You are on page 1of 6

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập THỰC CHIẾN PHÒNG THI – ĐỀ TRƯỜNG SỞ CHỌN LỌC
ĐIỂM: _______________ ĐỀ SỐ 19
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Số phức liên hợp của số phức 4  3i là
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
A. 3  4i. B. 4  3i. C. 3  4i. D. 4  3i.
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. BON 02 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :  x  1   y  4    z  3  81.
2 2 2

 QUICK NOTE
Tọa độ tâm của mặt cầu S là

A. 1; 4; 3 . B.  1; 4; 3 . C. 1; 4; 3 . D.  1; 4; 3 .

BON 03 Đồ thị hàm số y  x3  3x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ là


A. 1. B. 10. C. 3. D. 1.
BON 04 Mặt cầu S tâm I bán kính R có diện tích bằng
4 2
A. R . B. 4R2 . C. 2R2 . D. R2 .
3
BON 05 Họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x6 là

 f  x  dx  6 x  f  x  dx  7 x
5 5
A. 7
 C. B. 7
 C.

 f  x  dx  5 x  f  x dx  x
6
C. 7
 C. D. 7
 C.

BON 06 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 2 4 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ –2
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
1
BON 07 Tập nghiệm của bất phương trình 5x  là
25
A.  1;   . B.  2;   . C.  5;  . D.  2;   .

BON 08 Một khối chóp có diện tích đáy là 10cm2 và chiều cao là 6 cm. Thể tích
của khối chóp đó là
A. 10 cm3 . B. 60 cm3 . C. 20 cm3 . D. 30 cm3 .
1
BON 09 Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A.  0;  . B. 1;   . C. 1;   . D. .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 1
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 10 Nghiệm của phương trình log2  3x  2   2 là


2 4
A. x  . B. x  2. C. x  1. D. x  .
3 3
BON 11 Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn 1; 5 sao cho
5 5 5

 f  x  dx  2 và  g  x dx  6. Giá trị của   f  x   g  x  dx là


1 1 1

A. 4. B. 8. C. 6. D. 4.
BON 12 Cho hai số phức z1  1  3i , z2  2  i. Tìm số phức w  2 z1  3 z2 .
A. w  4  9i. B. w  3  2i. C. w  4  9i. D. w  3  2i.
BON 13 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng    : x  2 y  1  0. Vectơ nào

sau đây là một vectơ pháp tuyến của    ?

A. 1; 2; 1 . B. 1; 2;0  . C. 1; 2;0  . D.  1; 2;0  .

BON 14 Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a  1; 2; 3 , b   2; 4;1 ,
c   1; 3; 4  . Vectơ v  2 a  3b  5c có tọa độ là

A. v   7; 3; 23 . B. v   23;7; 3 . C. v   7; 23; 3 . D. v   3;7; 23 .


BON 15 Số phức z có điểm biểu diễn M trong hình vẽ bên. y
M
Phần ảo của số phức z  i bằng 3

A. 4. B. 3i.
C. 2. D. 6. O 2 x

3x  1
BON 16 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2
A. y  2. B. y  3. C. y  2. D. y  3.
BON 17 Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a5 a4 bằng
1 4 5
A. . B.
. C. 20. D. .
5 5 4
BON 18 Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm y
số nào dưới đây?
A. y  x3  3x  1. B. y  x4  x2  1. 1
x1 2x  1 O
C. y  . D. y  .
x 1 x 1 1 x

 x  1  3t

BON 19 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  4t . Đường
 z  3  5t

thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A. Điểm P  3; 4; 5 . B. Điểm N 1; 2; 3.

C. Điểm Q  3;2;1. D. Điểm M 1; 2; 3.


BON 20 Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X là
3
A. C10 . B. 10 3. 3
C. A10 . 7
D. A10 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 2


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 21 Khối lăng trụ có chiều cao bằng 4, diện tích đáy bằng 6. Thể tích khối
trụ này bằng
A. 8. B. 24. C. 10. D. 12.
BON 22 Đạo hàm của hàm số y  log 3 x trên khoảng  0;   là
x ln 3 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
ln 3 x x ln 3 x
BON 23 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –2 0 2 +∞
_ 0 + 0 _ 0 +
f’(x)
+∞ 3 +∞
f (x)
1 1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 2  . B. 1; 3  . C.  2;0  . D. 1;   .
BON 24 Sxq là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đường
tròn đáy là r và đường sinh l. Khi đó Sxq được cho bởi công thức nào sau đây?

A. Sxq  2rl. B. Sxq  rl. C. Sxq  2 rl. D. Sxq  r 2 l.


1 1
BON 25 Cho  f  x  dx  10. Tính tích phân  6 f  x  dx.
0 0

5
A. I  . B. I  60. C. I  6. D. I  16.
3
BON 26 Cho cấp số nhân  un  biết u1  2, u2  1. Công bội của cấp số nhân đó

1 1
A. 2. B. 2. C. . D.  .
2 2
BON 27 Biết F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x   2x  sin x và thỏa
mãn F  0   21. Tìm F  x  .

A. F  x   x2  cos x  20. B. F  x   x2  cos x  20.

C. F  x   D. F  x  
1 2 1 2
x  cos x  20. x  cos x  20.
2 2
BON 28 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. y
4
Giá trị cực đại của hàm số là
A. yCÐ  0. B. yCÐ  1.
C. yCÐ  4. D. yCÐ  1.
-1 O 1 x

1
BON 29 Cho hàm số y  x  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
x2
 1; 2 là
1 11
A. 0. B. . C. . D. 2.
2 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 3


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 30 Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
2x  1
A. y  . B. y  x3  2x. C. y  2x2  1. D. y  2x4  x2 .
x3
3
BON 31 Cho 0  x  1, y  0 thỏa mãn log 2 x  y và log x y  . Giá trị của x  y
y
bằng
A. 256. B. 264.
C. 18. D. 70
BON 32 Cho hình lập phương ABCD.ABCD, góc giữa AD và CD bằng
A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.
2 2
BON 33 Cho I   f  x  dx  3. Khi đó J   4 f  x   3 dx bằng
0 0

A. J  9. B. J  18. C. J  6. D. J  4.
BON 34 Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
x 1 y 1 z
A 1;2;3  và vuông góc với đường thẳng  :   là
2 3 1
A. 2 x  3y  z  11  0 B. 2 x  3y  z  11  0
C. 2 x  3 y  z  11  0 D. 2 x  3 y  z  11  0
BON 35 Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i. Môđun của số phức z bằng
A. z  4. B. z  17. C. z  16. D. z  17.
BON 36 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc
BAD  60. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt đáy
bằng 60. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD là

3a a 9a a 3
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 7
BON 37 Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một
chiếc thẻ, tính xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3.
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 10 3
BON 38 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  2; 3;1. Đường
thẳng đi qua A và song song với OB có phương trình là
 x  1  4t  x  1  2t
 
A.  y  2  6t . B.  y  2  3t .
 z  3  2t  z  3  t
 
 x  2  t  x  1  2t
 
C.  y  3  2t . D.  y  2  3t .
 z  1  3t  z  3  t
 
BON 39 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log72  7 x   6log7 x  2  27  3x  341  0?
 
A. 0. B. 338 C. 337 D. 1.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 4


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 40 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 2 +∞
_ 0 + 0 _ 0 +
f’(x)
+∞ 1 +∞
f (x)
–2 –1

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f  x   0 là  


A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
BON 41 Hình bên là biểu đồ vận tốc đi bộ của ông A. v (km/h)
Hỏi từ biểu đồ bên, quãng đường ông A đi bộ dài bao nhiêu 5

km?
3
A. 11 km.
B. 11,5 km.
C. 10,5 km.
D. 12 km. O 1 1,5 3 h

BON 42 Cho hình nón S có đáy là hình thoi tâm O . Dựng hai đường sinh SA
và SB , biết tam giác SAB vuông và có diện tích 4a2 . Góc tạo bởi trục SO và mặt
phẳng SAB bằng 30 . Thể tích khối nón được taọ nên bởi hình nón đã cho bằng

5a3 3 a3 15 a3 15


A. V  . B. V  . C. V  . D. V  5a 3 3.
3 6 3
BON 43 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

x –∞ 1 2 +∞
y’ + 0 – 0 +
4 +∞
y
–∞ –2

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f  


x  1  1  m có nghiệm?

A. m  4. B. m  1. C. m  2. D. m  0.
BON 44 Cho phương trình z2  2  m  2  z  m2  5  0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
2 2
z1 , z 2 thỏa mãn z1  z2  8?
A. 5. B. 2. C. 7. D. 1.

BON 45 Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx 


1
và y
2
y  g  x   dx2  ex  1 trong đó a, b, c , d, e là những số
thực. Biết rằng hai đồ thị đó cắt nhau tại các điểm có
hoành độ lần lượt bằng 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ -3 -1 O 2 x

bên). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y  f  x  và y  g  x  bằng
125 253 63 253
A. . B. . C. . D. .
48 48 16 24
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 5
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 46 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên thỏa mãn f 1  1 và
2

 
f  2x   xf x2  5x  2x3  1 với mọi x . Tính tích phân I   xf   x  dx.
1

A. I  3. B. I  5. C. I  2. D. I  1.
x 1 y  2 z 1
BON 47 Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng 1 :   ,
1 1 2
x  2 y 1 z x  5 y 1 z  2
2 :   và  3 :   . Đường thẳng song song với  3
1 2 1 4 3 6
và cắt  1 ,  2 có phương trình là
x 1 y z  5 x  3 y  3 z 1
A.   . B.   .
4 3 6 4 3 6
x1 y z5 x 3 y  3 z1
C.   . D.   .
4 3 6 4 3 6
BON 48 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  10;10  để
b  m log a b  1 đúng với mọi a, b thuộc khoảng
log a b logb a
bất phương trình 2a

1;  ?
A. 10. B. 18. C. 9. D. 20.
BON 49 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu
S  :  x  4    y  1  z 2  16, S2  :  x  4    y  1  z 2  36 và điểm A  6; 3;0  .
2 2 2 2
1

Đường thẳng d di động nhưng luôn tiếp xúc với S1  , đồng thời cắt S2  tại hai
điểm B, C. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất là
A. 4 5.  
26  2 . B. 8 5.  
26  2 .

C. 4 130. D. 8 26.
BON 50 Xét các số phức z thỏa mãn z  i  10 và w  1  i  z  2z  1 là số
thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z  a  bi;  a, b 
 được biểu diễn bởi điểm M
trong mặt phẳng Oxy sao cho MA ngắn nhất với điểm A 1; 4  . Tính a  b .
A. 3 . B. 3. C. 5 . D. 5.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 6

You might also like