You are on page 1of 5

100 ĐỀ THỰC CHIẾN CUỐI HỌC KÌ I

Ngày làm đề ___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
TOÁN NGỌC HUYỀN LB PHÁC ĐỒ TOÁN 12 SEASON 2023
Sưu tầm và biên tập ĐỀ THỰC CHIẾN CUỐI HỌC KÌ I – ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BON

(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Đạo hàm của hàm số y  5x là
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
nó một cách thật ngoạn mục, A. 5 x . B. 5x.ln x . C. x.5 x 1 . D. 5x.ln 5 .
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. BON 02 Tìm tham số m để đồ thị hàm số
y  x3   2m  1 x2  1  5m x  3m  2 đi qua điểm A  2; 3  .
 QUICK NOTE
A. m  10 . B. m  10 . C. m  13 . D. m  13 .
BON 03 Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số f  x   x  3x2  m2  5 có 3

giá trị lớn nhất trên đoạn  1; 2  là 19.


A. m  2 và m  2 . B. m  1 và m  3 .
C. m  2 và m  3 . D. m  1 và m  2 .
BON 04 Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a . Thể
tích khối trụ là
a 3 a 3
A. . B. a3 . C. 2a3 . D. .
2 4
2x  1
BON 05 Đồ thị của hàm số y  có tâm đối xứng là
3x
A. I  2; 3 . B. I  3; 2  . C. I  3; 1 . D. I  3; 2  .

BON 06 Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  9  x2 là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
BON 07 Đồ thị hàm số y  x  3x  5x  4 có tâm đối xứng là
3 2

A. I ( 1;1) . B. I (1; 1) . C. I ( 1; 1) . D. I (1;1) .


BON 08 Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x  6x2  9x  3  m  0 3

có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2 ?


A. 3  m  1 B. 3  m  1 C. m  0 D. 1  m  1
BON 09 Một hình nón có chiều cao h  4 ; độ dài đường sinh l  5 . Một mặt
phẳng đi qua đỉnh của nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài
bằng 2 5 . Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
4 5 4 5
A. . B. 2 2 . C. . D. .
5 5 4
x3
BON 10 Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Biết rằng đường thẳng y  2 x  m
x1
( m là tham số) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M và N . Độ dài đoạn thẳng
MN có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 5 2 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 3 2 .

Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 6


100 ĐỀ THỰC CHIẾN CUỐI HỌC KÌ I

 QUICK NOTE BON 11 Thể tích của khối chóp có chiều cao h , có diện tích đáy B là
1 1 1
A. B.h . B. B.h . C. B.h . D. B.h .
6 3 2
BON 12 Hàm số y  x3  3x2  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;   . B.  ; 2  . C.  ;0  . D.  0; 2  .
BON 13 Tính tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x   m  5 x2  5 có 3 điểm cực trị.
4

A. 10 . B. 15 . C. 24 . D. 4 .
BON 14 Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

x –∞ 0 2 +∞
y’ + 0 – 0 +

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;    B.  2; 3  C.  ; 2  D.  0; 2 

BON 15 Thể tích khối bát diện đều cạnh a 2 bằng


4a3 a3 8a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
BON 16 Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a.
SA  SB  SC  a , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
3a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 4
x2
BON 17 Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ
x3
tự là
A. y  1, x  3 . B. x  3, y  1 . C. x  3, y  1 . D. x  1, y  3 .

BON 18 Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   4sin x  4cos
2 2
x


A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.
BON 19 Cho đa diện đều loại p; q . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều có đúng p cạnh.
B. Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt.
C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
D. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều.
BON 20 Điểm cực tiểu của hàm số y  x4  4x3  2 là:
A. x  3 . B. x  0 . C. x  25 . D. x  2 .
BON 21 Đạo hàm của hàm số y  log  2x  1 là
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
 2x  1 ln10  2x  1 ln10  2x  1  2x  1

Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 7


100 ĐỀ THỰC CHIẾN CUỐI HỌC KÌ I

 QUICK NOTE BON 22 Một mặt phẳng  P  cắt mặt cầu tâm O bán kính R  5 theo một đường
tròn có bán kính r  3 , khoảng cách từ O đến  P  bằng

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 34 .
BON 23 Cho log a b  2,log a c  3 . Tính P  log a  b2 c 3  .
A. 108 B. 31 C. 30 D. 13
BON 24 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên .

Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Hàm số y

x3 1
g  x  f  x   x 2  x  2 đạt cực đại tại điểm nào?
3 -1
A. x  2 . O 1 2 x
B. x  0 .
C. x  1 . -2
D. x  1 .
BON 25 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hai mặt
phẳng SAB và SAC  cùng vuông góc với đáy, góc tạo bởi SBC  với đáy bằng
600 . Thể tích khối chóp bằng
a3 3 a3 2 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
BON 26 Hàm số y  log 3  x2  3x  4  xác định trên khoảng nào dưới đây?
A.  0; 2  . B.  2;7  . C.  4;1 . D.  7; 1

BON 27 Cho biểu thức P  4 x. 3 x 2 . x 3 , x  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


2 1 13 1
A. P  x 3 . B. P  x 4 . C. P  x 24 . D. P  x 2 .
 x 1
BON 28 Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x
2
 32 là
A. 5 . B. 2 C. 4 . D. 6 .
1 1 1
BON 29 Tính giá trị của biểu thức A    ...  khi
log 2 x log 3 x log 2018 x
x  2018!
A. A  2018 . B. A  1 . C. A  2018 . D. A  1 .
x 12
BON 30 Đồ thị hàm số y  có mấy đường tiệm cận?
x  3x  2
2

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
BON 31 Nếu tăng các kích thước của một hình hộp chữ nhật thêm k ( k  1 ) lần
thì thể tích của nó sẽ tăng
A. k 2 lần. B. k lần. C. k 3 lần. D. 3k lần.
BON 32 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ y

bên. Phương trình 3 f  x   5  0 có


1
A. 3 nghiệm. B. 6 nghiệm.
O x
C. 1 nghiệm. D. 4 nghiệm.
-3

Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 8


100 ĐỀ THỰC CHIẾN CUỐI HỌC KÌ I

 QUICK NOTE BON 33 Cho hình nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  4 . Diện tích xung
quanh của hình nón bằng
A. 45 . B. 15 . C. 75 . D. 12 .
BON 34 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 2  x2  2 x  m  2 
xác định với mọi giá trị thực của x .
A. m  3 . B. m  3 .
C. m  3 . D. m  3 .
BON 35 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD . Diện tích các mặt ABCD;
ABBA; ADDA lần lượt bằng 20cm2 ; 28cm2 ; 35cm2 . Thể tích khối hộp bằng
A. 120cm3 . B. 130cm3 . C. 140cm3 . D. 160cm3 .
BON 36 Tìm tất cả các giá trị của tham số m hàm số

y  x3   m  1 x 2  1  3m  x  2 có cực đại và cực tiểu.


1
3
A. 5  m  0 . B. 5  m  0 . C. m  5; m  0 . D. m  5; m  0 .


BON 37 Tập xác định của hàm số y  log 2 x  x  3 là 
 3 
A.  1;  . B.  ;   1;   .
 4 
C. 1;   . D.  ;   .

BON 38 Đa diện đều loại 3; 5 có


A. 30 cạnh và 12 đỉnh. B. 30 cạnh và 20 đỉnh.
C. 20 cạnh và 12 đỉnh. D. 12 cạnh và 30 đỉnh.
BON 39 Đồ thị hình bên là của hàm số nào? y
1
A. y  x3  3x2  1 .
2
B. y  x  3x  1 .
3
O x

C. y  x3  3x2  1 .
D. y  x3  3x2  1 .
-3

BON 40 Cho hình nón có bán kính đáy r ; chiều cao h ; độ dài đường sinh l .
Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích khối nón lần lượt là
1 2
A. 2rl và r 2 h . B. rl và r l .
3
1 1
C. rl và r 2 h . D. 2rl và r 2 h .
3 3
BON 41 Cho log9  x   log6  y   log4  x  4 y  ta có bằng
x
y
A. 2  5 . B. 2  5 . C. 2  5 . D. 2  5 .
BON 42 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể
4 3
tích khối chóp S.ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng
3
SCD .
3 8 4 2
A. h  a . B. h  a . C. h  a . D. h  a .
4 4 3 3
Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 9
100 ĐỀ THỰC CHIẾN CUỐI HỌC KÌ I

 QUICK NOTE BON 43 Cho log 2 3  a; log 2 5  b , tính log 2 360 theo a, b .
A. 3  2a  b . B. 3  2a  b . C. 3  2a  b . D. 3  2a  b .
BON 44 Tổng các nghiệm của phương trình log 3  x2  x  3  2 là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1 .

BON 45 Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy; ABCD là
hình vuông cạnh a , SA  6a . Thể tích chóp chóp S.ABCD là
A. a 3 . B. 2a3 . C. 3a3 . D. 2a2 .
x
3
BON 46 Cho phương trình 3.9 x  11.6 x  6.4 x  0 . Đặt t    , t  0 ta được
2
phương trình
A. 3t 2  11t  6  0 B. 3  11t  6t 2  0 .
C. 3t 2  11t  6  0 . D. 3  11t  6t 2  0 .
BON 47 Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  2x2  x  5 là
A. 7. B. 5.
C. 9. D. 6.
BON 48 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' BCD có AD  8 , CD  6 , AC  12.
Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn
ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và AB' CD .
A. Stp  276 . B. Stp  10(2 11  5) .

C. Stp  5(4 11  5) . D. Stp  26 .

BON 49 Số điểm chung của y  x4  8x2  3 và y  11 là


A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.
BON 50 Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5cm được xếp chồng lên nhau
sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của một hình vuông còn lại (như hình
vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh
trục XY .

A. V 

125 1  2   . X
6

B. V 

125 5  2 2   .
12

C. V 

125 5  4 2   .
24

D. V 

125 2  2   .
Y

----Hết----

Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 10

You might also like