You are on page 1of 138

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
ĐIỂM: _______________ THPT CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Nghiệm của bất phương trình log2  x  1  3 là
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A. x  9. B. 1  x  9. C. x  10. D. 1  x  10.
nó một cách thật ngoạn mục,
BON 02 Đường cong hình bên là đồ thị của một trong
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. y
bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào?
 QUICK NOTE 2x  1
A. y  . O x
x 1
B. y  x3  3x2  1.
C. y  x4  2x2  1.
D. y  x4  2x2  1.
BON 03 Đồ thị hàm số y  x3  3x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −1. B. 2. C. 0. D. −2.
BON 04 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
4 +∞
f(x)
–∞ –2

Giá trị cực đại của hàm số là


A. −2. B. 4. C. 3. D. −1.
BON 05 Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình bên. y

Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  0;  .
-1 O 1
-1 x
C.  2; 1 . D. 1;   .
-2

BON 06 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x2021 .

 f  x  dx  2020 x  f  x  dx  2022 x  C.
1 1
A. 2020
 C. B. 2022

C.  f  x  dx  2021x 2000
 C. D.  f  x  dx  x  C.
2022

2x  1
BON 07 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x1
A. x  1. B. x  1. C. y  1. D. y  2.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 1


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 08 Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu S có tâm I 1;0; 3
và bán kính R  5 là
A.  x  1  y 2   z  3   5. B.  x  1  y 2   z  3   5.
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  3   25. D.  x  1  y 2   z  3   25.
2 2 2 2

BON 09 Cho hàm số f  x  và g  x  cùng liên tục trên . Khẳng định nào đúng?
A.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx.

 f  x 
B.    dx 
 f  x  dx .
 g  x    g  x  dx
C.  kf  x  dx  k  f  x  dx, k  .

D.   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx.

BON 10 Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  trên và có bảng xét dấu đạo
hàm như sau:

x –∞ –2 –1 1 4 +∞
f'(x) – 0 + 0 – 0 + 0 –
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
BON 11 Diện tích S của mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức nào
sau đây?
1 4
A. S  R2 . B. S  R2 . C. S  R2 . D. S  4R2 .
3 3

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  ;0  và


1
BON 12
x
 0; .
 f  x  dx  x  f  x dx  ln x  C.
1
A. 2
 C. B.

 f  x  dx   x  f  x dx  ln x  C.
1
C. 2
 C. D.

BON 13 Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?


2
A. C10 . B. 81. C. 100. D. 90.
BON 14 Thể tích V khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và
SA  a, SB  2a, SC  3a là
A. V  3a3 . B. V  2a3 . C. V  6a3 . D. V  a 3 .
BON 15 Tìm đạo hàm của hàm số y  2022x .
2022 x
A. y  x.2022x1. B. y 
. C. y  2022x.ln2022. D. y  2022x.
ln 2022
BON 16 Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là
A. V  81a3 . B. V  9a3 . C. V  a 3 . D. V  27 a3 .
BON 17 Nghiệm của phương trình 3x  5 là
A. x  log 3 5. B. x  log 3 3. C. x  log 3 5. D. x  log 3 3.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 2


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 18 Cho khối nón có đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r.
Diện tích xung quanh S của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
1
A. Sxq  rl. B. Sxq  rl. C. Sxq  2rl. D. Sxq  rh.
2
3
BON 19 Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là

A. 1;   . B. \1. C.  ;1 . D. 1;   .

BON 20 Trong không gian Oxyz, cho A 1; 2; 3 , B 3; 5; 2 . Tìm tọa độ véctơ
AB.
A. AB   2; 7; 5 . B. AB   2; 7; 5 .

C. AB   2;7; 5 . D. AB   2; 7; 5  .


BON 21 Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 8 6 12
BON 22 Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  1; 2;0  và b   1; 3;0  . Tính
góc giữa hai vectơ đó.
A. 45. B. 135. C. 30. D. 60.
BON 23 Trong một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
3 học sinh, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cùng giới tính.
90 29 80 39
A. . B. . C. . D. .
119 119 119 119
BON 24 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  e x  1.

 f  x dx  e  x  C.  f  x dx  xe  C.
x x
A. B.

C.  f  x  dx  ex
 x  C. D.  f  x  dx  ex 1
 C.
BON 25 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  x3  3x2 trên đoạn 2;1 . Tính giá trị T  M  m.
A. 2. B. −4. C. −24. D. −20.
BON 26 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x –∞ –1 1 +∞

f’(x) – 0 + 0 –
+∞ 5
f (x)
–3 –∞

Hỏi phương trình 2 f  x   5 có bao nhiêu nghiệm?


A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
BON 27 Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  2. Thể tích khối
nón đã cho bằng
A. 6. B. 18. C. 2. D. 4.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 3


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 28 Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 x 1  21 x  5 .
1
A. 0. B. 2. C. . D. −2.
2
BON 29 Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1. Ta có log a  a3b  bằng
1 1
A. 3log a b. B. log a b. C.  log a b. D. 3  log a b.
3 3
BON 30 Cho cấp số cộng un  , biết u5  u1  20. Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. d  4. B. d  5. C. d  4. D. d  5.
BON 31 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có tam giác ABC đều cạnh a và độ
dài cạnh bên 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.
3a 3 3a 3
A. V  . B. V  2 3a 3 . C. V  . D. V  3a 3 .
4 2
BON 32 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA   ABC  .
Tính khoảng cách từ C đến SAB .

a 3 a 3 a 2
A. . . B. C. . D. a.
4 2 3
BON 33 Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích V và M là trung điểm của
cạnh AA, thể tích khối chóp M.ABC là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
BON 34 Thể tích V của khối cầu có bán kính R  2  m là
16 3 32 3
A. V 
3
m .  
B. V  16 m3 . C. V 
3
 
m . D. V  32 m3 .    
BON 35 Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 6. Diện tích
xung quanh của khối trụ đã cho bằng
A. 72. B. 18. C. 36. D. 12.
BON 36 Cho bất phương trình
 
log m2 1  x3   m  3 x2  mx  m2  2m  1  log m2 1 1  x2 . Tập hợp các giá trị của

m để bất phương trình trên có nghiệm  a; b  . Giá trị của biểu thức a2  b2 là
A. 3. B. 8. C. 5. D. 9.
BON 37 Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên \2. Hàm số
f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

x –∞ –2 0 2 +∞
y’ – – 0 + +
+∞ +∞ +∞ 10
y
–3 2 –∞
Tính tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
y .
2 f  x  6
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 4
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 38 Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn O; R và O; R .
Tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn  O  sao cho OAB là tam giác đều và mặt

phẳng OAB hợp với mặt phẳng chứa đường tròn  O  một góc 60. Khi đó diện
tích xung quanh Sxq hình trụ là

4 R 2 3R2 3R2 7 6R2 7


A. Sxq  . B. Sxq  . C. Sxq  . D. Sxq  .
7 7 7 7
BON 39 Nguyên hàm của hàm số f  x   2x 1  2 x.sin x  là
2 x 1 2x
A.  cos x  C. B.  cos x  C.
x1 ln 2
2x 2 x 1
C.  cos x  C. D.  cos x  C.
ln 2 x1
BON 40 Cho log 2 5  a , log 5 3  b. Tính log 5 24 theo a và b.
3a  b a  3b
A. log 5 24  . B. log 5 24  .
b a
3  ab ab
C. log 5 24  . D. log 5 24  .
a 3ab
BON 41 Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt
phẳng SAB , SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp

a3
S.ABCD là . Tính góc  giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SCD  .
3
A.   45. B.   90. C.   30. D.   60.
BON 42 Tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều. Góc giữa hai mặt phẳng  BCD 
và  ABC  là 60. Hình cầu tâm O bán kính bằng 1 tiếp xúc AB, AC và mặt phẳng

 BCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng  ABC  , H nằm trong
AB
tam giác ABC. Biết rằng O thuộc đường thẳng DH và DH  . Tính thể tích tứ
2
diện ABCD.
3 9 3
A. 3. B. . C. 2. D. .
24 8
BON 43 Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A  2;0; 2  , B 0; 2;0  , C 1;0; 3 .
Gọi M là điểm trong không gian thỏa mãn MA2  MC 2  MB2 . Tính MP với
P  3; 2;5 .

A. 2. B. 2. C. 2 5. D. 2 6.

 x  1
2020 b
1 x 1
BON 44 Biết  x1 dx     C , x  1; a, b 
*
. Tính giá trị biểu thức
  a  x 1
2022

a
A .
b
A. 2021. B. 2. C. 3. D. 2020.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 5


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 45 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc với đáy, SC  a 6. Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc
SCA tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay đó là
 3a 3  3a 3  2a3 4 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
BON 46 Cho 0  m  1. Gọi  a; b là tập hợp các giá trị của m để bất phương

 
trình log m 1  8m x  2 1  x  có hữu hạn nghiệm nguyên. Tính b  a.

A. 1. B. 3 2  1. C. 2 2  1. D. 4 2  1.
max 5; 9 x  7 y  20  x 2  y 2  2 x  8
BON 47 Cho các số thực x, y thoả mãn  .
 y  1
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y.
Tính M  m.
A. 1  3 5. B. 2 2. C. 1  2 2. D. 2  3 5.
BON 48 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a 7
và vuông góc với đáy. Lấy điểm M trên cạnh SC sao cho CM  a. Gọi  C  là hình
nón có đỉnh C, các điểm B, M, D thuộc mặt xung quanh, điểm A thuộc mặt đáy của
hình nón. Tính diện tích xung quanh của C  .

16 7 2 8 30 2 32 2 2 16 3 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
15 15 15 9
mx2   m  2  x  5
BON 49 Cho hàm số y  . Gọi S là tập hợp các giá trị của m
x2  1
sao cho đồ thị hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích
25
bằng . Tính tổng các phần tử của S.
4
A. 0. B. 1. C. −4. D. −2.
BON 50 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm N  2;3;4 . Một mặt
cầu bất kỳ đi qua O và N cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B,C  0. Biết
rằng khi mặt cầu thay đổi nhưng vẫn thỏa đề bài, trọng tâm G của tam giác ABC
luôn nằm trên một mặt phẳng cố định. Mặt phẳng cố định này chắn các trục tọa
độ thành một tứ diện, tính thể tích của khối tứ diện đó.
24389 24389 24389 24389
A. . B. . C. . D. .
3888 4374 8748 2916

----Hết----

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 6


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
ĐIỂM: _______________ LIÊN TRƯỜNG THPT NGHỆ AN
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x2  3x và đường thẳng
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm y  3x là
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.
BON 02 Cho hàm số f  x   x  2  2m  1 x   m  8  x  3. Tìm tất cả các giá
3 2 2

 QUICK NOTE trị của tham số m để hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm x  1.
A. m  9. B. m  2. C. m  3. D. m  1.
BON 03 Cho các số thực x, y dương, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log2  x.y   log2 x.log2 y. B. log2  x  y   log2 x.log2 y.

x
C. log 2    log 2 x  log 2 y. D. log2  x.y   log2 x  log2 y.
y
BON 04 Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y
x
1
A. y  log 1 x. B. y    .
2 2 1
C. y  log 2 x. D. y  2x.
O x

BON 05 Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. f  x  x  4x  5.
2
B. f  x   x  2x  3.
4 2

x3
C. f  x   . D. f  x   x3  3x2  3x  2.
x 1
BON 06 Một khối lập phương ABCD.ABCD có đường chéo AC   2 a 3 có
thể tích là
A. 2 a 3 2. B. 8 a 3 . C. 3 a 3 3. D. 4 a 3 .
BON 07 Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  3a, OB  2a, OC  a. Tính thể tích khối tứ diện OABC.
a3 a3
A. . . B. C. a 3 . D. 6 a 3 .
6 3
BON 08 Trong một lớp học có 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ và 15 học sinh
nam. Thầy giáo muốn chọn ra 2 học sinh gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ để
tham dự đội hình đại diện của khối. Số cách chọn khác nhau là
A. 40. B. 25. C. 375. D. 15.
BON 09 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x2  3x tại điểm thuộc
đồ thị có hoành độ x0  2 là
A. y  7 x  4. B. y  7 x  10. C. y  7 x  4. D. y  7 x  4.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 1


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 10 Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng h thì
có thể tích là
1
A. V  a.h. B. V  3a2 .h. C. V  a2 .h. D. V  a2 .h.
3
BON 11 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị đạo hàm
y
y  f   x  như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
 1 
A. 1; 2  . B.   ; 0  . O 2 x
 2 
C.  0;1 . D.  0; 2  .

 
2
BON 12 Tập xác định của hàm số y  x 2  1 là
A.  ; 1  1;   . B. \1;1.
C.  ; 1  1;   . D. 1;1 .

BON 13 Biết biểu thức P  x 3 . x 2 . x


35
x  0 được viết dưới dạng lũy thừa

với số mũ hữu tỷ là x . Khi đó, giá trị của  bằng


53 31 37 23
A. . B. . C. . D. .
30 10 15 30
BON 14 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang vuông tại A và D,
AB  AD  a , CD  2a , SD vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Có bao nhiêu mặt
bên của hình chóp là tam giác vuông?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
BON 15 Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là r  2 và chiều cao bằng
2 3. Tính thể tích V của khối trụ.
A. V  8 3 . B. V  4 3 . C. V  3. D. V  2 3 .
BON 16 Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x3  8x
y là
x
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
BON 17 Biết log 3  m, log 5  n, tìm log 9 45 theo m, n.
n n n n
A. 1 . B. 1  . C. 1  . D. 2  .
2m m 2m 2m
BON 18 Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y
A. y  x  3x  1.
3
1
-1
B. y  x  1. 3
O 1 x
-1
C. y  x  3x  1.
3

D. y  x3  1. -3

BON 19 Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC có thể tích V. Thể tích khối tứ
diện C.ABC bằng
V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 2


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE x
BON 20 Tích các nghiệm của phương trình log 23 x  log 3  0 bằng
9
1 1
A. . B. 1. . C. D. 3.
3 2
BON 21 Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là R và thể tích bằng V. Khi
đó chiều cao hình nón bằng
3V 3V 3V V
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
R 2 R R2 R 2
BON 22 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  a 6 và SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD , góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 60.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
4a3 2 8a3 2 4a3 3 8a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
BON 23 Cho một hình nón có đỉnh S và AB là một đường kính của đường tròn
đáy. Nếu tam giác SAB đều thì góc ở đỉnh của hình nón bằng
A. 120. B. 90. C. 30. D. 60.
BON 24 Cho hàm số y  f  x  xác định trên và có bảng biến thiên như sau.

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) – 0 – + 0 –
+∞ 3
f(x) f(–1)
–1 –∞
Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Điểm cực tiểu của hàm số là x  0.
B. Hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .

BON 25 Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  0;   ?
A. y  log0,9 x. B. y  4x. C. y  log 3 x. D. y  log 5 1
x.

BON 26 Cho dãy số  un  với un  3n  2. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
A. 17. B. 5. C. 7. D. 15.
BON 27 Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4
học sinh đi test Covid. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
4615 4651 4615 4610
A. . B. . C. . D. .
5236 5236 5263 5236
BON 28 Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Gọi  H  là hình trụ có
hai đường tròn đáy lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông
ABCD , ABCD. Diện tích toàn phần của hình trụ  H  là


A. 2  2 a 2 . 
B. 4  2 a 2 .   
C. 1  2 a 2 .  
D. 2  2 2 a 2 .

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 3


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 29 Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như
thế nào?
4
A. Thể tích tăng gấp 4 lần. B. Thể tích tăng gấp lần.
3
C. Thể tích tăng gấp 8 lần. D. Thể tích tăng gấp 2 lần.
BON 30 Tổng số cạnh và số mặt của một tứ diện bằng
A. 14. B. 10. C. 12. D. 8.
x2
BON 31 Cho hàm số y  . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
x 1
nhất của hàm số trên 2; 4 . Khi đó M  m bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 3.
BON 32 Nếu một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h thì
có thể tích được tính theo công thức
1 1
A. V  3S.h. B. V  S.h. C. V  S.h. D. V  S.h.
3 9
BON 33 Hàm số y  4x3  3x2  5 có mấy điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
BON 34 Trong các loại khối đa diện đều, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi
số đỉnh.
A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương.
C. Khối 12 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
BON 35 Tập nghiệm của bất phương trình  0,7   5 là
x


A. ;log0,7 5 .  
B. log0,7 5;  .  C.  log5 7;  . D.  ;log5 0,7  .
BON 36 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số
 
y  x3   m  2  x2  m2  m  3 x  m2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
BON 37 Cho lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân
tại A, cạnh AC  2 2. Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC  4.
Tính thể tích V của khối đa diện ABCCB.
8 8 3 16 3 16
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
BON 38 Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a. Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng  ABC  là trọng tâm G của tam

a2
giác ABC và diện tích tam giác AAB bằng . Tính góc giữa đường thẳng BB và
4
mặt phẳng  AGC  .
A. 60. B. 30. C. 90. D. 45.
BON 39 Cho hai số thực a, b đều lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
S  bằng
log ab a log 4 ab b
9 4 1 9
A. . B. . C. . D. .
2 9 4 4
Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 4
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 40 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số thực dương
xy  1
 x; y   2x 2 xy  y 1
2
thỏa mãn đẳng thức và phương trình
x y
2

1
4
 
log 23 2  xy  1  y  2m log 3 x  2m2  m  0 có nghiệm?

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
BON 41 Một quả bóng bàn được đặt bên trong hình lập phương và tiếp xúc với
tất cả các mặt của hình lập phương. Tỷ số thể tích của phần không gian nằm trong
hình lập phương nhưng nằm ngoài quả bóng với thể tích hình lập phương đó bằng
3 2 8 6
A. . . B. C. . D. .
4 3 8 6
BON 42 Cho hình hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB, AC, BB. Gọi V1 là thể tích khối đa diện CMNP.
V1
Tính .
V
1 1 5 7
A. . .B. C. . D. .
6 8 48 48
BON 43 Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Gọi M, N là các điểm
lần lượt di động trên các đoạn thẳng AC , BD sao cho AM  2DN. Khối tứ diện
AMNB có thể tích lớn nhất bằng
a3 2 a3 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3

 
BON 44 Cho hàm số y  f  x   ln x  x 2  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A. Hàm số y  f  x  có tập xác định là .
B. Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn trên tập xác định.

C. Hàm số y  f  x  là hàm số lẻ trên tập xác định.

D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên tập xác định.


BON 45 Một hình nón có chiều cao h  4; độ dài đường sinh l  5. Một mặt
phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ
dài bằng 2 5. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
4 4 5 5
A. . B. . C. 2 2. D. .
5 5 4
BON 46 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị y

như hình vẽ. Đặt g  x   x 2  4 x  f  


x 2  4 x  6 . Tổng giá -1
O
1
x
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số g  x  trên 1; 4  là
-3
A. 18. B. 8.
-4
C. 2. D. 14.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 5


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 47 Cho hàm số y  h  x  thỏa mãn


h3  x   6h2  x   15h  x    x  2  x  1  14.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  4h  x  .


A. 4. B. 5. C. 8. D. 11.
1 1
BON 48 Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số y  x 3  mx 2  4 x. Giá trị
3 2
 
lớn nhất của biểu thức S  x12  1 x22  9 là 
A. 2. B. 9. C. 4. D. 1.
BON 49 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Biết y

rằng hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị -1


1

hàm số y  f  2x  3 cắt đường thẳng y  3x  2 tại nhiều O 1 x


-1
nhất bao nhiêu điểm?
-3
A. 5. B. 4.
C. 6. D. 3.
BON 50 Cho hàm số y  f  x   ax4  bx2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ.
y

O
-2 -1 2 x

-5


Số nghiệm của phương trình f x  2  4  0 là 
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.

----Hết----

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 6


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
ĐIỂM: _______________ LIÊN TRƯỜNG THPT HÀ TĨNH
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Khẳng định nào sau đây sai?
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
b c b

nó một cách thật ngoạn mục,


A.  f  x  dx   f  x    f  x  dx  a  c  b .
a a c
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. b b b
B.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx.
 QUICK NOTE a a a
b b b
C.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx.
a a a
b b
D.  f  x  dx   f  x  dx.
a a

BON 02 Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn y
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x3  3x2  3. B. y  x4  2x2  1.
C. y  x3  3x2  1. D. y  x4  2x2  1. O x

BON 03 Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x3  3x  3?


A. Điểm P 1; 2  . B. Điểm M 1;1. C. Điểm Q 1;3 . D. Điểm N 1;0 .
3 5 5
BON 04 Nếu  f  x  dx  5,  f  x  dx  2 thì
1 3
 f  x  dx
1
bằng

A. 7. B. 2. C. 7. D. 3.
BON 05 Đạo hàm của hàm số y  3x là
3x
A. y  x.3x1. B. y  3x.ln3. C. y  3x.ln3. D. y  .
ln 3
BON 06 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  cos x.
x2
A.  f  x  dx   sin x  C. B.  f  x dx  x sin x  cos x  C.
2
x2
C.  f  x  dx   sin x  C. D.  f  x dx  1  sin x  C.
2
BON 07 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x –∞ –1 0 3 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 –
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  1; 3  . C.  1;0  . D.  0;  .

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 1


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 08 Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3. Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 15. B. 30. C. 25. D. 75.
BON 09 Nghiệm của phương trình log2  x  2   3 là
A. x  6. B. x  11. C. x  8. D. x  10.
BON 10 Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c 
4 2
 có đồ thị là y

đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho là -1 O 1

A. x  1. B. x  2. -2 x

C. x  0. D. x  1.
-4

BON 11 Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. 3; 3. B. 4; 3. C. 5; 3. D. 3; 4.

BON 12 Nghiệm của phương trình 5x  25 là


1
A. x  . B. x  5. C. x  2. D. x  2.
2
BON 13 Cho hàm số y  f  x  có
x –∞ 1 3 +∞
bảng biến thiên hình bên. Số điểm cực
y’ + 0 – 0 +
trị của hàm số đã cho là
y 2 +∞
A. 2. B. 1.
–∞ –5
C. 3. D. 0.

BON 14 Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

4
A. Sxq  4rl. B. Sxq  rl. C. Sxq  2rl. D. Sxq  rl.
3
BON 15 Trong không gian Oxyz, cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là
a  2i  3 j  k. Tọa độ của vectơ a là
A.  2;1; 3 . B.  2; 3; 1 . C.  2; 3;1 . D.  2; 3; 1 .
BON 16 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :  x  4    y  2    z  3  16. Tâm của S có tọa độ là
2 2 2

A.  4; 2; 3 . B.  4; 2; 3 . C.  4; 2; 3 . D.  4; 2; 3 .


3x  1
BON 17 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có
x1
phương trình
A. y  1. B. y  1. C. y  3. D. y  3.
BON 18 Với n là số nguyên dương bất kỳ, n  5, công thức nào sau đây đúng?

A. Cn5 
n!
. B. Cn5 
n!
. C. Cn5 
5!  n  5  !
. D. Cn5 
 n  5! .
5! n  5  !  n  5! n! n!

BON 19 Cho cấp số cộng  un  có u1  2, u2  6. Công sai của cấp số cộng bằng
A. 8. B. 4. C. 3. D. 4.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 2


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 20 Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 4 a 3 . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. 8 a 3 .
BON 21 Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  2a. Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
A. 3a 3 . B. 6 a 3 . C. 2 a 3 . D. a 3 .
BON 22 Mặt cầu S có tâm I 1; 1;1 và đi qua điểm M  2;1; 1 có phương
trình là
A.  x  1   y  1   z  1  9. B.  x  1   y  1   z  1  3.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  9. D.  x  1   y  1   z  1  3.
2 2 2 2 2 2

BON 23 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a 3 và cạnh bên bằng a. Góc giữa đường thẳng BB và AC bằng
A. 90. B. 45. C. 60. D. 30.
BON 24 Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  1  0 là
2

A.  3;  . B. 1; 3  . C.  ; 3 . D. 1; 3  .


1 1
BON 25 Nếu 
2
f  x  dx  5 thì   f  x   3 dx bằng
2

A. 14. B. 15. C. 8. D. 11.


BON 26 Trên đoạn 1; 4  , hàm số y  x4  8x2  13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  2. B. x  1. C. x  3. D. x  4.
BON 27 Cho a   2; 2; 3 , b  1; m; 2  . Vectơ a vuông góc với b khi
A. m  8. B. m  4. C. m  4. D. m  2.
BON 28 Số nghiệm của phương trình 4x  3.2 x  4  0 là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
BON 29 Cho hàm số y  f  x  có bảng
x –∞ 0 1 +∞
biến thiên như hình bên. Tổng số tiệm cận _
y’ – 0 +
đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 +∞ +∞
đã cho là y
A. 3. B. 1.
–4 –2
C. 2. D. 4.

BON 30 Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   và F  1  1. Tính


1
x2
F  3 .

A. F  3  ln5  1. B. F  3  ln5  2. C. F  3  ln5  1. D. F  3   .


1
5
BON 31 Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f'(x) + 0 – 0 – 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 3


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 32 Tập xác định của hàm số y  log2  x  2  là


A.  2;   . B. 2;  . C.  ; 2  . D. .
3
BON 33 Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  xf  x  dx  2. Tích phân
0
1

 xf  3x dx bằng
0

2 2
A. 18. . B. C. . D. 6.
3 9
BON 34 Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên
3 tấm thẻ. Xác suất để tổng số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng
12 17 4 16
A. . B. . C. . D. .
33 33 33 33
1
BON 35 Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là
A. 1;   . B. 1;   . C.  0;  . D. .
BON 36 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
2x  1
A. y  x3  3x. B. y  x3  3x. C. y  . D. y  x4  4x2 .
x1
BON 37 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi I  a; b;0  và r lần lượt là tâm
và bán kính mặt cầu đi qua A  2; 3; 3 , B  2; 2; 2  , C  3; 3; 4 . Khi đó giá trị của

T  a  b  r 2 bằng
A. T  36. B. T  35. C. T  34. D. T  37.
BON 38 Cho hàm số y  f  x   2022x  2022 x  x  sin x. Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên của m để phương trình f  x  3   f x3  4x  m  0 có ba nghiệm phân
biệt?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
BON 39 Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình
nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3. Thể
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5 18 5
A. . B. 32. C. . D. 32 5 .
3 3
BON 40 Cho hàm số y  x3  mx2   4m  9  x  5, với m là tham số. Hỏi có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   ?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

BON 41 Cho hàm số f  x  xác định trên \1; 2 thỏa mãn f   x  


1
;
x x2
2

f  3  f  3  0 và f  0   . Giá trị của biểu thức f  4   f 1  f  4  bằng


1
3
1 1 1 1 8
A.  ln 2. B.  ln 2. C. 1  ln . D. 1  ln80.
3 3 3 3 5

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 4


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 42 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
 
log 2  x  1  x  2  4 x  2 x 3  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt?
 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
xm
BON 43 Cho hàm số y  với m là tham số thực, thoả mãn
x1
17
min y  max y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1;2  1;2  6
A. m  0. C. m  4.
B. 2  m  4. D. 0  m  2.
BON 44 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
2a, cạnh bên bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC .

3a 21a 21a 3a
A. . . B.
C. . D. .
4 14 7 2
BON 45 Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
2x 3  2m x  2m 3  1 có nhiều nhất 20 nghiệm nguyên.
A. 171. B. 190. C. 153. D. 210.
BON 46 Cho hàm số f  x  thỏa mãn

 
ln 2
e 3 x 4 f  x   f   x   2 f  x  , f  x   0 x  0 và f  0   1. Tính I   f  x  dx.
0

201 11 209 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I   .
640 24 640 12
BON 47 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên SAB
là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
3 5a
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng . Tính thể tích V của khối
5
chóp S.ABCD.
9 27 3 3 6 3 3
A. V  a 3 . B. V  a . C. V  a 3 . D. V  a .
2 2 2 2
BON 48 Cho hàm số f  x   x4  14x3  36x2  16  m x với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g  x   f x có 7 điểm cực trị?  
A. 33. B. 34. C. 32. D. 31.
1
BON 49 Cho các số thực a, b thỏa mãn a  , b  1. Khi biểu thức
2
P  log 2 a b  log b a 4

 4a2  16 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng

A. 4. B. 20. C. 18. D. 14.


BON 50 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A  a;0;0  , B  0; b;0  ,

C  0;0; c  với a, b, c  0 sao cho 2OA  OB  OC  5 OB2  OC2  36. Tính a  b  c


khi thể tích khối chóp O.ABC đạt giá trị lớn nhất
36  36 2
A. 1. B. 5. C. . D. 7.
5

----Hết----

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 5


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
ĐIỂM: _______________ THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  a. Thể tích
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm của khối lăng trụ đã cho bằng
nó một cách thật ngoạn mục,
a3 3 a3 3
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. A. . B. . C. 3 3a3 . D. 3a 3 .
4 3
BON 02 Cho cấp số nhân có u1  2, u2  6. Công bội của cấp số nhân bằng
 QUICK NOTE
1
A. 8. B. 8. C. 3.
D.  .
3
BON 03 Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh là
7!
A. 7. B. C73 . C. . D. A73 .
3!
BON 04 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 2 +∞
f ’(x)
-5 1
f(x)
–∞ –5

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
BON 05 Cho hàm số y  x  3x  2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ
3 2


A.  2; 2  . B.  2; 2  . C.  0; 2  . D.  0; 2  .

BON 06 Hàm số y  3x1 có đạo hàm là


A. y  3x1 ln3. B. y  3x ln3. C. y  3x1. D. y  3x.
BON 07 Biết rằng log 3 a  4, khi đó log3  9a  bằng
A. 8. B. 5. C. 6. D. 12.
e
dx
BON 08 Tích phân 
1
x
bằng

A. e. B. 1. C. e 1 . D. 1.
BON 09 Thể tích của khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a là
2 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. 2a3 .
2 3 6

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 1


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 10 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như y


đường cong trong hình bên?
A. y  x4  2x2 . B. y  x3  2x2 .
O x
C. y  x3  2x2 . D. y  x4  2x2 .

BON 11 Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x4  4x2  1 là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
BON 12 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
y’ _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 2 +∞
y
1 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A.  ;1 . B. 1; 2  . C.  2;   . D.  0;1 .

y
BON 13 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ 2

bên. Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


-1 O 1 2 x
A. 4. B. 1.
C. 3. D. 2. -2

BON 14 Tập nghiệm của bất phương trình log2  x  1  4 là


A. 17;   . B.  ;17  . C. 1;9  . D. 1;17  .

BON 15 Cho hàm số f  x  có f  2   2, f  3  5; hàm số f   x  liên tục trên


3
2; 3 . Khi đó  f   x  dx bằng
2

A. 3. B. 10 C. 3. D. 7.
BON 16 Cho khối trụ có chiều cao h  3a, bán kính đáy r  a. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 2 a 3 .
BON 17 Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i. Phần ảo của số phức z1  z2
bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 4i.
BON 18 Trong không gian Oxyz , cho điểm A  a; b;1 thuộc mặt phẳng
 P : 2x  y  z  3  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a  b  4. B. 2a  b  2. C. 2a  b  2. D. 2a  b  4.
BON 19 Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M  2; 3 biểu diễn cho số phức
A. 2  3i. B. 2  3i. C. 3  2i. D. 2  3i.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 2


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 20 Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy a và đường cao
a 3 bằng
A. a 2 3. B. 2 3a2 . C. 4 a 2 . D. 2 a 2 .
BON 21 Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  2 có
phương trình là
A.  x  1   y  2    z  3   4. B.  x  1   y  2    z  3   4.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3   2. D.  x  1   y  2    z  3   2.
2 2 2 2 2 2

BON 22 Cho số phức z thỏa mãn z  3  i  0. Môđun của số phức z bằng


A. 2. B. 4. C. 1. D. 2.
BON 23 Trong không gian Oxyz , tọa độ của vectơ a  i  2 j  3k là
A. 1; 2; 3 . B.  3; 2;1 . C.  2; 1; 3 . D.  2; 3; 1 .

BON 24 Tập xác định của hàm số y   x  1 là


A. . B. \1. C. 1;   . D.  ;1 .

BON 25 Nguyên hàm  e 


 4 x3 dx là
x

A. e x  12 x 3  C. B. e x  x4  C. C. e x  4 x 4  C. D. e x  4 x 3  C.
BON 26 Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  2 z  5
d:   ?
2 3 4
A. M 1; 2; 5 . B. N 1; 2; 5 . C. Q  1; 2; 5 . D. P  2; 3; 4  .

BON 27 Nguyên hàm   sin 2x  2x  dx là


1 1
A. cos 2 x  x 2  C. B.  cos 2 x  x 2  C.
2 2
C. 2cos2x  2  C. D. 2cos2x  2  C.
BON 28 Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x2  9x  3 trên đoạn 1; 3 bằng
A. 14. B. 2. C. 40. D. 30.
BON 29 Cho bất phương trình log22  2x  4log2 x  4  0. Khi đặt t  log 2 x thì
bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A. t 2  4t  3  0. B. t 2  2t  3  0. C. t 2  0. D. t 2  4t  4  0.
5 2
BON 30 Cho  f  x  dx  6. Tính tích phân I   f  2x  1 dx
1 1

1
A. I  6. B. I  . C. I  12. D. I  3.
2
BON 31 Một chiếc xe máy có hai chiếc động cơ I và II chạy độc lập nhau. Xác
suất để động cơ I và II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Xác suất để ít nhất một động
cơ chạy tốt là
A. 0,24. B. 0,94. C. 0,14. D. 0,56.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 3


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 32 Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và
AB  AC  AD  a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  bằng

3 2
A. a . . C. a 2.
B. a D. a 3.
3 2
BON 33 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2 2, AA  4. Góc giữa đường thẳng AC với mặt phẳng  AABB
bằng
A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.
BON 34 Cho hàm số y  f  x   ax4  bx2  c , a  0 có y
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1  1
A. f     0. B. f      0.
2  2
 1  1
C. f      0. D. f      0. O 1 x
 2  2

BON 35 Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  i  2 là đường
tròn có phương trình
A.  x  1   y  1  4. B.  x  1   y  1  4.
2 2 2 2

C.  x  1   y  1  4. D.  x  1   y  1  4.
2 2 2 2

BON 36 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 1; 2  và mặt phẳng
 P : x  2y  3z  4  0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P đi qua điểm
nào dưới đây?
A. M  2; 3; 5 . B. P  2; 3; 5 . C. N  2; 3; 5 . D. Q  2; 3; 5 .

BON 37 Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x 2  4 . Số điểm cực  


2 3

trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 1 y 1 z
BON 38 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :   và hai
1 1 2
mặt phẳng  P  : x  2y  3z  0, Q : x  2 y  3z  4  0. Mặt cầu có tâm thuộc đường

thẳng  và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  có bán kính bằng

1 7 2 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
BON 39 Số nghiệm nguyên của bất phương trình

3 x 2 1
 
 27 x 1 log 3  x  8   2  0 là

A. 11. B. 12. C. 6. D. Vô số.


e 1
ln  x  1
BON 40 Biết   x  1 2
dx  a  be 1  a , b  , chọn khẳng định đúng trong các
2

khẳng định sau:


A. 2a2  3b  4. B. 2a2  3b  8. C. 2a2  3b  4. D. 2a2  3b  8.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 4
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 41 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  1 là số


2

thuần ảo?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
BON 42 Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 20; 20 sao cho hàm số

y  2x  2  a x2  4x  5 có cực đại?


A. 35 B. 17. C. 36. D. 18.
BON 43 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt
bên SAB là tam giác đều, SC  SD  a 3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3 2 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 2
x y 1 z 1
BON 44 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :   và mặt
2 2 1
phẳng Q : x  y  2z  0. Mặt phẳng  P  đi qua điểm A  0; 1; 2  , song song với

đường thẳng  và vuông góc với mặt phẳng  Q  có phương trình là


A. x  y  1  0. B. 5x  3y  3  0.
C. x  y  1  0. D. 5x  3y  2  0.
BON 45 Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn

 
 
1  ln 2 a  ln a  1   a  3   a  3   1?

2


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
BON 46 Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1
có A1  
3; 1;1 , hai đỉnh B,C thuộc trục Oz và AA1  1, (C không trùng O). Biết

u   a; b;1 là một vecto chỉ phương của đường thẳng A1C. Giá trị của a2  b2 bằng
A. 16. B. 5. C.9. D. 4.
BON 47 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –4 –2 0 +∞
y’ _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 2 +∞
y
–2 –3


Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x2  4 x  m  5 có ít nhất 5 
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng  0;   là
A. 12. B. 14. C. 13. D. 11.
BON 48 Xét các số phức z thỏa z  1  2i  2 5 và số phức w thỏa

 5  10i  w  3  4i  z  25i. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  w bằng

A. 4. B. 2 10. C. 4 5. D. 6.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 5


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 49 Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường
thẳng x  3,5 làm trục đối xứng. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

hàm số y  f  x  , y  f   x  và hai đường thẳng x  5, x  2 có giá trị là


127
(hình
50
vẽ bên). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành
bằng
y = f(x) y

-5 -2 O x

y = f ’(x)

81 91 71 61
A. . . B. C. . D. .
50 50 50 50
BON 50 Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6m, ông A cắt thành một
tấm tôn hình chữ nhật và cuốn lại được một cái thùng hình trụ (như hình vẽ). Ông
A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi không liên
quan). Giá trị của V thỏa mãn

A. V  1m3 . B. V  3m3 .
C. 2m3  V  3m3 . D. 1m3  V  2m3 .

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 6


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
ĐIỂM: _______________ THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – NGHỆ AN
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho hàm số f  x  x3  2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
x4
nó một cách thật ngoạn mục,
 f  x  dx   x 2  C.  f  x dx  x  x2  C.
4
A. B.
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. 4
x4
 f  x dx  3x  2x  C.  f  x  dx   x 2  C.
2
C. D.
 QUICK NOTE 4
BON 02 Tập xác định của hàm số y  log3  2  x  là
A. 0;  . B.  0;  . C. . D.  ; 2  .

BON 03 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 1 +∞
f’(x) + +
+∞ –1
f (x)
–1 –∞

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
BON 04 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. y

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2


A.  2; 2  . B.  2;   . O

C.  0; 2  . D.  ;0  . 2 x

-2

BON 05 Thể tích khối hộp hình chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là
A. 6. B. 8. C. 72. D. 24.
BON 06 Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của A  4; 3; 2 
lên trục Ox là
A.  0;0; 2  . B.  4; 3;0  . C.  4;0;0  . D.  0; 3;0  .
BON 07 Xét số nguyên n  1 và số nguyên k với 0  k  n. Công thức nào sau
đây đúng?
n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  .
 n  k ! k!
n! k!
C. Cnk  . D. Cnk  .
k ! n  k  ! n! n  k  !

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 1


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 08 Nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 3  0 là


1 1
A. x  3. B. x  . C. x  . D. x  3.
8 3
BON 09 Với mọi số thực a dương, a. 3 a bằng
4 1 5 2
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
BON 10 Cho cấp số nhân  un  có u2  6, u3  3. Công bội q của cấp số nhân
đã cho bằng
1 1
A. 2. B.  . C. 2. D. .
2 2
BON 11 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 1 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
2 +∞
f(x)
–∞ –2

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 1 . C. 2. D. 2 .
BON 12 Cho số phức z  2  3i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 3. B. 2. C. 2 . D. 3 .
BON 13 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

x –∞ –1 0 1 2 +∞
f'(x) – 0 + 0 + 0 – 0 +
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
BON 14 Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 là
A. 16. B. 48. C. 12. D. 24.
x3 y z1
BON 15 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một
2 5 4
vecto chỉ phương là
A. p   3;0; 1 . B. m   2; 5; 4  .

C. n   2; 5; 4  . D. q   2; 5; 4  .

BON 16 Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có y


đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f  x   1  0 có
1
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
O
A. 3. x
-1 1
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 2


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 17 Cho hàm số y  f  x có đồ thị như


y
hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên 0; 3 bằng 1

A. 0. B. –1. 1
O 3 x
C. 1. D. 3. -1

BON 18 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x . Mệnh


đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;1 .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;1 .


BON 19 Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài
đường sinh bằng 6 là
A. 8 . B. 16. C. 12. D. 24.
BON 20 Cho số phức z  1  2i và w  3  i. Điểm biểu diễn số phức z  w là
A. N  2; 1 . B. Q  3; 4  . C. P  4; 3 . D. M  4; 1 .
BON 21 Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ M  1;0; 3 đến mặt phẳng

 P : 2x  y  2z  1  0 bằng
8 1
A. 3. B. 2. C. . D. .
3 3
2 2 3
BON 22 Nếu  f  x  dx  3 và
1
 f  x  dx  1 thì
3
 f  x  dx
1
bằng

A. 4. B. –2. C. 2. D. 4.
BON 23 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   2  x  1  x  3   x2  4  với
2

mọi x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
BON 24 Đạo hàm của hàm số y  log 4  2 x2  3  là
4x 4x
A. y  . B. y  .
 2x 2
 3 ln 2  2x2  3

1 2x
C. y  . D. y  .
 2x 2
 3 ln 4   2x 2

 3 ln 2

BON 25 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , cạnh
bên SD  6 a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB và CD bằng
A. 3a . B. 2a . C. 2a . D. a .
BON 26 Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang?
1 1 1 1 x
A. y  log 2 . B. y  . C. y  . D. y  .
x 2x x x

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 3


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 27 Nếu  f  x  dx  F  x   C thì


 f  2x  3 dx  2F  2x  3  C .  f  2x  3 dx  2 F  x   C .
1
A. B.

 f  2x  3 dx  F  2x  3  C .  f  2x  3 dx  2 F  2x  3  C .
1
C. D.

BON 28 Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  a , AA  3a.
Góc giữa hai đường thẳng AB và CC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
BON 29 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2z  3  0 và
x y 1 z3
đường thẳng d :   . Giá trị của m để d vuông góc với  P  là
2 2 m
A. 2. B. -4. C. 0. D. 1.
BON 30 Với mọi số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a  log 4 b  1, khẳng định
nào sau đây đúng?
A. a 2 b  1. B. ab2  4. C. ab2  1. D. a2 b  4.
BON 31 Cho khối nón có góc ở đỉnh 120 và thể tích bằng a 3 . Diện tích xung
quanh của khối nón đã cho bằng
A. 2 3a2 . B. 3 a 2 . C. a 2 . D. 4 3a2 .
x3 y2 z2
BON 32 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và hai
1 1 2
điểm A  5; 3; 1 , B  3;1; 2 . Tọa độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông ở
B là
A.  4;1;0  . B.  3; 2; 2  . C.  2; 3; 4  . D.  5;0; 2  .
BON 33 Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, mặt bên SBC
là tam giác vuông cân tại S và SBC  vuông góc với  ABC  . Thể tích khối nón đã
cho bằng
3 3 3 3
A. 3 3a3 . B. a . C. a . D. 3a 3 .
3 12
BON 34 Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
z 2  8 z  25  0. Số phức liên hợp của z1  2  z0 là
A. 2  3i. B. 2  3i. C. 4  3i. D. 2  3i.
BON 35 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và
y
có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích S1 , S2
4
thỏa mãn S1  2S2  3. Tích phân  f  x  dx
0
bằng
O S1
S2
4 x

3
A. 3. B. .
2
3 9
C.  . D. .
2 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 4


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 36 Cho hàm số bậc ba y  f  x  . Đồ thị hàm số y

y  f   x  như hình vẽ bên. Hàm số g  x   f  x  


1
x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? -1 O 2 x

A.  2;   . B.  1; 2  .

C.  0; 2  . D.  ; 1 .

BON 37 An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm
tấm thẻ, trong đó có hai thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn
lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi
nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người kia sẽ thắng.
Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là nguời chọn thẻ bằng
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 20 10
BON 38 Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   4x   a  2  2x  2 trên đoạn
1;1 . Tất cả giá trị của a để m  1 là
1 1
A. a  1. B.  a  0. C. a  . D. a  0.
2 2
BON 39 Biết phương trình z2  mz  m2  2  0 (m là tham số thực) có hai
nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 và
z0  i. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện tích tam giác ABC bằng 1?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
BON 40 Cho hàm số f  x   x  bx  cx  dx  e  b, c , d, e 
4 3 2
 có các giá trị cực
f  x
trị là 1, 4 và 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm g  x   và trục
f  x

hoành bằng
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
BON 41 Các hàm số bậc ba y  f  x  . Biết rằng
y
hàm số y  f  1  x 2
 có đồ thị như hình vẽ bên. Số
 x2  1  2
điểm cực trị của hàm số g  x   f  2   là 1
2
 x  x
O 1 x
A. 5. B. 4. -1
C. 3. D. 7.

BON 42 Cho khối hộp ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc
ABC  120. Hình chiếu vuông góc của D lên  ABCD  trùng với giao điểm của

AC và BD, góc giữa hai mặt phẳng  ADDA và  ABCD bằng 45. Thể tích
khối hộp đã cho bằng
3 3 1 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 16 4

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 5


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 43 Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng  ABC  đồng thời vuông góc với

hai mặt phẳng SAC  và SBC  , AC  2 3a, góc ABC  60, đường thẳng SA tạo

với  ABC  một góc 30. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
5 2
A. 32a2 . B. 5a 2 . a . D. 20a2 .
C.
3
BON 44 Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x2 y3 z4 x1 y 4 z 4
d1 :   và d2 :   đi qua điểm nào trong các điểm
2 3 5 3 2 1
sau đây?
A. M 1;1; 2  . B. N  2; 2; 2  . C. P  1;1;0  . D. Q  2;1; 3 .
BON 45 Số nghiệm nguyên của bất phương trình
 
2 log 2  x  2   log 2 2 x 2  1   x  1 x  5  là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
BON 46 Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z.z  z  z .

Xét các số phức z1 , z2  S sao cho z1  z2  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  z1  3i  z2  3i bằng

A. 2. B. 1  3. C. 2 3. D. 20  8 3.
BON 47 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn
2 2
f 1  2, f  2   1 và   xf   x  dx  2. Tích phân  x2 f  x  dx bằng
2

1 1

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
BON 48 Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại
đúng 3 số nguyên dương x thỏa mãn 3x  y  2log 2 3x  2 ?  
A. 16. B. 51. C. 68. D. 66.
BON 49 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x  y  z  4x  12y  6z  24  0.
2 2 2

Hai điểm M , N thuộc S sao cho MN  8 và OM  ON  112. 2 2


Khoảng cách
từ O đến đường thẳng MN bằng
A. 4. B. 3. C. 2 3. D. 3.
BON 50 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như y

hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình

 
f x 2  4 x  3  a có không ít hơn 10 nghiệm thực phân
-3 O 1 x
biệt?
A. 4. B. 6. -2

C. 2. D. 8.
----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 6


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 55
ĐỀ
2x 1
Câu 1. Cho hàm số y  . Mệnh đề đúng là
x 1
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng   ;  1 và  1;    .
C. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng   ;  1 và  1;    .
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng   ;  1 và 1;    , nghịch biến trên  1;1 .
Câu 2. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ,  a , b, c, d    có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. yCÐ  2 . B. yCÐ  0 . C. yCÐ  3 . D. yCÐ  1 .
3
Câu 3. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  3 , x   . Số điểm cực tiểu của hàm số đã
cho là:
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3x  1 trên đoạn  1; 2 bằng.
3

A. 5 . B. 2 . C. 2 . D. 3
Câu 5. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x3  2 x 2  3 ?
A. N 1;  3 . B. M 1;0  . C. P  1;  6 . D. Q  1;  3 .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ sau?

A. y   x 4  3 x 2  1 . B. y  x 4  3 x 2  1 . C. y  x 3  3 x 2  1 . D. y   x3  3 x 2  1 .
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 2 và liên tục trên mỗi khoảng xác định. Hàm số có
bảng biến thiên như hình vẽ sau
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
2
Câu 8. Tập xác định D của hàm số y   9  x 
2 3

A. D   3;   . B. D   .
C. D   \ 3; 3 . D. D   3;3  .
Câu 9. Cho các số thực dương a, b khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
1 1 1 1 1
A. log a  0 . B. log a   log a b . C. log a  . D. log a  log a 1  b  .
b b b log a b b
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y  8 x1 .
8x 1 x 1 8 x 1 ln 8
A. y  1  x  8x . B. y 
. 
C. y  8 .ln 8 . D. y   .
ln 8 x 1
Câu 11. Với mọi số dương a, b thỏa mãn 2 log 3 a  log3 b  2 , mệnh đề nào sau đây đúng?
9
A. a 2  9b . B. b 2  9a . C. a 2  . D. a 2  b  9 .
b
2
Câu 12. Phương trình 3x 3 x  81 có tổng các nghiệm là
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
x
Câu 13. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3  7 .
A.   ;log 7 3 . B.  log 7 3;    . C.   ;log 3 7  . D.  log 3 7;    .
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là
A. x 3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .
1
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số y  x 2  3 x  là
x
3 2
x 3x x3 3x 2 1
A.   ln x  C . B.   C .
3 2 3 2 x2
x3 3 x 2 x 3 3x 2
C.   ln x  C . D.   ln x  C .
3 2 3 2
5 5

Câu 16. Nếu  f  x  dx  5 thì   f  x   x  dx bằng


3 3

A. 3 . B. 7 . C. 15 . D. 13 .
1 1 1
Câu 17. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5, khi đó   f  x   2 g  x   dx bằng
0 0 0

A. 12 . B. 8 . C. 1 . D. 3 .
9
Câu 18. Cho tích phân I   xe x dx . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4
9 9
xex 9 1 e x
x
9
A. I   x.e  dx . B. I  x.e   dx .
4
4 2 x
4 24 x

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
9 9 9
2 2 9 1 1
C. I  x x.e  x   x x .e  x dx . D. I   x.e  x   x dx .
3 4 34 4 24e . x
Câu 19. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm M trong hình vẽ sau?

A. z1  2  i . B. z2  1  2i . C. z3  2  i . D. z4  1  2i .
Câu 20. Môđun của số phức z  3  4i bằng
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
z1
Câu 21. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  4i . Phẩn ảo của số phức là
z2
1 2 2 1
A.  i . B. i . C. . D.  .
5 5 5 5
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z  i  1  2 là
A. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R  2 . B. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R  4 .
C. Đường tròn tâm I  1;1 , bán kính R  2 . D. Đường tròn tâm I  1;1 , bán kính R  4 ..
Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy B  8 và chiều cao h  9 . Tính thể tích của khối chóp.
A. 27 . B. 42 . C. 24 . D. 72 .
Câu 24. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 5 bằng
A. 30 . B. 12 . C. 10 . D. 15 .
Câu 25. Thể tích V của khối cầu bán kính r  3 là
A. V  36 . B. V  9 . C. V  27 . D. V  108 .
Câu 26. Cho khối trụ  T  có bán kính đáy r  1 , thể tích V  5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ
tương ứng.
A. S  12 . B. S  11 . C. S  10 . D. S  7 .
2 2 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x  y  z  2x  4 y  6z  9  0 . Tìm tọa
độ tâm I của mặt cầu.
A. I  2; 4;  6  . B. I  2;  4;6  . C. I  1;  2;3 . D. I 1;2;  3 .
 

Câu 28. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vecto j và u  0;  3;1 là 
A. 150 . B. 60 . C. 120 . D. 30 .

Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n3   2; 3;1 . B. n1 1; 2; 3 . C. n4  1;1;2  . D. n2 1; 2;3 .

Câu 30. Trong không gian O xyz , cho hai điểm A 1;3;5  , B  1;5;3  . Phương trình mặt phẳng trung trực
của AB là:
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  0 . C.  x  y  z  3  0 . D. x  y  z  0 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  3;1 , B  4; 6;  5  . Đường thẳng đi qua hai điểm
A, B có một vectơ chỉ phương là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
   
A. a1    1;  3 ; 2  . B. a2   5 ; 3;  4  . C. a3  1;  3;  2 . D. a1   3;9;6 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1; 2; 2  . Đường thẳng đi qua M và song song với trục
Oy có phương trình là
 x  1  x  1  t  x  1  x  1  t
   
A.  y  2  t , t   . B.  y  2 , t   . C.  y  2 , t   . D.  y  2 , t .
z  2 z  2  t z  2  t z  2
   
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình bên dưới). Xác định góc giữa hai đường
thẳng AD và A  B .

A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .


Câu 34. Số cách sắp xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế xếp hàng ngang là
5
A. 5!. B. C6 . C. A65 . D. 6! .
Câu 35. Cho cấp số cộng  un  với u1  6 và u2  8 . Giá trị công sai d bằng
4
A. 2 . B. 14 . C. 48 .
. D.
3
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số y  2 x3  9mx 2  12m 2 x  m  2 đồng biến
trên khoảng  ;  
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tìm m để phương trình 2 f  x  2020   m  0 có 4 nghiệm phân biệt.


A. m    4; 2  B. m   0; 2  . C. m  2;2 . D. m    2;1 .
Câu 38. Cho phương trình log 5 2 x 2
 mx  m  7   log 5 2
x  0 . Số giá trị nguyên m thuộc  10;9 để
phương trình có nghiệm duy nhất là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
2x  3
Câu 39. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   , x   \ 2 thoả mãn f 1  1 và f  3   2 .
x2
Giá trị của biểu thức f  0   2 f  4  bằng
A. 7  3 ln 2 . B. 5 . C. 5  7 ln 2 . D. 3 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 40. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m  3  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z0 thoả mãn z0  2  6 ?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 41. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt
a 3
đáy là trung điểm H của cạnh AB . Biết SH  và mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt
2
phẳng  SBC  . Thể tích khối chóp S. ABC bằng.
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 16 2 8
Câu 42. Cho hình nón đỉnh S có đường cao h  a 3 . Một mặt phẳng ( ) đi qua đỉnh S, cắt đường tròn đáy
tại hai điểm A, B sao cho AB  8a và tạo với mặt đáy một góc 30 . Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
10 7 2
A. a . B. 20 7 a 2 . C. 10 7 a 2 . D. 5 7 a 2 .
3
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 . Hai mặt phẳng  P  và  Q  tiếp xúc
  90 . Biết hai mặt phẳng  P  và  Q 
với  S  lần lượt tại M và N sao cho MN  6 và MIN
x  15 y  4 z  1
cắt nhau theo giao tuyến  có phương trình   . Phương trình mặt cầu  S  là
6 8 2
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  37 . B.  x  1   y  2    z  3  37 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  90 . D.  x  1   y  2    z  3  10 .
Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, AD  a 2 . Biết khoảng cách giữa hai
2a
đường AB và BD là . Gọi I là điểm thuộc CC  sao cho mặt phẳng  IBD  vuông góc với
7
mặt phẳng  ABD  . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABD  là
7a 31a 7a
A. . B. 7a . C. . D. .
3 6 2
Câu 45. Một hộp chứa 6 bi vàng, 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Xác suất để trong 8
bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau là
344 526 95 334
A. . B. . C. . D. .
429 1001 429 429
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Biết hàm số y  f   x  là hàm số bậc 3 và có đồ thị
như hình vẽ dưới


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f 2 x3  3 x  m  1 có đúng 5 
điểm cực trị ?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 50
ĐỀ
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.  2; 1 . C.  1;0  . D.  0;2  .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 3. Cho hàm số y  ax  bx  c  a , b, c    , có đồ thị là đường cong dưới đây. Giá trị cực đại của
4 2

hàm số y  f  x   2022 bằng

A. 2021 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2022 .


Câu 4. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn  1;1 bằng '
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
3 2
Câu 5. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x  x  1 ?
A. Điểm M   1; 0  . B. Điểm Q   1;1 . C. Điểm P  0;1 . D. Điểm N 1; 2  .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. y  x3  3 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y   x3  3 x 2  1 .
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y  f  x  có tổng số bao nhiêu tiệm cận( chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
2022
Câu 8. Tập xác định của hàm số y   2 x  3  là
3  3
A.  ;   . B.  . C.  \   . D.  0;   .
2  2
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  2022 x là
1
A. y  . B. y   x.2022 x 1 . C. y  2022 x ln 2022 . D. y  2022 x .
x ln 2022
2
Câu 10. Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  1;    . B.  \ 1 . C.  . D. 1;    .
1  a log 3
Câu 11. Cho log15 30  , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của ab  c bằng
b log 3  c log 5
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2.
x1
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3  27 là
A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 4x  8 là
 3 3 
A.  ;  . B.  ; 2 . C.  2;   . D.  ;   .
 2 2 
x
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
x2  1
1 1 2
A. 2 x 2  1  C . B. C . C. x 1  C . D. x2  1  C .
2
x 1 2
4

Câu 15. Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 5

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
9
5 
5 1 1 1
9  95
A.  x  C . B. x  C .5 5
C. 5x  C . D.  x  C .
9 5 5
6 6
f  x
Câu 16. Nếu  f  x  dx  2022 thì  dx bằng
3 3
2
A. 8088 . B. 1011. C. 2022 . D. 4044 .
2 2 1
Câu 17. Nếu  f  x  dx  9 và  f  x  dx  2 thì  f  x  dx bằng
2 1 2
A. 7 . B. 3 . C. 11. D. 7 .
Câu 18. Cho số phức z  3  2i . Điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào sau đây?
A. Q  3;  2  . B. M  3; 2  . C. N  3; 2  . D. P  3;  2  .
Câu 19. Phần ảo của số phức z  5  4i bằng
A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4i .
Câu 20. Cho số phức z  2021  2022i , khi đó z bằng
A. z  2022  2021i . B. z  2021  2022i . C. z  2021  2022i . D. z  2021  2022i .
Câu 21. Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn 2 z  3i  4  iz .
5 2 5 85
A. z  . B. z  . C. z  5 . D. z  .
2 3 5
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
2 4
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 23. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  . D. V  3a 3 .
4 2

Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình nón
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 1
A. S xq   rl . B. S xq   r 2 . C. S xq   rl . D. S xq  2 rl .
3 3
Câu 25. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh MN ta được một hình trụ. Diện
tích toàn phần của hình trụ bằng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 8 .
 
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai véc tơ a   2;1; 3 , b   4; 2;6  . Phát biểu nào
sau đây sai?
      
A. b  2 a . B. a.b  0 . C. a ngược hướng với b . D. b  2a .
2
Câu 27. Trong không gian, cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2  z 2  4 . Tâm của  S  là điểm nào sau đây?
A. I  1;1;1 . B. I 1;1;1 . C. I  1; 0; 0  . D. I 1; 0; 0  .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  3 y  2 z  1  0 . Điểm nào sau đây không thuộc
mặt phẳng ( P)
 9  5
A. Q  1;3;  . B. M  1;1;  . C. N  4;1;0  . D. P  2;1; 2  .
 2  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 1; 1;2  , B  2;1;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0. Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng
 Q  có phương trình là
A. 3 x  2 y  z  3  0. B. x  y  z  2  0. C.  x  y  0. D. 3 x  2 y  z  3  0.
x 1 y 1 z
Câu 30. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây.
2 3 2
A. Q  1; 4; 2  . B. N  1; 4; 2  . C. P 1; 4; 2  . D. M  1; 4; 2  .
Câu 31. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 1 và vuông góc với mặt phẳng
  : 2 x  y  z  1  0 .
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t x  1 t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  t z  1 t  z  1  t  z  1  t
   
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  BC  BD  CD  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
BD , CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và AD là
A. 30 o . B. 60o . C. 90 o . D. 45o .
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có
AB  a, AC  a 3, A B  2a . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ M đến  A BC  là:
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 34. Số hoán vị của tập hợp X có 5 phần tử là
A. 5 . B. 24 . C. 120 . D. 60 .
Câu 35. Cho cấp số nhân  un  có u1  2, u4  54 . Tìm công bội q .
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1
f  x   x 3  mx 2   2 m  3  x  m  2 luôn đồng biến trên  ?
3
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 37. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  2 x 3 2
 x 3
 2 x  với mọi x   . Hàm số
f 1  2022 x  có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11.
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình  log x  7 log 2 x  10  3x  9  0?
2
2

A. 30. B. 29. C. 31. D. 32.


1
Câu 39. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;   và F 1  1 . Tính
x
F  3 ?
A. F  3  ln 3 . B. F  3   ln 3  C . C. F  3   ln 3  1 . D. F  3   ln 3  3 .
Câu 40. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f   x   sin x cos x và f  0   1 . Tính tích phân

4
I   f  x  dx .
0

4 3  4 3  2 5  2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 8 16 16

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 41. Cho phương trình z 2  2mz  6 m  8  0 . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1  z2 z2 ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  , tam giác ABC vuông tại A , AB  a, AC  2a . Góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . AB C  theo a .
2 15 3 2 15 3 2 15 3 6 15 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
5 15 45 5

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng
 a3 2 a3  a3 11 11 a3
A. . B. . C. . .
D.
3 3 6 162
x  1  x  1  t
 
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :  y  2  4t , d 2 :  y  2  4t  và
z  1 t  z  2  3t 
 
x4 y7 z
d3 :   . Viết phương trình đường thẳng d song song với d1 và cắt cả hai đường
5 9 1
thẳng d 2 , d3 ?
x  1 x  1 x  2 x  1
   
A. d :  y  2  4t . B. d :  y  2  4t . C. d :  y  2  4t . D. d :  y  2  4t .
z  2  t z  1 t z  5  t z  2  t
   
Câu 45. Ba bạn Chuyên, Quang, Trung mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;17 . Xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
1079 23 1637 1728
A. . B. . C. . D. .
4913 68 4913 4913
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết hàm số y  f  1  x  có đồ thị như trong hình bên.

Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số g  x   f   x 2  2 x  2022  m  đồng biến trên
 0;1 ?
A. 2023 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2024 .
log a b log b a
Câu 47. Số giá trị nguyên của m   2021; 2022  để 5.a  3.b  m log a b  2 với mọi
a, b  1;   là
A. 2021 . B. 2022 . C. 4044 . D. 2020 .
Câu 48. Biết đồ thị  C  của hàm số f  x   x  bx  c  b, c    có cực trị là A 1;0  . Gọi  P  là
4 2

parabol có đỉnh I  0;  1 và đi qua điểm B  2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và  P 
thuộc khoảng nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 35
ĐỀ
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 4  . B.  0; 2  . C.  1; 0  . D. 1;3 .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
3 2
Câu 3. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  1) (2 x  3) . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 4. Cho đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên  3;2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên  3;2 là

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. m  5 , 0  m  1 . B. m  1 . C. m  1 , m  5 . D. 1  m  5 .
4 2
Câu 6. Cho hàm số y  ax  bx  1 có đồ thị như hình vẽ bên

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0 , b  0 . B. a  0 , b  0 . C. a  0 , b  0 . D. a  0 , b  0 .

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau có đường tiệm cận ngang?
x
A. y  . B. y  x3  3x . C. y  log 2 x . D. y  x  x 2  4 .
1 x
Câu 8. Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn a  3
 a 2
và 4
b3  3 b2 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
a  1 0  a  1 a  1 0  a  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
b  1 0  b  1 0  b  1 b  1
2
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  3 x x
bằng
2 2 2 2
A.  x 2  x  3 x  x 1
. B.  2 x  1 3x x
. C. 3x x
ln 3 . D.  2 x  1 3x x
ln 3 .
1
Câu 10. Cho số thực a  0 , a  1 , a  và số thực x thoả mãn log a 3  x . Tính log27 a 9 theo x .
27
2x 2 2x
A. . B. . C. 2  3x  1 . D. .
x3 3x  1 3x  1
Câu 11. Anh An đem gửi tiết kiệm số tiền 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu
đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 1,2% một quý. Số tiền còn lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng
với lãi suất y % một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi
cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền gốc lẫn lãi của anh là 416.780.000 đồng. Tính y.
A. 0, 45. B. 0, 25. C. 0, 35 . D. 0, 55 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình: 2 2 x 1  32 là
A. x  3 . B. x  6 . C. x  2 . D. x  4 .

Câu 13. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2  2  x   1 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
A.  0; 2 . B.   ; 2  . C.  0;    . D.  0; 2  .

Câu 14. Cho hàm số f  x   4 x3  2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
2 4
A.  f  x dx  12 x  C . B.  f  x dx  3x  2x  C .

1 4
 f  x dx  3 x
4
C.  2x  C . D.  f  x dx  x  2x  C .

x2
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng (0 ;  ) là
x
2 2
A. x  C . B. x  2ln x  C . C. x  2ln x  C . D. x  C .
x2 x2
4
Câu 16. Tính tích phân I   xdx .
1
14 13 11
A. . B. . C. 4 . D. .
3 3 3
Câu 17. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e3 x 1 . Tính I  F 1  f  0  .
1 4 1 1
A. e4  e . . e  e  .
B. C. .  e4  1 . D. .  e 4  e  .
3 3 3
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức 4  5i là
A. 4  5i . B. 5  4i . C. 4  5i . D. 4  5i .
Câu 19. Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1 , điểm Q biểu diễn số phức z 2 . Mệnh đề nào sau
đây đúng?

A. z1   z2 . B. z1  z 2  5 . C. z1  z2  5 . D. z1  z2 .
Câu 20.  7  3i    9  i  bằng
A. 16  2i . B. 16  2i . C. 2  4i . D. 16  2i .
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn i  z  i   3i  5 . Tính mô đun của z .
A. 3 . B. 10 . C. 5 . D. 13 .
Câu 22. Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng 3 .
A. 12 . B. 4 . C. 6 . D. 18 .
VS . ABC
Câu 23. Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số bằng
VS .MNP
3 1
A. . B. 8 . C. . D. 6 .
2 8
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20m , chu vi đáy bằng 5m .
A. 100m 2 . B. 50 m 2 . C. 100 m 2 . D. 50m 2 .
Câu 25. Cho khối cầu bán kính r  3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
32 8
A. 36 . B. . C. . D. 16 .
3 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;3;6  và B  0;5; 2  . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là
A. I  2;8; 4  . B. I 1;1; 4  . C. I  1; 4; 2  . D. I  2; 2; 4  .

2 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  3  16 có bán kính bằng
A. 32 . B. 9 . C. 16 . D. 4 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  3  0 và mặt phẳng
 Q  : 2 x  6 y  mz  m  0 , m là tham số thực. Tìm m để  P  song song với  Q  .
A. m  4 . B. m  2 . C. m   10 . D. m  6 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  27  0 qua hai điểm
A(3; 2;1), B ( 3; 5; 2) và vuông góc với  Q  : 3x  y  z  4  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  12 . B. S  4 . C. S  2 .
D. S  2 .
x 1 y  2 z 1 
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng   nhận vectơ u   a; 2; b  làm một
2 1 2
vectơ chỉ phương. Tính a  b .
A. 0 . B. 4 . C. 8 . D. 8 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1;1;0  B  0;1;0  C  1;0; 2  . Đường thẳng d vuông góc
với mặt phẳng  ABC  . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u   0;2;1 . B. u   0;  2;1 . C. u   2;1;0  . D. u  1;  2;0  .
x y 1 z
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi  là góc giữa đường thẳng d
1 2 2
và  Oxy  . Tính sin  .
2 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 33. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AC  2a , SA  3a và góc giữa SB với đáy là  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
3
A.   60 . B.   30 . C. tan   . D.   45 .
2
Câu 34. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 1296 . B. 24 . C. 360 . D. 720 .
Câu 35. Cho tập X  5; 4; 3; 2; 1;1; 2;3; 4;5 chọn ra 2 số phân biệt từ tập X . Tính xác suất để tổng
2 số được chọn là một số âm
4 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 9
2
Câu 36. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 , công bội q  . Tính số hạng thứ 5 của cấp số
3
nhân đó.
27 16 16 27
A. u5   . B. u5   . C. u5  . D. u5  .
16 27 27 16

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
1
Câu 37. Tổng các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  10;10 để hàm số y  x3  2 x 2  mx  1
3
đồng biến trên  bằng bao nhiêu?
A. 49 . B. 49 . C. 45 . D. 45 .
Câu 38. Điều kiện cần và đủ của tham số thực m để đường thẳng y  3 x  m  2 cắt đồ thị hàm số
3
y   x  1 tại ba điểm phân biệt là
A. 3  m  1 . B. 3  m  1 . C. 1  m  3 . D. 1  m  3 .
2
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5 x  2 x 3
 
 2 x  x 2 25x  1  3.25 x
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 40. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [  1;1] , thỏa mãn f ( x)  0, x   và
f ( x)  2 f ( x)  0 . Biết f (1)  1 . Tính f (1)
A. e 2 . B. e 4 . C. e 2 . D. e 4 .
1
dx
Câu 41. Biết x 2
 a ln 5  b ln 4  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
 7 x  12
A. a  b  2c  4 . B. 2a  3b  5c  0 . C. 2a  3b  8c  0 . D. a  b  c  2 .
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z với phần thực là số nguyên thỏa mãn  z  2i  ( z  2) là số ảo?
A. 2 . B. 6. C. 4 . D. 3 .
0
Câu 43. Cho hình hộp đứng ABCD. A1 B1C1D1 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  ABC  60
Đường thẳng AC1 tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 600 . Tính thể tích khối hộp đã cho

3a3 3a3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC  2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SM bằng
2a 2a 3 2a 39 a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
 
Câu 45. Cho hàm đa thức y   f x 2  2 x   có đồ thị cắt trục Ox tại 5 điểm phân biệt như hình vẽ. Hởi
có bao nhiêu giá trị của tham số m với 2022m  để hàm số g ( x)  f  x 2  2 | x  1| 2 x  m  có
9 điểm cực trị?

A. 2020. B. 2023. C. 2021. D. 2022.


Câu 46. Cho x là só̉ nguyên dương và y là só̉ thực. Có tất cả bao nhiêu cặp só ( x; y ) thỏa mãn
ln(1  x  2 y )  2 y  3 x  10 ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 10. B. Vô số. C. 11. D. 9.
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) có đồ thị như hình vë bên:

214
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) và f ( x ) bằng . Diện tích của
5
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) và trục hoành bằng
81 81 17334 17334
A. . B. . C. . D. .
20 10 635 1270
Câu 48. Cho số phức z thoả mãn iz.z  (1  2i ) z  (1  2i ) z  4i  0 . Giá trị lớn nhất của
P  z  1  2 i  z  4  i gần số nào nhất sau đây?
A. 7,4. B. 4,6. C. 4,2. D. 7,7.
Câu 49. Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường cao là R và đáy là đường tròn tâm O bán kính R . Gọi
( d ) là tiếp tuyến của đường tròn đáy tại A và ( P ) là mặt phẳng chứa SA và (d ) . Mặt phẳng
(Q ) thay đổi qua S cắt đường tròn O tại hai điểm C , D sao cho CD  3R . Gọi  là góc tạo
bởi ( P ) và (Q ) . Tính giá trị lớn nhất của cos  .
3 10 10 2 6 10
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  4  0 , mặt cầu
(S ) : x2  y 2  z 2  6 x  6 y  8z  18  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M , nằm trong
( P ) và cắt mặt cầu ( S ) theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 1 2 1

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Toán
Ngày thi: 03/04/2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 06 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 101

1
2022
Câu 1. Xét I   2 x  x 2  2  dx , nếu đặt u  x2  2 thì I bằng
0
3
2022
1
1 3 2022 3
A.  u du . B.  u 2022
du . C.  u du . D. 2 u 2022 du .
2 0
22 2

Câu 2. Cho cấp số nhân  un  với u1  8 và u2  4 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1 1
A. . B. 2 . C. 2 . D.  .
2 2
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log  x  1  log  2 x  3  0 là
 2
A. 4;  . B. 2 . C. 4 . D.  .
 3
3
Câu 4. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A.  \ 1 . B. 1;   . C. 1;   . D.  0;   .
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A  2, 3, 4, 5, 6
A. C64 . B. C54 . C. A54 . D. A64 .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  cos xdx  sin x  C . B.  a x dx  a x ln a  C  0  a  1 .
x 1 

C. f   x  dx  f  x   C .  C ,   1 .
D.  x dx 
 1
Câu 7. Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng
V S 3V S
A. . B. . C. . D. .
S 3V S V
5x 1
Câu 8. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x2
A. x  2 . B. y  5 . C. x  5 . D. x  2 .
Câu 9. Hàm số f  x   2 x 4 có đạo hàm là
2 x 4 4.2 x  4
A. f   x   4.2 x  4.ln 2 . B. f   x  
. C. f   x   . D. f   x   2 x  4.ln 2 .
ln 2 ln 2
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .

Mã đề 101 Trang 1/6


Câu 11. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và chiều cao bằng 2a
A. 4 a 3 . B. 2 a 3 . C. 2 a 2 . D.  a3 .
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  . B. y  x 4  3 x 2  1 . C. y  x3  3x . D. y  x3  3x .
x 1
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình f  x   1 là:

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy R  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S xq của
hình nón đã cho.
A. S xq  4 3 . B. S xq  8 3 . C. S xq  12 . D. S xq  39 .
1
Câu 15. Trên khoảng   ;  2  , họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  là
x2
1 1 1
A. ln x  2  C . B. ln x  2  C . C. C . D. 2
C .
2 x2  x  2
1
Câu 16. Tích phân  e3 x dx bằng
0

1 e3  1
A. e  1 . B. e3  . C. e3  1 . D. .
2 3
Câu 17. Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  6i . Tích z1 .z 2 bằng
A. 2  12i . B. 14  2i . C. 14  10i . D. 10  2i .
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

x 1
A. y  x 3  x 2  x  1 . B. y  log 3 x . C. y  x . D. y  .
x2
Câu 19. Xét hai số phức z1 , z 2 tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai?
A. z1 z2  z1 .z 2 . B. z1 z2  z1 . z2 . C. z1  z2  z1  z 2 . D. z1  z2  z1  z 2 .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1;0; 0  và bán kính bằng 2 có phương trình

2 2
A.  x  1  y 2  z 2  4 . B.  x  1  y 2  z 2  2 .
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  2 . D.  x  1  y 2  z 2  4 .

Mã đề 101 Trang 2/6


Câu 21. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  , SA  a (tham khảo hình vẽ bên
dưới).

Thể tích của khối chóp đã cho bằng:


3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. 3a 3 .
12 4 6
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt
phẳng  Oyz  là
A. P 1;0;0  . B. Q  0; 2;0  . C. M  0;2;3 . D. N 1;0;3 .
Câu 23. Hàm số y  x 4  x 2  3 có mấy điểm cực trị?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z .
A. 2i . B. 2 . C. 2 . D. 2i .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2 ; 3) và mặt phẳng ( P) : 3x  4 y  7 z  2  0
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  4t x  3  t
   
A.  y  2  4t (t  ). B.  y  2  4t (t  ). C.  y  2  3t (t   ). D.  y  4  2t (t  ).
 z  3  7t  z  3  7t  z  3  7t  z  7  3t
   
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,  P  là mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3  và cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Biết mặt
phẳng  P  có phương trình ax  by  cz  14  0 . Tính tổng T  a  b  c .
A. 8. B. 14. C. 11. D. 6.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  7;  1; 2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  6  0
Mặt cầu  S  tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có phương trình là
2 2 2 49 2 2 2 7
A.  x  7    y  1   z  2   . B.  x  7    y  1   z  2   .
9 3
2 2 2 7 2 2 2 49
C.  x  7    y  1   z  2   . D.  x  7    y  1   z  2   .
3 9
2
Câu 28. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 x  5 x  4  4 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 29. Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau, một
thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L và một thẻ chữ S. Em bé xếp theo hàng ngang
ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
7! 7! 7 2  6!

Mã đề 101 Trang 3/6


Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  3a ; SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy  ABC  bằng
A. 30ο . B. 45ο . C. 90ο . D. 60ο .
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn z  2 z  9  2i .
A. z  2  3i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  i .
Câu 32. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 1; 4  . B.  0;3 . C.   ; 0  . D.  1;1 .
3x 2
1
Câu 33. Số nghiệm nguyên của bất phương trình    55 x  2 là
5
 
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 34. Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log 3 a  log 3 b  log 9  ab  . Tính giá trị của ab .
1
A. ab  1 . B. ab 
. C. ab  0 . D. ab  2 .
2
Câu 35. Khi nuôi tôm trong một hồ tự nhiên, một nhà khoa học đã thống kê được rằng: nếu trên mỗi mét vuông
mặt hồ thả x con tôm giống thì cuối vụ mỗi con tôm có cân nặng trung bình là 108  x2 (gam). Hỏi nên
thả bao nhiêu con tôm giống trên mỗi mét vuông mặt hồ tự nhiên đó để cuối vụ thu hoạch được nhiều
tôm nhất.
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
x  2 y z 1
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Gọi M là giao điểm
3 1 2
của  với mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ điểm M là
A. M  5;  1;  3  . B. M  2;0;  1 . C. M 1; 0;1 . D. M  1;1;1 .
1
Câu 37. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 , có đạo hàm f   x  thỏa mãn   2 x  1 f   x  dx  10 và
0
1
f  0   3 f 1 . Tính I   f  x  dx .
0

A. I  2 . B. I  5 . C. I  2 . D. I  5 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh BA '  a 3 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng A ' B và B ' C là:
a 2 2a a
A. . B. a 2 . C. . D. .
3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  , góc giữa hai mặt phẳng  SCA  và  SCB  bằng 600 . Gọi H
là trung điểm của đoạn AB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
a3 2
A. Không tồn tại hình chóp đã cho. B. Thể tích khối chóp S . AHC bằng .
64

Mã đề 101 Trang 4/6


a3 2 a3 2
C. Thể tích khối chóp B.SHC bằng . D. Thể tích khối chóp S . ABC bằng .
16 16
Câu 40. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  2i  2 và z  4  z  4  10 ?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 41. Một cái bình thủy tinh có phần không gian bên trong là một hình nón có đỉnh hướng xuống dưới theo
chiều thẳng đứng. Rót nước vào bình cho đến khi phần không gian trống trong bình có chiều cao 2 cm.
Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều
thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón 8 cm (hình vẽ minh họa bên dưới).

2 cm

8 cm

Biết chiều cao của nón là h  a  b cm. Tính T  a  b .


A. 58 . B. 22 . C. 86 . D. 72 .
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị  C  của hàm số y  x4  2m2 x 2  m4  5
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
Tìm tích các phần tử của S .
1 1
A. 2 . B.  2 . C. . D. .
5 5
 
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0;  thỏa mãn:
 2

2cos x. f 1  4sin x   sin 2 x. f  3  2 cos 2 x   sin x , x   0;  .
 2
5
Khi đó I   f  x  dx bằng
1

A. 16 . B. 4. C. 2. D. 8 .
7 4 4
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I 1;0; 0  , điểm M  ; ;  và đường thẳng
9 9 9
x  2

d :  y  t . N  a, b, c  là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IMN nhỏ nhất. Khi
z  1 t

đó a  b  c có giá trị bằng:
5 5
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
2 2
7
Câu 45. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log a  x 2  x  2   log a   x 2  2 x  3  . Biết S   m ; n  và
3
thuộc S , tính m  n .
11 7 9 13
A. m  n  . B. m  n  . C. m  n  . D. m  n  .
3 2 2 3

Mã đề 101 Trang 5/6


Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m  e x  1 .ln(mx  1)  2e x  e 2 x  1 có 2 nghiệm
phân biệt không lớn hơn 5.
A. 26. B. 29. C. 28. D. 27.
Câu 47. Cho M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z 2 , z3 thỏa mãn điều kiện 5 z1  9  3i  5 z1 ,
z2  2  z2  3  i , z3  1  z3  3  4 . Khi M , N , P không thẳng hàng, giá trị nhỏ nhất của nửa chu
vi p của tam giác MNP là
5 11 9 10 11 5 10 5
A. . B. . C. . D. .
13 10 13 9
7
Câu 48. Cho hàm số f  x  với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng  và hàm số bậc ba g  x  . Đồ thị
12
hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn 18 x1 x2 x3  55 (hình vẽ).

Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 6,3. B. 6,1. C. 5,9. D. 5,7.
4 3 2
Câu 49. Cho hàm số f  x   x  2 x   m  1 x  2 x  m  2022 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m thuộc đoạn  2021; 2022  để hàm số y  f  x  2021  2022 có số điểm cực trị nhiều nhất?
A. 4040. B. 2022. C. 2023 D. 2021.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d 3  có phương trình
 x  1  2t1  x  3  t2  x  4  2t3
  
 d1  :  y  1  t1 ,  d 2  :  y  1  2t2 ,  d 3  :  y  4  2t3 . S  I ; R  là mặt cầu tâm I bán kính R tiếp
 z  1  2t  z  2  2t z  1 t
 1  2  3

xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau:
A. 2,3. B. 2,4. C. 2,2. D. 2,1.

------ HẾT ------

Mã đề 101 Trang 6/6


SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 108

Câu 1: Cho cấp số cộng  un  có u1  1; u3  5. Khi đó u 2 bằng


A. 7. B. 3. C. 2. D. 9.
3 8 8
Câu 2: Cho  f  x  dx  5 và  f  x  dx  8, khi đó  f  x  dx bằng
0 3 0

A. 13. B. 3. C. 13. D. 3.


3
Câu 3: Hình phẳng  D  giới hạn bởi đường thẳng y  ln  x  2 , trục hoành và hai đường thẳng x  ,
2
x  3. Diện tích hình phẳng  D  được tính là
3 3 3 3
A. S    ln 2
 x  2  dx. B. S   ln  x  2  dx. C. S   ln  x  2  dx. D. S    ln  x  2  dx.
3 3 3 3
2 2 2 2

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1;0;3 , B 1;2; 2 . Tọa độ của AB là
A.  2;2;1 . B.  2; 2;5 . C.  2; 2;5 . D.  2;2; 5 .
Câu 5: Cho hình bát diện đều như hình bên. Số cạnh của hình bát diện đều bằng

A. 8. B. 14. C. 10. D. 12.


Câu 6: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và độ dài đường sinh bằng 4 là
A. 21 . B. 42 . C. 24 . D. 48 .
Câu 7: Nghiệm của phương trình 5  125 là
2 x1

A. x  2. B. x  2. C. x  1. D. x  1.
Câu 8: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

x -∞ -1 0 1 +∞
f '(x) 0 + 0 0 +
+∞ +∞
4
f(x)
-3 -3

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 3. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 9: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 1
A. x2  x. B. x2  x. C. x2  2x. D. x2  2x.
1
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2  trên  0;   là
x
1
A. 2 x  ln x  C. B. 2   C. C.  ln x  C. D. 2 x  ln x  C.
x2
 a2 
Câu 11: Với a  0 biểu thức log 5   bằng
 25 
1
A. 2  log5 a  1 . B. 2  log5 a. C. 2  log5 a  1 . D. log5 a.
2
Câu 12: Cho z1  5  i; z2  4  3i. Số phức z  z1  z2 bằng
A. 1  2i. B. 1  2i. C. 1  2i. D. 1  2i.
Câu 13: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy B  15 và chiều cao h  6. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  log3  5  x  là
A.  ;5. B. 5;   . C.  ;5 . D.  5;   .
Câu 15: Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z 10  0. Giá trị của biểu thức A  z1  z2 là
A. 10. B. 10. C. 2. D. 2.
Câu 16: Cho khối cầu có thể tích bằng 288 . Bán kính của khối cầu đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 4 bằng
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 3.
Câu 18: Với x  0 đạo hàm của hàm số y  log 2022 x bằng
ln 2022 x 1
A. . B. x ln 2022. C. . D. .
x ln 2022 x ln 2022
Câu 19: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  3  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây
A. 1;0; 1 . B.  3; 3; 2  . C.  0;1; 1 . D.  2;3;3 .
2x  3
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  1. B. y  2. C. y  1. D. y  2.
Câu 21: Số cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 8 học sinh là
A. 82. B. A82 . C. 16. D. C82 .
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 5x  3 là
 5  3
A.  ;log3 5 . B.  ;  . C.  ;log5 3 . D.  ;  .
 3  5
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x ∞ 0 2 +∞
f '(x) + 0 0 +
+∞
2
f(x) -4

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;   . B.  ;2  . C.  4;1 . D.  0;2 .
Câu 24: Cho số phức z  5  2i. Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng 5; phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 5; phần ảo bằng -2.
C. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng -5. D. Phần thực bằng -2; phần ảo bằng 5.
Câu 25: Đồ thị của hàm số y  x  2 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
4 2

A. 0. B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1  3i, z2  2  2i, z3  5  i, G là trọng tâm của tam giác ABC. Số phức có điểm biểu diễn G là
A. z  1  i. B. z  1  2i. C. z  1  2i. D. z  2  i.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P  đi qua ba điểm A  0;1;2 ; B  1;3; 2 ; C  2;1;3 có
phương trình là
A. 2x  5 y  2z  9  0. B. 2x  5 y  2z  9  0. C. 2x  7 y  4z  15  0. D. x  7 y  4z 15  0.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2;0;7  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  5  0. Phương trình
của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  là
 x  1  2t  x  2  2t  x  3  2t  x  2  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  t . C.  y  1  t . D.  y  t .
 z  2  3t  z  7  3t  z  2  3t  z  7  3t
   
Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng 2a, S

đường cao bằng a (tham khảo hình bên). Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A. 90o. B. 30o.
A C
C. 45o. D. 60o.
H

Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? B

x 1
A. y   x3  3. B. y  . C. y   x 4  2 x 2 . D. y   x3  3x 2 .
x2
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  3x là
5 9
A. B. 4 C. 3 D.
2 2
Câu 32: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2 tấm thẻ
đều ghi số chẵn là
2 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 2
Câu 33: Cho hàm số f  x   x  3x  2. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
3 2

A.  2; 2 . B.  2;2 . C.  0; 2 . D.  2;0 .


Câu 34: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x4  2 x2  3 trên đoạn  2;1.
Giá trị M  m bằng
A. 9. B. 8. C. 1. D. 2.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  có tâm I  1; 1;2  và đi qua A 1;1; 1 có phương trình là
A. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  5  0. B. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  11  0.
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  17  0. D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  11  0.
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Các miền A và B có diện tích y
4
lần lượt là 8 và 2. Tích phân  f  x  dx bằng
1 A
A. 6. B. 2.
C. 18. D. 10. O 1 3 B 4 x

Câu 37: Tích các nghiệm của phương trình log 2  3x 2  7 x   3 bằng
8 7 7 8
A.  . B.  . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B có AB  a 3, cạnh bên AA '  3a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng  A ' BC  là
a 6 a 3
A. . B. .
3 2
2a 3a
C. . D. .
3 2
Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4, AC  2. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình tam
giác khi quay quanh cạnh BC bằng
32 5  5 2 5  5
A. . B. . C. . D. .
15 5 3 15
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, ABC  60o. Tam giác SAC cân tại
S , SB  a 3. Góc giữa cạnh SA và mặt phẳng  SBD  bằng 30o. Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
a3 3
A. . B. a 3 3. C. 2a3 . D. 4a3 .
2
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
y

Số nghiệm thuộc đoạn 0;5  của phương trình f  cos x   1 là


2
A. 6. B. 3.
C. 4. D. 5.
-1 O 1 x

Câu 42: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình:  m2  1 log 22 x  10 log 2 x  m  0 có hai nghiệm
phân biệt không nhỏ hơn 1 là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
b
Câu 43: Biết rằng tồn tại duy nhất bộ số a, b, c  *
và là phân số tối giản sao cho
c
ex  2
ln8
b

ln 3 1 e
dx  a  2ln . Giá trị của biểu thức a  b  c thuộc khoảng
x c
A. 11;15 . B. 1;5  . C. 16;20 . D.  6;10  .
Câu 44: Biết phương trình z 2  mz  8  m2  0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B, C
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 và z0  2. Có bao nhiêu giá trị của m để ABC đều?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
x  2 y 1 z  2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0.
4 4 3
Đường thẳng  song song với  P  đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng  có một vector chỉ phương
u   m; n;1 . Giá trị của biểu thức T  m2  n2 bằng
A. T  5. B. T  2. C. T  3. D. T  4.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.C 4.D 5.D 6.C 7.B 8.C 9.B 10.D
11.C 12.D 13.B 14.C 15.C 16.A 17.D 18.D 19.C 20.D
21.D 22.C 23.A 24.A 25.B 26.C 27.C 28.B 29.B 30.A
31.D 32.A 33.C 34.A 35.B 36.A 37.A 38.D 39.A 40.B
41.D 42.B 43.D 44.B 45.D
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH ĐỀ THI THỬ KỲ THI TNTHPT-LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022
HOÀNG VĂN THỤ Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 07 trang) ( 50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:............................................ Số báo danh: ........................................

2x 1
Câu 1. Cho hàm số y  , trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng:
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên .
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 và 1;   .
2 2 2
Câu 2. Cho  f ( x)dx  3; g ( x)dx  2 . Khi đó   f (x)  g ( x) dx
1 1 1
bằng
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .
2
Câu 3. Tích phân   x  3 dx bằng
2

1
61 61
A. . B. 61 . C. 4 . D. .
3 9

Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   5 x 4 là


1 5
A. x5  C B. x 5 . C. x C D. 10x  C .
5

Câu 5. Cho hai số phức thỏa z1  2  3i, z 2  1  i . Giá trị của biểu thức z1  3z2 bằng
A. 5. B. 55. C. 61. D. 6.
Câu 6. Cho khối nón có bán kính r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích V của khối nón
bằng
A. V  3 5 . B. V   5 . C. V  5 . D. V  9 5 .
Câu 7. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6z  10  0 . Giá trị z12  z22
bằng
A. 16 . B. 10 C. 36 D. 20

Mã đề 101 Trang 1/7


Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
x  0 2 
f ( x)  4

2 

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là


A.  0; 2  B.  4; 2  C.  2;0  D.  2; 4 

Câu 9. Một cấp số nhân  un  có u1  2 ; u2  8 . Công bội q của cấp số nhân là


A. q  2 B. q  6 C. q  3 D. q  4
Câu 10. Nghiệm của phương trình 23x5  16 là
1
A. x  3. B. x  2. C. x  7. D. x  .
3

Câu 11. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos x
A. F ( x)   sin x  1 B. F ( x)  2sin x . C. F ( x)   sin x . D. F ( x)  sin x  3 .
Câu 12. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4 x và trục hoành là
A. 2 B. 0 C. 4 D. 3
Câu 13. Hàm số trùng phương y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình
f  x   1  0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?
2x  1
A. y  x3  x 2  3x  2 B. y  x3  3x 2  2 C. y  D. y   x 4  3x 2  1
x 3

Câu 15. Mô đun của số phức 2  3i bằng


A. 5 B. 2 C. 13 D. 5
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho a  2i  k  3 j . Tọa độ của a là
A.  2;1;3 B.  2; 3;1 . C.  2;1;3 . D.  2;1; 3 .
Câu 17. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x3
y ?
2x  1
1 1 1 1
A. y  B. y   C. x   D. x 
2 2 2 2

Mã đề 101 Trang 2/7


Câu 18. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng
8
A. . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
3
1
Câu 19. Với a là số thực dương, biểu thức P  a 3 . a bằng
1 2 5 4
A. a 6 . B. a 5 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 20. Hàm số y  3x 3 x có đạo hàm là
2

A. y '  3x 3 x.(2 x  3). B. y '  3x 3 x ln 3.


2 2

C. y '  3x 3 x 1 (2 x  3). D. y '  3x 3 x.(2 x  3).ln 3


2 2

Câu 21. Tập xác định của hàm số y  log2 ( x2  9) là


A.  3;3 . B.  ; 3   3;   . C. \ 3; 3 . D.  3;   .
Câu 22. Diện tích của mặt cầu có bán kính R  2 bằng
A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 10 .
Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình log3 (2 x  3)  2 là
A. S   ;   . B. S   ;  . C. S   ;  . D. S   ;6  .
11 3 11 11 3
2  2 2   2  2 

Câu 24. Cho khối tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB  AC  2a ,
AD  3a . Thể tích V của khối tứ diện đó là:
A. V  4a3 . B. V  2a3 . C. V  a3. D. V  3a3 .
Câu 25. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học
sinh nữ là
A. 35 B. 25 C. 20 D. 30
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;0;2) và mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0.
Mặt cầu ( S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P) có phương trình là
A.  x  1  y 2   z  2   3. B.  x  1  y 2   z  2   9.
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  2   3. D.  x  1  y 2   z  2   9.
2 2 2 2

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(3; 1; 2), B(1;3;5),C (3;1; 3) .
Đường trung tuyến AM của ABC có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  2  t
   

Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B có
AC  a 3 , cạnh bên AA '  3a ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt

phẳng  ABC  bằng


A. 45 B. 90 C. 60 D. 30
Mã đề 101 Trang 3/7
Câu 29. Hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức  x  2  là
6

A. 240 B. 192 C. 160 D. 60


Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;4;0) . Mặt cầu  S  tâm I và đi qua
M (1; 4; 2) có phương trình là
A.  x  1   y  4   z 2  4. B.  x  1   y  4   z 2  2.
2 2 2 2

C.  x  1   y  4   z 2  4. D.  x  1   y  4   z 2  2.
2 2 2 2

Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AD  2 AB  2BC  2a , cạnh bên SA vuông góc với  ABCD  , SA  a 3 ( tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ A đến  SBC  bằng

a 5 a 3
A. B.
2 2

2a 21
C. D. 2a
7

Câu 32. Hàm số y  2 x3  3x 2  1 đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng dưới
đây?
A.  1;1 . B.  ;0  và 1;   C.  0;1 . D.  0; 2  .
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1; 3) và hai mặt phẳng (Q) : x  y  3z  0,
( R) : 2 x  y  z  0 . Mặt phẳng ( P) đi qua A đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
(Q), ( R) có phương trình là
A. 4 x  5 y  3z  16  0. B. 4 x  5 y  3z  12  0.
C. 4 x  5 y  3z  22  0. D. 2 x  5 y  3z  0.
Câu 34. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  2 trên đoạn
 0; 4 là:
A. 20 B. 18 C. 0 D. 16

Mã đề 101 Trang 4/7


1
Câu 35. Điểm biểu diễn của số phức z  là:
2  3i
C.  ;  .
2 3
A.  2;3 . B.  3; 2  . D.  4; 1 .
 13 13 
Câu 36. Tổng các nghiệm của phương trình 4x  7.2x  12  0 là
A. 7. B. 4 log 2 3. C. log 2 12. D. 12.
5 5
Câu 37. Cho  f  x  dx  10 . Khi đó  2  3 f  x  dx bằng
2 2

A. 32 . B. 36 . C. 42 . D. 46
1
Câu 38 : Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  0, x  2 . Quay
x 1
hình phẳng  H  quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay có thể tích bằng
 8
A.
2
 
3 1 . B.  .ln 3 . C.
9
. D.  .ln 3 .

Câu 39. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi đường
thẳng A ' B và mặt phẳng  AA ' C  bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ bằng
a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
A. B. . C. . D. .
4 2 12 4
Câu 40. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O , chiều cao 14 và bán kính
đáy 7 .Một mặt phẳng   đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Hỏi
  cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
28 14 2 14 14
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 3

Câu 41. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm
bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f  t   45t 2  t 3 . Nếu
xem f '  t  là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn
nhất vào ngày thứ bao nhiêu?

A. 12. B. 20. C. 30. D. 15.


Câu 42. Cho hàm đa thức bậc ba y  f ( x) có đồ thị hàm số y  f '( x) được cho bởi hình
vẽ sau. Giá trị biểu thức f (3)  f (2) bằng
A. 20 .
B. 51.
C. 64 .
D. 45 .

Mã đề 101 Trang 5/7


Câu 43. Cho hàm số f  x  có đạo hàm không âm trên  0;1 , thỏa mãn f  x   0 với mọi
x   0;1 và  f  x   .  f   x    x 2  1  1   f  x   . Nếu f  0   3 thì giá trị f 1 thuộc
2 2 2 2

khoảng nào sau đây?


A.  3;  . B.  2;  . C.  ;3  . D.  ; 2  .
7 5 5 3
 2   2  
2  
2 

Câu 44. Gọi  C  là tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  z  4  4 z  z  8 .
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi  C  là

A. 24 B. 4 C. 16 D. 8
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  4;6;2  , B  2;  2;0  và mặt phẳng
 P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố
định. Diện tích của hình tròn đó bằng
A. 4 . B.  . C. 6 . D. 3 .
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  4   4 . Đồ thị hàm số
x2
y  f '  x  như hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số h  x   f  x    x  3m
2
trên đoạn  4;3 không vượt quá 2022 thì tập giá trị của m là

A.   ; 2022 . B.  674;   . C.   ;674 . D.  2022;    .


Câu 47. Trong không gian Oxyz cho mp( P) : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Đường thẳng  nằm trong mp( P) đồng thời cắt và vuông góc với d
2 1 3
có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 1 3 5 1 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3

Mã đề 101 Trang 6/7


Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn
tồn tại không quá 15 số nguyên x thỏa mãn điều kiện
log 2021  x  y 2   log 2022  y 2  y  16   log 2  x  y  ?
A. 2021 . B. 4042 . C. 2020 . D. 4041 .
Câu 49. Số nghiệm của phương trình log 2  x  1  4  2log 1  3  x  là
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 50. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  m  1 z 


4
 m  5m  6   0 ( m là
1 2

tham số thực). Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để phương trình trên có hai nghiệm
phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ?
A. 11 . B. 10 . C. 8 . D. 9 .
------ HẾT ------

Mã đề 101 Trang 7/7


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
NGHỆ AN LỚP 12, NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi này có 06 trang, 50 câu) Thời gian làm bài: 90’, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 121

Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y  cos3x là


sin 3x sin 3x
A.  sin 3x  C B. sin 3x  C C.  C D. C
3 3
Câu 2: Cho hình trụ có bán kính đáy r  5cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 8cm .Diện tích xung quanh
của hình trụ là
A. 120 cm2 B. 160 cm2 C. 40 cm2 D. 80 cm2
x2
Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
A. x  2 B. y  1 C. y  2 D. x  1
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?
20! 20! 20! 20!
5
A. C20  5
B. C20  C. C205
 5
D. C20 
5! 15! 5!.15! 5.15
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng 3, S

cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA  3 , tính thể tích V của
khối chóp S. ABCD .
1
A. V  9 B. V  B
C
3 A
C. V  27 D. V  3
D

Câu 6: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới
x -∞ -1 1 +∞
y' + 0 0 +
+∞

y 2

-2
-∞

A. y  x3  3x B. y   x3  3x 2  1 C. x3  3x2 1 D.  x3  3x
Câu 7: Bất phương trình log2  3x 1  3 có nghiệm là:
1 10
A.  x  3 B. x  C. x  3 D. x  3
3 3
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1. Số phức liên hợp của z là:
A. z  3  5i B. z  3  5i C. z  3  5i D. z  3  5i
Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  5 x  4 với trục hoành là
4 2

A.3 B.2 C.4 D.1


3ln x  1
e

Câu 10: Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x thì


1
x
3t  1 3t  1
e 1 1 e

A. I   dt B. I   t dt C. I    3t  1 dt D. I    3t  1 dt
1
t 0
e 0 1
Câu 11: Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức z
Phần ảo của số phức z là
A. 4i B. 3
C. 4 D. 3

x6 y 2 z 4
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
1 2 3
phương của đường thẳng d
A. u4  1; 2; 3 B. u2   6; 2; 4  C. u1   6; 2; 4  D. u3  1; 2; 3
3
Câu 13: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1  2 và f  3  9 .Tính I   f '  x  dx
1

A. I  7 B. I  2 C. I  18 D. I  11
Câu 14: Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 2 a 3  3log 2 a B. log 2 a3  log 2 a
3
3
C. log 2 a3  log a D. log 2 a 3  3log a
2
Câu 15: Phần thực của số phức z  3  4i là
A.3 B.4 C.-3 D. 4i
Câu 16: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 1;1; 1;1 B. 3;5;7;10 C. 4;6;8;10 D. 4;8;16;32
Câu 17: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
4 1 3
A.  R3 B. 4 R2 C.  R 3 D.  R3
3 3 4
Câu 18: Cho số phức z1  1  3i và z2  3  4i . Mô đun của số phức w  z1  z2 là
A. w  17 B. w  53 C. w  17 D. w  53
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.1 B.3
C.0 D.2

Câu 20: Hàm số y  x3  3x 2  5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;2  B.  ;0  C.  ;2 D.  0;  
Câu 21: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x4  x2 là
1 1
A. 4x3  2x  C B. x5  x3  C C. x5  x3  C D. x4  x2  C
5 3
y
Câu 22: Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A. y   x 4  2 x 2  1
2

B. y   x 4  1
C. y  x 4  2 x 2  1 x
O
D. y   x  2 x  1
4 2 -2 -1 1 2

2
Câu 23: Với a là một số thực dương tùy ý, a 3 bằng
A. 3 a B. a3 C. 6 a D. 3 a 2
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y  7 x là
7x
A. y '  7 x ln 7 B. y '  C. y '  7 x D. y '  x.7 x 1
ln 7
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  2  , x 
2
. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
đoạn  0;5 bằng
A. f  2 B. f  4 C. f  0 D. f  5
1  x 4

2
Câu 26: Số nghiệm thực của phương trình 2 x là
4
A.0 B.2 C.1 D.3
Câu 27: Trong không gian Oxyz ,cho hai điểm A 1;1; 1 , B  2;3;2 .Vectơ AB có tọa độ là
A.  3;5;1 B. 1; 2;3 C.  3; 4;1 D.  1; 2;3
1 6 6
Câu 28: Cho  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 , khi đó  f  x  dx bằng
0 1 0

A.7 B.10 C.-3 D.6


Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;2;1 , bán kính R  2 . Phương trình của mặt
cầu  S  là
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  4 B.  S  :  x  1   y  2    z  1  2
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  2    z  1  2 D.  S  :  x  1   y  2    z  1  4
2 2 2 2 2 2

Câu 30: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;3 và song song với mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  3  0 có phương trình là
A. x  2 y  z  0 B. x  2 y  z  3  0 C. x  2 y  3z  0 D. x  2 y  z  8  0
 x  3  2t

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 2;4  và đường thẳng d :  y  1  t . Viết phương trình
 z  1  4t

mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng d
A.  P  : 2 x  y  4 z  10  0 B.  P  : 2 x  y  4 z 10  0
C.  P  : 3x  y  z  10  0 D.  P  : 2 x  y  4 z  10  0

Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC  a . Hình chiếu vuông góc
của S lên  ABC  trùng với trung điểm BC . Biết SB  a , tính số đo góc giữa SA và  ABC 
A. 60 B. 30 C. 90 D. 45

Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2. Góc giữa AC1 và BB1 bằng 30 . Tính thể tích khối hộp chữ nhật
ABCD. A1B1C1D1
8 6
A. 8 6 B.
3
6
C. D. 4 6
12
 x 2  1 khi x  0 2
Câu 34: Cho hàm số y  f  x    x . Biết  f  x  dx  a.e2  b.e  c  a, b, c   .
e khi x  0 2

Tính tổng a  b  c
17 8 14
A.  B. C. 3 D.
3 3 3
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;3;4 . Mặt cầu  S  có tâm I cắt trục Ox tại hai điểm phân
biệt A , B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 60. Phương trình của mặt cầu  S  là
A.  x  2    y  3   z  4   169 B.  x  2    y  3   z  4   225
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  4   144 D.  x  2    y  3   z  4   196
2 2 2 2 2 2

Câu 36: Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  z2  2  z1.z2  2  0 . Hãy tính z1  z2
2 2

A. 2 B. 4 C. 8 D. 1
Câu 37: Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam,
4 hộp sữa nho và 3 hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Xác
suất để 3 hộp sữa được chọn đủ cả 3 loại là
3 1 3 1
A. B. C. D.
11 5 7 6
Câu 38: Số nghiệm của phương trình log2 x.log3  2 x 1  2log 2 x là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 39: Bất phương trình 3x  15 x có bao nhiêu nghiệm nguyên dương
2

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M 1; 2; 2  song song với mặt phẳng
x 1 y  2 z  3
 P  : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng d:   . Hỏi đường thẳng  đi qua điểm
1 1 1
nào sau đây?
A. L 1; 3;7  B. K  4;5;2 C. F  2;3;4  D. E  2;3; 2 
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, BB ' tạo với đáy một
góc 60 , hình chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Tính khoảng
cách từ C đến mặt phẳng  ABB '
2 13 3 13 13 4 13
A. B. C. D.
13 13 13 13
Câu 42: Cho số phức z thoả mãn điều kiện z  2  6i  z  3  5i và số phức z1 có phần thực bằng phần ảo.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z  z1  z12 là


3 26 9 1 26
A. B. C. D.
26 8 5 26
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f    x  được

cho bởi hình vẽ bên. Điều kiện của tham số m để bất phương trình f  
2  x2  m

nghiệm đúng với mọi x    2; 2  là

A. m  f  0  B. m  f  2
C. m  f  2 D. m  f  2 
Câu 44: Cho đồ thị của hàm số y  f  x   ax4  b2 x2  c  a, b, c   là
đường cong ở hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên của m để phương trình
xf  x    2m  2 x   m  5 x 1 có hai nghiệm x , x
2 2
1 2 thoả mãn x1  1  x2 ?
A. 2 B. 1
C. 5 D. 4

Câu 45: Cho hàm số f  x   x3  3x2  3x 1 . Biết hàm số g  x   ax4  bx2  c  a, b, c  , a  0 nhận
x  1 là điểm cực trị. Số điểm cực trị của hàm số y  g  f  x   là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.D 4.C 5.A 6.A 7.C 8.B 9.C 10.C
11.C 12.D 13.A 14.A 15.A 16.C 17.A 18.D 19.D 20.B
21.C 22.D 23.D 24.A 25.D 26.B 27.B 28.A 29.A 30.A
31.A 32.A 33.A 34.D 35.A 36.B 37.A 38.C 39.B 40.B
41.B 42.D 43.C 44.C 45.D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 (ĐỢT 2)
TỈNH THÁI NGUYÊN BÀI THI TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 06 trang

Câu 1. Tập xác định của hàm số y = x −3 là


A.  0; + ) . B. ( 0; + ) . C. \ 0 . D. .
Câu 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 5!. B. 55. C. 5. D. 4!.
3x − 5
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x−2
5 3
A. x = . B. x = . C. x = 2. D. x = 3.
3 5
Câu 4. Điểm biểu diễn của số phức z = 4 − 3i là
A. N ( 4; −3) . B. Q ( −3; 4 ) . C. P ( 3; 4 ) . D. M ( 4;3) .
Câu 5. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
A
y

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −;1) . B. ( −1;1) .
C. ( −1; + ) . D. ( −; −1) .
-1 x
O 1

Câu 6. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng B

A. 16a 3 . B. 64a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , gọi i, j , k lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz.
Tọa độ của vectơ u = i + 2 j − k là
A. ( −2;1; −1) . B. ( −1;0; 2 ) . C. (1; −1; 2 ) . D. (1; 2; −1) .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n2 = ( 2;1; −1) . B. n3 = ( 2;1;0 ) . C. n1 = ( −2;1;1) . D. n4 = (1; −2;1) .
Câu 9. Phương trình 3 x−1
= 9 có nghiệm là
A. x = 2. B. x = 4. C. x = 1. D. x = 3.
2 3 3
Câu 10. Nếu  f ( x ) dx = 3,  f ( x ) dx = −5 thì  f ( x ) dx bằng
1 2 1
A. −2. B. 4. C. 2. D. 3.
2 2 2
Câu 11. Nếu  f ( x ) dx = 5 và  g ( x ) dx = −2 thì   f ( x ) + g ( x ) dx bằng
1 1 1
A. 4. B. −2. C. 3. D. 2.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 1)( 3 − x ) , x  R. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( −.3) . B. ( −1;3) . C. ( −1; + ) . D. ( −; −1) .
A
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? y

A. y = x3 − 3x + 1. B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1.
C. y = x 4 − 2 x 2 + 1. D. y = − x3 + 3x + 1.
x
O

B
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình:
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 6 y + 4 z − 3 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) là
A. I ( −2;6; −4 ) , R = 59. B. I ( 2; −6; 4 ) , R = 59.
C. I (1; −3; 2 ) , R = 17. D. I ( −1;3; −2 ) , R = 17.
 x = 4 − 2t

Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng ( d ) :  y = 2 + t đi qua điểm nào dưới đây?
 z = −1 − 3t

A. N ( 0; 4;5 ) . B. Q ( 8;0; 2 ) . C. M ( 2;3; −4 ) . D. P ( −6;1; −4 ) .

Câu 16. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x là
A. − cos x + C. B. 2 cos x + C. C. 2 x + C. D. cos x + C.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = 3x là
3x
A. y = x.3x −1. B. y = x.3x −1.ln 3. C. y = 3x.ln 3. D. y = .
ln 3
256
Câu 19. Bán kính R của khối cầu có thể tích V = là
3
1
A. R = . B. R = 3. C. R = 2. D. R = 4.
3
Câu 20. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x = 3 B. x = 4 C. x = 2 D. Ax = 1
Câu 21. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
y

Số nghiệm của phương trình 2022 f ( x ) + 1 = 0 là


A. 3. B. 2. -1 O 1 x

C. 4. D. 1.
-1
B
3 4 3
Câu 22. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
2 2 6
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 6
Câu 23. Cho cấp số nhân ( un ) biết u2 = −8; u5 = 64. Giá trị của u6 bằng
A. 512. B. 256. C. −128. D. −1024.
Câu 24. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x3 + 3x − 1 trên đoạn  −2;0.
Giá trị của 2M + m bằng
A. −1. B. −5. C. 0. D. −2.
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z + 1 − 2i = 4 là
A. Đường tròn tâm I (1; −2 ) , bán kính r = 16. B. Đường tròn tâm I ( −1; 2 ) , bán kính r = 9.
C. Đường tròn tâm I (1; 2 ) , bán kính r = 9. D. Đường tròn tâm I ( −1; 2 ) , bán kính r = 4.
Câu 26. Cho hai số thực x và y thỏa mãn ( 3x + yi ) + ( 4 − 2i ) = 5 x + 2i với i là đơn vị ảo.
Giá trị của biểu thức T = 2 x + y bằng
A. 2. B. 8. C. −6. D. 4.
 x = 2t

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( d ) :  y = 1 + t và mặt phẳng ( P ) : 3x − 2 y + z − 1 = 0.
 z = 1 − 3t

Đường thẳng ( d  ) đi qua M ( 2;1;1) vuông góc với ( d ) và song song với ( P ) có phương trình là
x + 3 y + 10 z + 6 x − 2 y −1 z −1
A. ( d  ) : = = . B. ( d  ) : = = .
5 11 7 5 −11 −7
x + 2 y −1 z + 1 x + 2 y +1 z +1
C. ( d  ) : = = . D. ( d  ) : = = .
5 −11 −7 5 11 7
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 1 = 0. Gọi ( Q ) là mặt
phẳng qua A và song song với ( P ) . Điểm nào sau đây không nằm trên mặt phẳng ( Q ) ?
A. I (1; −2; −5 ) . B. M ( −2; 2; −3) . C. N (1;1; −1) . D. K ( 0;1; −1) .
Câu 29. Cho mặt cầu ( S ) tâm I , bán kính R = 6 . Mặt phẳng ( ) cách tâm I của mặt cầu một khoảng
bằng 4 và cắt mặt cầu theo một đường tròn ( C ) . Chu vi đường tròn ( C ) bằng
A. P = 2 5 . B. P = 4 5 . C. P = 6 . D. P = 8 .
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i ) z − 1 − 3i = 0. Môđun của số phức w = 1 − z + iz bằng
A. 5. B. 13. C. 3. D. 2 3.
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A (1; −1; −2 ) và trọng tâm G ( 2;1; −3) . Tọa độ của
véctơ u = AB + AC là
A. ( 3;6;3) . B. ( 3;6; −3) . C. ( 3; −3;6 ) . D. ( 3; 2;1) .
Câu 32. Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi cộng các
số trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng
17 16 19 23
A. . B. . C. . D. .
33 33 33 33
Câu 33. Cho a, b là các số thực dương và a  1 thỏa mãn log a ( a 2b 2 ) = 1. Giá trị của log a3 b bằng
1 1 1
A. − . B. − . C. . D. −1.
6 3 6
Câu 34. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = 2. Giá trị của F ( 2 ) bằng
A. e 2 + 5. B. e 2 + 1. C. e 2 . D. e 2 + 4.
Câu 35. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 16a . Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A. 5 a 3 . B. 2 a 3 . C. 4 a 3 . D. 6 a 3 .

 
2
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;  , thỏa mãn  f  ( x ) cos xdx = 2 và f ( 0 ) = 1.
2

 2 0

2
Khi đó  f ( x ) sin 2 xdx bằng
0

A. 3. B. 5. C. −3. D. 2.
( )
3
Câu 37. Gọi a, b là các số thực lớn hơn 1 sao cho biểu thức T = log a2 b + 6 log b a đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của P = log a
3
ab bằng
1
A. 7. B. 1. .
C. D. 2.
3
Câu 38. Hình nón ( N ) có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120. Một mặt phẳng qua S
cắt hình nón ( N ) theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SO bằng 5. Diện tích xung quanh S xq của hình nón ( N ) là
A. S xq = 50 3 . B. S xq = 27 3 . C. S xq = 36 3 . D. S xq = 45 3 .
1 1
Câu 39. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 − z + 1 = 0. Khi đó z12021 − z2 2022 + 2021
− bằng
z
1 z2 2022
A. −1. B. 22021 i. C. 22022. D. 22021.
Câu 40. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −2022; 2022 để hàm số
f ( x ) = x − 3mx 2 + 24 ( m − 2 ) x + 2021m có đúng năm điểm cực trị là
3

A. 2025. B. 2021. C. 2019. D. 2020.


Câu 41. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB = 4 3 và AA = 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, AC  và BC . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( MNP ) bằng
11 15 13 17
A. . B. . C. . D. .
35 60 65 45
− 2 x −3
− ( 2 x − x 2 ) .25x  1 + 3.25x là
2
Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5x
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 43. Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn các điều kiện z1 − i = z1 − 1 + i và z2 − 1 = z2 + 2i .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z1 − z2 + z1 − 5 + z2 − 5 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 5;6 ) B. ( 7;8 ) C. ( 8;9 ) D. ( 4;5 )
1
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f  ( x ) − ( 2 x + 3) f 2 ( x ) = 0 với mọi x  0 và f (1) = − . Giá trị của
6
biểu thức T = f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2022 ) thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( 0;1) . B. ( −2; −1) . C. ( −3; −2 ) . D. ( −1;0 ) .
1
Câu 45. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f ( x ) thỏa mãn f ( 0 ) = ,
2
hàm số f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm
 x
số g ( x ) = 18 f 1 −  − x 2 là
 3
A. 4. B. 3.
C. 6. D. 7.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 1
NAM ĐỊNH CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Môđun của số phức z  4  2i bằng


A. 20 B. 6 C. 2 5 D. 8
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  1  16 có bán kính bằng
2 2 2

A. 4 B. 16 C. 2 D. 9
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  2 x 4  x 2  1 ?
A. E  1;0  B. F  1;2  C. K  1;4  D. D  1;1
Câu 4: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S   r 2 B. S   r 2 C. S  2 r 2 D. S  4 r 2
3
Câu 5: Trên khoảng  ;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x là
5x 5 x 1
A. 5x ln 5  C B. C C. 5x  C D. C
ln 5 x 1
Câu 6: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
x
1
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
2
A.  0;   B. C.  ;0  D.  2; 
Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  7 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 42 B. 126 C. 14 D. 56
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  x 3

A. B.  0;   C. \ 0 D. 0;  
Câu 10: Nghiệm của phương trình log3  x  5  2 là
A. x  4 B. x  3 C. x  1 D. x  3
1 1 1
Câu 11: Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 thì  2 f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 7 B. 1 C. 4 D. 1
Câu 12: Cho số phức z1  2  3i và z2  3  2i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng
A. 1 B. 0 C. 5 D. 13
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  3z  4  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng   ?
A. n2  1; 2;3 B. n1  1; 2;3 C. n4   2;3; 4  D. n3  1;3; 4 
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1;3; 2  và b   3;1; 2  . Toạ độ của vectơ a  2b là
A.  7;4;4 B.  7;5;6  C.  5;5; 4  D.  4;4;4
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho M  2; 3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của số phức z là
A. 13 B. 2 C. 3i D. 3
3x  2
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x2
A. y  3 B. y  2 C. y  1 D. y  3
 x3 
Câu 17: Với mọi số thực dương x , log3   bằng
 3
A. 3log 3 x  1 B. log3 x  1 C. log 3 x D. 3log3 x  1
Câu 18: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y  x 2  2 x  2 B. y  x3  3x  2
C. y  x 4  4 x 2  2 D. y   x 4  4 x 2  2

 x  1  2t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
 z  1  t

A. E  5;1;1 B. H 1;3;1 C. T  2;1; 1 D. Q  5;0;1
Câu 20: Với n là số nguyên dương và k là số tự nhiên, k  n , công thức nào dưới đây đúng?
n! n! n!  n  k  !k !
A. Ank  B. Cnk  C. Ank  D. Cnk 
k!  n  k !  n  k ! n!
Câu 21: Cho khối hộp có diện tích đáy là B và chiều cao là h . Thể tích V của khối hộp này là
1 1
A. V  Bh B. V  Bh C. V  2 Bh D. V  Bh
3 6
Câu 22: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 1 x là
3

1 1 ln 3 1
A. y  B. y   C. y   D. y 
x ln 3 x ln 3 x x
Câu 23: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;3 B.  2;2 C.  2;0 D.  1;3
Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
1 1
A.  r 2l B.  r 2l C. 2 r 2l D.  r 2l
3 2
3 5 5

Câu 25: Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  2 thì  f  x  dx bằng


1 3 1

A. 0 B. 4 C. 4 D. 2
Câu 26: Cho cấp số nhân  un  có u2  2 và u3  6 . Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho
A. q  3 B. q  4 C. q  8 D. q  12
Câu 27: Cho hàm số f  x   cos x 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.  f  x  dx   sin x  x  C B.  f  x  dx   sin x  C
C.  f  x  dx  sin x  x  C D.  f  x  dx  sin x  x  C
Câu 28: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d (với a, b, c, d  và a  0 ) có đồ thị
là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 B. 1
C. 1 D. 2

Câu 29: Trên đoạn 1;6 , hàm số y  x 


9
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x 1
A. x  1 B. x  8 C. x  2 D. x  6
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ;   ?
x
A. y  x 2  1 B. y  x3  3x  1 C. y  D. y  x 4  2 x 2
x2
Câu 31:Với mọi a, b thỏa mãn 2log9 a  3log3 b  1 ,mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. a  3
B. 2a  3b  1 C. a2  3b3 D. a  3b3
b
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình bên). Góc
giữa hai đường thẳng BA ' và CC ' bằng
A. 90o B. 60o
C. 45o D. 30o
4 4
Câu 33: Nếu  f  x  dx  3 thì   f  x   x 3  dx bằng
2 2

A.-57 B.63 C.-33 D.-237


Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z 1  0 .Đường thẳng
đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z 1
A.   B.  
2 1 1 1 2 3
x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z 1
C.   D.  
2 1 1 1 2 3
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  2  4i .Phần ảo của số phức z bằng
A. 4 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' với AB  2 và AA ' =3
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  A ' BC 
3 2
A. d  B. d 
2 3
3 6
C. d  D. d 
13 13

Câu 37: Trong hộp có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự lần lượt từ số 1 đến số 30. Người ta lấy ngẫu nhiên
cùng một lúc từ hộp ra hai tấm thẻ rồi nhân số thứ tự của hai thẻ lấy được với nhau. Tính xác suất để tích thu
được là một số chẵn.
1 22 7 51
A. B. C. D.
2 29 29 58
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A(2;1;2), B(3;2;0), C(1;1;3), D(2;2;4) .
Mặt phẳng đi qua D và song song với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
A. 3x  y  z  4  0 B. 3x  y  z  0 C. x  y  z  4  0 D. x  y  z  0
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y đó bất phương trình
x3  3x 2  x  3
 0 có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 5?
2x  y
A. 499 B. 498 C. 512 D. 511
Câu 40: Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f '  f  x   m  0 có đúng bốn nghiệm thực
phân biệt?
A.6 B.4 C.5 D.0
Câu 41: Cho khối chóp S. ABCD có SA   ABCD  . Đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 3, AD  a .
Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và (SBD) bằng 45o , hãy tính theo a thể tích V của khối chóp
S. ABCD
6 3 2 3 2 3
A. V  a B. V  a C. V  a D. V  3 2a3
6 2 6
Câu 42: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z  2z  m  3  0 (với m là tham số thực). Gọi hai điểm A
2

và B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình đã cho. Biết rằng ba điểm O, A, B là ba đỉnh của
một tam giác vuông (với O là gốc toạ độ), khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m3;8 B. m  2;3 C. m 8;10 D. m  6;2
Câu 43: Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  3  5i  2 và z2  3  3i  3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z2 , khi đó M  m bằng
A. 25 B. 15 C. 10 D. 20
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn f  x   ax  bx  cx  dx  e và hàm số bậc
4 3 2

ba g  x   mx3  nx2  px  q . Các hàm số y  f '  x  và y  g '  x  có đồ thị


như hình vẽ bên. Biết f 1  g 1  2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đồ thị hàm số y  f '  x  , y  g '  x  bằng 4. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  bằng
32 16 16 16
A. B. C. D.
15 3 25 15
Câu 45: Cho bất phương trình 1  3x   m  5 x  m  log 2  x  2 x  m   3x  2 log 2  4 x  2  ,với m là
2 2 3

tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho có đúng hai nghiệm
nguyên x ?
A.9 B.8 C.7 D.10
thuvienhoclieu.com

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12
NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN-HÀ NỘI

Câu 1: Tìm  sin 2 2 xdx


sin 4 x x sin 4 x cos3 3x x sin 4 x
A. C . B.  C . C.  C . D.  C .
8 2 8 3 2 8
2x  4
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  đồng biến trên 1;  
mx
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
3
Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = (1 + i ) là
A. (- 2;2) . B. (2; - 2) . C. (2;2). D. (- 2;4) .

Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và không có chữ số nào lớn
hơn 5.
A. 75 . B. 90 . C. 52 . D. 60 .
Câu 5: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có mặt bên tạo với đáy một góc
bằng 60° .
4 4 3 3 4 3
A. a 3 . B. a C. a . D. 4 3a3 .
3 3 3 3

 
3
 x 2x  1 dx
2 3
Câu 6: Tìm

 2x  1  2x  1  2x  1  2x  1
3 4 3 4 3 4 3 4

A. C . B. C . C. C . D. C .
24 24 24 24

Câu 7: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 x2  x  1  2  log2 x bằng? 
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
x
 1 
  2
3 x1
Câu 8: Biết rằng phương trình  có một nghiệm thực duy nhất. Nghiệm đó thuộc
2 2
khoảng nào dưới đây?
A.  6; 5 . B.  0;1 . C.  2; 1 . D.  1; 0 .

x  2 x  3 f  x   dx  1 f  x  dx
1 1

Cho  . Tính 
2

Câu 9: 0 0 .
1 5 1 5
A. . B. . C. . D.  .
3 3 9 9

Câu 10: Cho hai số phức z  1  2i và w  3  4i . Tính z.w .


A. 125 . B. 5. C. 5 . D. 5 5 .

Câu 11: Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;0  và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  1  0
A.  x  1   y  2   z 2  4 . B.  x  1   y  2   z 2  4 .
2 2 2 2

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
C.  x  1   y  2   z  2 . D.  x  1   y  2   z 2  2 .
2 2 2 2 2

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1;0;0 , B  0;2;0 ,
C  0;0;3 , D 1; 2;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD .
1 1 3 1 3 2 4 
A. G  ; ;  . B. G  ;1;  . C. G  ; ;2  . D. G  2;4;6  .
4 2 4 2 2 3 3 
2

 x 2  2 x  1 dx
Câu 13: Tính 0 .
1 5
A. . B. 2 . C. . D. 1 .
2 2

Câu 14: Cho hàm số y  x3  12 x  1. Điểm cực tiểu của hàm số là


A. 2 . B. 15 . C. 13 . D. 2 .
15 x
1 1
Câu 15: Số nghiệm nguyên dương của bất phưng trình    là
2 16
A. 15 . B. 8 . C. 16 . D. 9 .
4
Câu 16: Số phức liên hợp của số phức z  là
1 i
A. 2  2i . B. 2  2i . C. 2  2i . D. 2  2i .
Câu 17: Một lớp học sinh có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ban cán
sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự có cả nam và nữ.
251 2625 1425 450
A. . B. . C. . D. .
1976 9880 1976 988

Câu 18: Cho hàm số y  x3  3x  1 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung.
A. y  1 . B. y  3x  1 . C. y  3x  1 . D. y  3x  1 .

Câu 19: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng 2 , độ dài đường sinh bằng 2 2
A. 8 . B. 4 . C. 4 2 . D. 8 2 .
Câu 20: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  2;1; 3 , B  3;0;1
x  4  t x  2  t x  3  t x  4  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  t . D.  y  1  t .
 z  5  4t  z  3  4t  z  1  4t  z  5  4t
   
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau là phương trình mặt cầu:
x2  y 2  z 2  2 x  4 z  m2  6m  10  0 .
A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 22: Người thợ làm một bể cá hai ngăn không nắp với thể tích 1296 dm3 . Người thợ này cắt các tấm
kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước a , b , c (mét) để đỡ tốn kính
nhất như hình vẽ và giả thiết rằng độ dày của kính không đáng kể. Tính a  b  c

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com

A. 3,3 . B. 3, 6 . C. 4,8 . D. 3,9 .


1 1
Câu 23: Biết  f  x  dx  6 , tích phân  f  2 x  1 dx bằng
1 0

A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.

Câu 24: Cho số phức z  1  i  . Tìm phần ảo của số phức w  iz


4

A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4i .
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
x 1
A. y  x3  5x  2 . B. y  x 4  3x 2  3 . C. y  . D. y  x3  3x  1 .
2 x

Câu 26: Hàm số y  x 2  2ln x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;0  . B.  0;1 . C. 1; 2  . D.  1;1

Câu 27: Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1; 2;0 và vuông góc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  1  0
x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A. x  2 y  2 z  3  0 . B.   . C.   . D. x  2 y  2 z  5  0
1 2 2 1 2 2

Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có AB  a; BC  3a; CA  2a; SA  SB  SC  2a . Tính thể tích khối
chóp S.ABC
26 3 26 3 26 3 26 3
A. a . B. a . C. a . D. a
24 12 4 8

Câu 29: Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u2  u9  3; u4  u6  1 . Tìm công sai của cấp số cộng  un 
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3

Câu 30: Biết rằng 3


4 2  2a . Giá trị của a bằng
5 15 1 5
A. . B. . C. . D.
6 2 2 2
Câu 31: Cho a là số thực dương. Khi đó log 4 8a 3 bằng
3 3 3
A.  log 2 a . B.  log 2 a . C. . D. 6  6log 2 a .
2 2 2
Câu 32: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  0, 2,0 ; B  3,0,0  ; C  0,0, 4 
x y z x y z x y z x y z
A.   0. B.   0. C.   1. D.   1.
2 3 4 3 2 4 3 2 4 2 3 4

2 x
Câu 33: Hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  4x  3
2

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên S AB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD 
2a 21 a 14 3a 14 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 6 7 6
Câu 35: Tính thể tích khối lập phương nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 3.
A. 18 3. B. 12 2. C. 24 3. D. 54 2.

Câu 36: Cho hàm số y  x  x  1  x  2   x  3 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
2 3 4

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

2 x 1
Câu 37: Đạo hàm của hàm số y  x bằng
3
2 x 1
A. x  ln 2  ln 3 .
 x  1 .2 x . 2 x 1 ln 2 2x
B. C. . D.  ln 2  ln 3 .
3 x.3x 1 3x ln 3 3x
Câu 38: Cho tam giác vuông tại A có AB  3, AC  4 . Tính diện tích xung quanh khối nón sinh
ra khi cho tam giác ABC quay quanh trục AB .
A. 20 . B. 15 . C. 12 . D. 60 .

Câu 39: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 16  x 2 . Tính M  m .
A. 8  8 . B. 8. C. 0. D. 8.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  2a và SA vuông góc với đáy.
Tính cos với  là góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  .
1 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y  2022     có bao nhiêu điểm
f f x 1

cực trị ?
A. 9 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. 84 2 . B. 2 . C. 2 2  2 . D. 2 2 .

Câu 43: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Giả sử m là tham số thự C. Hỏi
phương trình f  f  x    m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com

A. 5. B. 10. C. 7. D. 12.

Câu 44: Có bao nhiêu số thực c để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  c , trục hoành
và các đường thẳng x  2; x  4 có diện tích bằng 3 .
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số y  f '  x  có đồ thị  C  như hình vẽ
và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đò thị  C  và trục hoành bằng 9. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3;2 . Tính M  m
16 32 27 5
A. . B. . C. D. .
3 3 3 3
x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :   và
1 2 1 2 1 1
mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 . Lập phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng
 P  và cắt
d1 , d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất.
x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 1;3) và hai đurờng thã̉ ng:
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua
1 4 2 1 1 1
điểm A , vuông góc với đuờng thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   B.   C.   D.  
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
z i
Câu 48: Biết rằng có đúng một số phức z thòa mãn | z  2i || z  2  4i | vả là số thuần ảo. Tính
zi
tổng phần thực và phần ảo của z
A. 4. B. 4 . C. 1 . D. 1 .

Câu 49: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên và thỏa mãn f ( x3  3x)  x 2  2 với mọi số thực x .
4

 x . f ( x)dx
2
Tính
0

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
27 219 357 27
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình sau có ít nhất một nghiệm thực

a  1
log a
log x
 a log x  2 x  2
A. 8 . B. 1 . C. . D. 9 .
------------------------------Hết-----------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D A C B B D D D D B B D A A C C B C D D B A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B B C A B C A A C _ A A C A A C B A B B D C A D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Tìm 
sin 2 2 xdx
Câu 1:
sin 4 x x sin 4 x cos3 3x x sin 4 x
A. C . B.  C . C.  C . D.  C .
8 2 8 3 2 8
Lời giải
Chọn D
1 1  x sin 4 x
 sin 2 xdx     cos 4 x dx   C
2

2 2  2 8

2x  4
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  đồng biến trên 1;  
mx
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
2m  4
y 
m  x
2

Để hàm số đồng biến trên 1;   thì y  0 với mọi x  1;   .

 2m  4  0
  2  m  1 .
m  1
Mà m   m 1;0;1
3
Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = (1 + i ) là
A. (- 2;2) . B. (2; - 2) . C. (2;2). D. (- 2;4) .
Lời giải
ChọnA.
3 2
Ta có: z = (1+ i) = (1+ i) (1+ i )= (1+ 2i + i 2 )(1+ i )= (2i )(1+ i )= - 2 + 2i.

Vậy điểm biểu diễn số phức z là (- 2;2) .

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
TRƯỜNG CHUYÊN QUANG TRUNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;3;4 , B  2; 1;0 , C  3;1;2
. Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là
 2 
A. G  3; ;3  . B. G  2; 1;2 . C. G  2;1;2 . D. G  6;3;6 .
 3 
6 2
Câu 2. Cho  f  x  dx  12 . Tính
0
I   f  3 x  dx .
0

A. I  6 . B. I  36 . C. I  4 . D. I  5 .
Câu 3. Diện tích phần gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức

0 b 0 b
A.  f  x  dx   f  x  dx . B.   f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0
0 b 0 b
C.   f  x  dx   f  x  dx . D.  f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0

Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2 y  4 z  1  0 . Vec tơ nào
dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của   ?
A. n2   3; 2; 4  . B. n3   2; 4;1 . C. n4   3; 2; 4  . D. n2   3; 4;1 .
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  2z  7  0 . Bán kính
mặt cầu đã cho bằng
A. 3 . B. 9 . C. 15 . D. 7 .
Câu 6. Cho 6 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu véc-tơ khác vecto không mà điểm đầu
và điểm cuối là 6 điểm đã cho ?
A. 30 . B. 15 . C. 21 . D. 36 .
5
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y   2  x  9  ln  x  2 
A. D   2;2 . B. D   ; 2   2;   .
C. D   2;2 . D. (; 2]  [2; ) .
Câu 8. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16 a 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
a 2
A. 2a . B. . C. 2 2a . D. 2a .
2

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn z  z  1  3i . Tính tích phần thực và phần ảo của z
A. 7 . B. 12 . C. 7 . D. 12 .
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A.  rl . B. 4 rl . C.  rl . D. 2 rl .
3
1 1 x
Câu 11. Đồ thị hàm số y  f  x   có số đường tiệm cận đứng là bao nhiêu?
x
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 48 . C. 192 . D. 64 .
Câu 13. Cho số phức z  2021i  2022 . Số phức liên hợp của số phức z là
A. z  2021 2022i . B. z  2021i  2022 . C. z  2021i  2022 . D. z  2021i  2022 .
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3;   . B.  0; 2  . C.  ;1 . D.  2;2  .
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Đồ thị hàm số y  f  x  có tổng bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)?
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 16. Cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng  P  .Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu a //  P  và b   P  thì a  b .
B. Nếu a   P  và b   P  thì a  b .
C. Nếu a   P  và b  a thì b //  P  hoặc b   P  .
D. Nếu a //  P  và b  a thì b   P  .
Câu 17. Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2 x3  3x2 1 trên đoạn
 1
 2;  2  . Khi đó giá trị M  m bằng
A. 5 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
Câu 18. Bất phương trình log2  3x  2  log2  6  5x  có tập nghiệm là
1   6
A.  ;3  . B.  3;1 . C.  0;   . D. 1;  .
2   5
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ biết M  1;2 là điểm biểu diễn số phức z , phần thực của z bằng
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 20. Phần ảo của số phức z  5  4i bằng
A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4i .
Câu 21. Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của
lớp 10A để làm lớp trưởng?
A. 300 . B. 15 . C. 35 . D. 20 .
x  1 t

Câu 22. Trong không gian Oxyz , tìm điểm dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t
 z  2  3t

A. P (1; 2;5) . B. N (1;5; 2) . C. Q ( 1;1;3) . D. M (1;1;3) .
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx, ( với k là hằng số và k  0 ).
B. Nếu F ( x) và G ( x) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x) thì F ( x)  G ( x) .
C. Nếu  f ( x)dx  F ( x)  C thì  f (u)du  F (u )  c .
D.   f  x   f  x  dx   f  x dx   f  x dx .
1 2 1 2

Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  2a . Thể tích của
khối chóp S.ABCD bằng:

14 3 7 3 14 3
A. 2a 3 . B. a . C. a . D. a .
2 2 6
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a 2 và SA vuông góc với đáy.
Góc giữa cạnh SC và đáy bằng:

A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
Câu 26. Có một vật thể hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người
ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao 6cm . Biết rằng thiết diện của chiếc
ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Thể tích V  cm 3  của vật thể đã cho.

72 72
A. V  12 . B. V  12 . .
C. V  D. .
5 5
Câu 27. Cho a, b  0; a, b  1 và a, b  0; a, b  1 là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây,
mệnh đề nào sai?
A. loga  xy   log a x  log a y . B. logb a.log a x  logb x .
x 1 1
C. log a  log a x  log a y . D. log a  .
y x log a x
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 3 , b   4; 2;6  . Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. b  2 a . B. a. b  0 . C. a ngược hướng với b . D. b  2a .

 
Câu 29. Cho phương trình 2log3 x3  1  log3  2 x 1  log
2
3
 x 1 . Tổng các nghiệm của phương
trình là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1;2; 3 đến mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z 10  0 .
7 4 11
A. 3 . . B. C. . D. .
3 3 3
Câu 31. Cho hai hàm số y  log a x , y  logb x với a , b là hai số thực dương, khác 1 , có đồ thị lần
lượt như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0  b  1  a . B. 0  b  1 . C. a  1 . D. 0  b  a  1 .
xa
Câu 32. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức P  a  b  c .
bx  c

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com

A. P  5 . B. P  3 . C. P  2 . D. P  1 .
Câu 33. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  3 x 4  1 trên . Tính số điểm cực trị của
hàm số y  f  x 
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3b
Câu 34. Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn loga b  3 . Giá trị của log b  
a  a
1
A.  3 . B. 2 3 . C. 3. . D. 
3
Câu 35. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần thực là 3 , phần ảo là 3i . B. Phần thực là 3 , phần ảo là 3 .


C. Phần thực là 3 , phần ảo là 3 . D. Phần thực là 3 , phần ảo là 3i .
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A 1; 1;2 ; B  2;1;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng
Q  có phương trình là
A. 3x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C.  x  y  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình
1 2 3

 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  4; 2;4 , B  2;6;4 và đường thẳng
x  5

d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho AMB  90 và N là
z  t

điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
A. 5 3 . B. 73 . C. 8 . D. 2 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;  2;3 và hai mặt phẳng
 P : x  y  z  1  0, Q : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q 
 x  1  2t x  1 t  x  1  t x  1
   
A.  y  2 . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  2 .
 z  3  2t z  3  t  z  3  t  z  3  2t
   
Câu 40. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 3  2 x 2  x 3  2 x  với mọi x  . Hàm số
f 1  2022 x  có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị.
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Câu 41. Ba bạn Chuyên, Quang, Trung mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc 1;17 .
Xác suất để ba số được biết ra có tổng chia hết cho 3 bằng:
1079 23 1637 1728
A. . B. . C. . D. .
4913 68 4913 4913
Câu 42. Tìm các giá trị nguyên của tham số m 0;2022 để hàm số y   2m 1 x   m  1 cos x
nghịch biến trên .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm y  f   x  . Đồ thị hàm số y  f   x  được cho như
hình vẽ. Biết rằng f  0  f  3  f  2  f  5 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f  x 
trên đoạn 0;5 lần lượt là

A. f  0 , f  5 . B. f  2 , f  5 . C. f  2 , f  0 . D. f 1 , f  5 .
Câu 44. Phương trình log3  cot x   log 4  cos x  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0;2022  ?
A. 2020 nghiệm. B. 2021 nghiệm. C. 1011 nghiệm. D. 2022 nghiệm.
Câu 45. Cho F  x    xe là một nguyên hàm của f  x  e . Tìm họ nguyên hàm của hàm số f   x  e2x
x 2x

1 x x
A.  x  2 e x  C . B. 2 1  x  e x  C . C.  x 1 e x  C .
e C . D.
2
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
biết rằng mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 .
3a 3 2 3a 3 4 3a 3
A. . B. . C. 2 3a3 . D. .
2 3 3

Câu 47. Cho hàm số y  f  x   x3  mx2  nx 1 với m, n là các tham số thực thỏa mãn:
m  n  0
 . Tìm số cực trị của hàm số y  f  x  .
7  2  2m  n   0

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
A. 2 . B. 5 . C. 9 . D. 11 .
Câu 48. Cho các hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có
bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Phương trình f  x   g  x  1 không có nghiệm.
B. Phương trình f  x   g  x   m có nghiệm với mọi m  0 .
C. Phương trình f  x   g  x  không có nghiệm thuộc khoảng  ;0  .
D. Phương trình f  x   g  x   m có nghiệm với mọi m .

  z z 
2 2
Câu 49. Cho z1 , z2  , z1  3, z2  4, z1  z2  5 . Giá trị A  z1 z2 1 2 bằng
A. 288 . B. 144 . C. 0 . D. 24 .
Câu 50. Cho hình hộp ABCD.ABCD có thể tích V1 . Gọi O1 , O2 , O3 , O4 lần lượt là tâm các mặt bên
V
ABBA, BCC B, CDDC , DAAD . Gọi V2 là thể tích khối đa diện ABCD.O1O2O3O4 . Tỷ số 1
V2
bằng
13 12 6 11
A. . B. . C. . D. .
5 5 11 6

---------- HẾT ----------

thuvienhoclieu.com Trang 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - ĐỀ SỐ 4
ĐỀ
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

 1
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ;   và  3;    .
 2
 1 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;    .
 2 
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3 .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;    .
2
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1  x  2  . Hàm số nghịch biến trên khoảng
nào?
A.  0;  . B. 1;  . C.  0;1 . D.  2;0  .
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x
 2 1
A. y  log 1 x . B. y    . C. y  2 x . D. y  log 2
x.
2  2  1 
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  log x  log  3  x  là
A.  3;  . B.  0;3 . C. 3;   . D.  0;3 .
Câu 5. Phương trình log3 (3x  2)  3 có nghiệm là
29 11 25
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  87.
3 3 3
3 2
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  1 là:
x 4 x3 x 4 x3
A.   xC. B.   x  C . C. 3 x 2  2 x  x  C . D. x 4  x 3  x  C .
3 4 4 3
Câu 7. Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x là
1 1
A.  cos 3 x  C . B.  cos 3x  C . C. cos 3x  C . D. cos 3 x  C .
3 3
1 1 1
1 4
Câu 8. Biết 
0
f  x  dx 
3
và 0 g  x  dx  3. Khi đó   g  x   f  x   dx bằng
0

5 5
A. . B.  . C. 1. D. 1.
3 3
Câu 9. Cho số phức z   3  4i . Mô đun của số phức z là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4
Câu 10. Điểm M  0;2  là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng Oxy . Chọn khẳng định đúng.
A. z  2i . B. z  2  2i . C. 0 D. 2 .

Câu 11. Tìm căn bậc 2 của 4 trong tập số phức.


A. 3i;3i . B. Không có. C. 2; 2 . D. 2i; 2i .
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có cạnh bên bằng AA '  2 a và tạo với mặt phẳng đáy một góc
bằng 600 , diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3
A. . B. a 3 . C. 3a3 . D. .
3 3
Câu 13. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
A. rh . B. 2rh . C. 2r . D. 2 r 2 h .
o
Câu 14. Cho góc ở đỉnh của một hình nón bằng 60 . Gọi r , h, l lần lượt là bán kính, đường cao, đường
sinh của hình nón đó. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. l  2r . B. h  r . C. h  2r . D. l  r .
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 , tìm toạ độ M ' là hình chiếu vuông
góc của M trên mặt phẳng Oxy .
A. M  2;1;0 . B. M  0;0;1 . C. M   2; 1;0 . D. M  2;1; 1 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Oyz  là
   
A. i  1;0;0  . B. n   0;1;1 . C. j   0;1;0  . D. k   0;0;1 .
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục xOx có phương trình là
x  t x  t x  0 x  0
  
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  0 z  t z  0 z  t
   
x 1 y z  2
Câu 18. Mặt cầu tâm I 1;0;4  tiếp xúc với đường thẳng d :   có bán kính bằng bao nhiêu?
1 2 1
10 12
A. . B. 3 . C. . D. 12 .
3 6
Câu 19. Một nhóm có 5 và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn?
A. 30 . B. 15 . C. 32 . D. 46 .
Câu 20. Cho cấp số cộng  un  xác định bởi u1  1 , un  un1  3, n  2 . Công sai của cấp số cộng là
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D.  3 .
Câu 21. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến
trên .
A.  ;0 . B.  1;1 . C.  ; 1 . D.  ; 1 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x  3  m  1 x 2  6  m  3  x  m 2  m không
3

có điểm cực trị?


A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. Vô số.
Câu 23. Cho hàm số y  2 x  3 x  m  1 . Tìm m để giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2;2  bằng 1 .
3 2

A. m  1 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  27 .
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f  x   2 là

A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
4 2
Câu 25. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ sau:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
x  3 1
Câu 26. Cho hàm số y  . Đồ thị có bao nhiêu đường tiệm cận
x4
A. 2. B. 0. C. 3. D. 6.
1 1
Câu 27. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  a  b   3  log 2  ab  . Giá trị  bằng
a b
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 8 .
3 8
Câu 28. Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng.
A. 8 (năm). B. 9 (năm). C. 10 (năm). D. 11 (năm).
2
Câu 29. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  
2 x  16 x 2  5 x  4  0 là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
1 3
Câu 30. Biết f  x  là hàm số liên tục trên  0;3 và có  f  3 x dx  3 . Giá trị của biểu thức  f  x dx bằng:
0 0

1
A. 9. B. 1. C. 3. D. .
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 31. Một chiếc xe đua F1 đạt vận tốc lớn nhất là 360 km / h . Đồ thị bên hiển thị vận tốc v của xe trong
5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của parabol đỉnh tại gốc
tọa đô O , giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng
mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m / s và trong 5 giây đầu xe
chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó sẽ đã đi được quãng đường là bao nhiêu.

A. 400 (mét). B. 340 (mét). C. 420 (mét). D. 320 (mét).


Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn  z  2  i  z  2  i   25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
w  2 z  2  3i là đường tròn tâm I  a; b  và bán kính c . Giá trị của a.b.c bằng
A. 100. B. 17. C. 17 D.  100
2
Câu 33. Gọi z1 ; z2 là các nghiệm của phương trình z  3z  5  0 . Mô đun của số phức
 2 z  3 2 z
1 2 
 3 bằng
A. 7 . B. 11 . C. 29 . D. 1 .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
3a . ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC  a , góc giữa AD và  SAB  bằng 30 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
6 2 4
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông, SA  SB  SC  AB  BC  2a. Diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
8 a 2 2 8 a 2 32 a 2 3
A. . B. . C. . D. 8 a 2 .
3 3 3
2 2 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  6 y  8 z  1  0 . Tâm và bán kính của
 S  lần lượt là
A. I 1; 3; 4  , R  25 . B. I  1;3; 4  , R  5 .
C. I  2; 6;8  , R  103 . D. I 1; 3; 4  , R  5 .
x  3 y 1 z  2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 3
x 1 y  5 z 1
d2 :   . Xét vị trí tương đối giữa d1 và d 2 .
4 2 6
A. d1 chéo d 2 . B. d1 song song d 2 . C. d1 cắt d 2 . D. d1 trùng d 2 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
x y z
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   vuông góc với  :   và   cắt trục Ox ,
1 2 3
trục Oy và tia Oz lần lượt tại M , N , P . Biết rằng thể tích khối tứ diện OMNP bằng 6 . Mặt
phẳng   đi qua điểm nào sau đây?
A. C 1;  1; 2  . B. B 1;  1;1 . C. A 1;  1;  3 . D. D 1;  1;  2  .
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa đường thẳng AB và B ' D ' bằng

A. 30o . B. 135o . C. 45o . D. 90o .


Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD ,  SAB    ABCD  , SAB đều, ABCD là hình vuông, AB  a, K là
trung điểm AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CK
a 3 a 20 a 30 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 20 6
Câu 41. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 90 số tự nhiên: 1, 2,3,...,90. Tính xác suất của biến cố: “ Trong 3 số
được chọn có đúng hai số chính phương.”
1136 243 1124 356
A. . B. . C. . D. .
9790 9790 9790 9790
Câu 42. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f 5  x   3 f  x   5  x với mọi x  . Tích phân
5
 f  x  dx bằng
1
13 7 5 10
A.  . B. . C.  . D. .
3 3 3 3
1  x  e x khi x  0
Câu 43. Hàm số f  x    2 . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
 x  6 x khi x  0
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 44. Có bao nhiêu số phức z đôi một khác nhau thoả mãn z  i  2 và ( z  2) 4 là số thực?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 45. Giả sử f  x  là đa thức bậc 4. Đồ thị của hàm số y  f ' 1  x  được cho như hình bên. Hỏi hàm
 
số g  x   f x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  2;1 . B.  1;0  . C. 1; 2  . D.  0;1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 6 x  2 x  3x  có hai nghiệm thực phân biệt?
5
A. 1. B. 5 . C. Vô số. D. 4 .
1
Câu 47. Xét các số thực dương a và b thỏa mãn log3 1  ab    log 3  b  a  . Giá trị nhỏ nhất của biểu
2

thức P 
1  a 1  b  bằng
2 2

a  a  b
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
2 5 1
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ;  thỏa mãn f  x   xf    x3  x . Tính giá trị tích
5 2  x
5
2
f  x
phân I   dx
2 x2  x
5
189 189 189 189
A. . B. . C. . D. .
200 500 350 400
Câu 49. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên  ABC 
là trung điểm của BC . Mặt phẳng  P  vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình
lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng  ABBA  vuông góc với mặt phẳng  ACC A  và
chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

A. 12 10  7 2 .   
B. 4 10  7 2 . 
C. 6 10  7 2 . 
D. 12 10  7 2 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  : x   m  1 y  mz  1  0, với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn
khẳng định dưới đây là
A. 2  m  2. B. 6  m  2. C. Không có m. D. 2  m  6.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 11
ĐỀ
Câu 1. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;  2  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2;    .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
A. y  x3  x . B. y  x3  x . C. y  x 2  1 . D. y  x 2  1 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có bảng xét dấu như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 2 . B. 1. C. 2 . D.  1 .
Câu 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  3 trên đoạn
0; 2 . Tổng M  m bằng
A. 11 . B. 14 . C. 5 . D. 13 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 x 2  6mx  4
Câu 6. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  đi qua điểm A  1; 4  .
mx  2
1
A. m  2 . B. m  1 . C. m   1 . D. m  .
2
Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng nhưng đường cong trong hình

B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x 3  3x 2  1 .
A. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x3  3x 2  1 .
2x 1
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là
x 1
A. y  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. y  1 .
2
Câu 9. Tập xác định D của hàm số y   x  3 là
A. D   0;    . B. D   3;    . C. D   . D. D   \ 3 .
3
Câu 10. Giá trị của log 1 a 7 (với a  0, a  1 ), bằng
a

7 2 5
A.  . B. . C. . D. 4 .
3 3 3
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  log 2 x 2 là:
1 2 1 2
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
x ln 2 x ln 2 x ln 2 x ln 2
Câu 12. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  8 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a3  b  64 . B. a3b  256 . C. a3b  64 . D. a3  b  256 .
Câu 13. Phương trình log3  5 x  1  2 có nghiệm là:
8 9 11
A. x  2 . B. x  . C. x  . D. x  .
5 5 5
Câu 14. Bất phương trình 3x  81 có tập nghiệm là
A.  ; 4  . B. 4 . C.  4;   . D.  ; 27  .
Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A.  sin xdx  cos x  C . B.  sin 2
dx   cot x  C .
x
1
C. dx  tan x  C .
 cos 2
D.  cos xdx  s inx  C .
x
Câu 16. Tìm một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 3  x
x4 3 x4 2
A.  f  x  dx   x x. . B.  f  x  dx   x x. .
2 2 2 3
x5 x4
C.  f  x  dx   x . . D.  f  x  dx   2 x .
2 2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
1 1 4
Câu 17. Cho  f  x  dx  1 và  f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
0 4 0

A. 3  B. 4 C. 2. D. 2 
3 3
Câu 18. Biết  f  x  dx  4 khi đó  2 f  x  dx bằng
1 1
A. 2. B. 2. C. 8. D. 8.
1 1
2021
Câu 19. Cho  5 f  x   x
1
 x  dx  20 . Khi đó  f  x  dx
1
bằng

A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
Câu 20. Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là
A. z  3  2i . B. z  2  3i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm M ( 2;1) biểu diễn số phức z khi đó
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  2  i .
Câu 22. Cho số phức z  3  4i . Số phức w  z  4  2i bằng
A. 1  2i . B. 1  2i . C. 1  6i . D. 7  6i .
Câu 23. Cho số phức z  a  bi,  a, b    thỏa mãn a   b  1 i  1  i . Môđun của z bằng
A. 5 . B. 1. C. 10 . D. 5 .
2
Câu 24. Cho khối chóp có diện tích đáy B  7a và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
7 7 7
A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. 7a3 .
6 2 3
Câu 25. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có AB  3, AC  5 , AA  8 bằng
A. 120 . B. 32 C. 96 . D. 60 .
2
Câu 26. Khối cầu có diện tích bằng  a thì có thể tích là
4 1 2 1
A.  a 3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D.  a 3 .
3 3 3 6
Câu 27. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  2 5 bằng
A. 6 5 . B. 4 5 . C. 8 5 . D. 2 5 .
2 2 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  2 y  4 z  19  0 . Tọa độ tâm mắt
cầu đã cho là
A.  2; 2; 4  . B.  1;2; 2  . C. 1; 1; 2  . D.  2; 2;4  .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;0;3 , B  3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm của AB là:
A.  4;2;2  . B.  2; 2; 4  . C.  1;1; 2  . D.  2;1;1 .
Câu 30. Cho cấp số cộng  un  với u1  1 ; công sai d  2 . Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho là
A. u3  4 . B. u3  5 . C. u3  7 .
D. u3  3 .
x y z
Câu 31. Trong không gian Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng    1 là
   2 1 3 
A. n   3; 6; 2  B. n   3;6; 2  C. n   2; 1;3 D. n   2; 1;3
Câu 32. Trong gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 1;1 , B 1;0; 4  , C  0; 2; 1 . Mặt phẳng qua
A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x  2 y  5 z  5  0 . B. x  y  5 z  5  0 . C. 2 x  y  5 z  5  0 . D. 2 x  y  5 z  5  0 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M 1; 2;1 ?
x 1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1
A. d 2 :   . B. d3 :   .
2 1 3 2 3 1
x  1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C. 2d 4 :   . D. d1 :   .
2 1 3 2 3 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 4; 2  và B  1;2; 4  . Phương trình đường thẳng d đi

qua trọng của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 là
x y2 z2 x y2 z2 x y2 z2 x y2 z2
A.   B.   . C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
Câu 35. Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn,
Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Số cách xếp thứ tự biểu diễn của 5 ban nhạc để ban nhạc đến từ Nha
Trang biểu diễn đầu tiên là
A. 4 . B. 20 . C. 24 . D. 120 .
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên hai số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để trong hai số được
chọn có ít nhất một số chẵn.
14 1 22 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 29 29
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC  a , các cạnh bên
a 6
SA  SB  SC  . Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB) và mặt phẳng đáy ( ABC ) .
2
 
A. . .
B. C. arctan 2 . D. arctan 2 .
6 4
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  . Biết SA  a , AB  a
và AD  2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng  SBD 
bằng
a 2a a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 3
y  f x f   x   30 x 2  3, x   f 1  3 F  x
Câu 39. Cho hàm số có đạo hàm là và . Biết là nguyên
f  x
thỏa mãn   , khi đó   bằng
F 0 2 F 1
hàm của
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 7 .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng
  450 . Thể tích khối
 SBC  , góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  là 600 , SB  a 2 , BSC
chóp S . ABC theo a là

2a 3 3 a3 2 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  2 2a 3 . D. V  .
15 15 5
Câu 41. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a , thiết diện thu được là một
tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
45 a3
A. 15 a 3 . B. 9 a 3 . C. . D. 12 a 3 .
4

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
x  1 t

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  2  0 và đường thẳng  :  y  t .
 z  2t

Phương trình đường thẳng d nằm trong  P  cắt và vuông góc với đường thẳng  là
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z  2
A.   . B.   .
5 3 1 3 2 1
x 1 y z 1 x y 1 z  2
C.   . D.   .
5 3 1 3 2 1
Câu 43. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình: 3 x  2  3  3 x  2 m   0 có tập nghiệm
 
chứa không quá 6số nguyên là
A. 31. B. 32. C. 244. D. 243.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z  3z  a 2  2a  0 có nghiệm
2

phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0  3.


A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 45. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2 ,  a, b, c    . Hàm số f   x  có đồ thị như trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f  x   4  0 là

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x  1 2

 m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là:
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 10 .
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a thì mọi số thực dương b đều thỏa
 1   1
2  b log a  log a  1  3  b 2  2  ?
 b   b 
A. 100 B. 900 C. 99 D. 899
Câu 48. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  3x và g  x   mx  mx  x với a, b, c, m, n   . Biết hàm
4 3 2 3 2

số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
y  f   x  và y  g   x  bằng
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 49. Cho số phức z  a  bi  a, b    và thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P  a  b khi
z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  10 . B. P  4. C. P  6 . D. P  8 .
x  1 t
2 2 2 
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t .
 z  2  3t

Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu (S ) sao cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu.
Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D 1;1; 2  . Khi đó z0 gần nhất với số nào trong các số
sau:
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 19
ĐỀ
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.  ; 2  . B.  0;   . C.  2; 2  . D.  0; 2  .
Câu 2. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực tiểu tại


A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây nhận x  1 làm điểm cực đại?
A. y  x 3  3 x 2  9 x  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 .
C. y  x 3  6 x 2  9 x  1 . D. y  x 2  2 x  1 .
x2  x  1
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y 
x2  x  2
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
3
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x    x  3 x  2   x 2  4  . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. f ( 2)  max{ f ( 3); f (2)} . B. f (3)  f ( 2)  f (2) .
C. f ( 2)  min{ f ( 3); f (2)} . D. f ( 3)  f ( 2)  f (2) .
x4
Câu 6. Cho đồ thị hàm số y   C  . Gọi A  xA ; yA  , B  xb ; yB  là tọa độ giao diểm của  C  và các
x2
trục tọa độ. Khi đó ta có xA  xB  y A  yB bằng
A. 6 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 7. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
2
Câu 8. Tập xác định của hàm số y   x 2  4 3 là
A.  \ 2;2 . B.  . C.  ; 2    2;   . D.  2;2  .
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  log 2 (2 x  1) là
1 1 2 2
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
(2 x  1) ln 2 2x 1 2x 1 (2 x  1) ln 2
Câu 10. Cho a, b, x là các số thưc lớn hơn 1 thỏa mãn loga x  3,logb x  2 . Giá trị của logab x bằng
1 5 6
A. . B. 5 . C. . D. .
5 6 5
Câu 11. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao gồm cả
gốc lẫn lãi? (Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra).
A. 20 năm. B. 18 năm. C. 21 năm. D. 19 năm.
1
Câu 12. Nghiệm của phương trình log 3 x  là
3
1 1
A. x  B. x  27 C. x  3 3 D. x 
3 27
16  x 2
Câu 13. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 3  81 .
A. 9 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
2
Câu 14. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x . Biểu thức F   25 bằng
A. 5. B. 625. C. 25. D. 125.
1
Câu 15. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số f  x   ?
x3
1 1 1
A. 2
. B.  2
. C. ln x  3 . D. .
 x  3  x  3 ln x  3
6 4 6
Câu 16. Cho  f  x  dx  10 và  f  x  dx  7 thì  f  x  dx bằng:
0 0 4
A. 17 . B. 17 . C. 3 . D. 3 .
5 5
Câu 17. Nếu  f ( x)dx  3 thì  6 f ( x)dx bằng
2 2
A. 6. B. 3. C. 18. D. 2.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
 
Câu 18. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E thoả mãn EA  3 EB . Khi đó thể tích khối tứ
diện EBCD bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 4
Câu 19. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  1m, AA  3m, BC  2m . Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 3m 3 . B. 6m 3 . C. 3 5m 3 . D. 5m 3 .
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy R , độ dài đường sinh l bằng
1
A.  Rl . B. 3 Rl . C.  Rl . D. 2 Rl .
3
Câu 21. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm , chiều cao 5cm . Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A. 50cm 2 . B. 100cm 2 . C. 50 cm 2 . D. 100 cm 2 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 5;4  . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng  Oyz  là
A.  2;5; 4  . B.  2; 5; 4  . C.  2;5; 4  . D.  2; 5; 4  .

Câu 23. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , vectơ a  1; 2; 2  vuông góc với vectơ nào sau đây?
   
A. m   2;1;1 . B. p   2;1; 2  . C. n   2; 3; 2  . D. q  1; 1; 2  .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M 1;0;1 và

có véctơ pháp tuyến n   2;1; 2  là
A.  2 x  y  2 z  4  0 . B.  2 x  y  2 z  2  0
C. x  z  0 D. 2 x  y  2 z  0 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;0; 4  . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng OA có phương trình là
A. x  2 y  5 z  0 . B. x  2 y  10  0 . C. x  2 z  5  0 . D. x  2 y  5  0 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;  1 , đồng thời vuông
góc với  P  : x  y  z  1  0 có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 27. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M 1; 2;3 và N  3; 2; 1 có phương
trinh tham số là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  3  2t  z  3  2t  z  3  2t  z  3  2t
   
Câu 28. Cho tập M có 10 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A. A105 . B. C105 . C. 10 5 . D. 5! .
Câu 29. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Xác suất lấy
được 3 viên bi cùng màu bằng
2 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6

Câu 30. Số phức liên hợp của số phức 1  3i là:


A. 1  3i . B.  1  3i . C. 3  i . D. 3  i .
Câu 31. Cho số phức z  1  i . Mô đun của số phức w  1  3i  z là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 20 . B. 2 . C. 10 . D. 20 .
Câu 32. Cho số phức z thoả mãn z  2  2i  2 z  1  i . Môđun của z bằng
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 33. Cho cấp số cộng  un  có u1  5 và u2  9 . Giá trị của u3 bằng
A. 14. B. 36. C. 13. D. 45.
3a
Câu 34. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Góc giữa
2
hai mặt phẳng  A BC  và  ABC  bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
4 x
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  xe là
1 5
A. x   x  1 e x  C . B. 4 x 3   x  1 e x  C .
5
1 1 5
C. x 5  xe x  C . D. x   x  1 e x  C .
5 5

 x  1 khi x  2
Câu 36. Cho hàm số f  x    2
2 2 2 xf  1  x2 dx bằng
 x  1 khi x  2
. Giá trị của tích phân 
0 1  x2
47 79 79 47
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6
Câu 37. Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như sau:

Tìm m để phương trình f  x  1  2  m có 4 nghiệm thỏa mãn x1  x2  x3  1  x4 .


A. 4  m  6 . B. 3  m  6 . C. 2  m  6 . D. 2  m  4 .
    
Câu 38. Cho bất phương trình log 2 x  x 2  1 .log 2022 x  x 2  1  log m x  x 2  1 . Có bao nhiêu giá 
trị nguyên thuộc khoảng 1; 2022  của tham số m sao cho bất phương trình đã cho nghiệm đúng
với mọi x thuộc 5;   ?
A. 2022. B. 2021 . C. 2012 . D. 2010 .
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có AB  BC  CD  2 3 , AC  BD  2 , AD  2 2 . Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện đã cho bằng
40 10
A. 6 . B. 24 . C. . D. .
3 3
Câu 40. Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;  và thỏa mãn f 1  e ,
f  x   f   x  . 3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3  f  5   4 . B. 11  f  5   12 . C. 10  f  5   11 . D. 4  f  5   5 .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  và SA  2a . Gọi
G , E lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SBC , N là trung điểm của BC . Thể tích
khối chóp AGEN
. bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
3 3 3
3a 3a 3a 3a 3
A. . B. . C. . D. .
18 81 54 108
Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  3x 2  3mx  1 nghịch biến trên
khoảng  0;   .
A.  1;    . B.  ; 0 . C.  ;  1 . D.  ;  1 .
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
3a
AD  2a, SA   ABCD  , SA  . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
2
3 2a 2a 5 2a 5 2a
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 44. Cho hai số phức z, w thỏa mãn | z  w | 10,| 2 z  w | 17 và | z  3w | 146 . Tỉnh giả trị của
biều thức P  zw  z .w .
A. P  14 . B. P  14 . C. P  16 . D. P  8 .
 x  1  3t
x2 y2 z 
Câu 45. Cho điểm M  2;3;1 và hai đường thẳng d1 :   ; d2 :  y  t . Phương trình
1 1 2 z  2  t

đường thẳng d qua M , cắt d1 và d2 là:
 x  2  5t
x  2 y  3 z 1 
A.   . B.  y  3 .
55 10 7 z  1 t

 x  2  35t
 x  2 y  3 z 1
C.  y  3  10t . D.   .
 z  1  11t 35 10 11

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đạo hàm f   x    x  1  2 x 2  3 x  9  , x   . Hàm số
g  x   f  x   x3  3x2  9x  6 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 47. Cho các số thực a, b thỏa mãn 1  a  b  4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
16
P  3log a  b2  16b  16   log3b a.
27 a

A. 8 . B. 18 . C. 9 . D. 17 .

Câu 48. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai
điểm cực trị thoả mãn x2  x1  2 và f  x1   4 f  x2   0 . Đường thẳng song song với trục Ox và
S1
qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1  x0  1 . Tính tỉ số
S2
( S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

81 27 81 81
A. . B. . C. . D. .
32 16 8 16
Câu 49. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  5 và z2  6  8i  z1  6  8i  z1  z2 . Khi đó
z1  2 z2  3i có giá trị lớn nhất bằng
25
A. . B. 13 . C. 157 . D. 3 34 .
2

x 1 y 1 z
Câu 50. Trong không gian toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A  2; 2; 1 .
1 1 2
Phương trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất là
8 x  ay  bz  d  0 . Tính T  a  b  d .
A. 5 . B. 13 . C. 9 . D. 3 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 21
ĐỀ
Câu 1. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây ?

A. (1; 2) . B. (2;  ) . C. (2; 2) . D. (1;  ) .


Câu 2. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 3. Cho hàm số f  x có đạo hàm f ' x   x  x  x x  2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 4. Hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   5  0 là


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
2x 1
Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x 1
A. y  1. B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
5
Câu 6. Với x là số thực dương tùy ý, x x bằng
7 2 3
A. x3 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 5 .
Câu 7. Biết rằng log 2  3  a;log 2  5   b . Tính log 45  4  theo a và b .
2a  b 2b  a 2
A. . B. . C. . D. 2ab .
2 2 2a  b

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y  ln  x 1 . 
1 1 x 1
A. . B. . C. . D. .
x x 2x  2 x x 1 x 1

Câu 9. Có a, b là các số thực dương thỏa mãn log ab  a b   3 . Tính log b a  .


3
ab
3

1 1
A.  3 . B. . C. 3. D.  .
3 3

1
Câu 10. Nghiệm của phương trình log 3 x  là:
3
1 1
A. x  27 . B. x  3 3 . . C. x 
D. x  .
3 27
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 là khoảng  a; b  . Giá trị M  2a  b
bằng
A. 8. B. 0. C. 4. D.  4 .
Câu 12. Cho hàm số f  x   sin x  2021 .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.  f  x  dx   cos x  2021x  C . B.  f  x  dx  cos x  2021x  C .
C.  f  x  dx  cos x . D.  f  x  dx   cos x .
Câu 13. Cho hàm số f  x   e 3 x 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.  f  x  dx  3e 3 x 1  C . B. 3 x 1
 f  x  dx  e C .
1 3 x 1 1 3 x 1
C.  f  x  dx   3 e C . D.  f  x  dx  e
3
C .
2 2
Câu 14. Cho   4 f ( x)  2 x dx  1 . Khi đó 
1 1
f ( x)dx bằng
A. 1. B. -3. C. -1.
D. 3.
1
Câu 15. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có một nguyên hàm là hàm số g  x   x 2  x  1 . Khi đó
2
2

 f  x  dx bằng:
2

1
2 4 4 2
A. . B.  . C. . D.  .
3 3 3 3

Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 2  3i có tọa độ là
A.  3; 2  . B.  3;  2  . C.  2;3 . D.  2;  3 .
Câu 17. Số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là
A. 2  i. B. 1  2i. C. 2  i. D. 1  2i.
Câu 18. Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  5i . Số phức z  z2  z1 là
A. 11  8i . B. 11  8i . C. 11  8i . D. 11  8i .
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  5  7i . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
13 4 13 4 13 4 13 4
A. z   i. B. z   i . C. z    i . D. z    i .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 20. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3;5 bằng
A. 10. B. 12. C. 30. D. 15.
Câu 21. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC
tạo với đáy một góc bằng 60 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
3 3
6a 6a 6a 3
A. . B. . C. 6a 3 . D. .
6 9 3

Câu 22. Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 2a là
8 4
A.  a 3 . B. 4 a 3 . C.  a 3 . D. 2 a 3 .
3 3
Câu 23. Một hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh hình nón
đó bằng:
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 6 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2  và B  3;1;0  . Mặt cầu đường kính AB có
phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  1  8 . B.  x  2    y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  2   8 . D.  x  3    y  1  z  2 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A  3;  2;5 , B  2;1;  3 và C  5;1;1 . Trọng
tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A. G  2;0;1 . B. G  2;1;  1 . C. G  2; 0;1 . D. G  2;0;  1 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  3z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
   
A. n (2;1;3) . B. n (2; 1;3) . C. n (2;3;1) . D. n (2; 1; 3) .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  1; 2;1 và N  3;0; 1 . Mặt phẳng trung trực của MN
có phương trình là
A. 4x  2 y  2z 1  0 . B. 2x  y  z  1  0 .
C. x  y  2  0 . D. 2x  y  z  7  0 .
x 1 y  3 z  7
Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng (d ) :   nhận vectơ nào dưới đây là một
2 4 1
vectơ chỉ phương?
A. (2; 4;1) . B. (2; 4; 1) . C. (1; 4; 2) . D. (2; 4;1) .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P 1;1; 1 và Q  2;3; 2  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 3 2 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x2 y 3 z 2
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
(SAB) bằng

a 2
A. 2a . B. a . C. a 2 . D..
2
Câu 31. Từ các số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 256 . B. 24 . C. 64 . D. 12 .
Câu 32. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là
nữ bằng
8 1 2 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 33. Cho cấp số cộng (un ) , biết u5  1, d  2 . Khi đó u6 =?
A. u6  3 . B. u6  1 .C. u6  3 . D. u6  1 .
mx  4
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  1;1 ?
xm
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 0 .

x  m2  2
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 4
xm
1
bằng .
2
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
3
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x  12 x  1  m cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt?
A. 3 . B. 32 . C. 31 . D. 33 .

4
Câu 37. Hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên [4; 4] , có các điểm cực trị trên (4; 4) là 3;  ;0; 2 và có
3
đồ thị như hình vẽ. Đặt g ( x )  f  x  3 x   m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để
3

max g ( x)  2022, m2 là giá trị của m để min g ( x)  2004 . Giá trị của m1  m2 bằng
x[0;1] x[ 1;0]

A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.


4
x
   3  x
Câu 38. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  99;100 của bất phương trình  sin    cos  là
 5  10 
A. 5 B. 101 . C. 4 . D. 100 .

Câu 39. Biết rằng F  x  là một nguyên hàm của f  x   cos 2 x trên  và F  0   0. Tính giá trị của biểu
   
thức T  F    2 F   .
2 4
1
A. T  2. B. T  3. C. T  . D. T  1.
2
2
x3  1
Câu 40. Biết rằng 1 x2  xdx  a  b ln 3  c ln 2 với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính 2a  3b  4c
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
A. 19 . B. 19 . C. 5 . D. 5 .

Câu 41. Cho đường cong (C ) : f ( x)  x3  ax 2  bx  c và đường thẳng d : y  g ( x ) là tiếp tuyến của (C )
tại điểm có hoành độ x  1 . Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và d bằng 108.
Giao điểm thứ hai của d và (C ) có hoành độ m  0 , khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. m  (0; 2) . B. m  (2; 4) . C. m  (4; 6) . D. m  (6; ) .
Câu 42. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình z 3  5 z 2  (m  6) z  m  0 có ba nghiệm
2 2 2
phức phân biệt z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  21
A. m  8 . B. m  6 . C. m  {8,10} . D. m  {6,12} .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có AB  3a , BC  4a , CA  5a , các mặt bên tạo với đáy góc 60 , hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  thuộc miền trong của tam giác ABC . Tính thể tích
hình chóp S . ABC .
A. 2a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a3 3 . D. 2a 3 2 .
Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng 30 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 5 39 . B. 10 3 . C. 10 39 . D. 20 3 .
2 2 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  81 và mặt phẳng
  : 2 x  2 y  z  9  0 . Tâm H của đường tròn giao tuyến của  S  và   nằm trên đường
thẳng nào sau đây ?
x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 2 1 2 2 1
x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1
C.   . D.   .
2 2 1 2 2 1
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA  a 2, AD  2 AB  2 BC  2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và
 SCD  bằng
3 3 2 1
A. . B. . C. . . D.
2 2 2 2
Câu 47. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số f ( x) như hình vẽ bên. Có bao
nhiêu số nguyên m để hàm số y  f  x 2  m  có đúng 3 điểm cực trị.

A. 2. B. Vô số. C. 4. D. 3.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho với mỗi y có đúng 5 số nguyên dương x thoả
x
 x log 2 y  1 
män  4  4
x
   y2  2  2  ?
 y 
A. 3073. B. 3071. C. 4096. D. 3072.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
z1  2  i
Câu 49. Các số phức z1 , z2 thoả mãn w  là số thực và 4 z2  8  13i  4 . Giá trị nhỏ nhất của
 z  z i 1
1 1

biểu thức z1  z2 bằng


21 37 37  4
A. . B. . C. 0. D. .
16 4 4
Câu 50. Trong không gian Oxyz ,cho điểm A(2; 0; 0) và ba mặt phẳng
 P1  : 2 x  y  2 z  5  0,  P2  : 2 x  y  2 z  13  0, (Q) : 2 x  2 y  z  5  0 . Mặt cầu (S ) di động có
tâm I (a; b; c) và đi qua A ; đồng thời tiếp xúc với hai mặt phằng  P1  ,  P2  . Khi khối cầu (S ) cắt
mặt phẳng (Q) theo thiết diện là hình tròn có diện tích lớn nhất thì a  b  2c bằng
A. 3. B. 0. C. 3 . D. 2.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 30
ĐỀ
Câu 1. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 3 .
Câu 2. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực tiểu ?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Giá trị cực tiểu của hàm số y  f  x  bằng


A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  9  x 2 . Tính
M  m?
A. 3 2  3 . B. 3 2  3 . C. 0 . D. 3 2 .
2
2x  6mx  4
Câu 5. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số: y  đi qua điểm A 1; 4 ?
mx  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
A. m   1 . . B. m  C. m  1 . D. m  2 .
2
Câu 6. Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số y   x 3  x 2  1

A. . B. .

C. . D. .
Câu 7. Cho hàm số y  f (x ) có lim f (x )  3 và lim f (x )  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x  x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y   3 .

Câu 8. Tập xác định của hàm số y  x 2 là
A.  . B.  \ {0} . C. (0;  ) . D. (2;  ) .

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 2  a  bằng


2

1
A. 1  log 2 a . B. 4log 2 a . C.  log 2 a . D. log 2 a .
4
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  e1 2 x là
A. y  2e1 2 x . B. y   e1 2 x . C. y  2e1 2 x . D. y  2e x .
Câu 11. Cho a , b , c  0 ; a, b  1 . Tính giá trị biểu thức A  log b2 .log a b  
bc  log a c
A. log a c . B. 1. C. log a b . D. log a  bc  .
Câu 12. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 4  x  2   2 .
A. S  16 . B. S  18 . C. S  10 . D. S  14 .
2 x
1
Câu 13. Bất phương trình    12 có tập nghiệm là
3
 
A.  ;1  2 log 3 2  . B. [1  2 log3 2; ) . C. (;1  2 log3 2] . D.  log 1 12;   .
 3 
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x3 là
1 2 x3 1 2 x3
A. e C . B. e C . C. e2 x3  C . D. 2e2 x3  C .
2 3
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
4 3x
Câu 15. Cho hàm số f  x   x  e  cos 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x5 e3 x sin 2 x e3 x sin 2 x
A.  f  x  dx    C . B.  f  x  dx  4 x 3   C .
5 3 2 3 2
x5 e3 x sin 2 x x5 sin 2 x
C.  f  x  dx    C . D.  f  x  dx   3e3 x  C .
5 3 2 5 2
2 2 2
Câu 16. Nếu  f  x dx  3 và  g  x dx  4 thì   f  x   2 g  x dx bằng
1 1 1
A. 7 . B. 1. C. 5 . D. 11 .
3
Câu 17. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa điều kiện   f  x   3g  x  dx  10 đồng thời
1
3 3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .


1 1
A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 6 .
2 2 2
Câu 18. Cho  f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  1 , khi đó   x  2 f ( x)  3g ( x) dx bằng
1 1 1
5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn cho số phức z được cho ở hình vẽ dưới đây

Mô đun của z bằng


A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 20. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?

A. z4  2  i . B. z3  2  i . C. z2  1  2i . D. z1  1  2i .
2
Câu 21. Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w  z 1  i   z
A. w  3  5i . B. w  7  8i . C. w  3  5i . D. w  7  8i .
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  i  3  i   6  6i . Phần ảo của số phức z là
A. 1 . B. 1 . C. i . D. i .
Câu 23. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
16 3 4
A. 16a3 . B. a . C. 4a3 . D. a3 .
3 3
Câu 24. Cho khối lăng trụ có thể tích V và diện tích đáy B . Chiều cao h của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
B V 3V 3B
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
V B B V
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 25. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính r  4a
500 3
A. V  a. B. V  108a 3 . C. V  36a 3 . D. V  12a 3
3
Câu 26. Cho khối trụ T  có bán kính đáy r  1 , thể tích V  5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ
tương ứng.
A. S  12 . B. S  11 . C. S  10 . D. S  7 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu  S  tâm I  3; 4; 0  và đi qua gốc tọa độ O có
phương trình là.
2 2 2 2
A.  x  3   y  4   25 . B.  x  3   y  4   z 2  5 .
2 2
C. x 2  y 2  z 2  25 . D.  x  3   y  4   z 2  25 .
 
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x   2;1; 3 và y  1;0; 1 . Tìm tọa độ
  
của vectơ a  x  2 y .
   
A. a   4;1; 1 . B. a   3;1; 4  . C. a   0;1; 1 . D. a   4;1; 5  .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  2  0 . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ
pháp tuyến của  P  ?.
   
A. n1   2; 1; 2  . B. n2   3; 2;1 . C. n3   3; 2; 2  . D. n4   3; 2; 1 .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  và C  0;0;3 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.   1. D.    1.
3 2 1 1 2 3 2 1 3 3 1 2

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  , B  1;3; 2  , C  2;0; 1 , đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình tham số là
x  1 t x  1 t x  1 t  x  2  3t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  1  3t .
 z  t z  t z  t  z  3t
   
Câu 32. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1;  2;3 và vuông góc
với mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0 .
x  2  t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  1  2t  z  2  3t  z  2  3t  z  3  2t
   
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh AB , α là góc giữa hai đường
thẳng BD và CM . Tính cosα
1 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 2
Câu 34. Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách
sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là
A. 24 . B. 120 . C. 60 . D. 16 .

Câu 35. Từ một hộp đựng 16 viên bi gồm 7 bi màu đỏ, 5 bi màu xanh và 4 bi màu vàng. Xác suất để lấy
được ba bi có đúng hai màu bằng:
53 27 1 3
A. . B. . C. . D. .
80 80 4 4

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 36. Cho cấp số nhân  un  có số hạng thứ ba là u3  4, số hạng thứ 20 là u20  524288. Công bội của
cấp số nhân đã cho bằng
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y  f  x  2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây.

A. 1;   . B.  ;1 . C.  0;   . D.  ;3  .

Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 4 f 2  x   9  0 là


A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 2 .
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  5.2  4  64  log 1 8 x  7  0 ?
x2 x

A. 15 . B. 16 . C. 4 . D. 3 .
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R \ 2;0 thỏa mãn x  x  2  . f   x   2 f  x   x 2  2 x và
f 1  6ln 3 . Biết f  3  a  b ln 5  a, b    . Giá trị a  b bằng?
10 20
A. 20 . B. 10 . .C. D. .
3 3
Câu 41. Cho hai số thực b và c (c  0) . Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn haì
nghiệm phức của phương trình z 2  2bz  c  0 . Trong mặt phẳng phức Oxy , điều kiện cần và đủ
để O, A, B là ba đỉnh một tam giác vuông là
A. c  2b 2 . B. b 2  c . C. b  c . D. b 2  2c .
Câu 42. Cho hình nón  có chiều cao bằng 2a . Cắt  bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm
4a 2 11
của đáy một khoảng bằng a ta được thiết diện có diện tích bằng . Thể tích của khối nón
3
đã cho bằng
10πa 3 4πa 3 5 4πa 3 5
A. . B. 10πa3 . C. . D. .
3 3 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y  z  1  0;  Q  : 2 x  y  z  2  0 và 2
x y 1 z  1 x y  2 z 1
đường thẳng  1  :   ;  2  :   . Đường thẳng    song song với hai
2 1 2 1 1 2
mặt phẳng  P  ,  Q  và cắt hai đường thẳng  1  ,   2  lần lượt tại H , K . Đồ dài của HK bằng
11 8 11
A. . B. . C. 5 . D. 6 .
7 7
Câu 44. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  AHF 
bằng
a 3 a
A. . B. a 3 . C. . D. a .
3 3
Câu 45. Cho f  x  là hàm số bậc ba. Hàm số f   x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của
 
tham số m để phương trình f e x  1  x  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt?

A. m  f  2  . B. m  f  0  . C. m  f  0  . D. m  f  2  .
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 20 số nguyên y thỏa mãn
2
4 x 5 y 16  2 x  y  512 và x  y  0 ?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 18 .
Câu 47. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị  C  . Biết rằng đồ thị
3 2

 C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y  f   x 
cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H
giới hạn bởi đồ thị  C  và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .

725 729 1
A. π. B. π. C. 6π . D. π.
35 35 35
Câu 48. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  w  10 , 2 z  w  17 và z  3w  146 . Tính giá trị của

biểu thức P  z.w  z.w .


A. P  14 . B. P  14 . C. P  16 . D. P  8 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa AC và mặt
 1 
phẳng  ACD  bằng 30 . Gọi M là điểm sao cho AM  AB . Thể tích khối tứ diện ACDM
3
bằng
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 3
2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  5  24 cắt mặt phẳng
  : x  y  4  0 theo giao tuyến là đường tròn  C  . Điểm M thuộc  C  sao cho khoảng cách từ
M đến A  4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 35
ĐỀ
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 4  . B.  0; 2  . C.  1; 0  . D. 1;3 .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
3 2
Câu 3. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  1) (2 x  3) . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 4. Cho đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên  3;2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên  3;2 là

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. m  5 , 0  m  1 . B. m  1 . C. m  1 , m  5 . D. 1  m  5 .
4 2
Câu 6. Cho hàm số y  ax  bx  1 có đồ thị như hình vẽ bên

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0 , b  0 . B. a  0 , b  0 . C. a  0 , b  0 . D. a  0 , b  0 .

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau có đường tiệm cận ngang?
x
A. y  . B. y  x3  3x . C. y  log 2 x . D. y  x  x 2  4 .
1 x
Câu 8. Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn a  3
 a 2
và 4
b3  3 b2 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
a  1 0  a  1 a  1 0  a  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
b  1 0  b  1 0  b  1 b  1
2
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  3 x x
bằng
2 2 2 2
A.  x 2  x  3 x  x 1
. B.  2 x  1 3x x
. C. 3x x
ln 3 . D.  2 x  1 3x x
ln 3 .
1
Câu 10. Cho số thực a  0 , a  1 , a  và số thực x thoả mãn log a 3  x . Tính log27 a 9 theo x .
27
2x 2 2x
A. . B. . C. 2  3x  1 . D. .
x3 3x  1 3x  1
Câu 11. Anh An đem gửi tiết kiệm số tiền 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu
đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 1,2% một quý. Số tiền còn lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng
với lãi suất y % một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi
cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền gốc lẫn lãi của anh là 416.780.000 đồng. Tính y.
A. 0, 45. B. 0, 25. C. 0, 35 . D. 0, 55 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình: 2 2 x 1  32 là
A. x  3 . B. x  6 . C. x  2 . D. x  4 .

Câu 13. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2  2  x   1 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
A.  0; 2 . B.   ; 2  . C.  0;    . D.  0; 2  .

Câu 14. Cho hàm số f  x   4 x3  2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
2 4
A.  f  x dx  12 x  C . B.  f  x dx  3x  2x  C .

1 4
 f  x dx  3 x
4
C.  2x  C . D.  f  x dx  x  2x  C .

x2
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng (0 ;  ) là
x
2 2
A. x  C . B. x  2ln x  C . C. x  2ln x  C . D. x  C .
x2 x2
4
Câu 16. Tính tích phân I   xdx .
1
14 13 11
A. . B. . C. 4 . D. .
3 3 3
Câu 17. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e3 x 1 . Tính I  F 1  f  0  .
1 4 1 1
A. e4  e . . e  e  .
B. C. .  e4  1 . D. .  e 4  e  .
3 3 3
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức 4  5i là
A. 4  5i . B. 5  4i . C. 4  5i . D. 4  5i .
Câu 19. Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1 , điểm Q biểu diễn số phức z 2 . Mệnh đề nào sau
đây đúng?

A. z1   z2 . B. z1  z 2  5 . C. z1  z2  5 . D. z1  z2 .
Câu 20.  7  3i    9  i  bằng
A. 16  2i . B. 16  2i . C. 2  4i . D. 16  2i .
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn i  z  i   3i  5 . Tính mô đun của z .
A. 3 . B. 10 . C. 5 . D. 13 .
Câu 22. Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng 3 .
A. 12 . B. 4 . C. 6 . D. 18 .
VS . ABC
Câu 23. Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số bằng
VS .MNP
3 1
A. . B. 8 . C. . D. 6 .
2 8
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20m , chu vi đáy bằng 5m .
A. 100m 2 . B. 50 m 2 . C. 100 m 2 . D. 50m 2 .
Câu 25. Cho khối cầu bán kính r  3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
32 8
A. 36 . B. . C. . D. 16 .
3 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;3;6  và B  0;5; 2  . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là
A. I  2;8; 4  . B. I 1;1; 4  . C. I  1; 4; 2  . D. I  2; 2; 4  .

2 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  3  16 có bán kính bằng
A. 32 . B. 9 . C. 16 . D. 4 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  3  0 và mặt phẳng
 Q  : 2 x  6 y  mz  m  0 , m là tham số thực. Tìm m để  P  song song với  Q  .
A. m  4 . B. m  2 . C. m   10 . D. m  6 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  27  0 qua hai điểm
A(3; 2;1), B ( 3; 5; 2) và vuông góc với  Q  : 3x  y  z  4  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  12 . B. S  4 . C. S  2 .
D. S  2 .
x 1 y  2 z 1 
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng   nhận vectơ u   a; 2; b  làm một
2 1 2
vectơ chỉ phương. Tính a  b .
A. 0 . B. 4 . C. 8 . D. 8 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1;1;0  B  0;1;0  C  1;0; 2  . Đường thẳng d vuông góc
với mặt phẳng  ABC  . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u   0;2;1 . B. u   0;  2;1 . C. u   2;1;0  . D. u  1;  2;0  .
x y 1 z
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi  là góc giữa đường thẳng d
1 2 2
và  Oxy  . Tính sin  .
2 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 33. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AC  2a , SA  3a và góc giữa SB với đáy là  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
3
A.   60 . B.   30 . C. tan   . D.   45 .
2
Câu 34. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 1296 . B. 24 . C. 360 . D. 720 .
Câu 35. Cho tập X  5; 4; 3; 2; 1;1; 2;3; 4;5 chọn ra 2 số phân biệt từ tập X . Tính xác suất để tổng
2 số được chọn là một số âm
4 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 9
2
Câu 36. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 , công bội q  . Tính số hạng thứ 5 của cấp số
3
nhân đó.
27 16 16 27
A. u5   . B. u5   . C. u5  . D. u5  .
16 27 27 16

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
1
Câu 37. Tổng các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  10;10 để hàm số y  x3  2 x 2  mx  1
3
đồng biến trên  bằng bao nhiêu?
A. 49 . B. 49 . C. 45 . D. 45 .
Câu 38. Điều kiện cần và đủ của tham số thực m để đường thẳng y  3 x  m  2 cắt đồ thị hàm số
3
y   x  1 tại ba điểm phân biệt là
A. 3  m  1 . B. 3  m  1 . C. 1  m  3 . D. 1  m  3 .
2
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5 x  2 x 3
 
 2 x  x 2 25x  1  3.25 x
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 40. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [  1;1] , thỏa mãn f ( x)  0, x   và
f ( x)  2 f ( x)  0 . Biết f (1)  1 . Tính f (1)
A. e 2 . B. e 4 . C. e 2 . D. e 4 .
1
dx
Câu 41. Biết x 2
 a ln 5  b ln 4  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
 7 x  12
A. a  b  2c  4 . B. 2a  3b  5c  0 . C. 2a  3b  8c  0 . D. a  b  c  2 .
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z với phần thực là số nguyên thỏa mãn  z  2i  ( z  2) là số ảo?
A. 2 . B. 6. C. 4 . D. 3 .
0
Câu 43. Cho hình hộp đứng ABCD. A1 B1C1D1 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  ABC  60
Đường thẳng AC1 tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 600 . Tính thể tích khối hộp đã cho

3a3 3a3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC  2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SM bằng
2a 2a 3 2a 39 a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
 
Câu 45. Cho hàm đa thức y   f x 2  2 x   có đồ thị cắt trục Ox tại 5 điểm phân biệt như hình vẽ. Hởi
có bao nhiêu giá trị của tham số m với 2022m  để hàm số g ( x)  f  x 2  2 | x  1| 2 x  m  có
9 điểm cực trị?

A. 2020. B. 2023. C. 2021. D. 2022.


Câu 46. Cho x là só̉ nguyên dương và y là só̉ thực. Có tất cả bao nhiêu cặp só ( x; y ) thỏa mãn
ln(1  x  2 y )  2 y  3 x  10 ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 10. B. Vô số. C. 11. D. 9.
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) có đồ thị như hình vë bên:

214
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) và f ( x ) bằng . Diện tích của
5
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) và trục hoành bằng
81 81 17334 17334
A. . B. . C. . D. .
20 10 635 1270
Câu 48. Cho số phức z thoả mãn iz.z  (1  2i ) z  (1  2i ) z  4i  0 . Giá trị lớn nhất của
P  z  1  2 i  z  4  i gần số nào nhất sau đây?
A. 7,4. B. 4,6. C. 4,2. D. 7,7.
Câu 49. Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường cao là R và đáy là đường tròn tâm O bán kính R . Gọi
( d ) là tiếp tuyến của đường tròn đáy tại A và ( P ) là mặt phẳng chứa SA và (d ) . Mặt phẳng
(Q ) thay đổi qua S cắt đường tròn O tại hai điểm C , D sao cho CD  3R . Gọi  là góc tạo
bởi ( P ) và (Q ) . Tính giá trị lớn nhất của cos  .
3 10 10 2 6 10
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  4  0 , mặt cầu
(S ) : x2  y 2  z 2  6 x  6 y  8z  18  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M , nằm trong
( P ) và cắt mặt cầu ( S ) theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 1 2 1

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 42
ĐỀ
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;3  . B.  1;1 . C.  ;0  . D.  0; 2  .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 2  x  , x   . Điểm cực đại của hàm số là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  3 x  1 trên đoạn  0;2 bằng
3

A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Câu 4. Đường cong trong hình bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x 3  3 x 2  5 . B. y  x 3  3 x 2  5 . C. y  x 4  2 x 2 . D. y  x 3  3x  5 .
Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f ( x )  3 là

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
x 1
Câu 6. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2
1
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1 . D. y   .
2

Câu 7. Tập xác định của hàm số y   x  1 là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. D   0;   . B. D  1;   . C. D   \ 1 . D. D   .
Câu 8. Cho số thực dương a khác 1. Giá trị của biểu thức log 2  4a  bằng
A. 4  log 2 a . B. 2  log 2 a . C. 2 log 2 a . D. 4 log 2 a .
x
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  3 là
3x
A. y   x.3 x 1 . B. y  3x . C. y  3x.ln 3 . . D. y 
ln 3
Câu 10. Đầu mỗi tháng, anh Hiếu gửi tiết kiệm ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với hình thức lãi kép, lãi
suất là 0,5%/ tháng. Hỏi sau đúng 5 năm thì anh Hiếu nhận được số tiền cả gốc và lãi gần nhất với
số tiền nào dưới đây, giả sử rằng trong suốt quá trình gửi, anh Hiếu không rút tiền ra và lãi suất
của ngân hàng không thay đổi.
1, 00560  1
A. 600  10.1,00560 (triệu đồng). B. 10.1, 005. (triệu đồng).
0, 005
1, 00560  1
C. 10.1,00560 (triệu đồng). D. 10. (triệu đồng).
0, 005
Câu 11. Phương trình 9 x  5.3x  6  0 có nghiệm là
A. x  1 ; x  log5 3 . B. x  1 ; x  log3 2 .
C. x  1 ; x   log3 2 . D. x  1 ; x  log3 2 .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  3 x   2 là
2

A.  ; 1   4;   . B.  ;0    3;   . C.  1; 4 . D.  1;0    3;4 .


2
Câu 13. Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x là
A. H ( x )  6 x . B. G ( x)  x3  1 . C. F ( x)  x3  x . D. K ( x)  3 x 3 .
Câu 14. Một nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin 2 x là
1 2 1 1 2 1
A. F  x   x  cos 2 x . B. F  x   x  cos 2 x  1 .
2 2 2 2
1 2 1 2
C. F  x   x  2cos 2 x . D. F  x   x  2cos 2 x .
2 2
1 2 2

Câu 15. Cho  f ( x)dx  2 ,  f ( x)dx  4 , khi đó  f ( x)dx  ?


0 1 0
A. 2. B. 6. C. 3. D. 1.
2
dx
Câu 16. Tích phân  x3 bằng
0

2 16 5 5
A. . B. . C. log . D. ln .
15 225 3 3
5
Câu 17. Cho f  x  và g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;5 . Biết  f  x  dx  10 và
1
5 5

 g  x  dx  6. Tính I   2 f  x   3g  x  dx .


1 1
A. I  2 . B. I  4 . C. I  38 . D. I  2 .
Câu 18. Cho số phức z  4  5i . Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z
A. N  4; 5  . B. M  4;5  . C. E  5; 4  . D. F  5; 4  .
Câu 19. Cho số phức z thoả mãn: z  2  i   13i  1 . Tính môđun của số phức z .
5 34 34
A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  .
3 3
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 20. Cho hai số phức z  2  3i và w  5  4i . Tìm phần thực của số phức 5z  iw .
A. 15 . B. 14 . C. 10 . D. 6 .
Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B , chiều cao h là
1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  3Bh . D. V  Bh .
2 3
Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  1m, AA  3m, BC  2m . Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 3m 3 . B. 6m 3 . C. 3 5m 3 . D. 5m 3 .
Câu 23. Cho hình trụ tròn xoay có bán kính đường tròn đáy là r  3 , thiết diện qua trục là hình vuông. Thể
tích khối trụ tương ứng là
A. V  36 . B. V  54 . C. V  18 . D. V  27 .
Câu 24. Thể tích của khối cầu có bán kính R  6cm bằng
A. 288 cm 3 . B. 72 cm 3 . C. 216 cm3 . D. 288 cm 3 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  a; b; c  . Tọa độ của véc-tơ OM là
A.  a; b; c  . B.   a; b; c  . C.  a; b; c  . D.   a; b; c  .
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm A  1; 2;1 , B  2; 1;0  , C  2;1;3 . Tìm toạ
độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
 1 2 4
A. D  3;0; 2  . B. D  5; 4; 4  . C. D  1; 2; 4  .
D. D   ; ;  .
 3 3 3
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2;3 và có một vectơ pháp

tuyến là n   2; 3;5  . Phương trình mặt phẳng  P  là:
A. 2 x  3 y  5 z  23  0 . B. x  2 y  3 z  23  0 .
C. 2 x  3 y  5 z  23  0 . D. 2 x  3 y  5 z  11  0 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 . Mặt
phẳng tiếp xúc với  S  và song song với mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  11  0 có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  7  0 .
C. 2 x  y  2 z  9  0 . D. 2 x  y  2 z  9  0 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0;3;0  và C  0;0; 4  . Mặt phẳng  ABC  có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.    1. D.   1.
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4

x  2 y 1 z
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 2
 P  : x  2 y  z  5  0 . Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  là
A.  3;  1; 2 . B.  2; 1; 1 . C. 1; 3; 2 . D. 1; 3;  2  .
Câu 31. Một nhóm học sinh gồm 8 học sinh nam, 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh gồm
3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. C155 . B. C73 .C82 C. C83 .C72 . D. C83  C72 .
Câu 32. Một hộp bút gồm 6 bút màu xanh, 4 bút màu đỏ, 5 bút màu đen. Chọn ngẫu nhiên 6 bút bất kỳ.
Tính xác suất để 6 bút được chọn có đúng 2 màu.
58 6 158 108
A. . B. . C. . D. .
385 323 1001 715
Câu 33. Cho cấp số cộng  un  với u1  2, u2  6 . Công sai d của cấp số cộng đó bằng
A. 4 . B. 4 . C. 12 . D. 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng  BAC  và  DAC 
bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .

Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 sao cho hàm số
1
y   x3  2 x 2   m  1 x  1 nghịch biến trên  0;   ?
3
A. 8 . B. 7 . C. 10 . D. 12 .
Câu 36. Tìm m để hàm số y  x  3mx   m  2  x  m  1 đạt cực đại tại x  1 .
3 2 2

m  1
A.  . B. Không tồn tại m .
m  5
C. m  1 . D. m  5 .
Câu 37. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và đồ thị f   x  như hình vẽ dưới đây.

1
Bất phương trình f  x   x3  x 2  3 x  m  0 nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
3
22 22
A. m  f  0  . B. m  f  2   . C. m  f  0  . D. m  f  2   .
3 3
Câu 38. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  , thoả mãn f  x   1
và f '  x  x 2  1  2 x f  x   1, x   . Biết rằng f  0  0 , khi đó f  2  có giá trị bằng
A. 0. B. 4. C. 8. D. 6.
2
Câu 39. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  3i  3 2 và  z  2i  là số thuần ảo?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
2 2
Câu 40. Xét trên tập số phức phương trình: z  2mz  m  2m  4  0 (với m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị thực của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 sao cho
2 2
z1  z 2  10 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, có AC  a 3, ABC  600 . Biết rằng
a 6
SA  SC , SB  SD và khoảng cách từ A mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích khối chóp
2
S. ABC bằng:
3 6a 3 9 6a 3 3 15a 3 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
8 16 40 16

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 42. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a . Mặt phẳng  P  đi qua đỉnh S của hình nón cắt
đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt
a 2
phẳng  P  bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
4
 a3  a3  a3  a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm I (1;1;1), A( 1; 2;3), B (3; 4;1) . Viết phương trình đường
thẳng  biết  đi qua I , đồng thời tổng khoảng cách từ A và B đến  đạt giá trị lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 1 3 5 1 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
3 2 4 2 3 4
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a 2 , cạnh bên SA  a và
vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến  SBC  bằng

a 6 a 2 a 2 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình log32  f  x   1  log 2 2  f  x   1  2 log 1 f  x   1  6  0 là


2
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 3  2 x  4  là

A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 10 .

Câu 47. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Biết hàm số f ( x ) đạt cực trị
tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   0 . Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng
S2
được gạch như hình bên và S3 là diện tích phần tô đậm. Tính tỉ số ?
S3

1 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 16
1  iz
Câu 48. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , số phức có tập hợp các điểm biểu diễn là một đường thẳng.
2 z
Giá trị lớn nhất của | z  1  2i | bẳng
A. 2  3 . B. 13 . C. 2  5 . D. 2  13 .
x  5

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;6; 2  và đường thẳng d có phương trình d :  y  2  2t ;
z  6  t

2 2
mặt cầu  S  : x 2   y  3   z  2   26 . Gọi d là đường thẳng tiếp xúc với ( S ) tại M và
tan  d , d   6 . Hỏi véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng d  .
 
ud   (5;3; 1)  ud   (5;3; 1)
A.   . B.   .
ud   (5; 13;11) ud   (5;13; 11)
 
ud   (5;3; 1)  ud   (5;3; 1)
C.   . D.   .
ud   (5;13; 11) ud   (5; 13;11)
Câu 50. Cho bất phương trình: 8 x  3x  4 x   3 x 2  2  2 x   m 3  1 x3  2( m  1) x . Số các giá trị nguyên của
tham số m để bất phương trình trên có đúng năm nghiệm nguyên dương phân biệt là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 62
ĐỀ
Câu 1. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A. (0;  ) . B. ( 1; 3) . C. (0;3) . D. ( 1; 0 ) .
Câu 2. Hàm số y  x 4  4 x 3 đồng biến trên khoảng
A.  ;   . B.   ; 0  . C.   1;   . D.  3;   .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm B 1;1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
x  m2
Câu 4. Cho hàm số y  với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số
x 1
đã cho trên đoạn  2;4 bằng 6 .
A. m   3 . B. m   4 . C. m   14 . D. m   2 .
Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hàm số đó là hàm số nào?


A. x 4  2 x 2  1 . B.  x 4  2 x 2  1 . C. x3  3x 2  3 . D.  x3  3x 2  1 .
Câu 6. Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2x 1
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. y  2 .

Câu 8. Tập xác định của hàm số y   2  x  là
A.  2;    . B.  . C.  ; 2  . D.  \ 2 .
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y  log9 x 2  1 .  
x 2ln3 1 2x
A . y  . B . y  . C . y  . D . y  .
 x  1 ln3
2
x2  1  x  1 ln9
2 2
x 1
Câu 10. Với mọi số thực dương a , log 2 a 4 bằng
1
A. 2 log 2 a . B. 4 log 2 a . C. 4 log 2 a . D. log 2 a .
4
1  a log 3
Câu 11. Cho log15 30  , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của ab  c bằng
b log 3  c log 5
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2.
Câu 12. Tập nghiệm S của phương trình log3 (2 x  1)  2 .
A. S  5 . B. S   . C. S  10 . D. S  3 .
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 4x  8 là
 3 3 
A.  ;  . B.  ; 2 . C.  2;   . D.  ;   .
 2  2 
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin 2 x là
x2 21
A.  f  x  dx 
2
 cos 2 x  C . B.  f  x  dx  x  cos 2 x  C .
2
x2 1 2
x 1
C.  f  x  dx   cos 2 x  C D.  f  x  dx   cos 2 x  C .
2 2 2 2
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2 là?
3 2
A. x 3  x . B. x 3  C. C. x  C. D. 6 x  C.
2
1
2022
Câu 16. Tích phân x
0
dx bằng

2022 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
2023 2023 2022

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
2 2 2
Câu 17. Nếu  f  x dx  2021 và  g  x dx  2022 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 1. B. 2022. C. 1. D. 4043.


3 3

Câu 18. Nếu  f  x dx  m thì  5 f  x   1dx bằng:


1 1
A. 5 m  10 . B. 5 m  5 . C. 5 m  4 . D. 5 m  2 .
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là
1
A. z  3  2i . B. z  . C. z  3  2i . D. z  3  2i .
3  2i
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z  a  bi  a, b    . Tính
P  2a  b .

A. P  2 . B. P  7 . C. P  1 . D. P  8 .

Câu 21. Cho hai số phức


z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
A. z1  z2  5 . B. z1  z 2  5 . C. z1  z 2  1 . D. z1  z 2  13 .
Câu 22. Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn 2 z  3i  4  iz .
5 2 5 85
A. z  . B. z  . C. z  5 . D. z  .
2 3 5
Câu 23. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 12 .
Câu 24. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD biết SBD là tam giác vuông cân tại S và
SB  a 2.
a3 2 3 3 2 2a 3 2a3
A. V  . a .B. V  C. V  . D. V  .
6 3 3 3
Câu 25. Cho khối trụ có bán kính đáy R  4 và độ dài đường sinh l  3 .Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 2 4 . C. 19 . D. 12 .
Câu 26. Cho mặt cầu  S  có diện tích 4 a 2
 cm  . Khi đó thể tích của khối cầu  S  là
2

64 a 3 4 a 3  a3 16 a 3
A.
3
 cm 3  . B.
3
 cm3  . C.
3
 cm  .
3
D.
3
 cm3  .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3)  ( y  1)2  ( z  1)2  64 . Tìm toạ độ tâm I
2

của mặt cầu ( S ).


A. I ( 3;1;1) . B. I ( 3;1;1) . C. I ( 3; 1; 1) . D. I ( 3; 1; 1) .
     
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;5  , b   0; 2;  1 . Nếu c  a  b thì c có tọa độ là
   
A. c  1;6;1 . B. c  1; 4;6  . C. c  1;0; 4  . D. c  1; 10;9  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Mặt phẳng  P  tiếp
xúc với mặt cầu  S  tại điểm A 1;3; 1 có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 .
C. 2 x  y  z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  3  0 .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;1;3
và song song với mp  Q  : 2 x  5 y  3z  7  0 .
A . 2 x  5 y  3z  8  0 . B . 2 x  5 y  3z  7  0 .
C . 2 x  5 y  3z  8  0 . D . 2 x  5 y  3 z  18  0 .
x 1 y 1 z
Câu 31. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây.
2 3 2
A. Q  1; 4; 2  . B. N  1; 4; 2  . C. P 1; 4; 2  . D. M  1; 4; 2  .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 3;1 và mặt phẳng   : x  3 y  z  2  0 . Phương
trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng   là
x  2  t  x  2  3t
 
A.  y  3  3t , t   . B.  y  3  t , t   .
z  1 t z  1 t
 
x  2  t x  2  t
 
C.  y  3  3t , t   . D.  y  3  t , t   .
z  1 t  z  1  3t
 
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  AA '  a
(tham khảo hình vẽ). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC ' và mặt phẳng  ABB ' A '

6 3 2
A. . B. . C. 2 . D. .
3 3 2
Câu 34. Cho đa giác lồi 15 đỉnh. Số tứ giác có 4 đỉnh là đỉnh của đa giác đã cho bằng
A. P15 . B. A154 . C. 15.4 . D. C154 .
Câu 35. Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau trong đó có 8 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.
Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất để trong 6 viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên
màu vàng và không quá 4 viên bi đỏ.
9 3287 3279 657
A. . B. . C. . D. .
35 5005 5005 1001
Câu 36. Cho cấp số nhân  un  với u1  8 và u4  216 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
A.  1 B. 3 . C. 2 . D. 2 .
3
Câu 37. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số f  f  x   có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .

Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f '  x  là đường cong trong hình vẽ
bên.

Đặt g  x   f  f '  x   . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g '  x   0 . Số phần tử của tập S

A. 9 . B. 10 . C. 7 . D. 11.
y
Câu 39. Cho 0  x  2020 và log 2  2 x  2   x  3 y  8 . Có bao nhiêu cặp số  x ; y  nguyên thỏa mãn các
điều kiện trên?
A. 1 . B. 2019 . C. 4 . D. 2018 .
  4
Câu 40. Cho hàm số f  x  có f     và f '  x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên
4 3
15
hàm của f  x  thỏa mãn F  0   . Tính F   .
26
64 15 31
A. . B. . C. . D. 0 .
27 26 18
Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  2m  3 z  4m2  0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  6?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
B, BA  BC  a, AD  2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB. Tính thể tích V của khối đa diện SAHCD.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
4 2a 3 4 2a 3 2 2a 3 2 2a 3
A. V  . . C. V 
B. V  . D. V  .
3 9 3 9
Câu 43. Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 và có độ dài đường sinh l  12 cm. Gọi AB là một
đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây cung thay đổi của đường tròn đáy và luôn
vuông góc với AB . Biết rằng tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác SMN luôn thuộc một
đường tròn  C  cố định. Tính bán kính của đường tròn  C  .
3 3 2
A. 6 2 cm. B. 2 3 cm. cm. C.
D. cm.
2 2
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  8  0 và đường thẳng
x  2 y  3 z 1   
d:   . Đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại A, B sao cho PA  3PB  0
2 1 1
với P  1; 2; 2  . Tính PA  PB .
A. 5 2 . B. 2 7  3 3 . C. 4 5 . D. 5 2  14 .
a
Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp bằng .
3
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .
a 3 a 21 a 21 3a 6
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
9 21 7 4
Câu 46. Cho hàm số f  x  có f   x    x 2  7 x  10   x 2  2  m  1 x  2m  6  . Hỏi có tất cả bao nhiêu số
nguyên m không vượt quá số 2022 sao cho hàm số g  x   f  x 2  1 có 9 điểm cực trị?
A. 2019 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2021 .
Câu 47. Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn  10;10 của bất phương trình
log3 ( x  9) 5 log 3 ( x  9) 2
1  10  
3
1  10    x  6 là
3
A. 21 . B. 45 . C. 55 . D. 19 .
4 2
Câu 48. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c có đồ thị  C  . Biết f  1  0 . Tiếp tuyến d tại điểm
có hoành độ x  1 của  C  cắt  C  tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Gọi S1 ; S 2 là
401
diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S 2 , biết S1  .
2022

2005 12431 2807 5614


A. . B. . C. . D. .
2022 2022 1011 1011
z1  z2
Câu 49. Cho hai số phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn là số ảo và z1  1  1 . Giá trị lớn nhất của biểu
z1  z 2
thức z1  z2 bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like