You are on page 1of 88

KÌ THI TNTHPT NĂM

2021 ĐỢT 1
ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN
GIẢI CHI TIẾT
MÔN TOÁN
CÁC MÃ ĐỀ 101-102-103-104
VPP PHOTO TÂM PHÚC sưu tầm
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN – ĐỢT 1
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………
Mã đề thi 101
Số báo danh: …………………………………………………………

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 là


A.  ; log 3 2  . B.  log 3 2;    . C.  ; log 2 3 . D.  log 2 3;    .
4 4 4
Câu 2. Nếu  f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1
A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;  4; 0  và bán kính bằng 3. Phương
trình của  S  là
2 2 2 2
A.  x  1   y  4   z 2  9. B.  x  1   y  4   z 2  9.
2 2 2 2
C.  x  1   y  4   z 2  3. D.  x  1   y  4   z 2  3.

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  3;  1; 4  và có một véctơ chỉ

phương u   2; 4;5  . Phương trình của d là
 x  2  3t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
A.  y  4  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  4t . D.  y  1  4t .
 z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t
   

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x  2 1 1 4 
f  x  0  0  0  0 
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y

O
x

A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y   x 3  3 x  1 . C. y  2 x 4  4 x 2  1 . D. y  x3  3 x  1 .

Câu 7. Với n là số nguyên dương bất kì, n  4 , công thức nào dưới đây đúng?

A. An4 
 n  4 ! . B. An4 
4!
. C. An4 
4!
. D. An4 
n!
.
n!  n  4 ! 4! n  4 !  n  4 !
Câu 8. Phần thực của số phức z  5  2i bằng
A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
5
Câu 9. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 2 là

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 1/21 – Mã đề thi 101
1/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
2 72 2 32 5 32 5  32
A. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
7 5 2 2
Câu 10. Cho hàm số f  x   x 2  4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx  x  4x  C .
x3 3
C.  f  x  dx   4 x  C . D.  f  x  dx  x  4x  C .
3
Câu 11. Cho hàm số f  x   x 2  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx  x  4x  C .
x3 3
C.  f  x  dx   4x  C . D.  f  x  dx  x  4x  C .
3

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;3;5  . Tọa độ của vectơ OA là
A.  2;3;5  . B.  2; 3;5  . C.  2; 3;5  . D.  2; 3;5  .

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  1 1 
y   0  0 

y 5
3

Giá trị cực tiểu hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 1.

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây
y
1 1
O x

2
A.  0;1 . B.  ; 0  . C.  0;   . D.  1;1 .

Câu 15. Nghiệm của phương trình log 3  5 x   2 là


8 9
A. x  . B. x  9 . C. x  . D. x  8
5 5
3 3
Câu 16. Nếu  f  x  dx  4 thì  3 f  x  dx bằng
0 0

A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4
Câu 17. Thể tích khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a 3 . B. a 3 . C. 125a 3 . D. 25a 3

Câu 18. Tập xác định của hàm số y  9 x là


A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;  

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 2/21 – Mã đề thi 101
2/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 19. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S  16 R 2 . B. S  4 R 2 . C. S   R 2 . D. S   R 2
3
2 x 1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
1
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x 
2

Câu 21. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng


1 1
A. 4 . B. . C.  . D. 4 .
4 4
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B  5a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
5 5 5
A. a 3 . B. a 3 . C. 5a 3 . D. a 3 .
6 2 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  y  2 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n1   3;1; 2  . B. n2   3; 1; 2  . C. n3   3;1; 2  . D. n4   3;1; 2  .

Câu 24. Cho khối trụ có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Câu 25. Cho hai số phức z  4  2i và w  3  4i . Số phức z  w bằng
A. 1  6i . B. 7  2i . C. 7  2i . D. 1  6i .

Câu 26. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3
Câu 27. Cho hàm số f  x   e x  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2 x
A.  f  x  dx  e C . B.  f  x  dx  e  2x  C .
x x
B.  f  x  dx  e C . D.  f  x  dx  e  2x  C .

Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  3; 4  là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây
A. z2  3  4i . B. z3  3  4i . C. z4  3  4i . D. z1  3  4i .

xa
Câu 29. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề
x 1
nào dưới đây đúng?
y

O x

A. y  0, x  1 . B. y  0, x  1 . C. y  0, x   . D. y  0, x   .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 3/21 – Mã đề thi 101
3/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 30. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12
Câu 31. Trên đoạn  0;3 , hàm số y   x 3  3 x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  0 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;3; 2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  4 z  1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x 1 y3 z2 x 1 y3 z2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y3 z2 x 1 y3 z2
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  2a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 0  và B  4;1; 2  . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3 x  y  2 z  17  0 . B. 3 x  y  2 z  3  0 .
C. 5 x  y  2 z  5  0 . D. 5 x  y  2 z  25  0 .

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn iz  5  4i . Số phức liên hợp của z là
A. z  4  5i . B. z  4  5i . C. z  4  5i . D. z  4  5i .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường AA và
BC  bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .

Câu 37. Với mọi a, b thoả mãn log 2 a 3  log 2 b  6 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 3b  64 . B. a 3b  36 . C. a 3  b  64 . D. a 3  b  36 .
2 2
Câu 38. Nếu  f  x  dx  5 thì   2 f  x   1 dx bằng
0 0

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .

2 x  5 khi x  1
Câu 39. Cho hàm số f  x    2 Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  4 khi x  1
F  0   2. Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 27. B. 29. C. 26. D. 25.

 2


Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x  log 3  x  25   3  0?
A. 24. B. Vô số. C. 26. D. 25.
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f  f  x    1 là

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 4/21 – Mã đề thi 101
4/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
y
3

1
1
1 O 2x
1
A. 9. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 42. Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với măt phẳnng chứa đáy một góc bằng
60 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh bằng 4a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 8 7 a 2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7 a 2 .

Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  7 ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn z  1 và w  2. Khi z  iw  6  8i đạt giá trị nhỏ nhất,
z  w bằng
221 29
A. . B. 5. C. 3. D. .
5 5
x 1 y  2 z 1
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d:  và mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  2 y  z  6  0. Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
3 1 1 3 1 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 4 7 1 4 7
Câu 46. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cựa trị là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi đường y  và y  1 bằng?
g  x  6
A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2 ln 2 .

1  2
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;5  thỏa mãn 273 x  xy  1  xy  2715 x ?
3 
A. 17. B. 16. C. 18. D. 15.
Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3a 3 2 3 3
A. 6 3a 3 . B. . C. 2 3a 3 . D. a .
9 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 4  và B  2;1;2  . Xét hai điểm M , N thay
đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  2 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 5/21 – Mã đề thi 101
5/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  7   x 2  9  , x   . Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x3  5 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
----------HẾT----------

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 6/21 – Mã đề thi 101
6/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A 2-C 3-B 4-D 5-D 6-A 7-D 8-A 9-C 10-C
11-C 12-A 13-C 14-A 15-C 16-B 17-C 18-A 19-B 20-A
21-B 22-D 23-B 24-A 25-B 26-C 27-B 28-B 29-B 30-A
31-C 32-D 33-B 34-B 35-A 36-C 37-A 38-A 39-A 40-C
41-D 42-D 43-B 44-D 45-D 46-D 47-B 48-D 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 là
A.  ; log 3 2  . B.  log 3 2;    . C.  ; log 2 3 . D.  log 2 3;    .
Lời giải
Chọn A.
Ta có 3x  2  x  log 3 2 nên tập nghiệm của bất phương trình là  ; log 3 2  .
4 4 4
Câu 2. Nếu  f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.
Lời giải
Chọn C.
4 4 4
Ta có   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  3   2   5 .
1 1 1

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;  4; 0  và bán kính bằng 3. Phương
trình của  S  là
2 2 2 2
A.  x  1   y  4   z 2  9. B.  x  1   y  4   z 2  9.
2 2 2 2
C.  x  1   y  4   z 2  3. D.  x  1   y  4   z 2  3.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1;  4; 0  và bán kính bằng 3 là
2 2
 x  1   y  4   z 2  9.

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  3;  1; 4  và có một véctơ chỉ

phương u   2; 4;5  . Phương trình của d là
 x  2  3t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
A.  y  4  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  4t . D.  y  1  4t .
 z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t
   
Lời giải
Chọn D.
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  3;  1; 4  và có một véctơ chỉ phương
 x  3  2t
 
u   2; 4;5  là  y  1  4t .
 z  4  5t

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 7/21 – Mã đề thi 101
7/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x  2 1 1 4 
f  x  0  0  0  0 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn D.
Ta có f   x  đổi dấu qua các nghiệm 2;  1;1; 4 nên số điểm cực trị của hàm số là 4.

Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y

O
x

A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y   x 3  3 x  1 . C. y  2 x 4  4 x 2  1 . D. y  x3  3 x  1 .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra hàm số cần tìm có dạng y  ax 4  bx 2  c với a  0 .

Câu 7. Với n là số nguyên dương bất kì, n  4 , công thức nào dưới đây đúng?

A. An4 
 n  4 ! . B. An4 
4!
. C. An4 
4!
. D. An4 
n!
.
n!  n  4 ! 4! n  4 !  n  4 !
Lời giải
Chọn D.
n!
Dựa vào công thức chỉnh hợp suy ra An4 
 n  4 !
Câu 8. Phần thực của số phức z  5  2i bằng
A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
Phần thực của số phức z là 5 .
5
Câu 9. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là 2

2 72 2 32 5 32 5  32
A. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
7 5 2 2
Lời giải
Chọn C.
5 52 1 5 23
Đạo hàm của hàm số đã cho là y  x  x
2 2
Câu 10. Cho hàm số f  x   x 2  4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx  x  4x  C .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 8/21 – Mã đề thi 101
8/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
x3 3
C.  f  x  dx   4x  C . D.  f  x  dx  x  4x  C .
3
Lời giải
Chọn C.
x3
f  x   x 2  4   f  x  dx    x 2  4  dx   4x  C
3
Câu 11. Cho hàm số f  x   x 2  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx  x  4x  C .
x3 3
C.  f  x  dx   4x  C . D.  f  x  dx  x  4x  C .
3
Lời giải
Chọn C.
1
x  4  dx  x 3  4 x  C .
2
Theo công thức nguyên hàm ta có
3

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;3;5  . Tọa độ của vectơ OA là
A.  2;3;5  . B.  2; 3;5  . C.  2; 3;5  . D.  2; 3;5  .
Lời giải
Chọn A.
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 1 
y  0  0 

y 5
3

Giá trị cực tiểu hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn C.
Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  3 .

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong nhưu hình biên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây
y
1 1
O x

2
A.  0;1 . B.  ; 0  . C.  0;   . D.  1;1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta thấy trên khoảng  0;1 , đồ thị hàm số đi xuống.

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 9/21 – Mã đề thi 101
9/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Câu 15. Nghiệm của phương trình log 3  5 x   2 là


8 9
A. x  . B. x  9 . C. x  . D. x  8
5 5
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: x  0
9
log 3  5 x   2  5 x  9  x  (thỏa mãn điều kiện)
5
3 3
Câu 16. Nếu  f  x  dx  4 thì  3 f  x  dx bằng
0 0

A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4
Lời giải
Chọn B.
3 3
Ta có  3 f  x dx  3. f  x dx  3.4  12 .
0 0

Câu 17. Thể tích khối lập phương cạnh 5a bằng


A. 5a 3 . B. a 3 . C. 125a 3 . D. 25a 3
Lời giải
Chọn C.
3
Ta có thể tích khối lập phương cạnh 5a là V   5a   125a 3 .

Câu 18. Tập xác định của hàm số y  9 x là


A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;  
Lời giải
Chọn A.
Dễ thấy tập xác định của hàm số y  9 x là  .

Câu 19. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S  16 R 2 . B. S  4 R 2 . C. S   R 2 . D. S   R 2
3
Lời giải
Chọn B.
Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức S  4 R 2 .
2 x 1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
1
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x 
2
Lời giải
Chọn A.
2 x 1
Ta có lim y  lim   .
x 1 x 1 x 1

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 10/21 – Mã đề thi 101
10/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
2 x 1
Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình x  1
x 1

Câu 21. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng


1 1
A. 4 . B. . C.  . D. 4 .
4 4
Lời giải
Chọn B.
1
1
Ta có: log a 4 a  log a a 4  .
4
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B  5a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
5 5 5
A. a 3 . B. a 3 . C. 5a 3 . D. a 3 .
6 2 3
Lời giải
Chọn D.
1 1 5
Ta có: V  Bh  .5a 2 .a  a 3 .
3 3 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  y  2 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n1   3;1; 2  . B. n2   3; 1; 2  . C. n3   3;1; 2  . D. n4   3;1; 2  .
Lời giải
Chọn B.

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 3 x  y  2 z  1  0 là n   3; 1; 2  .

Câu 24. Cho khối trụ có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: V   r 2 h   .6 2.3  108 .
Câu 25. Cho hai số phức z  4  2i và w  3  4i . Số phức z  w bằng
A. 1  6i . B. 7  2i . C. 7  2i . D. 1  6i .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: z  w  4  2i  3  4i  7  2i .

Câu 26. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3
Lời giải
Chọn C.
u2
Ta có u2  u1.q , suy ra q   3.
u1

Câu 27. Cho hàm số f  x   e x  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 11/21 – Mã đề thi 101
11/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
x2 x
A.  f  x  dx  e C . B.  f  x  dx  e  2x  C .
x x
B.  f  x  dx  e C . D.  f  x  dx  e  2x  C .
Lời giải
Chọn B.
x
 f  x  dx  e  2x  C .

Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  3; 4  là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây
A. z2  3  4i . B. z3  3  4i . C. z4  3  4i . D. z1  3  4i .
Lời giải
Chọn B.
Điểm M  3; 4  là điểm biểu diễn số phức z  3  4i .

xa
Câu 29. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề
x 1
nào dưới đây đúng?
y

O x

A. y  0, x  1 . B. y  0, x  1 . C. y  0, x   . D. y  0, x   .
Lời giải
Chọn B.
Câu 30. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12
Lời giải
Chọn A.
Không gian mẫu là tập hợp tất cả các cách lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng từ 12 quả bóng.
Suy ra n     C123 .
Gọi biến cố A: “Lấy được 3 quả màu xanh”. Ta có n  A   C73 .
n  A  C73 7
Vậy P  A   3  .
n    C12 44

Câu 31. Trên đoạn  0;3 , hàm số y   x 3  3 x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  0 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn C.
Hàm số y   x 3  3 x liên tục trên  0;3 .
 x  1   0;3
Có y  3 x 2  3 ; y  0   .
 x  1   0;3
Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 12/21 – Mã đề thi 101
12/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
y  0   0 ; y 1  2 ; y  3   18 .
Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1 .

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;3; 2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  4 z  1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x 1 y3 z2 x 1 y3 z2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y3 z2 x 1 y3 z2
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4
Lời giải
Chọn D.

Gọi d là đường thẳng cần tìm.  P  có một VTPT n P   1; 2; 4  .
 
d   P  nên VTCP ud  n P   1; 2; 4  .
x 1 y  3 z  2
Phương trình d qua M và vuông góc với  P  :   .
1 2 4
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  2a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Lời giải
Chọn B.
S

A C

2a
2a

CB  AB

Ta có: CB  SA  CB   ABC  . Suy ra d  C ,  SAB    CB  2a .
 AB, SA  SAB
  
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 0  và B  4;1; 2  . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3 x  y  2 z  17  0 . B. 3 x  y  2 z  3  0 .
C. 5 x  y  2 z  5  0 . D. 5 x  y  2 z  25  0 .
Lời giải
Chọn B.

AB   3;1; 2  .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 13/21 – Mã đề thi 101
13/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
 
Mặt phẳng đi qua A 1;0; 0  và vuông góc với AB nên có VTPT n  AB   3;1; 2  . Phương
trình mặt phẳng là: 3 x  y  2 z  3  0 .

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn iz  5  4i . Số phức liên hợp của z là
A. z  4  5i . B. z  4  5i . C. z  4  5i . D. z  4  5i .
Lời giải
Chọn A.
5 4i
Ta có iz  5  4i  z    4  5i . Suy ra số phức liên hợp của z là z  4  5i .
i i
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường AA và
BC  bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C.
A C

A'
C'

B'

Ta có AA song song với BB  


AA; BC     
BB; BC    B BC  .
 BC   45  
Mà BBC  là tam giác vuông cân tại B  B AA, BC   
Câu 37. Với mọi a, b thoả mãn log 2 a 3  log 2 b  6 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 3b  64 . B. a 3b  36 . C. a 3  b  64 . D. a 3  b  36 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: log 2 a 3  log 2 b  6  log 2  a 3b   6  a 3b  26  64 .
2 2
Câu 38. Nếu  f  x  dx  5 thì   2 f  x   1 dx bằng
0 0

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A.
2 2 2 2
Ta có   2 f  x   1 dx   2 f  x  dx   dx  2  f  x  dx  2  2.5  2  8 .
0 0 0 0

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 14/21 – Mã đề thi 101
14/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
2 x  5 khi x 1
Câu 39. Cho hàm số f  x    2 Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  4 khi x 1
F  0   2. Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 27. B. 29. C. 26. D. 25.
Lời giải
Chọn A.
Hàm số f  x  xác định và liên tục trên .
0 0

 f  x  dx    3x  4  dx  5  F  1  F  0   5  3.
2
F  0   F  1 
1 1
1 1
F 1  F  0    f  x  dx    3 x 2  4  dx  5  F 1  F  0   5  7.
0 0
2 2
F  2   F 1   f  x  dx    2 x  5  dx  8  F  2   F 1  8  15.
1 1

Do đó F  1  2 F  2   3  2.15  27.

 2


Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x  log 3  x  25   3  0?
A. 24. B. Vô số. C. 26. D. 25.
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: x  25.
2
3x  9 x  0 x2  2x  0 0  x  2
TH1:     x  2.
log
 3  x  25   3  0  x  25  27  x  2

x2
 x  0
3  9  0
x
x2  2x  0   25  x  0
TH2:     x  2   26 giá trị
log 3  x  25   3  0 0  x  25  27 25  x  2  x  2

nguyên.
Vậy có 26 giá trị nguyên của x thỏa bài toán.

Câu 41. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f  f  x    1 là
y
3

1
1
1 O 2x
1
A. 9. B. 3. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn D.

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 15/21 – Mã đề thi 101
15/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác

 x  a  a  1

Vẽ đường thẳng y  1 ta suy ra f ( x)  1   x  0 ,
 x  b 1  b  2 

 f  x   a  a  1 1

nên f  f  x    1   f  x   0  2 .
 f x  b 1 b  2
      3
Dựa vào đồ thị ta thấy mỗi phương trình (1) và (3) có 3 nghiệm phân biệt, còn phương trình (2)
có một nghiệm và các nghiệm này khác nhau.
Vậy phương trình f ( f ( x ))  1 có 7 nghiệm phân biệt

Câu 42. Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với măt phẳnng chứa đáy một góc bằng
60 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh bằng 4a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 8 7 a 2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7 a 2 .
Lời giải
Chọn D.

Gọi S , I lần lượt là đỉnh nón và tâm đáy nón.

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 16/21 – Mã đề thi 101
16/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Gọi tam giác SAB là thiết diện, và M là trung điểm đoạn AB thì
l  SA  4a

 4a 3
 SM   2a 3  IM  SM .cos 600  a 3
 2

 SMI  600

 R  IM 2  MA2  a 7  S xq   Rl  4 7 a 2

Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  7 ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B.
2
   m  1  m2  2m  1.
1 z  7
TH1: 2m  1  0  m   . Khi đó z0  7   0 .
2  z0  7
 m  7  14
z0  7  72  2  m  1 .7  m2  0  m 2  14m  35  0   (thỏa).
 m  7  14
2
z0  7   7   2  m  1 .  7   m 2  0  m 2  14m  63  0 VN 
1
TH2: 2m  1  0  m   .
2
Nhận xét: z0 là nghiệm của phương trình đã cho thì z0 cũng là nghiệm của phương trình đó.
m  7  L 
Khi đó z0  7  z0 .z0  49  m 2  49  
 m  7  N 
Vậy, có 3 giá trị m thỏa bài toán.

Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn z  1 và w  2. Khi z  iw  6  8i đạt giá trị nhỏ nhất,
z  w bằng
221 29
A. . B. 5. C. 3. D. .
5 5
Lời giải
Chọn D.
Ta có z  1  tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm O  0;0  , bán kính R  1.
Đặt w1  iw  6  8i  w1  6  8i  iw  w1  6  8i  2.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w1 là đường tròn tâm I  6;8  , bán kính R  2.
Khi đó z  iw  6  8i  z  w1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng OI   R1  R2   7.
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z và w1 thỏa z  w1  7.

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 17/21 – Mã đề thi 101
17/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác

  1  3 4 3 4
OA  10 OI  A  5 ; 5   z  5  5 i
  
Khi đó  .
 4   24 32  24 32 8 6
OB  OI  B
  5 ; 5   w1  5  5 i  w  5  5 i
5  
2 29
Vậy z  w  1  i  .
5 5

x 1 y  2 z 1
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng   d: và mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  2 y  z  6  0. Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
3 1 1 3 1 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 4 7 1 4 7
Lời giải
Chọn D.
Gọi M là giao điểm của d và  P  thì M 1; 2; 1 .
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  P thì VTPT của Q  là
  
nQ   ud ; n P     3; 1;1

Khi đó hình chiếu d  vuông góc của d trên  P  là giao tuyến của  P  và  Q 
  
Do đó vec tơ chỉ phương của d  là ud    n P  ; nQ     1; 4;7 
x 1 y  2 z 1
Vậy hình chiếu của d trên  P  là   .
1 4 7
Câu 46. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cựa trị là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi đường y  và y  1 bằng?
g  x  6
A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2 ln 2 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: g   x   f   x   f   x   f   x   f   x   f   x   6

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 18/21 – Mã đề thi 101
18/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Gọi x1 , x2 là hai cực trị của hàm số g  x  với x1  x2 . Khi đó, ta có g   x1   g   x2   0 và
g  x1   6, g  x2   3 vì hàm số g  x  là hàm số bậc ba với hệ số x3 bằng 1.
f ( x)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y  và y  1 là:
g ( x)  6
f ( x)  x  x1
 1  f  x   g  x   6  f ( x)  f ( x)  6  0  
g ( x)  6  x  x2
Khi đó diện tích cần tìm được tính theo công thức:
w2 f ( x) x1 f ( x )  f ( x )  6 x2 g ( x )
S  1 dx   dx   dx
a1 g ( x )  6 x1 g ( x)  6 x1 g ( x )  6

x
| ln | g ( x)  6 x2 | ln g  x2   6  ln∣ g  x1   6  2 ln 2
1

1  2
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;5  thỏa mãn 273 x  xy  1  xy  2715 x ?
3 
A. 17. B. 16. C. 18. D. 15.
Lời giải
Chọn B.
2 2
 xy  xy 15 x
Ta có: 273 x  1  xy  2715 x  273 x  1  xy
2
 xy 15 x
Xét hàm số f  x   273 x  1  xy có a x  x  a  1  1
Do đó f  x   26 x  3 x 2  xy  15 x   1  1  xy
192
 f  x   x  78 x 2  26 xy  390 x  y   0, y 
13
Do đó y  14
2 x  0
 Với y  0  273 x  2715 x  3 x 2  15 x  0   (loại)
x  5
 Với y  3  xy  1  VP  0 (loại)
 Với y  1, y  2 thỏa mãn
 Xét y  0 có f  5   275 y  1  5 y   0, y  0 và
1 y
f    3 y 14   1  0, y  1; 2;3;...;14
3 3
Vậy y  2; 1;1; 2;3...;14 .

Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3a 3 2 3 3
A. 6 3a 3 . B. . C. 2 3a 3 . D. a .
9 3
Lời giải
Chọn D.

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 19/21 – Mã đề thi 101
19/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
A B

D C

A
B
I
D C
Gọi I là tâm hình vuông ABCD .
Góc giữa  ABD  và  ABCD  bằng 30  
AIA  30 .
 AI  a
BD  2a  AC   .
 AD  AB  2a
3a
AAI : AA  tan 
AIA. AI  .
3
2 3 2 3 3
Thể tích khối hộp chữ nhật: VABCD . ABC D   S ABCD . AA   2a . 3
a
3
a .

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 4  và B  2;1;2  . Xét hai điểm M , N thay
đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  2 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .
Lời giải
Chọn D.

Nhận xét: điểm A , B nằm ở hai phía của  Oxy 


+Gọi A là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng  Oxy  thì A 1; 3; 4  khi đó A, B nằm về
cùng 1 phía đối với mặt phẳng  Oxy  .
+Từ A dựng mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng Oxy .
Vì d  A;  Oxy    4  d  B;  Oxy    2 nên B nằm giữa hai mặt phẳng  Oxy  và mặt phẳng
 P .
+Qua N kẻ đường thẳng d //AM , d   P   N  thì AN   MN  1 , AM  AM  NN  .
Khi đó: AM  BN  NN   BN  BN  .
Hạ BK   P  thì K  2;1; 4  và BK  2 .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 20/21 – Mã đề thi 101
20/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Ta có: BN  BK 2  N K 2 mà N K  AN  AK  2  5  7 . Suy ra: BN  4  49  53 .

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  7   x 2  9  , x   . Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x3  5 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A.

Hàm số g  x   f x3  5 x  m 
Nhận xét: g   x   g  x   g  x  là hàm số chẵn. Suy ra g   x   0 có ít nhất 1 nghiệm dương
thì hàm số g  x  có ít nhất 3 điểm cực trị.

 2  x 3  5 x  3 x 2  5 
 3
 3
Với x  0 : g   x   f  x  5 x  m . x  5 x  m   3

 f  x  5x  m .
x3  5x
.

 x3  5 x  7  m
 3

g   x   0  f  x  5x  m  0  
 x3  5 x  3  m
.

Xét hàm số h  x   x3  5 x

Hàm số h  x  có ít nhất một nghiệm  7  m  0  m  7 . Vì m     m  1; 2;3; 4;5;6 .


----------HẾT----------

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 21/21 – Mã đề thi 101
21/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN – ĐỢT 1
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………
Mã đề thi 102
Số báo danh: …………………………………………………………
5
Câu 1. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là 4

4 94 4 14 5 14 5  14
A. x . B. x . C. x . D. x .
9 5 4 4
Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khói chóp đã cho
bằng
3 1
A. a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
2 3
4 4 4
Câu 3. Nếu  f  x  dx  6 và  g  x  dx  5 thì   f  x   g  x 
1 1 1
bằng

A. 1 . B. 11 . C. 1. D. 11.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  7 x là
A.  \ 0 . B.  0;   . C.  0;   . D.  .

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


x  1 1 
y  0  0 

y 3
5

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1. C. 5 . D. 1.
Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S  4 R 2 . B. S  16 R 2 C. S   R 2 . D. S   R 2 .
3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua M  2; 2;1 và có một vectơ chỉ phương

u   5; 2;  3 . Phương trình của d là
 x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t  x  5  2t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  3t  z  1  3t  z  1  3t  z  3  t
   

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 1/24 – Mã đề thi 102
22/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
y
2

1
1 O 1 x

A.  1;1 . B.   ;0  . C.  0;1 . D.  0;    .

Câu 9. Với n là số nguyên dương bất kì n  5 , công thức nào dưới đây đúng?

A. An5 
n!
. B. An5 
5!
. C. An5 
n!
. D. An5 
 n  5 ! .
5! n  5  !  n  5 !  n  5 ! n!

Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
A. 64a 3 . B. 32a 3 . C. 16a 3 . D. 8a 3 .

Câu 11. Cho hàm số f  x   x 2  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x3
A.  f  x  dx  x 2  3x  C . B.  f  x  dx   3x  C .
3
3
C.  f  x  dx  x  3x  C . D.  f  x  dx  2 x  C .
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  3; 2  là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z3  3  2i . B. z4  3  2i . C. z1  3  2i . D. z2  3  2i .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  5 y  z  3  0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n 2   2;5;1 B. n1   2;5;1 C. n 4   2;5; 1 D. n3   2; 5;1

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 1;3  . Tọa độ vectơ OA là
A.  4;1;3 . B.  4; 1;3  . C.  4;1; 3 . D.  4;1;3 .

Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y

O x

A. y  x3  3 x  1 . B. y  2 x 4  4 x 2  1 .
C. y   x 3  3 x  1 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 .

Câu 16. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 9 . B. 9 . C. . D. 4 .
4

Câu 17. Cho a  0 và a  1 khi đó log a 3 a bằng

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 2/24 – Mã đề thi 102
23/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Câu 18. Đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19. Cho hai số phức z  5  2i và w  1  4i . Số phức z  w bằng
A. 6  2i. B. 4  6i. C. 6  2i. D. 4  6i.

Câu 20. Cho hàm số f  x   e x  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x 1 x
A.  f  x  dx  e  C. B.  f  x  dx  e  x  C.
x x
C.  f  x  dx  e  x  C. D.  f  x  dx  e  C.

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x  3 2 3 5 
f  x  0  0  0  0 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
3 3
Câu 22. Nếu  f  x  dx  3 thì  2 f  x  dx bằng
0 0

A. 3 . B. 18 . C. 2 . D. 6 .
x 1
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 và bán kính bằng 2 . Phương trình
của  S  là
2 2 2 2
A. x 2   y  2    z  1  2 . B. x 2   y  2    z  1  2 .
2 2 2 2
C. x 2   y  2    z  1  4 . D. x 2   y  2    z  1  4 .

Câu 25. Phần thực của số phức z  6  2i bằng


A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .

Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là


A.  ; log 2 5  . B.  log 2 5;   . C.  ; log 5 2  . D.  log 5 2;   .

Câu 27. Nghiệm của phương trình log 5  3 x   2 là


32 25
A. x  25 . B. x  . C. x  32 . D. x  .
3 3
Câu 28. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 12 .
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 3/24 – Mã đề thi 102
24/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
C A

C A
B
Góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .

Câu 30. Trên không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;0;1 và B  2;1;3 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  11  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 .
C. 2 x  y  4 z  4  0 . D. 2 x  y  4 z  17  0 .

Câu 31. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 30 5 5
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn iz  6  5i . Số phức liên hợp của z là
A. z  5  6i . B. z   5  6i . C. z  5  6i . D. z   5  6i .

xa
Câu 33. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào
x 1
dưới đây là đúng?
y

O x

A. y  0 x   . B. y  0 x  1 . C. y  0 x  1 . D. y  0 x   .

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 1 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0. Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x2 y 1 z 1 x2 y 1 z  1
A.   . B.   .
1 3 1 1 3 2
x2 y 1 z 1 x2 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 3 1 1 3 2
Câu 35. Trên đoạn  2;1 , hàm số y  x3  3 x 2  1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  3a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
3 3 2
A. a. B. a. C. 3a . D. 3 2a .
2 2
Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 4/24 – Mã đề thi 102
25/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
2 2
Câu 37. Nếu  f  x  dx  3 thì   2 f  x   1 dx bằng
0 0

A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .

Câu 38. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  8 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 3  b  64 . B. a 3b  256 . C. a 3b  64 . D. a 3  b  256 .

 2


Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x  log 2  x  30   5   0 ?
A. 30. B. Vô số. C. 31. D. 29.

2 x  1 khi x  1
Câu 40. Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  2 khi x  1
F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 9 . B. 15 . C. 11. D. 6 .

Câu 41. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f  f  x    1 là
y 3

1
1
2 O1 x
1
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .

Câu 42. Xét các số phức z, w thỏa mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt giá trị nhỏ nhất,

z  w bằng
221 29
A. 5. B. . C. 3 . D. .
5 5
Câu 43. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a , b , c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3ln 2 . D. ln 2 .
Câu 44. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD  4a , góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
16 3 3 16 3 3
A. a . B. 48 3a 3 . C. a . D. 16 3a 3 .
9 3

1  2
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ; 4  thỏa mãn 273 x  xy  1  xy  .2712 x ?
3 
A. 27 . B. 15 . C. 12 . D. 14 .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 5/24 – Mã đề thi 102
26/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
x 1 y z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt phẳng
1 1 2
 P  :2 x  y  z  3  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng có phương trình
x  1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
4 5 13 3 5 1 3 5 1 4 5 13
Câu 47. Cắt hình nón  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 60 ta
được thiết diện là tam giác đều có cạnh 2a . Diện tích xung quanh của  bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 7 a 2 . D. 2 13 a 2 .

Câu 48. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  5 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .

Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  8   x 2  9  , x   . Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x3  6 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .

Câu 50. Trong không gian, cho hai điểm A 1; 3; 2  và B  2;1; 3  . Xét hai điểm M và N thay đổi
thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  1 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 17 . B. 41 . C. 37 . D. 61 .
----------HẾT----------

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 6/24 – Mã đề thi 102
27/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C 2-D 3-D 4-D 5-A 6-A 7-C 8-C 9-C 10-A
11-B 12-D 13-A 14-A 15-D 16-D 17-B 18-D 19-C 20-C
21-D 22-D 23-C 24-D 25-C 26-A 27-D 28-B 29-B 30-B
31-A 32-C 33-C 34-B 35-B 36-C 37-B 38-B 39-C 40-A
41-B 42-B 43-A 44-C 45-D 46-A 47-A 48-B 49-D 50-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
5
Câu 1. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 4 là
4 94 4 14 5 14 5  14
A. x . B. x . C. x . D. x .
9 5 4 4
Lời giải
Chọn C.
 54  5 14
x   x .
  4

Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khói chóp
đã cho bằng
3 1
A. a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
2 3
Lời giải
Chọn D.
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng V  B.h  .3a 2 .a  a 3 .
3 3
4 4 4
Câu 3. Nếu  f  x  dx  6 và  g  x  dx  5 thì   f  x   g  x  bằng
1 1 1

A. 1 . B. 11 . C. 1. D. 11.
Lời giải
Chọn D.
4 4 4

  f  x   g  x    f  x  dx   g  x  dx  6   5  11 .
1 1 1

Câu 4. Tập xác định của hàm số y  7 x là


A.  \ 0 . B.  0;   . C.  0;   . D.  .
Lời giải
Chọn D.
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x  1 1 
y  0  0 

y 3
5


Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 7/24 – Mã đề thi 102
28/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1. C. 5 . D. 1.
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị cực đại của hàm số là y  f  1  3 .

Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S  4 R 2 . B. S  16 R 2 C. S   R 2 . D. S   R 2 .
3
Lời giải
Chọn A.
Công thức diện tích mặt cầu: S  4 R 2

Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua M  2; 2;1 và có một vectơ chỉ

phương u   5; 2;  3 . Phương trình của d là
 x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t  x  5  2t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  3t  z  1  3t  z  1  3t  z  3  t
   
Lời giải
Chọn C.
 x  2  5t
 
Phương trình của d đi qua M  2; 2;1 và có một vtcp u   5; 2;  3 là  y  2  2t
 z  1  3t

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
y
2

1
1 O 1 x

A.  1;1 . B.   ;0  . C.  0;1 . D.  0;    .
Lời giải
Chọn C.
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên  0;1 .

Câu 9. Với n là số nguyên dương bất kì n  5 , công thức nào dưới đây đúng?

A. An5 
n!
. B. An5 
5!
. C. An5 
n!
. D. An5 
 n  5 ! .
5! n  5  !  n  5 !  n  5 ! n!
Lời giải
Chọn C.
n!
Ta có: An5 
 n  5 ! .
Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 8/24 – Mã đề thi 102
29/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
3
A. 64a . B. 32a 3 . C. 16a 3 . D. 8a 3 .
Lời giải
Chọn A.
3
Thể tích của khối lập phương cạnh 4a là V   4a   64a 3 .

Câu 11. Cho hàm số f  x   x 2  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x3
A.  f  x  dx  x 2  3x  C . B.  f  x  dx   3x  C .
3
3
C.  f  x  dx  x  3x  C . D.  f  x  dx  2 x  C .
Lời giải
Chọn B.
x3
 f  x  dx    x  3  dx   3 x  C .
2

3
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  3; 2  là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z3  3  2i . B. z4  3  2i . C. z1  3  2i . D. z2  3  2i .
Lời giải
Chọn D.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  3; 2  là điểm biểu diễn của số phức z2  3  2i .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  5 y  z  3  0 . Véctơ nào dưới
đây là một véctơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n 2   2;5;1 B. n1   2;5;1 C. n 4   2;5; 1 D. n3   2; 5;1
Lời giải
Chọn A.

Ta có  P  : 2 x  5 y  z  3  0  VTPT là n 2   2;5;1 .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 1;3  . Tọa độ vectơ OA là
A.  4;1;3 . B.  4; 1;3  . C.  4;1; 3 . D.  4;1;3 .
Lời giải
Chọn B.

Ta có OA   4; 1;3  .

Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y

O x

A. y  x3  3 x  1 . B. y  2 x 4  4 x 2  1 .
C. y   x 3  3 x  1 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 .
Lời giải
Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 9/24 – Mã đề thi 102
30/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Chọn D.
Đây là đồ thị hàm số bậc 4 với hệ số a  0 .

Câu 16. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 9 . B. 9 . C. . D. 4 .
4
Lời giải
Chọn D.
12
Ta có u2  u1.q  q   4.
3

Câu 17. Cho a  0 và a  1 khi đó log a 3 a bằng


1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Lời giải
Chọn B.
1 1
log a 3 a  log a a  .
3 3
Câu 18. Đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Giả sử y   x 4  2 x 2  3  C 
Gọi  C   Oy  M  x0 ; y0   x0  0  y0  3 .
Vậy đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .

Câu 19. Cho hai số phức z  5  2i và w  1  4i . Số phức z  w bằng


A. 6  2i. B. 4  6i. C. 6  2i. D. 4  6i.
Lời giải
Chọn C.
Ta có : z  w   5  2i   1  4i   6  2i .

Câu 20. Cho hàm số f  x   e x  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x 1 x
A.  f  x  dx  e  C. B.  f  x  dx  e  x  C.
x x
C.  f  x  dx  e  x  C. D.  f  x  dx  e  C.
Lời giải
Chọn C.
 f  x  dx    e  1 dx e x  x  C.
x
Ta có :

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x  3 2 3 5 
f  x  0  0  0  0 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 10/24 – Mã đề thi 102
31/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào bảng xét dấu suy ra đạo hàm của hàm y  f  x  đổi dấu 4 lần nên hàm số đã cho có 4
điểm cực trị.
3 3
Câu 22. Nếu  f  x  dx  3 thì  2 f  x  dx bằng
0 0

A. 3 . B. 18 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D.
3 3

 2 f  x  dx  2 f  x  dx  2.3  6 .
0 0

x 1
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C.
x 1 x 1
Ta có: lim y  lim   (hoặc lim y  lim   ).
x2 x2 x  2 x2 x2 x  2

Vậy x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 và bán kính bằng 2 . Phương trình
của  S  là
2 2 2 2
A. x 2   y  2    z  1  2 . B. x 2   y  2    z  1  2 .
2 2 2 2
C. x 2   y  2    z  1  4 . D. x 2   y  2    z  1  4 .
Lời giải
Chọn D.
Mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 và bán kính bằng 2 có phương trình là
2 2
x 2   y  2    z  1  4 .

Câu 25. Phần thực của số phức z  6  2i bằng


A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: z  6  2i có phần thực là 6.

Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là


A.  ; log 2 5  . B.  log 2 5;   . C.  ; log 5 2  . D.  log 5 2;   .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: 2 x  5  x  log 2 5
Vậy tập nghiệm S   ;log 2 5  .

Câu 27. Nghiệm của phương trình log 5  3 x   2 là

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 11/24 – Mã đề thi 102
32/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
32 25
A. x  25 . B. x  . C. x  32 . D. x  .
3 3
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện: x  0 .
25
Với điều kiện phương trình đã cho tương đương 3 x  52  25  x  .
3
Câu 28. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B.
Thể tích của khối trụ là V   r 2 h   .4 2.3  48 .
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
C A

C A
B
Góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn B.
C A

C A
B
Ta có: AA//CC  nên:
  AA, BC    CC , BC 
Mặt khác tam giác BCC  vuông tại C  có CC   BC  nên là tam giác vuông cân.
Vậy góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng 450 .

Câu 30. Trên không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;0;1 và B  2;1;3 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  11  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 .
C. 2 x  y  4 z  4  0 . D. 2 x  y  4 z  17  0 .
Lời giải
Chọn B.

Ta có: AB   2;1; 2  .

Mặt phẳng đi qua A  0;0;1 và vuông góc với AB nên nhận AB   2;1; 2  làm vectơ pháp
tuyến

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 12/24 – Mã đề thi 102
33/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Phương trình mặt phẳng là: 2  x  0   1 y  0   2  z  1  0  2 x  y  2 z  2  0 .

Câu 31. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 30 5 5
Lời giải
Chọn A.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 10 quả bóng đã cho có C103 cách.
Lấy được 3 quả màu xanh từ 6 quả màu xanh đã cho có C63 cách.
C63 1
Vậy xác suất để lấy được 3 quả màu xanh là P   .
C103 6

Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn iz  6  5i . Số phức liên hợp của z là
A. z  5  6i . B. z   5  6i . C. z  5  6i . D. z   5  6i .
Lời giải
Chọn C.
 Ta có: iz  6  5i  z  5  6i  z  5  6i .
xa
Câu 33. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào
x 1
dưới đây là đúng?
y

O x

A. y  0 x   . B. y  0 x  1 . C. y  0 x  1 . D. y  0 x   .
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định D   \ 1 .
Từ đồ thị hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Do đó y  0 x  1 .

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 1 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0. Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x2 y 1 z 1 x2 y 1 z  1
A.   . B.   .
1 3 1 1 3 2
x2 y 1 z 1 x2 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 3 1 1 3 2
Lời giải
Chọn B.

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 13/24 – Mã đề thi 102
34/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác

Đường thẳng đi qua M  2;1; 1 và vuông góc với  P  nhận VTPT n  1; 3; 2  của  P  làm
x  2 y 1 z  1
VTCP nên có phương trình là   .
1 3 2
Câu 35. Trên đoạn  2;1 , hàm số y  x3  3 x 2  1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn B.
x  0
Ta có y  3 x 2  6 x  y  0   . Ta đang xét trên đoạn  2;1 nên loại x  2 .
x  2
Ta có f   2   21; f   0   1; f  1  3 . Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;1
là 1 , tại x  0 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  3a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
3 3 2
A. a. B. a. C. 3a . D. 3 2a .
2 2
Lời giải
Chọn C.

Ta có ABC vuông cân tại C nên BC  AC 1 và AC  BC  3a .


Mặt khác SA   ABC   SA  BC  2  .
Từ 1 và  2  suy ra BC   SAC   d  B,  SAC    BC  3a .
Vậy khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng 3a .
2 2
Câu 37. Nếu  f  x  dx  3 thì   2 f  x   1 dx bằng
0 0

A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B.
2 2 2

  2 f  x   1 dx  2 f  x  dx   dx  6  2  4
0 0 0

Câu 38. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  8 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 14/24 – Mã đề thi 102
35/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
A. a 3  b  64 . B. a 3b  256 . C. a 3b  64 . D. a 3  b  256 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có log 2 a 3  log 2 b  8  log 2  a 3b   8  a 3b  28  256 .
Vậy a 3b  256 .

 2


Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x  log 2  x  30   5   0 ?
A. 30. B. Vô số. C. 31. D. 29.
Lời giải
Chọn C.
 2


Xét hàm số: f  x   3x  9 x log 2  x  30   5 , với x  30 .
2 2
 3x  9 x  0  3 x  32 x x  2
Cho: f  x   0    
log 2  x  30   5  0
5
 x  30  2 x  0
Ta có bảng xét dấu như sau:

 30  x  0
Suy ra f  x   0  
x2
Mặt khác x   nên x  29; 28; 27;......; 2; 1;0; 2 .
Vậy có 31 số nguyên x thỏa mãn.

2 x  1 khi x 1
Câu 40. Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  2 khi x 1
F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 9 . B. 15 . C. 11. D. 6 .
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định: D   .
Với x  1 hay x  1 thì hàm số f  x  là hàm đa thức nên liên tục.
Mặt khác: lim f  x   lim  3 x 2  2   1 ; lim f  x   lim  2 x  1  1 .
x 1 x 1 x 1 x 1

Ta có: lim f  x   lim f  x   f 1  1 nên hàm số f  x  liên tục tại điểm x  1 .
x 1 x 1

Suy ra hàm số f  x  liên tục trên  .


2
Với x  1 thì  f  x  dx    2 x  1 dx  x  x  C 1

Với x  1 thì  f  x  dx    3 x  2  dx  x  2 x  C
2 3
2

Mà F  0   2 nên C2  2 .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 15/24 – Mã đề thi 102
36/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
2
 x  x  C1 khi x  1
Khi đó F  x    3 .
 x  2 x  2 khi x  1
Đồng thời F  x  cũng liên tục trên  nên: lim F  x   lim F  x   F 1  1  C1  1 .
x 1 x 1
2
 x  x  1 khi x  1
Do đó F  x    3 .
 x  2 x  2 khi x  1
Vậy: F  1  2 F  2   3  2.3  9 .

Câu 41. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f  f  x    1 là
y 3

1
1
2 O1 x
1
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B.

 f  x   a  a  1 1

Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  suy ra f  f  x    1   f  x   0  2 .
 f x  b 1 b  2 3
      
TH1

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 16/24 – Mã đề thi 102
37/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác

f  x  a  a  1  phương trình có một nghiệm.


TH2

f  x   0  phương trình có ba nghiệm phân biệt.


TH3

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 17/24 – Mã đề thi 102
38/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
f  x   b 1  b  2   phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Các nghiệm của (1); (2); (3) là đôi một khác nhau.
Vậy f  f  x    1 có 7 nghiệm nghiệm phân biệt.

Câu 42. Xét các số phức z, w thỏa mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt giá trị nhỏ nhất,

z  w bằng
221 29
A. 5. B. . C. 3 . D. .
5 5
Lời giải
Chọn B.
Ta có z  iw  6  8i  6  8i  z  iw  10  1  2  7 .
Dấu “  ” xảy ra khi
 z  t  6  8i   1  1  1
 
z    6  8i  
z    6  8i  
z    6  8i 
10 10 10
iw  t   6  8i  , t , t   0     .
 2
iw    6  8i  1
 w   8  6i  1
 w   8  6i 
 z  1, w  2  10  5  5
221
Khi đó z  w  .
5
Câu 43. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a , b , c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3ln 2 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: f  x   x 3  ax 2  bx  c  f   x   3 x 2  2ax  b ; f   x   6 x  2a và f   x   6 .
f  x
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y  và y  1 là
g  x  6
f  x
 1  f  x  g  x  6
g  x  6
 x3  ax 2  bx  c   x 3  ax 2  bx  c    3 x 2  2ax  b    6 x  2a   6
 3 x 2   2 a  6  x  2 a  b  6  0  * .
Gọi 2 nghiệm của phương trình * là x1 và x2 .
Nhận xét: g  x   f  x   f   x   f   x 
 g   x   f   x   f   x   f   x 
 g   x    3 x 2  2ax  b    6 x  2a   6  3 x 2   2a  6  x  2a  b  6 .
 x  x1
 g x   0   .
 x  x2

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 18/24 – Mã đề thi 102
39/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
f  x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 là
g  x  6
x2 x2 x2 x2
 f  x  f  x  g  x  6 g x
S     1 dx   dx   dx  ln g  x   6
x1 
g  x  6  x1
g  x  6 x1
g  x  6 x1

 ln g  x2   6  ln g  x1   6  ln 8  ln 2  2 ln 2 .

Câu 44. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD  4a , góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
16 3 3 16 3 3
A. a . B. 48 3a 3 . C. a . D. 16 3a 3 .
9 3
Lời giải
Chọn C.

 Theo giả thiết ABCD là hình vuông nên có 2 AB 2  BD 2  AB  2 2a .


Do đó S ABCD  AB 2  8a 2 .
1
 Gọi O là tâm của đáy ABCD  OA  BD và OA  BD  2a .
2
Vì ABCD. ABC D là hình hộp chữ nhật nên có
AA   ABCD   AA  BD  BD   AAO  . Do đó góc giữa  ABD  và mặt phẳng
 ABCD  là góc 
AOA  
AOA  30 .
2a 3
 Tam giác AOA vuông tại A có AA  OA.tan 
AOA  .
3

2a 3 16 3 3
 Vậy VABCD . ABC D   8a 2 .  a .
3 3

1  2
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ; 4  thỏa mãn 273 x  xy  1  xy  .2712 x ?
3 
A. 27 . B. 15 . C. 12 . D. 14 .
Lời giải
Chọn D.
2
 xy 12 x
Xét f  x   273 x  1  xy  .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 19/24 – Mã đề thi 102
40/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Áp dụng bất đẳng thức: a x  x  a  1  1 , ta có
f  x   26  3 x 2  xy  12 x   1  1  xy   78 x 2   25 y  312  x  0, y  13 .
Do đó y  12 .
2
12 x x  0
y  0  273 x  1  3x 2  12 x  0   (loại)
x  4
y  3  xy  1  VP  0 (loại)
y  1, y  2 : thỏa mãn.
Xét y  0 có f  4   27 4 y  1  4 y   0, y  0 và
1 y
f    f  x   3 y 11   1  0, y  1; 2;...;12 .
3 3
1 
Do đó phương trình f  x   0 có nghiệm x   ; 4  , y  1; 2;...;12 ,
3 
Vậy y  2;  1; 0;1; 2;...;12 .

x 1 y z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d: và mặt phẳng
1 1 2
 P  :2 x  y  z  3  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng có phương trình
x  1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
4 5 13 3 5 1 3 5 1 4 5 13
Lời giải
Chọn A.

Đường thẳng d qua điểm A  1; 0;1 và có véc-tơ chỉ phương u d  1;1; 2  .

Mặt phẳng  P  có véc-tơ pháp tuyến n P    2;1; 1 .
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  P  , khi đó  Q  có một véc-tơ pháp tuyến là
  
nQ   u d , n P     3;5; 1 .

Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  suy ra  là hình chiếu của d trên  P  .
  
Khi đó  có một véc-tơ chỉ phương là u   n P  , n Q     4;5;13 .

Ta có A  d   Q   A   Q  và dễ thấy tọa độ A thỏa phương trình  P   A   P  .Do đó


A  .
x  1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng  là   .
4 5 13
Câu 47. Cắt hình nón  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 60 ta
được thiết diện là tam giác đều có cạnh 2a . Diện tích xung quanh của  bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 7 a 2 . D. 2 13 a 2 .
Lời giải
Chọn A.

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 20/24 – Mã đề thi 102
41/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác

Giả sử hình nón  có S là đỉnh và O là tâm đường tròn đáy.


Giả sử mặt phẳng đề cho cắt nón theo thiết diện là tam giác đều SAB , khi đó ta có l  SA  2a .
3
Gọi H là trung điểm AB  SH  2a.  a 3.
2
  60 .
Ta có góc giữa  SAB  và mặt phẳng chứa đáy là góc SHO
1 a 3
Xét SHO vuông tại O có OH  SH .cos 60  a 3.  .
2 2
Xét OAH vuông tại H có bán kính đường tròn đáy là
3a 2 a 7
R  OA  AH 2  OH 2  a 2   .
4 2
a 7
Vậy diện tích xung quanh của hình nón  là S xq   Rl   . .2a  7 a 2 .
2
Câu 48. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  5 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
2
Cách 1. Ta có    m  1  m2  2m  1 .
1 1
Nếu   0  m   thì phương trình có nghiệm z1  z2  (không thỏa mãn).
2 2
1
Nếu   0  m   thì phương trình có hai nghiệm phân biệt z1  m  1  2m  1 và
2
z2  m  1  2 m  1 .
4  m  0
Trường hợp 1. z1  5  m  1  2m  1  5  2m  1  4  m   2
2m  1   4  m 
m  4
m  4 m  4 
 2   2    m  5  10  m  5  10 .
2m  1   4  m   m  10m  15  0 
  m  5  10

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 21/24 – Mã đề thi 102
42/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
 m  1  2m  1  5
Trường hợp 2. z2  5  m  1  2m  1  5  
 m  1  2m  1  5
 m  4
m  1  2m  1  5  2m  1  m  4   2
 2m  1   m  4 
m  4
 2  m  5  10
m  10m  15  0
m  6
m  1  2 m  1  5  2 m  1  m  6   2
2m  1   m  6 
 m  6
 2 (vô nghiệm).
m  10m  35  0
1
Nếu   0  m   thì phương trình ban đầu có hai nghiệm phức z1 , z2 và z1  z2  5 .
2
 m  5 ( Loai )
Theo giả thiết, ta có z1.z2  z1 . z2  25  m 2  25   .
 m  5
Vậy có 3 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2. Đặt z0  x  yi  x, y    là nghiệm của phương trình ban đầu.
Theo giả thiết, ta có z0  5  x 2  y 2  25 1 .
Thay z0 vào phương trình ban đầu, ta có
2
 x  yi   2  m  1 x  yi   m2  0   x 2  y 2  2mx  2 x  m2    2 xy  2my  2 y  i  0

 x 2  y 2  2mx  2 x  m2  0  x 2  y 2  2mx  2 x  m2  0  2
   .
2 xy  2my  2 y  0  y  x  m  1  0  3
y  0
 3   .
x  m 1
Trường hợp 1. Với y  0  1  x 2  25  x  5 .
Nếu x  5   2   m 2  10m  15  0  m  5  10 .
Nếu x  5   2   m 2  10m  35  0 (vô nghiệm).
2
Trường hợp 2. x  m  1  1  y 2  25   m  1  6  m  4  .
2 2  m  5
 25   m  1  2m  m  1  2  m  1  m 2  0  m 2  25  0  
 2    m  1 .
m  5  L 
Vậy có 3 giá trị của tham số m thỏa mãn.

Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  8   x 2  9  , x   . Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x3  6 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D.
Cách 1 :

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 22/24 – Mã đề thi 102
43/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
    
g  x   f x 3  6 x  m  g   x   x 3  6 x  m . f  x 3  6 x  m 
x 3
 6 x  . 3x 2  6 
 3
x  6x

. f  x3  6 x  m . 
Ta thấy x  0 là một điểm tới hạn của hàm số g  x  .
 x3  6 x  m  8  x3  6 x  8  m
 
 

3

Mặt khác f  x  6 x  m  0  x  6 x  m  3   x3  6 x  3  m .
3


 x 3  6 x  m  3  x 3  6 x  3  m
 
Xét hàm số h  x   x 3  6 x , vì h  x   3 x 2  6  0, x   nên h  x  đồng biến trên  . Ta có
bảng biến thiên của hàm số k  x   h  x   x3  6 x như sau:

 
Hàm số g  x   f x3  6 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị khi phương trình f  x 3  6 x  m  0  
có ít nhất hai nghiệm khác 0. Điều này xảy ra khi và chỉ khi 8  m  0 hay m  8 .
Kết hợp điều kiện m nguyên dương ta được m  1; 2;3...; 7 . Vậy có 7 giá trị của m thoả mãn.
Cách 2:

Nhận thấy hàm g  x   f  x 2



 6  x  m là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung.

 
Để hàm g  x   f x3  6 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị thì hàm số h  x   f  x3  6 x  m  có

ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ dương, tức h  x    3 x 2  6  f   x 3  3 x  m   0 có nghiệm

 x3  3x  m  8  x3  3x  8  m
 
dương bội lẻ hay  x 3  3 x  m  3   x 3  3 x  3   m có nghiệm dương bội lẻ.
 x 3  3 x  m  3  x 3  3 x  3   m
 
Ta có bảng biến thiên (gộp)

m  0
Từ bảng biến thiên suy ra   0 m8.
  m  8

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 23/24 – Mã đề thi 102
44/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 50. Trong không gian, cho hai điểm A 1; 3; 2  và B  2;1; 3  . Xét hai điểm M và N thay đổi
thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  1 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 17 . B. 41 . C. 37 . D. 61 .
Lời giải
Chọn C.

Nhận xét: A và B nằm khác phía so với mặt phẳng  Oxy  .


Gọi  P  là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng  Oxy    P  : z  2 .
B đối xứng với  P  qua mặt phẳng  Oxy   B  2;1;3 .
B1 là hình chiếu của B trên mặt phẳng  P   B1  2;1; 2  .
 AA  1
  A 
Gọi A  T 
 AA   Oxy 
MN

 A thuộc đường tròn  C  có tâm A và bán kính R  1 ,  C  nằm trên mặt phẳng  P  .
Ta có: AM  BN  AN  BN  AN  BN  AB
AB1  5  R  B1 nằm ngoài đường tròn  C  .
Do A   P  , B   P  mà  P    Oxy  suy ra A ' B ' luôn cắt mặt phẳng  Oxy  .

Ta lại có: AB  B1 B2  AB12 mà


BB1  1 ; AB1  5  AB max  AB1 max  AB1  R  6  AM  BN max  37 . Dấu "  " xảy ra
khi A ' là giao điểm của AB 1 với đường tròn  C  ( A ở giữa A ' và B1 và N là giao điểm của
A ' B ' với mặt phẳng  Oxy  .
----------HẾT----------

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 24/24 – Mã đề thi 102
45/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN – ĐỢT 1
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………
Mã đề thi 103
Số báo danh: …………………………………………………………
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y

1 1 1 1
A. y   x 3  2 x  . B. y  x3  2 x  . C. y   x 4  2 x 2  . D. y  x 4  2 x 2  .
2 2 2 2
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  15 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 12 . B. . C. 5 . D. 12 .
5
Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
7 7 7
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 7a 3 .
6 2 3
4 4 4
Câu 4. Nếu  f  x  dx  5 và  g  x  dx  4 thì tích phân   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 9 . C. 1. D. 9 .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  3;1; 2  và có một véctơ chỉ

phương u   2; 4; 1 . Phương trình của d là
 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  2  3t
   
A.  y  1  4t . B.  y  1  4t . C.  y  1  4t . D.  y  4  t .
z  2  t z  2  t z  2  t  z  1  2t
   
Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S   R 2 . B. S   R 2 . C. S  4 R 2 . D. S  16 R 2 .
3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3  1; 2; 2  . B. n1  1; 2; 2  . C. n4  1; 2;  3 . D. n3  1; 2;  2  .

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0;1;  2  và bán kính bằng 3 . Phương
trình của  S  là
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  2   9 . B. x 2   y  1   z  2   9 .
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  2   3 . D. x 2   y  1   z  2   3 .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 1/21 – Mã đề thi 103
46/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 9. Cho hàm số f  x   x 2  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A.  f  x  dx  x 3  x  C . B.  f  x  dx   xC .
3
2
C.  f  x  dx  x  xC . D.  f  x  dx  2 x  C .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x  3 1 1 2 
f  x  0  0  0  0 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 11. Tập xác định của hàm số y  6 x là


A.  0;    . B.  \ 0 . C.  0;    . D.  .
3 3
Câu 12. Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x  dx bằng
0 0

A. 6 . B. 2 . C. 18 . D. 3 .

Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  2;3 là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z3  2  3i . B. z4  2  3i . C. z1  2  3i . D. z2  2  3i .

Câu 14. Cho hàm số f  x   e x  3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x x
A.  f  x  dx  e  3x  C . B.  f  x  dx  e C .
x 3 x
C.  f  x  dx  e C . D.  f  x  dx  e  3x  C .

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
y
2

O 2 x

2
A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  2;   .

Câu 16. Đồ thị hàm số y   x 3  2 x 2  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 . B. 1. C. 1 . D. 0 .
4
Câu 17. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là 3

4  13 4 13 3 73 3 13
A. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
3 3 7 4

Câu 18. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a a bằng


1 1
A. 2 . B. 2 . C.  . D. .
2 2

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2; 4  . Tọa độ vectơ OA là
Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 2/21 – Mã đề thi 103
47/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
A.  3; 2; 4  . B.  3; 2; 4  . C.  3; 2; 4  . D.  3; 2; 4  .

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 là


A.  log 3 2;   . B.  ; log 2 3 . C.  ; log 3 2  . D.  log 2 3;   .

Câu 21. Cho hai số phức z  1  2i và w  3  4i. Số phức z  w bằng


A. 2  6i . B. 4  2i . C. 4  2i . D. 2  6i .

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  2 0 2 
y  0  0  0 
 
y 3

1 1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 23. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 27a 3 . B. 3a 3 . C. 9a 3 . D. a 3 .
2x 1
Câu 24. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x 1
1
A. x  2 . B. x  1 . C. x   . D. x  1 .
2
Câu 25. Phần thực của số phức z  3  2i bằng
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .

Câu 26. Nghiệm của phương trình log 3  2 x   2 là


9
A. x  . B. x  9 . C. x  4 . D. x  8 .
2
Câu 27. Vơi n là số nguyên dương bất kì, n  2 , công thức nào dưới đây đúng.

A. An2 
 n  2 ! . B. An2 
2!
. C. An2 
n!
. D. An2 
n!
.
n!  n  2 ! 2! n  2 !  n  2 !
Câu 28. Cho khối trụ có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  3 . Thề tích của khối trụ đã cho bằng
A. 12π . B. 18π . C. 6π . D. 4π .

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 3
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 3
Câu 30. Cho hình lăng trụ đúng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 3/21 – Mã đề thi 103
48/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
B C

B C
A
Góc giữa hai đường thẳng AB và CC  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 31. Cho số phức z thỏa iz  3  2i . Số phức liên hợp của z là
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
a 2a
A. . B. 2a . C. . D. a .
2 2
Câu 33. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30
Câu 34. Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  7 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 3  b  49 . B. a 3b  128 . C. a 3  b  128 . D. a 3b  49 .

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 0;1 và B 1; 2;3 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc AB có phương trình là
A. x  2 y  2 z  11  0 . B. x  2 y  2 z  2  0 .
C. x  2 y  4 z  4  0 . D. x  2 y  4 z  17  0 .

Câu 36. Trên đoạn  0;3 , hàm số y  x3  3 x  4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  1 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  2 .
2 2
Câu 37. Nếu  f  x  dx  6 thì   2 f  x   1 dx bằng
0 0

A. 12 . B. 10 . C. 11. D. 14 .
xa
Câu 38. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước và a  1 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
x 1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

O x

A. y '  0 x  1 . B. y '  0 x   . C. y '  0 x   . D. y '  0 x  1 .

 2


Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 2 x  4 x log 2  x  14   4   0 ?

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 4/21 – Mã đề thi 103
49/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .

2 x  3 khi x  1
Câu 40. Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thoả mãn
3 x  2 khi x  1
F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 23 . B. 11. C. 10 . D. 21 .

Câu 41. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f  f  x    0 là
y
1
1 1
O x

1
A. 4 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .

Câu 42. Xét số phức z , w thoả mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt giá trị nhỏ nhất, z  w
bằng
29 221
A. 3. B. . C. 5. D. .
5 5
x 1 y  2 z 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d:  và mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  2 y  z  6  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng có phương trình
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
3 1 1 3 1 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 4 7 1 4 7

1  2
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;5  thỏa mãn 273 x  xy  1  xy  2715 x .
3 
A. 17 . B. 16 . C. 18 . D. 15 .
Câu 45. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. a . B. 6 3a 3 . C. a . D. 2 3a 3 .
9 3
Câu 46. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .

Câu 47. Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng
30o , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của hình nón  N  bằng
A. 4 7 a 2 . B. 8 7 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 13 a 2 .
Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 5/21 – Mã đề thi 103
50/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  8 ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2  và B  2;1; 4  . Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  4 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  10   x 2  25  , x   . Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x3  8 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 10 .
----------HẾT----------

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 6/21 – Mã đề thi 103
51/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B 2-C 3-C 4-D 5-C 6-C 7-B 8-A 9-B 10-C
11-D 12-A 13-C 14-A 15-B 16-C 17-B 18-D 19-C 20-D
21-C 22-A 23-A 24-B 25-C 26-A 27-D 28-A 29-B 30-A
31-A 32-D 33-D 34-B 35-B 36-A 37-B 38-A 39-D 40-D
41-B 42-D 43-D 44-A 45-D 46-D 47-D 48-B 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y

1 1 1 1
A. y   x 3  2 x  . B. y  x3  2 x  . C. y   x 4  2 x 2  . D. y  x 4  2 x 2  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C.
Vì đường cong đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d với hệ số a  0

Câu 2. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  15 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 12 . B. . C. 5 . D. 12 .
5
Lời giải
Chọn C.
u2 15
Ta có: q    5.
u1 3

Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
7 7 7
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 7a 3 .
6 2 3
Lời giải
Chọn C.
1 1 7
Ta có: V  B.h  .7 a 2 .a  a 3 .
3 3 3
4 4 4
Câu 4. Nếu  f  x  dx  5 và  g  x  dx  4 thì tích phân   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 1 . B. 9 . C. 1. D. 9 .
Lời giải
Chọn D.
4 4 4
Ta có:   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  5   4   9 .
1 1 1

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 7/21 – Mã đề thi 103
52/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  3;1; 2  và có một véctơ chỉ

phương u   2; 4; 1 . Phương trình của d là
 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  2  3t
   
A.  y  1  4t . B.  y  1  4t . C.  y  1  4t . D.  y  4  t .
z  2  t z  2  t z  2  t  z  1  2t
   
Lời giải
Chọn C.
Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S   R 2 . B. S   R 2 . C. S  4 R 2 . D. S  16 R 2 .
3
Lời giải
Chọn C.
Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức S  4 R 2 .

Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3  1; 2; 2  . B. n1  1; 2; 2  . C. n4  1; 2;  3 . D. n3  1; 2;  2  .
Lời giải
Chọn B.

Mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 có vectơ pháp tuyến là n1  1; 2; 2  .

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0;1;  2  và bán kính bằng 3 . Phương
trình của  S  là
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  2   9 . B. x 2   y  1   z  2   9 .
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  2   3 . D. x 2   y  1   z  2   3 .
Lời giải
Chọn A.
Mặt cầu  S  có tâm I  0;1;  2  và bán kính bằng 3 có phương trình là
2 2
x 2   y  1   z  2   9 .

Câu 9. Cho hàm số f  x   x 2  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

3 x3
A.  f  x  dx  x  xC . B.  f  x  dx   x  C .
3
2
C.  f  x  dx  x  xC . D.  f  x  dx  2 x  C .
Lời giải
Chọn B.

x3
 f  x  dx    x 2  1 dx   xC .
3
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x  3 1 1 2 

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 8/21 – Mã đề thi 103
53/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
f  x  0  0  0  0 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f   x  đổi dấu 4 lần khi qua các nghiệm nên hàm số đã cho có 4
điểm cực trị.
Câu 11. Tập xác định của hàm số y  6 x là
A.  0;    . B.  \ 0 . C.  0;    . D.  .
Lời giải
Chọn D.
3 3
Câu 12. Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x  dx bằng
0 0

A. 6 . B. 2 . C. 18 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
3 3

 3 f  x  dx  3 f  x  dx  3.2  6 .
0 0

Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  2;3 là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z3  2  3i . B. z4  2  3i . C. z1  2  3i . D. z2  2  3i .
Lời giải
Chọn C.
Câu 14. Cho hàm số f  x   e x  3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x x
A.  f  x  dx  e  3x  C . B.  f  x  dx  e C .
x 3 x
C.  f  x  dx  e C . D.  f  x  dx  e  3x  C .
Lời giải
Chọn A.
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
y
2

O 2 x

2
A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  2;   .
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, đồ thị hàm số có hướng đi lên khi x   0; 2  .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 9/21 – Mã đề thi 103
54/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 16. Đồ thị hàm số y   x 3  2 x 2  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 . B. 1. C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi M  x0 ; y0  là giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung.
Ta có: x0  0 
 y 0  1 .
4
Câu 17. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là 3

4  13 4 13 3 73 3 13
A. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
3 3 7 4
Lời giải
Chọn B.
4 43 1 4 13
Ta có: y  x  x .
3 3

Câu 18. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a a bằng


1 1
A. 2 . B. 2 . C.  . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D.
1
1
Ta có: log a a  log a a 2  .
2

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2; 4  . Tọa độ vectơ OA là
A.  3; 2; 4  . B.  3; 2; 4  . C.  3; 2; 4  . D.  3; 2; 4  .
Lời giải
Chọn C.

Ta có: OA   3; 2; 4  .

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 là


A.  log 3 2;   . B.  ; log 2 3 . C.  ; log 3 2  . D.  log 2 3;   .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 2 x  3  x  log 2 3  S   log 2 3;  

Câu 21. Cho hai số phức z  1  2i và w  3  4i. Số phức z  w bằng


A. 2  6i . B. 4  2i . C. 4  2i . D. 2  6i .
Lời giải
Chọn C.
Có z  w  1  2i    3  4i   4  2i .

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 10/21 – Mã đề thi 103
55/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
x  2 0 2 
y   0  0  0 
 
y 3

1 1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn A.
Từ Bảng biến thiên, giá trị cực đại của hàm số là f  0   3.

Câu 23. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 27a 3 . B. 3a 3 . C. 9a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn A.
3
Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng  3a   27 a 3 .

2x 1
Câu 24. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x 1
1
A. x  2 . B. x  1 . C. x   . D. x  1 .
2
Lời giải
Chọn B.
2x 1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình: x  1 .
x 1
Câu 25. Phần thực của số phức z  3  2i bằng
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Phần thực của số phức z  3  2i bằng 3.

Câu 26. Nghiệm của phương trình log 3  2 x   2 là


9
A. x  . B. x  9 . C. x  4 . D. x  8 .
2
Lời giải
Chọn A.
x  0
2 x  0  9
log 3  2 x   2   2
 9x .
2 x  3  x  2 2

Câu 27. Vơi n là số nguyên dương bất kì, n  2 , công thức nào dưới đây đúng.

A. An2 
 n  2 ! . B. An2 
2!
. C. An2 
n!
. D. An2 
n!
.
n!  n  2 ! 2! n  2 !  n  2 !
Lời giải
Chọn D.

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 11/21 – Mã đề thi 103
56/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
n!
Ta có công thức tính số chỉnh hợp chập 2 của n phần tử là An2  .
 n  2 !
Câu 28. Cho khối trụ có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  3 . Thề tích của khối trụ đã cho bằng
A. 12π . B. 18π . C. 6π . D. 4π .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: Vtru  πr 2 h  π.22.3  12π .

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 3
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 3
Lời giải
Chọn B.

Đường thẳng vuông góc với  P nên nhận vecto pháp tuyến n   2;1; 3 làm vecto chỉ
phương.
x 1 y  2 z 1
Vậy đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là   .
2 1 3
Câu 30. Cho hình lăng trụ đúng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
B C

B C
A
Góc giữa hai đường thẳng AB và CC  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A.
A C
B

A'
C'

B'

Ta có 
AB, CC    
AB, BB   
ABB .

Vì ABBA là hình vuông nên 


ABB  45o .
Câu 31. Cho số phức z thỏa iz  3  2i . Số phức liên hợp của z là
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Lời giải
Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 12/21 – Mã đề thi 103
57/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Chọn A.
3  2i
Có iz  3  2i  z   z  2  3i  z  2  3i .
i
Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
a 2a
A. . B. 2a . C. . D. a .
2 2
Lời giải
Chọn D.

 BC  AC   SAC 

Ta có:  BC  SA   SAC   BC   SAC  suy ra d  B,  SAC    BC  a .

 SA  AC   A
Câu 33. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30
Lời giải
Chọn D.
Chọn 3 quả bóng trong hộp 10 quả bóng nên không gian mẫu là C103 cách chọn.
Số cách chọn 3 quả cùng màu đỏ là C43 cách chọn.
C43 1
Xác suất chọn 3 bi đỏ: P  3
 .
C10 30

Câu 34. Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  7 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 3  b  49 . B. a 3b  128 . C. a 3  b  128 . D. a 3b  49 .
Lời giải
Chọn B.
log 2 a 3  log 2 b  7  log 2  a 3b   7  a 3b  27  a 3b  128 .

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 0;1 và B 1; 2;3 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc AB có phương trình là
A. x  2 y  2 z  11  0 . B. x  2 y  2 z  2  0 .
C. x  2 y  4 z  4  0 . D. x  2 y  4 z  17  0 .
Lời giải
Chọn B.

 P qua A  0; 0;1 và có VTPT AB  1; 2; 2 
Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 13/21 – Mã đề thi 103
58/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
  P  : x  2 y  2  z  1  0   P  : x  2 y  2 z  2  0 .

Câu 36. Trên đoạn  0;3 , hàm số y  x3  3 x  4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  1 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn A.
y  3 x 2  3 , x   0;3 
x  1 n
y  0  3 x 2  3  0  
 x  1  l 
 y  0  4

Ta có:  y 1  2

 y  3  22
Mà hàm số liên tục trên  0;3 (hàm số liên tục trên  )
Suy ra min y  y 1  2
x 0;3

Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 .


2 2
Câu 37. Nếu  f  x  dx  6 thì   2 f  x   1 dx bằng
0 0

A. 12 . B. 10 . C. 11. D. 14 .
Lời giải
Chọn B.
2 2 2

  2 f  x   1 dx  2 f  x  dx  1dx  12  2  10 .
0 0 0

xa
Câu 38. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước và a  1 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
x 1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

O x

A. y '  0 x  1 . B. y '  0 x   . C. y '  0 x   . D. y '  0 x  1 .


Lời giải
Chọn A.
xa
Đồ thị hàm số y  nhận x  1 làm tiệm cận đứng.
x 1
Nhìn đồ thị hàm số, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên y '  0 x  1

 2


Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 2 x  4 x log 2  x  14   4   0 ?
A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 14/21 – Mã đề thi 103
59/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện: x  14
2 2 x  0
Cho 2 x  4 x  0  2 x  22 x  x 2  2 x  
x  2
log 2  x  14   4  0  log 2  x  14   4  x  2
Bảng xét dấu:
x 14 0 2 
2
2x  4x + 0 - 0 +
log 2  x  14   4 - | - 0 +
VT - 0 + 0 +
 x   14; 0  2 .
Khi x   , ta có: x  13; 12;...; 1;0; 2 . Vậy có 15 giá trị nguyên x cần tìm.

2 x  3 khi x  1
Câu 40. Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thoả mãn
3 x  2 khi x  1
F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 23 . B. 11. C. 10 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D.
Cách 1
2 1 2

 f ( x)dx    3x  2  dx    2 x  3 dx  12
2
Xét
1 1 1

 F  2   F  1  12  *
0 0

 f ( x)dx    3x  2  dx  3
2
Ta có:
1 1

 F  0   F  1  3
 2  F  1  3
 F  1  1 **
 F  1  1
Từ * và ** , ta có:  .
 F  2   11
Vậy F  1  2 F  2   21 .
Cách 2
 x 2  2 x + C1 khi x  1
F ( x)   3
 x  x + C2 khi x  1
F (0)  2  0  C2  2  C2  2
Dễ thấy f ( x) liên tục tại 1 nên F(x) cũng liên tục tại 1. Suy ra F (1)  5  4  C1  C1  1
2
 x  3 x + 1 khi x  1
Do đó F ( x )   3
 x  2 x + 2 khi x  1
 F ( 1)  2 F (2)  1  2.11  21
Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 15/21 – Mã đề thi 103
60/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 41. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f  f  x    0 là
y
1

1 1
O x

1
A. 4 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B.

y=d

y=c

y=b

Dựa vào đồ thị ta có:


 f ( x )  a, a  1
 f ( x)  b, 1  b  0
f ( f ( x ))  0  
 f ( x )  c, 0  c 1

 f ( x)  d , 1 d
Phương trình f  x   a vô nghiệm (vì đường thẳng y  1 không cắt đồ thị f  x  ).
Phương trình f  x   b có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình f  x   c có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình f  x   d có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm.

Câu 42. Xét số phức z , w thoả mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt giá trị nhỏ nhất, z  w
bằng
29 221
A. 3. B. . C. 5. D. .
5 5
Lời giải
Chọn D.
Áp dụng bất đẳng thức về mô đun số phức ta có:
z  iw  6  8i  (6  8i )  ( z  iw)  6  8i  z  iw  10  z  iw
Ta lại có:
z  iw  z  iw  z  w  z  w  3 .

Suy ra: 10  z  iw  7 hay z  iw  6  8i  7

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 16/21 – Mã đề thi 103
61/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
 6  8i 3  4i  3 4
z   z   i
 10 5  5 5
Dấu “=” xảy ra khi  
iw  2. 6  8i 6  8i w   8  6 i

 10 5  5 5
11 10 221
Vậy z  w   i  .
5 5 5

x 1 y  2 z 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng   d:
và mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  2 y  z  6  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng có phương trình
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
3 1 1 3 1 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 4 7 1 4 7
Lời giải
Chọn D.
Xét A 1; 2; 1  d . Dễ thấy A   P  .
x  2  t

Xét B  2;3; 3  d . Phương trình đường thẳng  đi qua B và vuông góc với  P  :  y  3  2t
 z  3  t

5
Thay vào phương trình  P  : 2  t  6  4t  3  t  6  0  t  . Suy ra giao điểm của  và
6
 7 8 13 
 P  , chính là hình chiếu của B trên  P  , là H  ; ; .
6 6 6 
  1 4 7 
Ta có AH   ; ;  . Do đó phương trình hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường
6 6 6 
x 1 y  2 z 1
thẳng có phương trình   .
1 4 7

1  2
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;5  thỏa mãn 273 x  xy  1  xy  2715 x .
3 
A. 17 . B. 16 . C. 18 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: 1  xy  0 .
2 2
 xy 15 x  xy
273 x  1  xy  2715 x  273 x   xy  1  3 x 2   y  15  x  log 27  xy  1  0 .
y
Xét f  x   3 x 2   y  15  x  log 27  xy  1 có f   x   6 x  y  15 
3  xy  1 ln 3
y2 1 y
f   x   6  2
 0 suy ra f   x   f     2   y  15   .
3  xy  1 ln 3 3  y  3 ln 3
1 1 y  y  14
* Nếu y  16 thì f     0  f   x   0  f  x   f     log 27  1    .
3 3 3  3 3
Xét hàm số g  t   t  log 27 1  t  với t  0 .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 17/21 – Mã đề thi 103
62/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
1
Có g   t   1   0 với mọi t  0 . Do đó g  t  đồng biến trên  0;   .
3 1  t  ln 3
1  y  14  16  14 1 
Với y  16 thì f    g     g     0 . Do đó f  x   0 với mọi x   ;5  .
3 3 3  3 3 3 
1 
Vậy phương trình f  x   0 không có nghiệm trên khoảng  ;5  khi y  16 .
3 
2
15 x
* Nếu y  0  273 x  1  3 x 2  15 x  0  x  0  x  5 , loại.
* Nếu 1  y  15 :
1  y  14  15  14
f    g     g     0 (do g  t  đồng biến trên  0;   ).
3 3 3  3 3
f  5   5 y  log 27 1  5 y   g  5 y   g  5   0 .
1 1 
Suy ra f   . f  5   0 . Do đó phương trình f  x   0 có nghiệm trên khoảng  ;5  khi
3 3 
1  y  15 .
1
* Nếu y  0 thì do 1  xy  0 nên  y   3  y  3  y  2; 1 .
x
1
+ Với y  1 : f  x   3 x 2  16 x  log 27 1  x  . Do f    0 và lim f  x    nên phương
3 x 1

1  1 
trình f  x   0 có nghiệm trên khoảng  ;1   ;5  .
3  3 
1
+ Với y  2 : f  x   3 x 2  17 x  log 27 1  2 x  . Do f    0 và lim f  x    nên phương
3 x
1
2

1 1 1 
trình f  x   0 có nghiệm trên khoảng  ;    ;5  .
3 2 3 
* Kết luận: y  2; 1;1; 2;...15 . Có 17 giá trị của y thỏa mãn ycbt.

Câu 45. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. a . B. 6 3a 3 . C. a . D. 2 3a 3 .
9 3
Lời giải
Chọn D.

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 18/21 – Mã đề thi 103
63/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
 AB  AD  a 2

Vì đáy ABCD là hình vuông, với BD  2a nên  1 1 .
 AO  AC  BD  a
 2 2
Ta có  ABD  ,  ABCD     AO; AO   
AOA  60

Vì tam giác AOA vuông tại O nên AA  AO tan 60  a 3


Vậy VABCD . ABC D   AB. AD. AA  a 2.a 2.a 3  2 3.a 3 .

Câu 46. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số


g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .
Lời giải
Chọn D.
Gọi x1 , x2 , với x1  x2 là hai điểm cực trị của hàm số g  x   g   x1   g   x2   0
 g  x1   3
Khi đó, ta có 
 g  x2   5
Xét phương trình hoành độ giao điểm
f  x  x  x1
 1  f  x   g  x   6  f   x   f   x   6  0  g   x   0  
g  x  6  x  x2
x2 x2 x2
f  x f   x   f   x   6 g x
Vậy S    1 dx   dx   g  x   6 dx
x1
g  x  6 x1
g  x  6 x1

x2
 ln g  x   6  ln g  x2   6  ln g  x1   6  ln 9  ln1  3ln 2 .
x1

Câu 47. Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng
30o , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của hình nón  N  bằng
A. 4 7 a 2 . B. 8 7 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 13 a 2 .
Lời giải
Chọn D.

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 19/21 – Mã đề thi 103
64/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Gọi hình nón  N  đỉnh S , tâm của đường tròn đáy là O
Vì mặt phẳng  SAM  tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30o , gọi H là trung điểm của
  30o .
AM ta có SHO
Tam giác SAM đều cạnh 4a  SH  2a 3
Xét tam giác SOH có SO  SH .sin 30o  a 3; OH  3a
 OA  OH 2  HA2  a 13 ,
Vậy S xq  4 13 a 2 .

Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  8 ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn B.
Ta có   2m  1
1
TH1: Nếu   0  m   thì phương trình có nghiệm thực.
2
Phương trình có nghiệm z0 thỏa mãn z0  8  z0  8
 m  12
Với z0  8 ta có m 2  16m  48  0   (kiểm tra lại thấy thỏa mãn).
m  4
Với z0  8 ta có m 2  16m  80  0  m  8  4i (loại).
1
TH2: Nếu   0  m   thì phương trình có 2 nghiệm phức z0 và z0
2
2  m  8 (ktm)
Khi đó ta có z0 .z0  z0  m2  64   .
 m  8(tm)

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2  và B  2;1; 4  . Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  4 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .
Lời giải
Chọn D.
Dễ thấy hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng  Oxy  .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên mặt phẳng  Oxy  , khi đó ta có

H 1; 3; 0  , K  2;1; 0  . Suy ra HK   3; 4;0  nên HK  5 .
 
Để AM  BN đạt giá trị lớn nhất thì MN phải cùng phương với HK nên suy ra
 4   12 16 
MN   HK   ;  ;0  .
5 5 5 
Lấy điểm A ' đối xứng với điểm A qua mặt phẳng  Oxy   A ' 1; 3; 2  . Khi đó
A ' M  AM .

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 20/21 – Mã đề thi 103
65/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
   17 31 
Lấy điểm A '' sao cho A ' A ''  MN  A ''  ;  ; 2  . Khi đó tứ giác A ' A '' NM là hình bình
5 5 
hành nên A ' M  A '' N .
Ta dễ thấy hai điểm A '' và B nằm cùng phía so với mặt phẳng  Oxy  .
Ta có AM  BN  A ' M  BN  A '' N  BN  A '' B  85 .
Vậy giá trị lớn nhất của AM  BN là 85 , dấu "  " xảy ra khi N  A '' B   Oxy  .

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  10   x 2  25  , x   . Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x3  8 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A.
 x  10
Ta có: f   x   0   x  10   x  25   0   x  5 .
2

 x  5

3
3 x 2  8 khi x  0

Đặt u  x  8 x  u   2
.
3 x  8 khi x  0
Bảng biến thiên của u  x3  8 x :

Ta có: g  u   f  u  m   g   u . f   u  m   0 *
u  m  10 u   m  10
 f   u  m   0  u  m  5  u   m  5 .

u  m  5 u   m  5
Khi đó, yêu cầu bài toán suy ra:  m  10  0  m  10
Mà m là số nguyên dương nên ta có: m  1; 2;...;9 .
Vậy có 9 giá trị nguyên dương của tham số m cần tìm.
----------HẾT----------

Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 21/21 – Mã đề thi 103
66/87
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN – ĐỢT 1
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………
Mã đề thi 104
Số báo danh: …………………………………………………………
Câu 1. Cho hai số phức z  3  2i và w  1  4i . Số phức z  w bằng
A. 4  2i . B. 4  2i . C. 2  6i . D. 2  6i .
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y

1
O x

A. y  x 3  3x  1 . B. y  x 4  4 x 2  1 . C. y   x3  3x  1 . D. y   x 4  2 x 2  1.
4 4 4

 f  x  dx  4  g  x  dx  3   f  x   g  x  dx
Câu 3. Nếu 1 thì 1 thì 1 bằng
A. 1 . B. 7 . C. 1 . D. 7 .
x 1
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;3; 0  và bán kính bằng 2 . Phương
trình của  S  là
2 2 2 2
A.  x  1   y  3  z 2  2 . B.  x  1   y  3  z 2  4 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  3  z 2  4 . D. x 2   y  2    z  1  4 .

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là


A.  ;log 2 5  . B.  log 5 2;   . C.  ;log5 2  . D.  log 2 5;  .

Câu 7. Thể tích khối lập phương cạnh 2a là


A. a 3 . B. 2a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
5
Câu 8. Trên khoảng  0;   ,đạo hàm của hàm số y  x bằng 3

8 2 2 2
3 3 5 3 5 3 3 3
A. y '  x . B. y '  x . C. y '  x . D. y '  x .
8 3 3 5

Câu 9. Trong không gian Oxyz . Cho điểm A  2; 1; 4  .Tọa độ véc tơ OA là
A.  2;1; 4  . B.  2; 1; 4  . C.  2;1; 4  . D.  2;1; 4  .
3 3
Câu 10. Nếu  f  x  dx  3 thì  4 f  x  dx bằng
0 0

A. 3 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .

67/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 1/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 11. Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  10 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 8 . B. 8 . C. 5 . D. .
5
Câu 12. Với n là số nguyên dương bất kì, n  3 , công thức nào dưới đây đúng?

A. An3 
 n  3 ! . B. An3 
3!
. C. An3 
n!
. D. An3 
n!
.
n!  n  3 !  n  3 ! 3! n  3 !

Câu 13. Cho hàm số f  x   x 2  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx   2x  C .
3
2 3
C.  f  x  dx  x  2x  C . D.  f  x  dx  x  2x  C .

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


x  1 0 1 
y  0  0  0 
3 3
y
1
 
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 1 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  z  1  0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n2   2; 4;1 . B. n1   2; 4;1 . C. n3   2; 4; 1 . D. n4   2; 4;1 .

Câu 16. Phần thực của số phức z  4  2i bằng


A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 17. Nghiệm của phương trình log 2  5 x   3 là
8 9
A. x  . B. x  . C. x  8 . D. x  9 .
5 5
Câu 18. Tập xác định của hàm số y  8x là
A.  \ 0 . B.  . C.  0;    . D.  0;    .

Câu 19. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 5 a bằng


1 1
A. . B.  . C. 5 . D. 5 .
5 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M 1; 5 ;  2  và có một vec tơ chỉ

phương u   3;  6;1 . Phương trình của d là
x  3  t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  6  5t . B.  y  5  6t . C.  y  5  6t . D.  y  5  6t .
 z  1  2t z  2  t  z  2  t  z  2  t
   

68/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 2/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  4;3 là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z3  4  3i . B. z4  4  3i . C. z2  4  3i . D. z1  4  3i .

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x  2 1 2 4 
f  x  0  0  0  0 
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .

Câu 23. Cho hàm số f  x   e x  4. khẳng định nào dưới đây đúng?
x x
A.  f  x  dx  e  4x  C . B.  f  x  dx  e C .
x 4 x
C.  f  x  dx  e C . D.  f  x  dx  e  4x  C .

Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
y
3

1
1
1 O x
1
A.  1;1 . B. 1;   . C.  ;1 . D.  0;3 .

Câu 25. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S   R 2 . B. S  16 R 2 . C. S  4 R 2 . D. S   R 2 .
3

Câu 26. Đồ thị của hàm số y  2 x3  3x 2  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy B  8a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
4a 3 8a 3
A. 8a 3 . B. . C. 4a 3 . D. .
3 3
Câu 28. Cho khối trụ có diện tích đáy B  8a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 15 . B. 75 . C. 25 . D. 45 .

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2;1; 2  và mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  1  0 .
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x2 y 1 z2 x2 y 1 z  2
A.   . B.   .
3 2 1 3 2 1
x2 y 1 z2 x2 y 1 z  2
C.   . D.   .
3 2 1 3 2 1
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham khảo hình bên). Góc
giữa hai đường thẳng AB  và CC  là

69/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 3/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
A C

A C
B
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  4a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng
A. 4a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2a .
2
2
Câu 32. Nếu  f  x  dx  4 thì 
0
0
 2 f  x   1 dx bằng

A. 8 . B. 10 . C. 7 . D. 6 .
xa
Câu 33. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề
x 1
nào dưới đây đúng?
y

O x

A. y  0, x   . B. y  0, x  1 . C. y  0, x   . D. y  0, x  1 .

Câu 34. Cho số phức iz  4  3i. Số phức liên hợp của z là


A. z  3  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .
Câu 35. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng.
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7
Câu 36. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  5 , khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A. a 3b  32 . B. a 3b  25 . C. a 3  b  25 . D. a 3  b  32 .

Câu 37. Trên đoạn  1; 2 , hàm số y  x3  3x 2  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;0; 0  , B  3; 2;1 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  2  0 . B. 4 x  2 y  z  17  0 .
C. 4 x  2 y  z  11  0 . D. 2 x  2 y  z  11  0 .

70/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 4/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình f  f  x    0 là
y
1
O
1 1 x

1

A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 4

 2


Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x  log 3  x  25   3  0?
A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.

2 x  2 khi x 1
Câu 41. Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  1 khi x 1
F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 18 . B. 20 . C. 9 . D. 24 .

Câu 42. Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng
30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 13 a 2 . D. 2 7 a 2 .
x y z 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường 
thẳng  d: và mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  2 y  2 z  2  0 . Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  P  là đường thẳng có
phương trình:
x y z 1 x y z 1 x y z 1 x y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 4 3 14 1 8 2 4 3 14 1 8

1  2
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;6  thỏa mãn 273 x  xy  1  xy  2718 x ?
3 
A. 19 . B. 20 . C. 18 . D. 21 .

Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  6 ?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC  D có đáy là hình vuông, BD  4a . Góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích khối hộp đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. 48 3a3 . B. a . C. a . D. 16 3a3 .
9 3

71/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 5/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 47. Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. ln 3 . B. 3ln 2 . C. ln10 . D. ln 7 .

Câu 48. Xét các số phức z , w thảo mãn z  1 , w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt giá trị nhỏ nhất, z  w
bằng
29 221
A. . B. . C. 3 . D. 5.
5 5
Câu 49. Cho không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 3  và B 1; 3; 2  . Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  3 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  9   x 2  16  x   . Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 3  7 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 16 . B. 9 . C. 4 . D. 8 .
----------HẾT----------

72/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 6/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.D 4.C 5.C 3D 4.C 5.B 6.B 7.B
11.C 12.C 13.B 14.C 15.C 16.C 17.A 18.B 19.A 20.D
21.D 22.B 23.A 24.A 25.C 26.A 27.D 28.B 29.A 30.D
31.A 32.D 33.B 34.A 35.A 36.B 37.B 38.A 39.B 40.D
41.A 42.B 43.D 44.B 45.D 46.D 47.B 48.A 49.A 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hai số phức z  3  2i và w  1  4i . Số phức z  w bằng
A. 4  2i . B. 4  2i . C. 2  6i . D. 2  6i .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: z  w  3  2i  1  4i  4  2i .
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y

1
O x

A. y  x 3  3x  1 . B. y  x 4  4 x 2  1 . C. y   x3  3x  1 . D. y   x 4  2 x 2  1.
Lời giải
Chọn C.
Đồ thị của dạng hàm số bậc ba và lim y   .
x 

4 4 4
Câu 3. Nếu  f  x  dx  4 thì  g  x  dx  3 thì   f  x   g  x  dx
1 1 1
bằng

A. 1 . B. 7 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D.
4 4 4

 [f  x   g  x  ]dx   f  x  dx   g  x  dx  4   3  7 .
1 1 1

x 1
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C.
x 1 x 1
Ta có: lim y  lim   (hoặc lim y  lim   ).
x2 x2 x  2 x2 x2 x  2

Vậy x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;3; 0  và bán kính bằng 2 . Phương
trình của  S  là
2 2 2 2
A.  x  1   y  3  z 2  2 . B.  x  1   y  3  z 2  4 .

73/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 7/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
2 2 2 2
C.  x  1   y  3  z 2  4 . D. x 2   y  2    z  1  4 .
Lời giải
Chọn D.
Mặt cầu  S  có tâm I  1;3; 0  và bán kính bằng 2 có phương trình là
2 2
 x  1   y  3  z2  4 .

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là


A.  ;log 2 5  . B.  log 5 2;   . C.  ;log5 2  . D.  log 2 5;  .
Lời giải
Chọn D.
2 x  5  x  log 2 5.

Câu 7. Thể tích khối lập phương cạnh 2a là


A. a 3 . B. 2a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: V  x 3 , trong đó x là cạnh hình lập phương suy ra V  8a 3 .
5
Câu 8. Trên khoảng  0;   ,đạo hàm của hàm số y  x 3 bằng
8 2 2 2
3 5 5  3
A. y '  x 3 . B. y '  x 3 . C. y '  x 3 . D. y '  x 3 .
8 3 3 5
Lời giải
Chọn B.
2
5 3
y  x  y '   x 1 .Vậy y '  x
3

Câu 9. Trong không gian Oxyz . Cho điểm A  2; 1; 4  .Tọa độ véc tơ OA là
A.  2;1; 4  . B.  2; 1; 4  . C.  2;1; 4  . D.  2;1; 4  .
Lời giải
Chọn B.
3 3
Câu 10. Nếu  f  x  dx  3 thì  4 f  x  dx bằng
0 0

A. 3 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
3 3

 4 f  x  dx  4 f  x  dx  4.3  12
0 0

Câu 11. Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  10 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 8 . B. 8 . C. 5 . D. .
5
Lời giải
Chọn C.

74/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 8/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
u 10
Áp dụng công thức u2  u1.q  q  2   5.
u1 2

Câu 12. Với n là số nguyên dương bất kì, n  3 , công thức nào dưới đây đúng?

A. An3 
 n  3 ! . B. An3 
3!
. C. An3 
n!
. D. An3 
n!
.
n!  n  3 !  n  3 ! 3! n  3 !
Lời giải
Chọn C.
n!
Áp dụng công thức Ank  với n  k ; n, k là số nguyên dương.
 n  k !
Câu 13. Cho hàm số f  x   x 2  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx   2x  C .
3
2 3
C.  f  x  dx  x  2x  C . D.  f  x  dx  x  2x  C .
Lời giải
Chọn B.
x3
Ta có:  f  x  dx    x  2  dx   2 x  C .
2

3
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x  1 0 1 
y  0  0  0 
3 3
y
1
 
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , y  1

Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  z  1  0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n2   2; 4;1 . B. n1   2; 4;1 . C. n3   2; 4; 1 . D. n4   2; 4;1 .
Lời giải
Chọn C.

Vectơ pháp tuyến của  P  là n3   2; 4; 1 .

Câu 16. Phần thực của số phức z  4  2i bằng


A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Câu 17. Nghiệm của phương trình log 2  5 x   3 là

75/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 9/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
8 9
A. x  . B. x  . C. x  8 . D. x  9 .
5 5
Lời giải
Chọn A.
8
Ta có: log 2  5 x   3  5 x  8  x  .
5
Câu 18. Tập xác định của hàm số y  8x là
A.  \ 0 . B.  . C.  0;    . D.  0;    .
Lời giải
Chọn B.

Câu 19. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 5 a bằng


1 1
A. . B.  . C. 5 . D. 5 .
5 5
Lời giải
Chọn A.
1
1 1
Ta có: log a 5 a  log a a 5  log a a  .
5 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M 1; 5 ;  2  và có một vec tơ chỉ

phương u   3;  6;1 . Phương trình của d là
x  3  t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  6  5t . B.  y  5  6t . C.  y  5  6t . D.  y  5  6t .
 z  1  2t z  2  t  z  2  t  z  2  t
   
Lời giải
Chọn D.
 x  1  3t
 qua M 1;5; 2  
d :   d :  y  5  6t ; t  
vtcp u   3; 6;1  z  2  t

Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  4;3 là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z3  4  3i . B. z4  4  3i . C. z2  4  3i . D. z1  4  3i .
Lời giải
Chọn D.
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x  2 1 2 4 
f  x  0  0  0  0 
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B.
y tại 4 vị trí trong bảng xét dấu nên hàm số có 4 điểm cực trị

76/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 10/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 23. Cho hàm số f  x   e x  4. khẳng định nào dưới đây đúng?
x x
A.  f  x  dx  e  4x  C . B.  f  x  dx  e C .
x 4 x
C.  f  x  dx  e C . D.  f  x  dx  e  4x  C .
Lời giải
Chọn A.
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
y
3

1
1
1 O x
1
A.  1;1 . B. 1;   . C.  ;1 . D.  0;3 .
Lời giải
Chọn A.
Câu 25. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S   R 2 . B. S  16 R 2 . C. S  4 R 2 . D. S   R 2 .
3
Lời giải
Chọn C.

Câu 26. Đồ thị của hàm số y  2 x3  3x 2  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị của hàm số y  2 x3  3x 2  5 cắt trục tung nên x  0  y  5 .

Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy B  8a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
4a 3 8a 3
A. 8a 3 . B. . C. 4a 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D.
1 8a 3
Thể tích của khối chóp: V  B.h  .
3 3

Câu 28. Cho khối trụ có diện tích đáy B  8a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 15 . B. 75 . C. 25 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B.
Thể tích của khối trụ: V   r 2 .h  V   .52.3  V  75 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2;1; 2  và mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  1  0 .
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là

77/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 11/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
x  2 y 1 z  2 x2 y 1 z  2
A.   . B.   .
3 2 1 3 2 1
x  2 y 1 z  2 x2 y 1 z  2
C.   . D.   .
3 2 1 3 2 1
Lời giải
Chọn A.

Ta có  P  : 3 x  2 y  z  1  0  n P    3; 2; 1

d   P   u d    3; 2; 1
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x  2 y 1 z  2
  .
3 2 1
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham khảo hình bên). Góc
giữa hai đường thẳng AB  và CC  là
A C

A C
B
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có 
AB, CC   
 AB, AA  
  
AAB

Tam giác AAB vuông cân tại A nên 


AAB  45o .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  4a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng
A. 4a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2a .
Lời giải
Chọn A.

78/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 12/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
CB  AB  gt 
Ta có:   CB   SAB   d  C ,  SAB    CB  4a (do ABC vuông
CB  SA  SA   ABC  
cân tại B nên CB  BA  4a ).
2
2
Câu 32. Nếu  f  x  dx  4 thì   2 f  x   1 dx bằng
0
0

A. 8 . B. 10 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D.
2 2 2
Ta có:   2 f  x   1 dx  2  f  x  dx   dx  2.4  2  6 .
0 0 0

xa
Câu 33. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề
x 1
nào dưới đây đúng?
y

O x

A. y  0, x   . B. y  0, x  1 . C. y  0, x   . D. y  0, x  1 .
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định: D   \ 1 .
xa xa
Dựa vào đồ thị hàm số y  , ta thấy hàm số y  nghịch biến trên miền xác định, do
x 1 x 1
đó y  0, x  1 .

Câu 34. Cho số phức iz  4  3i. Số phức liên hợp của z là


A. z  3  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: iz  4  3i  i 2 z  4i  3i 2   z  3  4i  z  3  4i  z  3  4i .
Câu 35. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng.
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7
Lời giải
Chọn A.
Số phần tử của không gian mẫu là n     C123
Gọi A là biến cố “lấy được 3 quả màu đỏ”, ta có: n  A   C53 .
C53 1
Xác suất của biến cố cần tìm là P  A  3
 .
C12 22

79/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 13/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
Câu 36. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  5 , khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A. a 3b  32 . B. a 3b  25 . C. a 3  b  25 . D. a 3  b  32 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: log 2 a 3  log 2 b  5  log 2 a 3b  5  a 3b  25  32 .

Câu 37. Trên đoạn  1; 2 , hàm số y  x3  3x 2  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn B.
Xét hàm số trên đoạn  1; 2 ta có:
y  3 x 2  6 x .
x  0
y  0  3 x 2  6 x  0  
 x  2  1; 2
Ta có: y (1)  3, y (0)  1, y (2)  21.
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1; 2 tại điểm x  0 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;0; 0  , B  3; 2;1 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  2  0 . B. 4 x  2 y  z  17  0 .
C. 4 x  2 y  z  11  0 . D. 2 x  2 y  z  11  0 .
Lời giải
Chọn A.

Mặt phẳng đi qua A(1;0; 0) và vuông góc với AB nên có vectơ pháp tuyến là AB  (2; 2;1) .
Phương trình của mặt phẳng là
2x  2 y  z  2  0 .

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình f  f  x    0 là
y
1
O
1 1 x

1

A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 4
Lời giải
Chọn B.

80/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 14/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
y xd
1
xc
O x
1 1 xb

1 xa

Dựa vào đồ thị ta có:


 x  a ; a  1
 x  b;  1  b  0
f ( x)  0  
 x  c; 0  c 1

x  d; d 1
Do đó:
 f ( x )  a; a  1
 f ( x)  b; 1  b  0
f  f ( x)   0  
 f ( x)  c; 0  c 1

 f ( x)  d ; d 1
* f ( x)  a : phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
* f ( x)  b : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
* f ( x)  c : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
* f ( x)  d : Phương trình vô nghiệm.
Do các nghiệm trên không trùng nhau nên phương trình f  f ( x)   0 có 10 nghiệm thực.

 2


Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x  log 3  x  25   3  0?
A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.
Lời giải
Chọn D.
 Trường hợp 1:
2 2
2 x  4 x  0 2 x  2 2 x  x2  2 x  0 0  x  2
      (VN).
log 3  x  25   3  0  x  25  27 x  2 x  2
 Trường hợp 2:
2  x  0
2 x  4 x  0  x2  2x  0 
     x  2  25  x  0 .
log 3  x  5   3  0 25  x  2 25  x  2

 Trường hợp 3:
2
 2x  4 x  0 x  0
  .
 log 3  x  25   3  0 x  2

 2


 Vậy có 26 giá trị nguyên của x thỏa mãn 2 x  4 x  log 3  x  25   3  0 .

2 x  2 khi x  1
Câu 41. Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  1 khi x  1
F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng

81/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 15/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
A. 18 . B. 20 . C. 9 . D. 24 .
Lời giải
Chọn A.
 x 2  2 x  C1 khi x 1
 F là nguyên hàm của f trên  nên F  x    3 .
 x  x  C2 khi x 1
 Ta có: F  0   2  C2  2 1
 Do F liên tục tại x  1 nên lim F  x   lim F  x   F 1
x 1 x 1

1
 C1  3  C2  2  C1  3  4  C1  1 .
 x 2  2 x  1 khi x 1
 Do đó F  x    3 .
 x  x  2 khi x 1
 Suy ra F  1  2 F  2   18 .

Câu 42. Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng
30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 13 a 2 . D. 2 7 a 2 .
Lời giải
Chọn B.

2a 3
 Ta có: SAB đều cạnh 2a  SH   a 3.
2
  30.
 Góc giữa thiết diện và mặt phẳng đáy là SHI
3 3a
 Xét SHI vuông tại I ; HI  SH .cos 30  a 3.  .
2 2
9a 2 a 13
 Xét AHI vuông tại H : AI  AH 2  HI 2  a 2   .
4 2
a 13
 Vậy: S xq   r.l   . AI .SA   . .2a  13 a 2 .
2
x y z 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường 
thẳng  d: và mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  2 y  2 z  2  0 . Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  P  là đường thẳng có
phương trình:
x y z 1 x y z 1 x y z 1 x y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 4 3 14 1 8 2 4 3 14 1 8
Lời giải
Chọn D.

82/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 16/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác

Cách 1
x  2 y  2z  2  0 x  0
 
 Tọa độ A  d   P  thỏa  x y z  1 x  2 y  2 z  2   y  0  A  0;0;1 .
 1  1  2  1 2  4
0 z  1

 Gọi d ' là hình chiếu của d lên  P  ;

+ Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  1; 1; 2  .

+ Mặt phẳng ( P) có vectơ pháp tuyến n  (1; 2; 2) .
  
+ a  u , n   (2; 4;3) .
 
+  n, a   (14;1;8) là vectơ chỉ phương của ( d ') .

qua A  0;0;1 x y z 1
 Vậy d ' :      d ':   .
vtcp u =  n, a   14;1;8  14 1 8
Cách 2
x  2 y  2z  2  0 x  0
 
 Tọa độ A  d   P  thỏa  x y z  1 x  2 y  2 z  2   y  0  A  0;0;1 .
 1  1  2  1 2  4
0 z  1

x y z 1
 Lấy điểm B(1; 1;3)  d :   .
1 1 2
x 1 y  1 z  3
Gọi B ' là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng ( P)  BB ' :  
1 2 2
 Tọa độ B '  BB '  P  thỏa
 5 14
x  1 9  9
x  2 y  2z  2  0 
  5 1  14 1 17 
 x  1 y  1 z  3 x  2 y  2 z  2  5 5   y  1  2.   B '  ; ;  .
 1  2  2    9 9  9 9 9 
1 4  4 9 5 17

 z  3  2. 9  9

83/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 17/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
  14 1 8  1  
 AB '   ; ;   u  u  (14;1;8) là vectơ chỉ phương của AB '.
 9 9 9 9
x y z 1
 Vậy AB ' :   là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên ( P) .
14 1 8

1  2
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;6  thỏa mãn 273 x  xy  1  xy  2718 x ?
3 
A. 19 . B. 20 . C. 18 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B.
1
Khi y  0, vì xy  1 và x  nên ta có y  3. Ta có thể kiểm tra trực tiếp để xem xét có
3
nhận y  2, y  1, y  0 hay không.
Khi y  1, ta có
2
 xy
273 x  (1  xy )2718 x  3 x 2  18 x  log 27 (1  xy )  xy
log 27 (1  xy )
 3 x  18   y  0.
x
log 27 (1  xy ) 1 
Xét hàm g ( x)  3x  18   y trên  ;6  .
x 3 
ln(1  xy ) y 1 3 1 
Ta có g '( x)  3  2   3 2  3  0, x   ;6  .
x ln 27 x(1  xy ) ln 27 3 x ln 3 ln 3 3 
1  1 
Do đó, hàm g đồng biến trên  ;6  . Vì thế phương trình g ( x)  0 có nghiệm trên  ; 6  khi
3  3 
1
và chỉ khi g   g (6)  0. Áp dụng bất đẳng thức ln(1  u )  u với mọi u  0 , ta có
 3
ln(1  6 y ) y
g (6)   y  y  0.
18ln 3 3ln 3
1  y
Do đó g    0   log 3 1    y  17  0  1  y  18 (do y là số nguyên dương).
3  3

Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  6 ?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: z 2  2  m  1 z  m 2  0 1
  2m  1
1
TH1:   0  m   , 1 có 2 nghiệm thực
2
Vì nghiệm thỏa nên z  6 hoặc z  6
m  6  2 3  N 
Với z  6 , 1  m2  12m  24  0  
 m  6  2 3  N 
Với z  6 , 1  m 2  12m  48  0 VN

84/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 18/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
1
TH2:   0  m   , 1 có 2 nghiệm phức m  1  2m  1.i
2
2 2  m  8  N 
Vì nghiệm thỏa nên  m  1  2m  1  36  m 2  4m  32  0  
 m  4  L 
Vậy có 3 giá trị m thỏa nên chọn D
Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC  D có đáy là hình vuông, BD  4a . Góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích khối hộp đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. 48 3a3 . B. a . C. a . D. 16 3a3 .
9 3
Lời giải
Chọn D.

Góc giữa  ABD  và  ABCD  là góc 


AOA  60
AA
 tan 60   AA  2a.tan 60  2a 3
AO
1 2
VABCD. ABC D  AA.S ABCD  2a 3. .  4a   16 3a 3
2
Câu 47. Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. ln 3 . B. 3ln 2 . C. ln10 . D. ln 7 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: f  x   x3  ax 2  bx  c .
f   x   3x 2  2ax  b .
f   x   6 x  2a .
f   x   6 .
Gọi hoành độ cực trị của g  x  là x1 , x2  g  x1   5, g  x2   2 .
Ta có: g   x   0  f   x   f   x   f   x   0  f   x   f   x   6  0 .

85/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 19/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác
 x  x1
Vì x1 , x2 là nghiệm của g   x   0 nên f   x   f   x   6  0   .
 x  x2
f  x f  x
Phương trình hoành độ giao điểm của y  và y  1 là 1
g  x  6 g  x  6
f  x
 1  f  x   g  x   6  f  x   f  x   f   x   f   x   6  f   x   f   x   6  0
g  x  6
.
Diện tích:
x2 x2 x2
f  x f  x  g  x  6 f  x   f  x   f   x   f   x   6
S   1.d x   .d x   .d x
x1
g  x  6 x1
g  x  6 x1
g  x  6
x2 x2 x2
f   x   f   x   6 f   x   f   x   6 g x
  .d x   .d x   .d x
x1
g  x  6 x1
g  x  6 x1
g  x  6

x2
 ln g  x   6  ln g  x2   6  ln g  x1   6  ln 8  ln1  3ln 2 .
x1

Câu 48. Xét các số phức z , w thảo mãn z  1 , w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt giá trị nhỏ nhất, z  w
bằng
29 221
A. . B. . C. 3 . D. 5.
5 5
Lời giải
Chọn A.
Ta có: z  i w  6  8i  6  8i  z  i w  10  1  2  7 .

6  8i  k   z  10  k k  10
k ,t  0
Dấu "  " xảy ra khi:     .

6  8i  t i w 
10  
2 t  t  5

 6  8i 3 4  3 4
 z  10  5  5 i  z  5  5 i 29
Khi đó:    zw 
 w  6  8i  8  6 i  w  8  6 i 5
 5i 5 5  5 5

Câu 49. Cho không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 3  và B 1; 3; 2  . Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  3 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .
Lời giải
Chọn A.
Lấy B đối xứng với B qua Oxy  B 1; 3; 2 
  
Lấy S sao cho BE  NM và A  2;1; 2   AB  3; 4; 0 
Khi đó
2
AM  BN  AM  BN  AM  EM  AE  AA2  AE 2  12   AB  BE  
2
1   5  3  65

86/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 20/21 – Mã đề thi 104
Truy cập http://vpptamphuc.vn/ để tìm thêm tài liệu khác

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  9   x 2  16  x   . Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 3  7 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 16 . B. 9 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D.
3x 2  7
g x  3
x  7x

f  x3  7 x  m 
3x2  7 3
 g x 
x3  7 x
x  7x  m  9  x 3
 7x  m  4  x 3
 7x  m  4 
Vì m    nên x3  7 x  m  4  0
g   x  không xác định khi x  0 ;
 x3  7 x  9  m
g x  0  
 x3  7 x  4  m

Do đó để hàm số y  g  x  có ít nhất 3 cực trị khi và chỉ khi đường thẳng y  9  m cắt đồ thị
hàm số y  x3  7 x tại ít nhất 2 điểm phân biệt hay 9  m  0  m  9 .
Hay m  1, 2,3, 4,5,6, 7,8
----------HẾT----------

87/87 Tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1 - Trang 21/21 – Mã đề thi 104

You might also like