You are on page 1of 6

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
ĐIỂM: _______________ SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BON
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
BON 01 Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  2;0;0  , B  0; 3;0  và C  0;0; 4 .
ghi tâm khí chất BONer:
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    0. C.    1. D.   .
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
 QUICK NOTE BON 02 Cho n, k  *
và n  k. Công thức nào dưới đây đúng?
n! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  n!. C. Cnk  . D. Cnk  .
 n  k ! k !  n  k ! k!
BON 03 Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  4 và độ dài
đường sinh l  5 bằng
A. 12. B. 20. C. 40. D. 16.
BON 04 Cho hàm số f  x  có f  2  1, f  3  5; hàm số f   x  liên tục trên
3
đoạn 2; 3 . Khi đó  f   x  dx bằng
2

A. 6. B. 7. C. 4. D. 9.
BON 05 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 3 +∞
f’(x) – 0 + 0 –
+∞ 4
f (x)
0 –∞

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 4  . B.  ; 2  . C.  2; 3 . D.  0;  .
BON 06 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y  log x nghịch biến trên  0;  .
B. Hàm số y  log x đồng biến trên .
C. Hàm số y  log x nghịch biến trên .
D. Hàm số y  log x đồng biến trên  0;  .

BON 07 Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên và k là một số thực.
Khẳng định nào sau đây sai?

A.  kf  x  dx  k  f  x  dx. B.   f  x   dx  f  x   C .


C.   f  x  dx   f  x  . D.   f  x   k  dx   f  x  dx   kdx.
 
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 1
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 08 Đồ thị của hàm số y  x3  3x2  2 là đường cong trong hình nào dưới
đây?
y y
4

1
-1 O 1 x -1 O 2 3 x
A. B.
y
y
2 4

2 2
O x

-2 -1 O 1 x
C. D.
x2
BON 09 Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y  có phương trình
2 x  1
1 1
A. x  2. B. x   . C. x  2. D. x  .
2 2
BON 10 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình

x2  y  z  2x  4y  4z  27  0. Tọa độ tâm của mặt cầu S là


2 2

A.  1; 2; 2  . B.  2; 4; 4  . C. 1; 2; 2  . D.  2; 4; 4  .


BON 11 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  7 bằng
A. 32. B. 24. C. 14. D. 42.
BON 12 Số phức liên hợp của số phức z  5  2i là
A. z  5  2i. B. z  5  2i. C. z  5  2i. D. z  2  5i.
BON 13 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3  và mặt phẳng

 P  : x  2y  3z  2  0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  P 


có phương trình là
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   

BON 14 Tập xác định của hàm số y   x3  27  4 là
A. D  \3. B. D   3;   . C. D  . D. D  3;   .

BON 15 Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
BON 16 Cho mặt cầu có diện tích bằng 16cm2 . Bán kính của mặt cầu đó bằng
3
A. 2cm. B. 2 3cm. C. 4cm. D. 12cm.
BON 17 Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log 3 ab   bằng
3

1
A. 3log 3 a  log 3 b. B. log 3 a  log 3 b.
3
C. 3  log3 a  log3 b . D. log 3 a  3log 3 b.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 2
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 18 Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2i  k.
Tọa độ của điểm M là
A.  2;1;0  . B.  0; 2;1 . C.  2;0;1 . D. 1; 2;0  .

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên  0;   là


1
BON 19
x
1 1
A. ln x. B. ln x  C. C.  . D.   C.
x2 x2
BON 20 Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
n n
8 n 1
A. lim   . B. lim 4 . C. lim   . D. lim 2n.
3 4
BON 21 Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x 2 y 1 z3
  ?
3 2 1
A. u1   2; 1; 3 . B. u2   3; 2; 1 . C. u4   2;1; 3  . D. u3   3; 2;1 .

BON 22 Cho hàm số y  f  x  và y  g  x  có đồ thị như hình vẽ.


y

A
C

O b
a c x
y = g(x)
B

y = f(x)

Diện tích S của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức
e e
A. S    g  x   f  x  dx. B. S   f  x   g  x  dx.
a a
e e
C. S    f  x   g  x  dx. D. S    f  x   g  x   dx .
a a

BON 23 Số cạnh của hình lập phương bằng


A. 12. B. 8. C. 6. D. 10.
BON 24 Cho số phức z  3  5i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 5. B. 3. C. 3. D. 5i.
BON 25 Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x2  2 là
A.  2; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  0; 2  .

BON 26 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. y

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3. O x

BON 27 Phương trình log3  x  5  2 có nghiệm là


A. x  14. B. x  7. C. x  13. D. x  11.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 3


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 28 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x4  4x2  1 với trục hoành là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
BON 29 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  5 trên đoạn 2; 4 là
3

A. min y  3. B. min y  0. C. min y  5. D. min y  7.


 2;4   2;4   2;4   2;4 

1
BON 30 Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn 0;1 và  f  x dx  1,
0
1 1

 g  x dx  3. Tích phân  2 f  x   3g  x  dx bằng


0 0

A. 9. B. 10. C. 5. D. 11.
BON 31 Một phòng thi có 24 thí sinh trong đó có 18 thí sinh nam, 6 thí sinh nữ.
Cán bộ coi thi chọn ngẫu nhiên 2 thí sinh chứng kiến niêm phong bì đề thi. Xác
suất để chọn được 1 thí sinh nam và 1 thí sinh nữ bằng
9 2 3 9
A. . B. . C. . D. .
23 23 46 46
BON 32 Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2y  2z  1  0 và
Q : x  2y  2z  7  0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P và Q  bằng
8
A. . B. 6. C. 8. D. 2.
3
BON 33 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
S
cạnh đáy bằng 2a. Gọi O là giao điểm của AC và BD
(tham khảo hình bên). Biết SO  a, khoảng cách từ
điểm O đến mặt phẳng SBC  bằng
A
B
a 5 a 3
A. . B. .
5 2 O
D C
a a 2
C. . D. .
2 2

BON 34 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác S


đều cạnh a. Cạnh bên SA  a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng  ABC  bằng B
A
A. 60. B. 30.
C. 45. D. 90. C

BON 35 Cắt một khối trụ có chiều cao 5 dm bởi một mặt phẳng vuông góc với
trục thì được hai trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần
của khối trụ ban đầu là 18 dm2 . Tổng diện tích toàn phần của hai khối trụ mới
bằng
A. 48 dm2 . B. 66 dm2 . C. 144 dm2 . D. 51 dm2 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 4


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE  1
BON 36 Cho số thực dương x  x  1, x   thỏa mãn log x 16x   log2 x  8x  .
2  
m
Giá trị log x 16x  bằng log   với m và n là các số nguyên dương và phân số
m
n n
tối giản. Tổng m  n bằng
A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.
BON 37 Tập nghiệm của bất phương trình 2 x2  2
 4 là
A.  ; 2  2;  . B. 2; 2 .

C. 2;  . D.  ; 2 .

BON 38 Tìm số phức z thỏa mãn z  2 z  6  3i.


A. z  2  3i. B. z  2  3i. C. z  2  3i. D. z  2  3i.
BON 39 Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  .
A. z  7 2. B. z  25 2. C. z  5 2. D. z  50.
BON 40 Cho a, b, c là các số thực dương, a  1 và log a b  5, log a c  7. Tính giá
b
trị của biểu thức P  log a   .
c
A. P  4. B. P  1. C. P  4. D. P  1.
BON 41 Một vật chuyển động trong 10 giây với
vận tốc v  m/s  phụ thuộc vào thời gian t  s  có đồ
v(t)
5
thị như hình vẽ. Quãng đường vật chuyển động 4
2
được trong 10 giây bằng
61 67 O 3 7 10 t
A. m. B. m.
2 2
65 63
C. m. D. m.
2 2

là số thực và  z  2  z  2i 
z
BON 42 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z  2z
2

là số thuần ảo?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
BON 43 Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị y  f   x  y
trên  3;0  như hình vẽ bên (phần đường cong của 2

đồ thị là một phần của parabol y  ax2  bx  c ). Cho 1


1
f  ln x 
, giá trị f  0  bằng
2
 x
dx 
3 -3 -2 -1 O x
e 3

14 7
A. . B. 2. D.  .
C. 1.
9 9
BON 44 Cho lăng trụ ABC.ABC có diện tích tam giác ABC bằng 4, khoảng
cách từ A đến BC bằng 3, góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC bằng 30.
Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng
A. 3 3. B. 6. C. 2. D. 12.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 5


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 45 Cho hàm số f  x  là hàm đa thức bậc bốn. y

Đồ thị hàm số y  f   x  được cho trong hình vẽ bên. 3

x3 x2
Đặt hàm số g  x   f  x  
1
  x. Tập hợp tất cả
4 4
các giá trị thực của tham số m để hàm số g  x  m -2 O 2 x
-1
nghịch biến trên khoảng  3;   là

A.  ; 5 . B.  5; 1 .

 1;   .
C.  D.  1;   .

BON 46 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 1 3 +∞
1 +∞
f(x)
–∞ 0

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để hàm số

h  x   f  x   m có đúng 3 điểm cực trị?


A. 21. B. 19. C. 18. D. 20.
BON 47 Cho bất phương trình 8x  3x.4x   3x2  2  2x   m3  1 x3  2  m  1 x.
Số các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có đúng 5 nghiệm
nguyên dương phân biệt là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
BON 48 Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2; 3 . Đường thẳng d đi qua
điểm M, d cắt tia Ox tại A và cắt mặt phẳng Oyz  tại B sao cho MA  2MB. Độ
dài đoạn thẳng AB bằng
5 17 3 17 17
A. . B. 17. C. . D. .
2 2 2
BON 49 Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1;1;1 , B 1; 2; 2  , I 0;0; 4 . Mặt
cầu S đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng Oxy  tại điểm C. Giá trị
lớn nhất của độ dài đoạn IC bằng
A. 3 2. B. 4. C. 5. D. 2 3.
BON 50 Cho 2 số phức z, w phân biệt thỏa mãn z  w  4 và  z  i  w  i là  
số thực. Giá trị nhỏ nhất của z  w bằng

A. 2 15. B. 2 3. C. 8. D. 2 14.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 6

You might also like