You are on page 1of 12

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THỰC CHIẾN CUỐI HK2 LỚP 11 - LẦN 1


ĐỀ THI MÔN TOÁN

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN


Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y = x ln ( x + 1) là
A. x  −1. B. x  0. C. −1  x  0. D. x  −1.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = x 2 −
1
+ 1 tại x = 1.
x
A. f  ( 1) = −1. B. f  ( 1) = 3. C. f  ( 1) = 1. D. f  ( 1) = 2.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng nào sau
đây?
A. CD. B. SB. C. SA. D. AB.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình y = log 1 ( x − 1)  0 là
2

A. ( 1 ; 2) . B. ( − ; 2) . C. ( 2 ; +  ) . D. (1; +  ) .
Câu 5. Cho lập phương ABCD.ABCD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. AC ⊥ BD. B. BB ⊥ BD. C. AB ⊥ DC. D. BC ⊥ AD.
Câu 6. Doanh thu bán hàng trong 40 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong một cửa hàng được ghi
lại trong bẳng sau (đơn vị triệu đồng).
Nhóm  9;11)  5;7 )
11;13) 7; 9 )
Tần số 5 12 16 7 n = 40
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. 7; 9 ) . B.  9;11) . C. 11;13) . D.  5;7 ) .
Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và H là trực tâm của tam giác ABC.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OA ⊥ ( OHB ) . B. ( OAB ) ⊥ ( ABC ) . C. OH ⊥ AB. D. OH ⊥ OA.
Câu 8. Cho đồ thị hàm số y = a x , y = logb x (như hình vẽ). Chọn khẳng
định đúng:
A. 0  a  1  b.
B. 0  b  1  a.
C. a  1 và b  1.
D. 0  a  1 và 0  b  1.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a,SA = a và SA ⊥ ( ABC ) . Khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) là
a 2 6a a 3a
A. . B.
. . C. D. .
2 6 2 2
2
Câu 10. Điều kiện cần và đủ để phương trình 2x − 2 = m có nghiệm là
A. m  0. B. m  −2. C. m  −2. D. m  −1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = . Nghiệm của phương trình f  ( x ) = 0 là


ln x
x
1
A. x = e. B. x = 0. D. x = . C. x = e. e.
e
Câu 12. Một hộp có 10 viên bi được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, xác suất để tích
các số trên 3 viên bi là một số lẻ là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 12 6 3
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) = x 2 ( x + 1)

a) f  ( −1) = −1.

b) Phương trình f  ( x ) = 0 có đúng 2 nghiệm.

c) f  ( −1) = 8.

d) f  ( x )  f  ( x ) x  −1.

Câu 14. Cho hàm số f ( x ) = ln x và hàm số g ( x ) = x.log2 x2 − 1 . ( )


a) Tập xác định của hàm số g ( x ) là D = (1; +  ) .

b) Tập giá trị của hàm số f ( x ) là ( 0; + ) .

c) f ( e ) .g ( 3) = 9.

d) Phương trình g ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.


Câu 15. Có 2 hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 15 viên bi gồm 4 bi trắng, 5 bi đỏ và 6 bi
xanh. Hộp thứ hai chứa 18 viên bi gồm 7 bi trắng, 6 bi đỏ và 5 bi xanh (các viên bi kích thước như
nhau). Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi.
a) Số phần tử không gian mẫu là 270
14
b) Xác suất để chọn được hai bi cùng màu trắng là .
135
2
c) Xác suất để chọn được hai bi có có cả xanh và trắng là .
9
91
d) Xác suất để chọn được hai bi khác màu là .
135
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA = a 2 và SA ⊥ ( ABCD ) .

a) Mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với mặt phẳng (SBD ) .

b) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng


2a
.
4
c) Góc giữa SC và ( ABC ) bằng 45.

d) Lấy điểm E đối xứng với A qua D. Nếu góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( SCE ) bằng α thì

cot α = 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN


1 2 3 999
Câu 17. Giá trị của log + log + log + ... + log bằng bao nhiêu?
2 3 4 1000
Câu 18. Một người gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi
suất 7%/năm. Biết rằng lãi suất không đổi qua các năm và nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì
tiền lãi hàng năm sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo (lãi kép). Sau ít nhất bao nhiêu
năm, người đó thu được số tiền nhiều hơn 184 triệu đồng?
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) = x.cos x + sin x. Phương trình f  ( x ) + x.sin x = 2 có bao nhiêu nghiệm
thuộc khoảng ( 0; 22π )?
Câu 20. Gieo ngẫu nhiên 1 con xúc sắc 2 lần liên tiếp. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần là một
số không nhỏ hơn 10? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 1,SA = 2 và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi H ,K là hình chiếu của A lên SB và SD. Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng SD
và mặt phẳng ( AHK )? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
Câu 22. Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 1, gọi M là trung điểm của SD, tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB?

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

3
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THỰC CHIẾN CUỐI HK2 LỚP 11 - LẦN 1


ĐỀ THI MÔN LÝ

PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.


Câu 1: [VNA] Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ B. Hằng số điện môi
C. Điện tích trên tụ điện D. Điện dung của tụ điện
Câu 2: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ lên điện trở của
đèn sợi đốt?
A. Điện trở của đèn sợi đốt không thay đổi khi nhiệt độ tăng
B. Điện trở của đèn sợi đốt tăng khi nhiệt độ giảm
C. Điện trở của đèn sợi đốt tăng khi nhiệt độ tăng
D. Điện trở của đèn sợi đốt không thay đổi khi nhiệt độ giảm
Câu 3: [VNA] Một người dùng lược để chải tóc, sau đó đưa lược đến gần các mẫu giấy vụn thì các
mẫu giấy bị hút về phía lược. Đây là hiện tượng nhiễm điện do
A. cọ xát B. hưởng ứng C. phân cực D. tiếp xúc
Câu 4: [VNA] Đặt hai quả cầu kim loại nhỏ vào trong một hộp chứa dầu và bột
mịn cách điện. Dùng tay gõ nhẹ vào hộp, ta thấy các hạt bột sắp xếp lại thành những
hình dạng đặt biệt như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hai quả cầu tích điện cùng dấu
B. Chỉ một trong hai quả cầu là mang điện
C. Hai quả cầu tích điện trái dấu
D. Cả hai quả cầu đều không mang điện
Câu 5: [VNA] Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường để dịch
chuyển một đơn vị điện tích từ một điểm ra xa vô cùng?
A. Công của lực điện B. Điện thế C. Hiệu điện thế D. Thế năng điện
Câu 6: [VNA] Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r
khi phát dòng điện cường độ I chạy qua nguồn được xác định bằng công thức
A. U = E + Ir B. U = E C. U = Ir D. U = E − Ir
Câu 7: [VNA] Năng lượng điện tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng
A. công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó trong một đơn vị thời gian
B. tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
C. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển các điện tích trong đoạn mạch
D. nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị có trong đoạn mạch
Câu 8: [VNA] Đơn vị đo điện lượng coulomb là lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của dây
dẫn
A. trong 1 s khi có cường độ dòng điện 1 A chạy qua dây dẫn
B. trong 1 ms khi có cường độ dòng điện 1 A chạy qua dây dẫn
C. trong 1 s khi có cường độ dòng điện 1 mA chạy qua dây dẫn
D. trong 1 ms khi có cường độ dòng điện 1 mA chạy qua dây dẫn
Câu 9: [VNA] Thiết bị (vật dụng) nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?
A. Tua pin nước B. Quạt điện C. Máy khử rung tim D. Máy chụp ảnh

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Sau khi cọ xát thanh thủy tinh (trung hòa về điện) với một mảnh lụa, thanh thủy
tinh tích điện dương và có giá trị 16 nC. Biết điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C. Số electron đã bị
bứt ra khỏi thanh thủy tinh là
A. 1011 B. 1012 C. 1010 D. 109
Câu 11: [VNA] Trên vỏ của một máy bơm nước ghi 220 V – 1100 W. Cường độ dòng điện định mức
(cường độ dòng điện để máy bơm hoạt động bình thường) là
A. 0,5 A B. 20 A C. 5,0 A D. 25 A
−15
Câu 12: [VNA] Có thể xem mô hình hạt nhân uranium là một quả cầu có bán kính 7, 40.10 m .
−19
Biết hạt nhân uranium có 92 proton, điện tích của một hạt nhân là 1,6.10 C . Xem gần đúng toàn
bộ điện tích của hạt nhân uranium tập trung tại tâm của quả cầu. Cường độ điện trường tại bề mặt
của hạt nhân là
A. 2, 42.10 21 V/m B. 1, 21.10 21 V/m C. 6, 38.10 21 V/m D. 7, 25.10 21 V/m
Câu 13: [VNA] Dung lượng pin tối đa của một điện thoại khi sạc đầy là 4200 mAh
(ứng với 100% pin). Giả sử một người dùng điện thoại liên tục trong thời gian 12 h
thì điện thoại tắt nguồn (ứng với 0% pin). Cường độ dòng điện trung bình chạy trong
vi mạch của điện thoại trong thời gian sử dụng là
A. 0,21 A B. 0,12 A
C. 0,35 A D. 0,42 A
Câu 14: [VNA] Trong các máy gia tốc hạt (cyclotron), các hạt điện tích được gia tốc trong các ống
phóng điện tử, tức là thông qua một hiệu điện thế. Giả sử một proton có khối lượng 1,67.10 −27 kg
được bơm với tốc độ ban đầu 10 6 m/s vào giữa hai bản phẳng cách nhau 5,00 cm. Sau đó, proton
tăng tốc và thoát ra qua lỗ ở bản đối diện với tốc độ 3.106 m/s. Coi điện trường giữa hai bản là đều.
Cường độ điện trường giữa hai bản là
A. 8, 35.10 4 N/C B. 8, 35.10 5 N/C C. 1,72.10 5 N/C D. 1,72.10 4 N/C
Câu 15: [VNA] Một dây đồng có 8, 5.10 28 electron tự do trong một mét khối. Dây có tiết diện thẳng
(diện tích mặt cắt ngang) là 1,3 mm2 và trong dây có cường độ dòng điện 2,0 A. Tốc độ chuyển động
có hướng của các electron trong dây đồng là
A. 0,275 mm/s B. 0,113 mm/s C. 0,496 mm/s D. 0,085 mm/s
Câu 16: [VNA] Một đèn pin dùng hai pin mắc nối tiếp nhau. Mỗi pin có suất điện động 1,50 V. Một
pin có điện trở trong 0,255 Ω, pin còn lại có điện trở trong 0,153 Ω. Khi đóng công tắc, cường độ
dòng điện chạy qua bóng đèn là 0,600 A. Biết suất điện động của bộ nguồn mắc nối tiếp bằng tổng
suất điện động của mỗi nguồn thành phần. Điện trở của đèn và công suất chuyển năng lượng ở
điện trở trong thành nội năng trong pin lần lượt là
A. 4,592 Ω và 0,147 W B. 5,408 Ω và 0,147 W
C. 4,592 Ω và 0,098 W D. 5,408 Ω và 0,098 W
Câu 17: [VNA] Thực nghiệm đo đạc cho thấy gần bề mặt Trái Đất ở một khu vực X vào một ngày
đẹp trời tồn tại điện trường có phương thẳng đứng, hướng từ trên xuống dưới, có độ lớn cường độ
điện trường không đổi trong khu vực khảo sát và bằng 115 V/m. Một hạt bụi mịn có điện tích
6, 4.10 −9 C nằm trong vùng có điện trường sẽ chịu tác dụng của lực điện có
A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn bằng 736 nN
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn bằng 736 mN
C. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn bằng 736 nN
D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn bằng 736 mN
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

5
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về
A. phương của vectơ cường độ điện trường B. chiều của vectơ cường độ điện trường
C. phương diện tác dụng lực D. độ lớn của lực điện
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: [VNA] Một đám mây dông được phân thành hai tầng, tầng trên mang điện dương và tầng
dưới mang điện âm. Hai tầng cách nhau 0,7 km. Điện trường trong khoảng giữa hai tầng của đám
mây dông đó là điện trường đều có phương thẳng đứng và cường độ 780 V/m. Một giọt nước mưa
có khối lượng 2 g mang điện tích 4.10 −6 C ban đầu nằm sát tầng mây phía trên. Chọn mốc điện thế
tại tầng mây phía dưới. Lấy g = 10 m / s2 .
a) Vectơ cường độ điện trường trong khoảng giữa hai tầng mây có chiều hướng từ trên xuống
dưới.
b) Điện thế ở tầng mây phía trên là 546 V.
c) Công của lực điện trường thực hiện trong việc di chuyển giọt mưa từ tầng trên xuống tầng
dưới của đám mây dông là 2,184 mJ.
d) Khoảng thời gian để giọt nước mưa rơi từ vị trí ban đầu đến khi chạm vào tầng mây phía dưới
là 11 giây.
Câu 2: [VNA] Có hai vật dẫn xác định (I) và (II). Khảo sát độc lập sự I (A)
phụ thuộc của cường độ dòng điện I chạy trong vật dẫn vào hiệu điện 0,4 (I)
thế U giữa hai đầu mỗi vật dẫn ở nhiệt độ 30oC. Ta thu được hai đường (II)
đặc trưng vôn – ampe có dạng như hình bên. Biết vật liệu thuần trở là 0,2
vật liệu tạo nên vật dẫn có tính chất là cường độ dòng điện chạy trong
vật dẫn luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn ở U (V)
O
một nhiệt độ xác định. 5 10 15
a) Cả hai vật dẫn được làm từ vật liệu không thuần trở.
b) Điện trở của vật dẫn (I) là 2,5 Ω.
c) Điện trở của vật dẫn (II) là 56,25 Ω.
d) Ở nhiệt độ 80oC, đặc trưng vôn – ampe của hai vật dẫn (I) và (II) vẫn giống như đồ thị hình
bên.
Câu 3: [VNA] Một trường học có 30 phòng học, mỗi phòng học được trang bị các thiết bị điện được
cho ở bảng bên. Giả sử các thiết bị hoạt động bình thường (tiêu thụ đúng công suất định mức). Mỗi
số điện (1 kWh) có giá tiền trung bình là 2500 đồng và coi 1 tháng có 30 ngày.
Thiết bị điện Quạt trần Đèn ống Ti-vi
Số lượng 4 6 1
Công suất định mức 80 W 40 W 50 W
Thời gian sử dụng trong 1 ngày của
10 4 3
1 thiết bị
a) Công suất tiêu thụ trung bình trường học trong 1 ngày là 18300 W
b) Công suất tiêu thụ trung bình của trường học trong 1 tháng là 549 kW
c) Mỗi tháng, tiền điện mà nhà trường này phải trả là 1372500 đồng
d) Năng lượng điện mà quạt trần tiêu thụ chiếm khoảng 52,46% tổng số điện năng của nhà trường

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 4: [VNA] Một học sinh tiến hành thí nghiệm tích điện và phóng điện aKb
cho mạch điện như hình bên. Bộ tụ điện gồm 4 tụ hóa giống nhau mắc
song song tạo thành bộ tụ điện có điện dung Cb, mỗi tụ điện có hiệu điện
Cb Đ
thế giới hạn là 50 V và điện dung 4500 μF. Nguồn điện là một pin vuông E,r
có suất điện động 9 V, điện trở trong 2,5 Ω và Đ là một bóng đèn dây tóc.
Bỏ qua điện trở của dây nối và khóa K, đèn Đ có hiệu suất phát quang là
5% (phần năng lượng chuyển hóa thành quang năng).
a) Để tích điện cho bộ tụ, ta có thể chuyển khóa K sang chốt a hay chốt b đều được.
b) Điện tích tối đa mà bộ tụ có thể tích được trong mạch trên là 162 C.
c) Trên thực tế, trong trường hợp bộ tụ đã được tích điện, nếu chuyển khóa K sang chốt b thì đèn
sáng một khoảng thời gian rồi tắt.
d) Giả sử bộ tụ tích được năng lượng điện trường lớn nhất có thể, khi chuyển K sang chốt b thì
phần năng lượng chuyển hóa thành quang năng cho đèn là 36,54 mJ.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1: [VNA] Một tụ điện có các thông số được ghi trên võ như hình bên. Điện
dung của tụ điện này bằng bao nhiêu mF?

Câu 2: [VNA] Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì
tương tác với nhau bằng lực có độ lớn 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không
thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn bằng bao nhiêu N?
Câu 3: [VNA] Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 20 cm.
Biết cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa A
và B là UAB. Giá trị của UAB bằng bao nhiêu V?
Câu 4: [VNA] Coi Trái Đất là một quả cầu bán kính 6380 km. Giả sử có một lượng điện tích tương
ứng với dòng điện 1,0 A chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong 1 giờ được phân bố đều
trên bề mặt thì mật độ điện tích trên bề mặt Trái Đất bằng bao nhiêu pC/m2? (làm tròn đến hai chữ
số thập phân sau dấu phẩy).
Câu 5: [VNA] Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau được đặt trong không
khí, mỗi quả cầu có khối lượng 10 g được treo bằng hai sợi dây có 60o
cùng chiều dài  = 40 cm. Ban đầu, các quả cầu trung hòa về điện, hai
dây treo song song và các quả cầu sát nhau . Tích điện cho một trong
hai quả cầu một điện tích q. Sau một khoảng thời gian thì các quả cầu
đạt trạng thái cân bằng, góc lệch của các dây treo lúc này là 60 o như Hình 1 Hình 2
hình 2. Lấy g = 10 m / s2 . Độ lớn của q bằng bao nhiêu μC? (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6: [VNA] Khảo sát hiệu điện thế (đo bằng V) và cường độ dòng U (V)
điện I (đo bằng A) qua một chiếc pin, ta thu được đồ thị như hình bên. 1,4
Điện trở trong của pin bằng bao nhiêu Ω?

I (A)
O
0,28

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 11


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI MÔN HÓA


PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.

NAP 1: Hydrocarbon không no, mạch hở, chỉ chứa một liên kết đôi trong phân tử thuộc loại hợp
chất

A. Alkane. B. Alkene. C. Alkyne. D. Arene.

NAP 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của dẫn xuất halogen?

A. Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. B. Làm dung môi.

C. Sản xuất chất kích thích sinh trưởng. D. Sản xuất thuốc nổ.

NAP 3: Công thức phân tử nào dưới đây không thể là của một arene?

A. C7H8. B. C10H8. C. C11H18. D. C8H8.

NAP 4: Chất nào sau đây là đồng phân của CH≡C-CH2-CH3 ?

A. CH≡C-CH3. B. CH3-C≡C-CH3.

C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-C≡CH.

NAP 5: Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+1-OH (n ≥ 1). B. CnH2n-1-OH (n ≥ 1).

C. CnH2n+2O (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2).

NAP 6: Chất nào sau đây là alcohol bậc II?

A. CH3-OH. B. CH3 – CH2 – OH.

C. CH3 – CH(OH) – CH3. D. CH3 – C(OH)(CH3)2.

NAP 7: Hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa nhóm hydroxy (-OH) liên kết với nguyên tử carbon
no thuộc loại nào dưới đây?

A. Alcohol. B. Phenol. C. Ketone. D. Aldehyde.

NAP 8: Formic acid (HCOOH) có trong nọc kiến, nọc ong, sâu róm. Nếu không may bị ong đốt thì
nên bôi vào vết ong đốt loại chất nào sau đây là tốt nhất?

A. Dầu ăn. B. Nước muối. C. Vôi. D. Giấm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

8
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

NAP 9: Để loại bỏ lớp cặn màu trắng trong ấm đun nước, người ta có thể dùng dung dịch nào sau
đây?

A. Giấm ăn. B. Nước. C. Muối ăn. D. Cồn 70°.

NAP 10: Hợp chất chứa nhóm >C=O liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được
gọi là

A. hợp chất alcohol. B. dẫn xuất halogen.

C. các hợp chất phenol. D. hợp chất carbonyl.

NAP 11: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các chất: C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH là

A. C2H6. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH.

NAP 12: Phản ứng cộng một phân tử H2O vào ethyne (acetylene) khi có mặt của xúc tác là
Hg2+/H2SO4 đun nóng, tạo thành sản phẩm là

A. CH3-CH2OH. B. CH3-CHO. C. CH2 = CO. D. CH3CH2CH2-OH.

NAP 13: Phản ứng tách HBr từ CH3- CHBr - CH2 - CH3 trong điều kiện NaOH/C2H5OH (t0), thu
được số đồng phân alkene là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

NAP 14: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ C2H5OH có nguyên tử H linh động ở nhóm –OH?

A. C2H5OH + Na. B. C2H5OH + H2SO4 (đặc, 1800C).

C. C2H5OH + CuO (t0). D. C2H5OH + O2 (t0).

NAP 15: Cho các thí nghiệm sau:

(a) Đun nóng C6H5-CH2-Cl trong dung dịch NaOH.

(b) Đun nóng hỗn hợp CH3-CH2-CH2-Cl, KOH và C2H5-OH.

(c) Đun nóng CH3-CH2-CH2-Cl trong dung dịch NaOH.

(d) Đun nóng hỗn hợp CH3-CH(Cl)-CH=CH2, KOH và C2H5-OH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng tạo sản phẩm chính alcohol là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

NAP 16: Khi cho ethanal phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thích hợp, hiện
tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

A. Cu(OH)2 bị tan ra, tạo dung dịch màu xanh.

B. Có mùi chua của giấm, do phản ứng sinh ra acetic acid.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

9
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

C. Tạo kết tủa đỏ gạch do phản ứng sinh ra Cu2O.

D. Sinh ra CuO màu đen.

NAP 17: Có ba ống nghiệm chứa các dung dịch trong suốt: ống (1) chứa ethyl alcohol, ống (2) chứa
acetic acid và ống (3) chứa acetaldehyde. Nếu cho Cu(OH)2/OH– lần lượt vào các dung dịch trên và
đun nóng thì

A. cả ba ống đều có phản ứng.

B. ống (1) và ống (3) có phản ứng, còn ống (2) thì không.

C. ống (2) và ống (3) có phản ứng, còn ống (1) thì không.

D. ống (1) có phản ứng, còn ống (2) và ống (3) thì không.

NAP 18: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na
và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3.
Công thức của X, Y lần lượt là

A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO.

C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH.

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

NAP 1: Alkane X có công thức cấu tạo như sau:


H3C CH3

H3C

a) Trong phân tử của X có 2 nguyên tử carbon bậc hai.

b) Công thức phân tử của X là C7H16.

c) Phân tử X có thể tạo được 3 dẫn xuất monochloro.

d) Ở điều kiện thường, X là chất rắn.

NAP 2: X có công thức CH3CH2Cl, được sử dụng để ngăn chặn cơn đau do tiêm và tiểu phẫu hoặc
dùng để làm giảm đau tạm thời các chấn thương nhỏ khi chơi thể thao, CH3CH2Cl cũng giúp giảm
đau cơ bắp sau khi tập luyện kéo dài.
a) Tên của dẫn xuất trên là ethyl chloro.
b) X phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp tạo ethanol.
c) Trong môi trường acid, X có thể tách HCl tạo thành etene.
d) Tên thay thế của X là chloroethane.
NAP 3: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5-OH).
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

a) Phenol có tính acid mạnh hơn H2CO3.

b) Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol.

c) Phenol và ethanol đều tác dụng được với dung dịch NaOH.

d) Phản ứng thế vào vòng thơm của phenol dễ hơn thế vào vòng benzene.

NAP 4: Thí nghiệm điều chế ethyl acetate

Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thuỷ khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70oC.

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hoà vào ống nghiệm.

a) Trong thí nghiệm trên, có thể thay C2H5OH bằng C6H5OH.

b) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

c) Có thể thay dung dịch NaCl bão hoà bằng dung dịch NaOH bão hoà.

d) Sau bước 2, trong ống nghiệm chứa phẩm hữu cơ duy nhất là CH3COOC2H5.

PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN.

NAP 1: Cho các chất có công thức cấu tạo sau:


(1) ClCH2CH=CHCH3;
(2) CH3CH=CHCH3;
(3) BrCH2C(CH3)=C(CH2CH3)2;
(4) ClCH2CH=CH2;
(5) ClCH2CH=CHCH2CH3;
(6) CH3)2C=CH2.
Trong số các chất trên, bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
NAP 2: Cho từ từ nước bromine vào một hỗn hợp X gồm phenol và styrene đến khi ngừng mất
màu thì hết 300 gam dung dịch nước bromine nồng độ 3,2%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần
16 gam dung dịch NaOH 10%. Tính phần trăm (%) số mol styrene có trong hỗn hợp X?

NAP 3: Acetic acid được sử dụng rộng rãi để điều chế polime, tổng hợp hương liệu. Acetic acid
được tổng hợp từ nguồn khí than (giá thành rẻ) theo các phản ứng hóa học sau:
0
(a) CO + 2H2 ⎯⎯⎯
t ,xt
→ CH3OH
0
(b) CH3OH + CO ⎯⎯⎯
t ,xt
→ CH3COOH

Giả thiết hiệu suất phản ứng (a); (b) lần lượt là 80% và 75%. Để sản xuất 2400 lít CH3COOH (d = 1,05
g/ml) cần thể tích (m3, đkc) khí CO là

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

11
Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

NAP 4: Phenobarbital là thuốc chống co giật được chỉ định dùng riêng
hoặc phối hợp với các loại thuốc khác để kiểm soát các cơn co giật. Thuốc
hoạt động dựa trên cơ chế kiểm soát các hoạt động điện bất thường trong
não mỗi khi xuất hiện cơn động kinh. Việc kiểm soát và giảm tần suất các
cơn động kinh giúp bệnh nhân thực hiện nhiều hoạt động bình thường hơn
trong ngày, giảm nguy cơ gây hại khi mất ý thức và giảm thiểu nguy cơ đe
dọa tính mạng. Phenobarbital có công thức cấu tạo như hình bên:

Tổng số nguyên tử (C, H, O, N) có trong phân tử phenobarbital là bao


nhiêu?

NAP 5: Để xác định hàm lượng etanol trong máu của người lái xe, có thể chuẩn độ etanol bằng
K2Cr2O7 trong môi trường axit theo phương trình hoá học:

3CH3CH2OH + K2Cr2O7 + 4H2SO4 → 3CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Mức phạt vi phạm nồng độ cồn khi lái xe được quy định tại Nghị định 123/2021/ND-CP cụ thể như
sau:

Mức 1 2 3
Hàm lượng (mg
chưa vượt quá 50 vượt quá 50 đến 80 vượt quá 80
etanol/100 ml máu)
Phạt với xe đạp 80 – 100 nghìn đồng 300 − 400 nghìn đồng 400 − 600 nghìn đồng
02 – 03 triệu đồng 04 – 05 triệu đồng 06 – 08 triệu đồng
Phạt với xe máy Tước GPLX 10-12 Tước GPLX 16-18 Tước GPLX 22-24
tháng tháng tháng
06 – 08 triệu đồng 16 – 18 triệu đồng 30 – 40 triệu đồng
Phạt với ô tô Tước GPLX 10-12 Tước GPLX 16-18 Tước GPLX 22-24
tháng tháng tháng
(Trích trang thuvienphapluat.vn)

Khi chuẩn độ 2,5 ml máu của một lái xe cần dùng 1,0 ml dung dịch K 2 Cr2 O7 0, 02M . Hàm lượng
etanol của người lái xe trong mẫu thử trên thuộc mức phạt nào (chỉ ghi số)?

NAP 6: Thuốc aspirine được tổng hợp từ các nguyên liệu là salicylic acid và acetic anhydride theo
phương trình hóa học sau (hiệu suất phản ứng tính theo acid salixylic là 90%):
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O ⟶ o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
(salicylic acid) (acetic anhydride) (aspirine)
Để sản xuất một lô thuốc aspirin gồm 2,7 triệu viên nén (mỗi viên chứa 500 mg aspirin) thì khối
lượng salicylic acid cần dùng bằng bao nhiêu kg?

----------------------------- HẾT -----------------------------

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

12

You might also like