Professional Documents
Culture Documents
(Ngọc Huyền LB) Đề Thi Giữa HKI Lớp 10 - Đề Số 2 (Bộ CD) -1
(Ngọc Huyền LB) Đề Thi Giữa HKI Lớp 10 - Đề Số 2 (Bộ CD) -1
BON 05 Tìm số phần tử của tập hợp A x ∣ x2 9 3x 2 4 x 1 0 .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BON 06 Cho tập hợp B x
x 3 . Tập hợp B chứa bao nhiêu phần tử?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
BON 07 Cho tập hợp A 1;2;3;4;5 . Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng của các
phần tử của tập hợp A.
A. A x |0 x 6 . B. A x |0 x 6 .
C. A x |x 5 . D. A x |x 5 .
BON 08 Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương
trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x2 5y 3 . B. 2 x 3 y 5 .
C. 2 x 5 y 3z 0 . D. 3x2 2 x 4 0 .
BON 09 Miền nghiệm của bất phương trình: 3 x 1 4 y 2 5x 3 là nửa
mặt phẳng chứa điểm
A. 2; 2 . B. 4; 2 . C. 0; 0 . D. 5;0 .
Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 1
PHÁC ĐỒ TOÁN 10 SEASON 2024
QUICK NOTE BON 10 Miền nghiệm của bất phương trình 3x y 2 0 không chứa điểm
nào sau đây?
1
A. A 1; 2 . B. C 1; . C. B 2;1 . D. D 3;1 .
2
BON 11 Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?
x y 4 xy 3 3x y 1 5x 4 y 0 1 2 xy 3
A. . B. . C. . D. .
3x 4 y 5 x 2 y 4 x 3 y 1 3x y 7
x 2 y 4
BON 12 Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình ?
3x y 1
A. 1; 2 . B. 2; 3 . C. 1;1 . D. 2; 1 .
BON 13 Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
cos cos
A. cot ;sin 0 . B. tan ;sin 0 .
sin sin
sin sin
C. cot ;cos 0 . D. tan ; cos 0 .
cos cos
BON 14 Tam giác ABC có cos B bằng biểu thức nào sao đây?
b2 c 2 a 2 a2 c 2 b2
A. . B. 1 sin2 B . C. cos A C . D. .
2bc 2ac
BON 15 Tam giác ABC có a 21, b 17, c 10 . Diện tích của tam giác ABC
bằng
A. SABC 84 (đvdt). B. SABC 24 (đvdt).
C. SABC 48 (đvdt). D. SABC 16 (đvdt).
BON 16 Cho tam giác ABC có AB 3, AC 6, góc BAC 60 . Diện tích tam
giác ABC là
9 3 9
A. SABC 9 3 . B. SABC . C. SABC 9 . D. SABC .
2 2
BON 17 Số vectơ khác vectơ 0 được lập từ 3 điểm phân biệt A, B, C bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 6 .
BON 18 Cho hình bình hành ABCD , Số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và
cuối được lập từ các điểm A, B,C , D cùng phương với vectơ AB bằng
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
BON 19 Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB OA AB . B. CO OB BA .
C. AB AD AC . D. AO OD CB .
BON 20 Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A. AB BC AC . B. AC CB AB .
C. CA BC BA . D. CB AC BA .
QUICK NOTE BON 21 Cho mệnh đề " x , x2 6x 5 0" . Phủ định của mệnh đề trên là
A. " x , x2 6x 5 0" . B. " x , x2 6x 5 0" .
C. " x , x2 6x 5 0" . D. " x , x2 6x 5 0" .
BON 22 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. " x , x3 3x " . B. " x , x2 17" .
C. " x , x2 4 4x " . D. " x ,3x2 2x 5 0" .
BON 23 Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp
A x x 1 .
A. A ;1 . B. A ; 1 1; .
C. A 1;1 . D. A 1;1 .
BON 25 Cho hai tập hợp A x |3 x 3 và B 0; . Hãy tìm tập hợp
A\B .
A. A \ B 3;0 . B. A \ B 3;0 .
y y y y
3 2 2
O x x O 3 x x
O 3 O 3
-2
-2
H1 H2 H3 H4
A. H1. B. H2. C. H3. D. H4.
BON 28 Cho tam giác ABC có AB 5, BC 7, AC 8 . Tính số đo của góc A .
A. 90. B. 45. C. 30. D. 60.
BON 29 Cho tam giác ABC có a 8, b 10 , góc C bằng 60 . Độ dài cạnh c là
A. c 3 21 . B. c 7 2 . C. c 2 11 . D. c 2 21 .
BON 30 Cho tam giác ABC có Aˆ 60 , AB 3 , AC 8 . Độ dài cạnh BC là
A. 49 . B. 4 . C. 97 . D. 7 .
QUICK NOTE BON 31 Cho tam giác ABC , biết a 40,6 (cm); Bˆ 3620 ; Cˆ 73 . Tính cạnh
b của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A. 50,6 . B. 35,7 . C. 41,2 . D. 25,5 .
BON 32 Cho tam giác ABC , biết a 42,4 cm; b 36,6 cm; Cˆ 3310 . Tính góc
A.
A. 3919 . B. 5932 . C. 14041 . D. 8718 .
BON 33 Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính độ dài vectơ AC .
A. 2a . B. a 3 . C. a . D. a 2 .
BON 34 Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC 12 . Véc-
tơ GB GC có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3
BON 35 Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng
tạo với nhau một góc 60. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 35 km / h , tàu thứ hai chạy
với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km , bỏ qua vận
tốc dòng nước?
A. 20. B. 5 57 . C. 10 57 . D. 15.
BON 39 Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140
kg chất A và 9 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể
chiếu xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá
3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B. Hỏi phải dùng
bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng
cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại
I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
----Hết----