You are on page 1of 6

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN”

_____________________ INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN


THẦY HỒ THỨC THUẬN VÀ ĐĂNG KÝ HỌC!

Đề Thi Thử THPT Bộ Đề Ăn Chắc 8+


Đề Thi Số 04

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


x  4 0 
f  x  0  0 
 5
f  x

3 
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 4  . B.  4; 0  . C.  ;3 . D.  ; 4  .
Câu 2. Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn  a; b . Khẳng định nào sau đây là đúng?
b b
A.  f  x  dx  F  b  F  a  .
a
B.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a

 f  x dx  F  a  F  b .
b
C. D.  f  x  dx  f b   f  a  .
a a

Câu 3. Cho số phức z  1  2 i . Số phức liên hợp của số phức z có phần ảo là


A.  1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình x 2   y  1   z  3  52 .
2 2
Câu 4.
Tâm của mặt cầu  S  có tọa độ là
A. I  0;1;3 . B. I  0;1;  3  . C. I  0;  1;3  . D. I  0;  1;  3  .
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  10 x là
10 x
A. y   . B. y  10 x.ln10 . C. y  10 x . D. y  10 x log10 e .
ln10
Câu 6. Tìm  cos 2 xdx .
1
A.  1 sin 2 x  C . B. 2 sin 2 x  C . C. sin 2 x  C . D. 1 cos 2 x  C .
2 2 2
Câu 7. Gọi V là thể tích của khối trụ có chiều cao h , bán kính đáy r . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1
A. V  2 r 2 h . B. V   r 2 h C. V   r 2 h . D. V   r 2 h .
2 3

22 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y

O
x

x2
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y 
. D. y   x3  3x 2  2 .
x 1
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính a . Gọi S là diện tích của mặt cầu đó. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
4
A. S  6 a 2 B. S  2 a 2 C. S   a 2 . D. S  4 a 2 .
3
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 3( x  1)  2( y  4)  ( z  1)  0 điểm nào sau đây thuộc
( ) ?
A. N (1;  4;  1) . B. M (  1; 4;1) . C. Q (3; 2; 0) . D. P (3; 2;  1)
Câu 11. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là
x  2 0 2 
y  0   0 

4  

y
  4

A. 4 . B.  4 . C. 2 . D. 2
x
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2  3 là
3
A. x  log2 3 . B. log3 2 . C. . D. 3.
2
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 2;3 lên trục Oy là điểm
A. R 1;0;0 . B. P 1;0;3 . C. Q  0; 2;0  . D. S  0; 0;3  .
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình  0,5   1 là
x

A.   ; 2  . B.  0;   . C.  ;0 . D.  2;   .
Câu 15. Số phức nào sau đây không phải số thuần ảo?
A. z  i 3 . B. z   i  1 i . C. z  0 . 
D. z  1  2 i . 
3x  1
Câu 16. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2
A. y  2 . B. y  3 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 17. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và q  3 . Khi đó số hạng u6 bằng
A. 2  3 . D. 2.  3  .
5 6
B.  3.2 5 . C.  3.2 6 .

23 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x 1 y  2 z 1
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình   .
2 2 1
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của  ?
   
A. a1  1; 2; 1 . B. a3    1; 2;1 . C. a 2  1; 2;1 . D. a4   2; 2;1 .
Câu 19. Có 69 học sinh tham dự kì thi chọn học sinh giỏi môn Toán cấp tỉnh. Số cách chọn 2 học sinh để kiểm
tra túi đựng đề thi là
A. 69 2 cách. B. 69 cách. C. A692 cách. D. C 692 cách.
Câu 20. Cho a, b là các số thực dương tùy ý khác 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. a log a  b .
b
B. log a b a  b . C. log b a a  b . D. a log b  b
a

Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  a , AD  2 a , AA  3a . Tính thể tích V của khối hộp
chữ nhật đó.
A. V  a 3 B. V  2 a 3 C. V  3a 3 . D. V  6 a 3 .
Câu 22. Hàm số f  x    x  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3 2

A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  5 .
Câu 23. Trên tập số phức, các căn bậc hai của số 1  3 là
A.  1  3 . B.  1  3 . C.  i 1  3 . D. i 1  3 .
Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Độ dài đường sinh của khối nón đã cho
bằng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 25. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của phương trình
4 2

f  x   f  0  là
y
1
x
2 1 O 1 2
1

2
3
A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
x2
Câu 26. Giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành là
x 1
A.  0; 2  . B.  2; 0  . C.  0; 2  . D.  2; 0  .
Câu 27. Hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  2 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1; 2  bằng
A. 15 . B. 5 . C. 6 . D. 1 .
Câu 28. Biết M 1; 2  và N  2;3  lần lượt là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z1 và z2 trên mặt phẳng tọa
độ Oxy . Khi đó, số phức z1.z2 bằng
A. 1  5i . B. 8  i . C. 2  6i . D. 3  i .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
Gọi V là thể tích của khối chóp. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1 1 1
A. V  SA. AB. AC . B. V  SA. AB. AC . C. V  SA. AB. AC . D. V  SA. AB.BC .
3 6 2 6

24 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!


2
Câu 30. Xét I   f  x  cos xdx . Nếu đặt u  f  x  và dv  cos xdx thì
0
 
 2  2
A. I   f  x  sin x  2   f   x  sin xdx . B. I   f  x  sin x  2   f   x  sin xdx .
0 0
0 0
 
 2  2
C. I    f  x  sin x  2   f   x  sin xdx . D. I    f  x  sin x  2   f   x  sin xdx .
0 0
0 0

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2 x  3   log 2  3 x  1  0 là
2

1 2
A.   x  2 . B.   x  2 . C. x  2 . D. x  2 .
3 3
Câu 32. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3 a  2.3b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
a b
A.  log 3 2 . B. b  a  log 2 3 . C.  log 2 3 . D. a  b  log 3 2 .
b a
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 .
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
x  2 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1
A.   . B.   .
3 2 1 2 2 1
 x  2  3t  x  3  2t
 
C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  t  z  1 t
 
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  a 6 và SA   ABCD  . Góc giữa
SC và mặt đáy có số đo bằng bao nhiêu độ?
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 35. Trong không gian, cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và H là trung điểm của cạnh BC . Khi
quay tam giác ABC xung quanh trục AH tạo thành một hình nón có diện tích xung quanh bằng
1 3
A.  a 2 . B.  a 2 . C.  a2 . D. 3 a 2 .
2 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 3; 0  , C  0; 0; 6  . Tọa độ một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng  ABC  là
   
A. n   2; 3; 6  . B. n  1; 2;3  . C. n   3; 2;1 . D. n   3; 2;1 .
Câu 37. Gọi z1 ,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0, trong đó z1 có phâầ ảo âm.Tìm
w  z1  2 z2 .
A. w  3  3i. B. w  3  3i.
C. w  3  3i. D. w  3.
x 1
Câu 38. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ được tính bởi công
x2
thức
1
0 2 0 2 0
 x 1   x 1  2
x 1 x 1
A. S     dx. B. S      dx. C. S   dx. D. S   x  2 dx.
1 
x2 1 
x2 0
x2 1

25 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

mx  1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số f ( x )  nghịch biến trên từng khoảng xác định của
xm

A.  15. B. 1. C. 1. D. 20.
2

Câu 40. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f   x   xe x và f  0   2 . Tính  f  x  dx .


0

A. 8 . B. e  1 .2
C. 8. D. e2  5 .
Câu 41. Cho hàm số y  ax 3  bx2  cx  d có bảng biến thiên như sau
x  0 x1 x2 
y   0  0 
 3
y 1

1 

Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?


A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ,
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác xuất để mỗi học sinh nam
gồi đối diện với một học sinh nữ bằng
1 8 8 1
A. . B. . C. . D. .
30 63 27 3
Câu 43. Cắt một khối trụ cho trước bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ mới có tổng
diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu 18 (dm2 ) . Biết chiều cao của
khối trụ ban đầu là 5(dm) , tính tổng diện tích toàn phần của hai khối trụ mới.
A. S  66 (dm2 ). B. S  51 (dm2 ). C. S  48 (dm2 ). D. S  144 (dm 2 ).
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  a 2 (minh họa như hình bên dưới).
S

A
B

D C

Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  bằng


a 5 a 5 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 5 6
Câu 45. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên sau
x  2 0 2 
 1 
y
3 1

Số nghiệm thuộc đoạn  0; 3  của phương trình 2 f (2 sin x )  3  0 là


A. 1. B. 3. C. 6. D. 2.

26 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 46. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như bảng bên :
x  2 0 2 
f  x  0  0  0 

Hỏi hàm số f  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


1
 x
1   1  1  1 
A.  ; 2  . B.  2;   . C.  0;  . D.   ; 0  .
2   2  2  2 
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  sao cho f   x   f  1  x  , x   và f  0   1, f 1  2019
1
. Giá trị của  f  x  dx bằng:
0

A. 2020. B. 2019. C. 1010. D. 2019.


Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho A  0; 1; 1 , B  2; 1; 1 , C  4; 1; 1 và  P  : x  y  z  6  0 . Xét
  
điểm M  a; b; c  thuộc  P  sao cho MA  2 MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2 a  4b  c
bằng :
A. 6 . B. 12 . C. 7 . D. 5 .
Câu 49. Cho khối hộp ABCD. AB C D  có thể tích bằng 2020 và M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng
 MB D   chia khối hộp ABCD. AB C D  thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa
đỉnh A .
3535 505 3535 8585
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 50. Cho x , y  0 thỏa mãn ln x  ln y  ln  x 2  y  . Tính giá trị nhỏ nhất của P  x  y .
A. P  6 . B. P  7  13 . C. P  3  2 2 . D. P  2  3 2 .

27 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like