Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương
Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương
A. b = 3. B. a và b cùng phương .
C. a + b = ( 3; −3; −3 ) . D. a ⊥ b.
BON 04 Với a là số thực dương bất kì và a 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 5
A. log a5 e = B. ln a 5 = .
5ln a ln a
1
C. ln a 5 = ln a. D. log a e = 5log a e.
5
5
BON 05 Thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6
và chiều cao bằng 5 là
A.50. B.150. C.180 D.60.
BON 06 Xác định phần ảo của số phức z = 12 − 18i.
A. 18. B −18. C. −18i. D. 12.
BON 07 Giải phương trình log 1 ( x − 1) = −2.
2
5 3
A. x = . B. x = . C. x = 5. D. x = 2.
2 2
BON 08 Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = −4x3 + 1 là
4
x
A. −x4 + x + C. B. − + x + C. C. −x4 + C. D. −12x2 + C.
4
BON 09 Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 4x − 2y + 2z − 3 = 0
có tâm và bán kính là
A. I ( 2; −1;1) , R = 3. B. I = ( −2;1; −1) , R = 3.
1 x
A. I = 48. B. I = 8. O
C. I = 12. D. I = 3.
BON 12 Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy
thừa?
A. y = ln x. B. y = e x . C. y = x −3 . D. y = 3− x.
x −1 − x+3
3 3
BON 13 Tập nghiệm của bất phương trình là
4 4
A. 2; +) . B. ( −; 2 ) . C. ( 2; + ) . D. ( −; 2 .
BON 15 Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
như sau
x 1 2
y 5
✓ QUICK NOTE BON 19 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x − 2 y −1 z + 3
= = . Một
2 1 −1
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u = ( 2;1; −1) . B. u = ( −2; −1; −3 ) . C. u = ( 2; 3;1) . D. u = ( −2;1; −3 ) .
BON 20 Trong không gian Oxyz, cho A ( −1;0;1) và B (1; −1; 2 ) . Tọa độ vectơ
AB là
A. ( −2;1; −1) . B. ( 0; −1; 3 ) . C. ( 0; −1; −1) . D. ( 2; −1;1) .
x 0 2
0 0
y 5
A. ( −1;1) . B. ( −1; + ) .
y
C. (1; + ) . D. ( −;1) .
BON 24 Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1− x
y= . x
x+2
O
A. y = −1. B. x = −2.
C. y = 1. D. x = 1.
BON 25 Cho số phức z1 = 2 + 3i , z2 = −4 − 5i. Tính
z = z1 + z2 .
A. z = 2 + 2i. B. z = 2 − 2i.
C. z = −2 − 2i. D. z = −2 + 2i.
y
BON 26 Đường cong ở hình bên là đồ
ax + b
thị hàm số y = với a, b, c , d là các số
cx + d
thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3
O x
A. y 0 x 2 B. y 0 x 3
2
C. y 0 x 3 D. y 0 x 2
✓ QUICK NOTE BON 27 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a.
Các cạnh bên của hình chóp đều bằng a 2. Góc giữa hai đường thằng AB và SC
bằng
A. 60 B. 45 C. 30
D. 90
x + 3 y − 2 z −1
BON 28 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = .
1 −1 2
Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( 2;0; −1) và vuông góc với d là
A. ( P ) : x − 2y − 2 = 0 B. ( P ) : x + y + 2z = 0
C. ( P ) : x − y − 2z = 0 D. ( P ) : x − y + 2z = 0
BON 29 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x2 e x trên đoạn −1;1 .
BON 30 Cho hàm số y = f ( x ) là hàm lẻ và liên tục trên −4; 4 biết
0 2 4
BON 31 Cho hàm số f ( x ) xác định trên \−1;1 và thỏa mãn f ' ( x ) =
1
.
x −1
2
1 1
Biết rằng f ( −3) + f ( 3) = 0 và f − + f = 2. Giá trị biểu thức
2 2
T = f ( −2 ) + f ( 0 ) + f ( 5) bằng
1
A. T = ln 2. B. T = ln 2 + 1. C. T = ln4 + 2. D. T = ln2 + 1.
2
BON 32 Cho cấp số cộng ( un ) , biết u2 = 2, và u4 = 7. Giá trị của u15 bằng:
69
A. 27 B. C. 31 D. 29
2
1
BON 33 Nguyên hàm I = dx bằng
2x + 1
1 1
A. ln 2 x + 1 + C . B. − ln 2 x + 1 + C. C. ln 2x + 1 + C. D. − ln 2x + 1 + C.
2 2
BON 34 Cho 2 đường thằng song song d1 , d2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được
tô màu đỏ. Trên d2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác
được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 tam giác, khi đó
xác suất để thu được tam giác có 2 đỉnh màu đỏ là:
5 5 5 5
A. B. C. D.
8 32 9 7
BON 35 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D
, AD = CD = a, AB = 2a. Tính chiều cao của khối chóp biết thể tích của khối chóp là
a3 3
.
2
✓ QUICK NOTE 2a 3 a 3 a 3
A. a 3 B. C. D.
3 2 3
BON 36 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z.z = 4 là đường tròn có
bán kính bằng
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
BON 37 Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên chẵn ( x, y ) thỏa mãn 2x − 3y = 55?
A. 16 B. 2 C. 1 D. 8
BON 38 Biểu thức log 2 sin + log 2 cos có giá trị bằng:
12 12
A. −2 B. log2 3 − 1 C. −1 D. 1
BON 39 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3) và hai mặt
phẳng ( P ) : 2x + 3y = 0 và (Q) : 3x + 4y = 0. Đường thẳng qua A song song với hai
( )
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 3 f ( x ) + 1 = 0 là:
2
A. 2 B. 6 C. 0 D.3
BON 43 Cho hình chóp S.ABC có SA = x, BC = y, AB = AC = SB = SC = 1. Khi
thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất thì tổng ( x + y ) bằng
2 4
A. B. 3 C. D. 4 3
3 3
( )
f ( x ) = x 2 ( x + 1) x 2 + 2mx + 5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
x −1 y +1 z −1 x y −1 z −1
(d ) :
3
2
=
1
=
1
, ( d4 ) : =
1 −1
=
1
.
Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
A. 2 B. Vô số C. 0 D.1
BON 47 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x = 2 − t
x −1 y − 2 z −1
( d1 ) : 1 = 2 = −1 , ( d2 ) : y = 3 − t . Mặt phẳng ( P ) : x + by + cz + d = 0 với
z = −2
b, c , d vuông góc với đường thẳng d1 và cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho
độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Tổng b + c + d bằng:
A. -15 B.1 C.-7 D. -12
BON 48 Cho hình nón ( N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng
qua trục của ( N ) cắt ( N ) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn
A. V = 3 3 B. V = 9 3 C. V = 9 D. V = 3
BON 49 Gọi S là tập hợp số thức m sao cho mỗi m S có đúng một số phức
z
thỏa mãn z − m = 6 và là số thuần ảo. Tính số phần tử của tập S.
z−4
A. 4 B. 2 C.1 D.3
−x
BON 50 Cho tham số thực a. Biết phương trình e − e = 2cos ax có 5 nghiệm x
thực phân biệt. Hỏi phương trình e x + e− x = 2cos ax + 4 có bao nhiêu nghiệm thực
phân biệt?
A. 6 B.5 C.10 D.11
--- the End ---