You are on page 1of 18

TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA KÌ 1. NH: 2021 - 2022


I. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. (M1): Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;    . B.  ;  2  . C.  2; 0  . D.  0;3 .
Câu 2. (M1):Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Mê ̣nh đề nào sau đây là sai?


A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;3 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;   .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3;   .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;1 .
Câu 3. (M1): Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 0  B.  0;    C.  ;  2  D.  3;1
Câu 4. (M1):Hàm số y  f  x  có đồ thị như sau. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2; 1 . B.  1;1 . C.  2;1 . D.  3; 2  .

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 1


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
Câu 5. (M1): Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
y

O 1 2 3
x

-2

-4

A.  4; 2  . B.  0; 2  . C.  2;1 . D.  2;3 .


Câu 6. (M1): Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
y

-1 1
O x

-3

-4

A.  0;   . B.  3;1 . C.  1;1 . D.  0;1 .


Câu 7. (M2): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  . Hàm số y  f  x  nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  0; 2  . B.  0;    . C.  ;  2  D.  2; 0  .
Câu 8. (M2): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1 2  2  x   x  3 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;2).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-3;-1) và  2;   .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 3 và  2;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;2).
(M2): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    2 x  6   1  x  . Hàm số y  f  x  đồng
3
Câu 9.
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;  1 . B.  3;    . C.  1; 3 . D.  ;1 .
1 3 2
Câu 10. (M2): Hàm số y  x  2 x  3x  1 đồng biến trong khoảng nào sau đây?
3
A.  ;1 và  3;  . B.  1; 3 . C.  3;    . D.  ;1 .
3x  1
Câu 11. (M2): Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên R\{1}.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (-  ;1); (1;+  ).
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng (-  ;1); (1;+  ).
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng  ; 1 ;  1;   .
Câu 12. (M2): Hàm số y  x 4  1 đồng biến trên khoảng

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 2


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
 1  1 
A.  ;   . B.  ; 0  . C.  0;    . D.   ;   .
 2  2 
Câu 13. (M2): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x  -2 1 3 
f ' x  - 0 + 0 + 0 -
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (5)  f (4) . B. f (0)  f (1) . C. f (5)  f (4) . D. f (1)  f (2) .
Câu 14. (M2): Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên [-2;3] và có bảng xét dấu đạo hàm dưới
đây.
x -2 0 1 3
f ' x  + 0 - 0 +
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (1)  f (0) . B. f (0)  f (1) . C. f (1)  f (2) . D. f ( 5)  f (2) .
Câu 15. (M2): Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
x  -1 0 1 3 
f ' x + 0 - 0 + 0 - 0 +
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. f (2)  f (3) . B. f (3)  f (2) . C. f (6)  f (7) . D. f (7)  f (10)
1
y  x3   m  1 x 2   m  1 x  2
Câu 16. (M3): Hàm số 3 đồng biến trên tập xác định của nó khi
A. m  4 . B. 2  m  1 . C. m  2 hoặc m  1 . D. m  4 .
1 3
Câu 17. (M3): Với giá trị nào của m thì hàm số y   x  2 x  mx  2 nghịch biến trên R ?
2

3
A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m  4
1
y  x 3  mx 2  (m  6) x  (2m  1)
Câu 18. (M3): Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 đồng biến trên
.
m  3 m  3
A.  B.  C. 2  m  3 D. 2  m  3 .
 m  2  m  2
mx  4
Câu 19. (M4): Cho hàm số y  (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch
mx
biến trên khoảng (;1) .
A. m   1; 2  . B. m   1; 2  C. m   1; 2 . D. m   1; 2
 x  10
Câu 20. (M4): Cho hàm số y  (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x  5m
hàm số đồng biến trên khoảng  20;  
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
x  m2
Câu 21. (M4): Cho hàm số y  ( m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
x4
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S
A. 3. B. 4. C. 5. D. 9.
Câu 22. M1. Hàm số y  x  3 x đạt cực tiểu tại x bằng?
3

A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .
Câu 23. M1. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3x  9 x  2 là
3 2

A. 20 . B. 7 . C. 25 . D. 3 .

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 3


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
Câu 24. M1. Điểm cực tiểu của hàm số y  x 4  3 x 2  2 là
A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 và x  2 . D. x  5 .
2x  5
Câu 25. M1. Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 26. M1. Hàm số y   x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
3

A. 1. B. 0. C. 3. . D. 2.
Câu 27. M1. Hàm số y  x  2 x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
4 2

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 28. M1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  là


8
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. .
3
Câu 29. M1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Câu 30. M1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  5 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Câu 31. M2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  3 x  5 là ?
3

A. Q  3; 1 . B. M  1; 3 . C. P  7; 1 . D. N  1; 7  .
Câu 32. M2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  24 x  26 là ?.
A. (2; 26) . B. (4; 10) . C. (2; 54) . D. (4;54) .
1 3
Câu 33. M2.Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  2 x  3 x  1 .
2

3
 7
A.  3;1 B. x  3 C. 1;  D. x  1
 3
Câu 34. M2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2  . Số điểm cực tiểu của f  x  là ?
2 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 4


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 35. M2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  3  x  1 . Số điểm cực trị của f  x  là ?
3 2

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 36. M2. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x )  ( x  1)( x  2) ( x  3) . Số điểm cực trị của
2 3

f  x  là ?
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37. M2. Hàm số y   x  2mx  1 đạt cực tiểu tại x  0 khi:
4 2

A. 1  m  0. B. m  0. C. m  1. D. m  0.
Câu 38. M2. Hàm số y  x  3 x  mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 khi:
3 2

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
M2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx  x   m  6  x  1 đạt cực
3 2 2
Câu 39.
tiểu tại x  1 .
A. m  1 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 40. M3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm
số y  f  x  là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 41. M3. Biết rằng hàm số y  4 x – 6 x  1 có đồ thị như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số
3 2

y  4 x 3 – 6 x 2  1 là

A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
Câu 42. M3. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   x  3 . Số điểm cực trị của hàm
4 5 3

số f  x  là:
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 43. M4. Hàm số y  f  x  có đúng ba cực trị là 2 , 1 và 0. Hỏi hàm số y  f  x  2 x  có bao
2

nhiêu điểm cực trị?


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 44. M4. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm
số điểm cực trị của hàm số y  f  x  3 .
2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 5


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
y

-2 1 x
O

A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 45. M4. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên.

Hàm số g  x   f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


2

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 46. M1. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2 x  3 trên khoảng  0; 3 là:
2

A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 18 .
Câu 47. M1. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  9 x  5 trên  1;5 là.
3 2

A. 15 . B. 6 . C. 10 . D. 22 .
Câu 48. M1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x  3 x  10 trên đoạn  3;1 .
3 2

A. 12 B. 72 C. 64 D. 10
x 1
Câu 49. 1.M1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;3 là:
x 1
y  3 . 1 y  1 . y 1
A. xmin
 0; 3 B. min y  . C. xmin
 0; 3 D. xmin
 0; 3
x 0; 3 2
2x  3
Câu 50. M1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 là.
x5
3 1 1
A. . B. . C.  2 . D.  .
5 4 3
3x  1
Câu 51. M1. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 .
x 3
1 1
A. 5 . B.  . C. 5 . D. .
3 3
Câu 52. M2. Cho hàm số y  f  x  là hàm số liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
đây.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?


A. Giá trị cực đại của hàm số là 4 . B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 3 .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 6
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
C. max y  4. D. min y 3.
 

Câu 53. M2. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  3;3 và có đồ thị là đường cong ở
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng trên đoạn  3;3 .

.
A. Hàm số y  f  x  đạt giá trị lớn nhất tại x  2 .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  1;3 .
C. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  4 .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  2;3 .
Câu 54. M2. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị là hình sau:
y

-1 1 2 x
O

-2

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  0; 2  và  2; 2  .
C. Hàm số đồng biến trên  ; 0  và  2;   .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là 2 Bvà giá trị nhỏ nhất là 2 .
Câu 55. M3. Cho hàm số y  3 x  x 3  m ( m là tham số). Để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
 0; 3  bằng 5 2 thì m phải bằng:
 
A. 3 2 . B. 4 2 . C. 2. D. 2 2 .
x  2m 2  m
Câu 56. M3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
x 3
trên đoạn  0;1 bằng 2 .
1 5
A. m  1 hoặc m   . B. m  3 hoặc m   .
2 2
3 3
C. m  1 hoặc m  . D. m  2 hoặc m   .
2 2
2x  m 1
Câu 57. M3. Tìm tất cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  1; 2
x 1
bằng 1.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  0 .
2x 1
Câu 58. M1. Đồ thị hàm số y  có tiê ̣m câ ̣n đứng là
x 1
A. x  2 . B. y  2 . C. x  1 . D. y  1 .

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 7


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
8  3x
Câu 59. M1. Đồ thị hàm số y  có tiê ̣m câ ̣n đứng là
x2
A. x  1 . B. y  3 . C. x  2 . D. y  8 .
4x  3
Câu 60. M1. Đồ thị hàm số y  có tiê ̣m câ ̣n đứng là
x2
A. x  1 . B. y  2 . C. x  2 . D. y  4 .
2x  2
Câu 61. M1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. y  1 . C. y  2. D. y  1 .
2020 x  2021
Câu 62. M1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2021  x
A. y  2020 . B. y  2021 . C. y  2020 . D. y  2021 .
4x 1
Câu 63. M1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  . B. y  4 . C. y  1 . D. y  1
4
ax  1
Câu 64. M2. Cho hàm số y  . Tìm a để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang đi qua điểm M  1; 2  .
2x  2
A. a  4 . B. a  4 . C. a  2 . D. a  2 .
m  2x
Câu 65. M2. Cho hàm số y  . Với giá trị nào của m thì x  1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x 1
số
A. m  2 B. m  2 C. m tùy ý D. Không có m
x 1
Câu 66. M2. Giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  đi qua
2x  m
điểm A  1; 2  là
A. m  4 B. m  2 C. m  4 D. m  2
Câu 67. M4 Cho f ( x ) là đa thức bậc 3, biết phương trình f ( x)  0 có 3 nghiệm phân biệt
4  x2
x  1; x  2; x  3 . Xác định số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: g ( x) 
f ( x)
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 68. M 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

1
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
f  x 1
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 8


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
Câu 69. M4. Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d  a , b , c , d    có đồ thị như hình vẽ sau
3 2

đây:

x ( x  2)
Đồ thị hàm số g  x   có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
 x  2 f  x
2
f
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 70. M1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y   x3  3 x 2  2 . B. y   x 4  x 2  2 . C. y  x 4  x 2  2 . D. y  x3  3 x 2  2 .
Câu 71. M1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y   x3  3 x  2 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  x 4  x 2  1 . D. y  x 3  3x  2 .
Câu 72. M1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
y

O x
A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y   x3  2 x 2  2
Câu 73. M1. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y  x 3  3x 2  1 . B. y  x 3  3x 2  1 . C. y   x3  3 x 2  1 . D. y   x3  3 x 2  1
Câu 74. M1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 9


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN

2x  5 2x  5 2x  1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 75. M1. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

x 1 x x 1 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x x 1 x
Câu 76. M1. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

x2 x 1 x 1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x x 1 x 1 x 1
Câu 77. M1. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y  x 4  2 x 2  1. B. y   x 4  2 x 2  1. C. y  x 4  2 x 2  2. D. y   x 4  2 x 2  1.
Câu 78. M1. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y  x3  3 x 2  1. B. y   x3  3 x 2  1. C. y   x3  3x 2  1. D. y   x3  3 x 2  1.
Câu 79. M3. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số f  x   ax  bx  cx  d . Giá trị của biểu
3 2

thức T  a  b  c  d là:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 10


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
y
2

1 2 3
1 O x

2
A. T  4 . B. T  0 . C. T  2 . D. T  6 .
ax  1
Câu 80. M3. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số y  . Giá trị của biểu thức
bx  c
T  a  2b  c là:
y

O 1 1 x
2

A. T  3 . B. T  5 .
C. T  3 . D. T  1 .
ax  b
Câu 81. M3. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số y  . Tính giá trị T  a  b  c .
3x  c
y

O x
1 2
1
2

A. T  0 . B. T  6 . C. T  6 . D. T  12 .
Câu 82. M1. Đồ thị hàm số y   x  x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bẳng
4 2

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 83. M1.Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  7 x với trục hoành là
3

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 84. M1. Đồ thị hàm số y  x  3 x  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
3

A.  1;0  . B.  0; 2  . C.  0; 2  . D.  2; 0  .
 
Câu 85. M1.Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  2  x  1 với trục hoành là
2

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 86. M1. Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x  x  2 tại điểm duy nhất; kí
3

hiệu  x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0


A. y0  4 . B. y0  0 . C. y0  2 . D. y0  1 .
Câu 87. M1. Số giao điểm của đường cong y  x 3  2 x 2  2 x  1 và đường thẳng y  1  x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 88. M2. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị  C  như hình sau. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để đường thẳng y  m cắt  C  bốn điểm phân biệt?

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 11


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
y
1

1 O 1 x

1

 m  1  m  1
A. 1  m  1 . B. 1  m  1 .
C.  . D.  .
m  1 m  1
Câu 89. M2. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị  C  như hình sau. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để đường thẳng y  m cắt  C  ba điểm phân biệt?
y
2

1 2 3
1 O x

2

 m  2  m  2
A. 2  m  2 . B. 2  m  2 .
C.  . D.  .
m  2 m  2
Câu 90. M2. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị  C  như hình sau. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để đường thẳng y  m +1 cắt  C  tại 2 điểm phân biệt?

m  0  m  2  m  1
A. 2  m  2 . B.  . C.  . D.  .
m  4 m  2 m  3
Câu 91. M4* Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) : y   x  m cắt đồ thị
2 x  1
 C : y  tại hai điểm phân biệt A , B với AB  2 2 là
x 1
A. 6 . B. 8 . C. 6 . D. 2 .
x3
Câu 92. M4*. Tìm m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số y  tại 2 điểm M , N sao cho
x 1
độ dài MN nhỏ nhất.
A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  1 .
2x
Câu 93. M4*.Để đường thẳng d : y  x  m  2 cắt đồ thị hàm số y  (C) tại 2 điểm phân biệt A, B
x 1
sao cho độ dài AB nhỏ nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào ?
A. m   4; 2  . B. m   2; 4  . C. m  2;0  . D. m   0; 2  .
Câu 94. M1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
f  x   1 là

x –∞ -1 2 +
y' – 0 + 0 – ∞
+ 1
y ∞
-2 –∞
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 12


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
Câu 95. M1. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
f  x   3  0 là

x –∞ -1 1 +
y' + 0 – 0 + ∞
1 +
y ∞
–∞ 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 96. M1. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Số nghiệm của phương trình
2 f  x   7  0 là

x –∞ -1 0 1 +
y' + 0 – 0 + 0 – ∞
4 4
y
–∞ 3 –∞
A. 3 B. 2 C. 4 D. 0
Câu 97. M2.Cho hàm số f ( x)  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f ( x)  m  0 có
4 2

4 nghiệm phân biệt khi


y

2
1

1 O 1 x
A. 1  m  2 . B. 1  m  2 .
C. 1  m  2 . D. m  1 .
Câu 98. M2. Cho hàm số f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ sau. Phương trình
f ( x )  m  1 có 3 nghiệm phân biệt khi

A. 3  m  1 . B. 3  m  1 . C. 2  m  2 . D. m  2 .
Câu 99. M2. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   1  m có đúng hai nghiệm.
A. m  2, m  1 . B. m  0, m  1 . C. m  2, m  1 . D. 2  m  1 .

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 13


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
Câu 100. M3. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 3  3 x 2  2  m có 3
nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S .
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 101. M3. Gọi S là tâp hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x3  3x 2  2m  1
có đúng 2 nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
1 3 5 1
A.  . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 102. M3. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 4  4 x 2  2  m  0
có 4 nghiệm phân biệt. Tính tích các phần tử của S .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 103. M4.Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x  1  3m 2 x  1 có hai nghiệm thực
2

phân biệt.
2 6 2 6 2 6
A. m . B.  m . C. m  . D. m  .
6 6 6 6 2 2
Câu 104. M4. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x  3  m x 2  1 có hai nghiệm thực
phân biệt.
A. 1  m  10 . B. 1  m  10 . C. m  10 . D. 1  m  10 .
Câu 105. M4. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 2  mx  2  2 x  1 có hai nghiệm
thực phân biệt.
9 9 9 9
A. m   . B. m  . C. m  . D. 0  m  .
2 2 2 2
Câu 106. M1. Khối đa diện đều loại  4;3 là
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 107. M1 Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều. C. Khối lập phương. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 108. M1. Khối lập phương có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 8, 6,12 . B. 12,8, 6 . C. 8,12, 6 . D. 6,8,12 .
Câu 109. M1. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 110. M1. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  a , OB  b , OC  c . Tính
thể tích khối tứ diện OABC .
abc abc abc
A. . B. abc . C. . D. .
3 6 2
Câu 111. M1. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho
bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a 3 .
Câu 112. M1. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh
AB  BC  a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 2 6
a
Câu 113. M1. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
a3
thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Câu 114. M1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB  4a , BC  a , cạnh bên
SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 14


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
8 3 2 3
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a . D. a .
3 3
Câu 115. M2.Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  2a . Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 3 12 3
Câu 116. M2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a . Tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABCD  bằng 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
a 3 17 a 3 17 a 3 17 a 3 17
A. B. C. D.
9 3 6 3
Câu 117. M2. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
.
a 3 15 a 3 15 2a 3
A. V = 2a . 3
B. V = . C. V = . D. V = .
12 6 3
Câu 118. M2. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh AB  a và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 .
Thể tích V của khối chóp là
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 4
Câu 119. M2. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng bao nhiêu?
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 12
Câu 120. M2. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng:
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 121. M3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD, AB  a , AD  a 3 , tam giác SAB cân tại S và
3a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng . Tính thể tích V
2
của khối chóp S . ABCD .
2a 3 3
A. V  a 3 3 B. V  2a 3 3 C. V  D. V  3a 3 3
3
Câu 122. M3. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a .
Biết SC hợp với mặt đáy  ABCD  một góc bằng  và khoảng cách từ D tới mặt phẳng
a
 SAC  bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a và  .
3
3
a a3 6 a3 6 a3 3
A. V  cot  . B. V  cot  . C. V  tan  . D. V  tan  .
3 3 3 6
Câu 123. M3. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có góc giữa mặt phẳng  SAB  và mặt đáy bằng 30 .
Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng  SAB  bằng a . Thể tích khối
chóp S . ABC là
6 a3 2 3 a3
A. . B. 12 3a 3 . C. 8a 3 . D. .
3 3
Câu 124. M3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 600 , gọi I
là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 15
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
 ABCD  là điểm H , sao cho H là trung điểm của BI . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD 
bằng 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD
0

39 39 39 39
A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3
12 48 24 36
Câu 125. M 3: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa đường SA và mặt
phẳng  ABC  bằng 45 . Hình chiếu vuông góc của S lên  ABC  là điểm H thuộc BC sao
0

cho BC  3BH . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng ?


a 3 21 a 3 21 a 3 21 a 3 21
A. B. C. D.
18 36 9 27

Câu 126. M3 Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAC  60 , hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Mặt phẳng
 SAC  hợp với mặt phẳng  ABCD  một góc 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 a3 a3 2
A. B. C. D.
12 6 12 6
Câu 127. a
M1. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng , diện tích đáy bằng 4a là: 2

4 3
A. a . B. 4 a3 . C. 12 a3 . D. 2 a3 .
3
Câu 128. M1. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
a3 2 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 4
Câu 129. M1. Thể tích khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
2 3 8 3
A. 2 a3 . B. 8 a3 . C. a . D. a .
3 3
Câu 130. 2 3
M1. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4a và thể tích bằng 8 a . Chiều cao h của lăng
trụ là:
2 2
A. h  2 a . B. h  6 a . C. h  a . D. h  a .
3 9
Câu 131. M1. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể
tích bằng 9 a3 . Chiều cao h của lăng trụ là:
A. h  a . B. h  27 a . C. h  3a . D. h  9a .
3
Câu 132. M1. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng a và thể tích bằng a3 . Chiều cao h của
4
lăng trụ là:
3 3 3
A. h  a. B. h  3a . C. h  a. D. h  3 3a .
2 2
Câu 133. M2. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  a 2 và
BB '  a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 3 6
Câu 134. M2. Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác với AB  a , AC  2a ,

BAC  1200 , AA '  a 5 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. a 3 15 . B. . C. . D. .
2 3 6
Câu 135. M2. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , BC  2a ,
ABC  30 . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng a 3 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 16


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
3a 3 a3
A. . 3
B. 3a . C. . D. 3a 3 .
2 6
Câu 136. M2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Góc giữa đường thẳng
A ' B và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
a3 3 a3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 24
Câu 137. M2. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA  BC  a biết góc giữa A ' B và ( ABC ) bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 12 18
Câu 138. M2. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với
AB  AC  2a biết góc giữa AC ' và ( ABC ) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' là:
4 3a 3 4 3a 3
A. 4 3a 3 . B. . C. . D. 2 3a 3 .
9 3
Câu 139. M3. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  a 3 . Hình
chiếu vuông góc của A lên  ABC  là trung điểm của BC . Thể tích của khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' là:
3 3a3 3a 3 3 6a 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
8 2 2 3
Câu 140. M3. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy bằng 450 . Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của
A ' B ' . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 24 16 8
Câu 141. M3. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 600 . Hình chiếu của A ' xuống ( ABC ) là trung điểm của BC . Thể tích khối
lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 4
Câu 142. M3. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 300 Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:
3 3a 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 18 8 4
Câu 143. M3. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC  a 2 ,
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 600 Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Câu 144. M3. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có cạnh BC  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
 ABC  bằng 30 . Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2a 2 . Thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC  là:
a3 3 2a 3
A. . B. a 3 . C. . D. a 3 3 .
3 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 17


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ TOÁN
Câu 145. (M2): Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể
VS . ABC
tích bằng
VS .MNP
A. 12 . B. 2 . C. 8 . D. 3 .
Câu 146. (M2): Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là các điểm thuộc các cạnh MN ; MP ;
V MIJK
MQ . thỏa MN  2MI , MP  3MJ , MQ  4MK . Tỉ số thể tích bằng
V MNPQ
1 1
A. . B. . C. 24 D. 9.
9 24
Câu 147. (M2): Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA .Gọi V1 là thể tích khối chóp
V1
S.ABC, V2 là thể tích khối chóp S.MBC. Tỉ số thể tích bằng
V2
1
A. . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
2
Câu 148. (M3): Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B , C  , D theo thứ tự là trung điểm của SA , SB ,
VS . ABC D
SC , SD . Tính tỉ số thể tích
VS . ABCD
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Câu 149. (M3): Cho khối lập phương ABCD. ABCD. Tính tỉ số thể tích của khối lập phương đó và
khối tứ diện ACBD.
7 8
A. . B. 3. C. . D. 2.
3 3
Câu 150. (M3): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SB và
G là trọng tâm của tam giác SBC . Gọi V, V  lần lượt là thể tích củacác khối chóp M . ABC và
V
G. ABD . Tính tỉ số .
V
V 3 V 4 V 5 V
A.  . B.  . C.  . D.  2.
V 2 V 3 V 3 V

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - LỚP 12 Page 18

You might also like