Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Bài 4. Có ba kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và bốn kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa).
A B C D
Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
Bài 5. Lớp 11NC02 có 20 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ban cán sự lớp 3 người gồm một lớp
trưởng nam, một lớp phó nam và một lớp phó nữ.
Bài 6. Học sinh trường VNschool bắt buộc phải học một môn sáng tạo ở các lĩnh vực thể dục, mỹ thuật,
âm nhạc. Biết rằng thể dục có 5 môn để lựa chọn (bóng đá, bóng bàn, cầu lông, tennis, bóng rổ), âm nhạc
có 2 môn lựa chọn và mỹ thuật có 4 môn để lựa chọn. Hỏi một học sinh có bao nhiêu lựa chọn học môn
sáng tạo
Bài 7. Trường VNschool được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một
học sinh giỏi khối 11 hoặc khối 12. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng khối 11 có 100
học sinh giỏi và khối 12 có 120 học sinh giỏi?
Bài 8. Trường VNschool được được cử hai học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn
một học sinh giỏi khối 11 và khối 12. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng khối 11 có
100 học sinh giỏi và khối 12 có 120 học sinh giỏi ?
Bài 9. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm:
a) 3 chữ số; b) 3 chữ số khác nhau.
Bài 10. Thực hiện các bài toán sau:
n!
Note: n ! = n.(n − 1)! = (n − 1)!
n
Ta có:
n! n! n!
VT = kCnk = k . = k. =
(n − k )!.k ! (n − k )!.k.(k − 1)! (n − k )!(k − 1)!
(n − 1)! n.(n − 1)! n!
VP = nCnk−−11 = n. = =
((n − 1) − (k − 1))!(k − 1)! (n − k )!(k − 1)! (n − k )!(k − 1)!
Suy VT = VP (đpcm)
b! (n − 1)!
Định nghĩa Cba = Cnk−−11 =
(b − a)!.a ! ((n − 1) − (k − 1))!(k − 1)!
IV. Luyện tập bài toán đếm
+) Đếm bằng quy tắc
+) Đếm bằng khái niệm
+) Kết hợp quy tắc đếm, khái niệm tổ hợp để đếm
+) Kĩ năng đếm: Phân vùng, chia, sắp vị trị, chia kẹo Ơ le,…
Vấn đề 1: bài toán đếm
Ví dụ 1. Thực hiện các bài toán
1) Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 41 học sinh?
2) Từ một hộp chứa 10 thẻ đánh số từ 1 đến 10.
a) Có bao nhiêu cách lấy ra hai thẻ có số ghi trên thẻ đều là số nguyên tố.
b) Có bao nhiêu số gồm hai chữ mà các chữ số của nó đều là số nguyên tố
3) Từ cá c chữ só 2, 3, 4 lạ p được bao nhiêu só tự nhiên có 9 chữ só , trong đó chữ só 2 có mạ t 2 là n, chữ
só 3 có mạ t 3 là n, chữ só 4 có mạ t 4 là n?
4) Trên mặt phẳng, cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có
thể tạo nên bao nhiêu
a) Tam giác mà các đỉnh thuộc tập 4 điểm đã cho?
b) Đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc tập 4 điểm đã cho
c) Véc tơ mà hai đầu mút thuộc tập 4 điểm đã cho
Hướng dẫn
1) Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 41 học sinh?
LG. Chọn hai học sinh từ 41 học sinh tương ứng với tổ hợp chập 2 của 41 phần tử
Số cách chọn hai học sinh từ 41 học sinh là: C412
2) Từ một hộp chứa 10 thẻ đánh số từ 1 đến 10.
Giáo viên Trần Văn Thanh 10
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
a) Có bao nhiêu cách lấy ra hai thẻ có số ghi trên thẻ đều là số nguyên tố.
LG. Tập số nguyên tố từ 1 đến 10 là: X = 2;3;5;7
Cách 1. Liệt kê (đếm bằng nguyên lí)
Các bộ số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: (2;3), (2;5), (2;7), (3;5), (3;7), (5;7): Có 6 bộ số thỏa mãn ycbt.
Cách 2. Tổ hợp (đếm bằng khái niệm)
Mỗi bộ số cần tìm tương ứng với việc chọn 2 số từ tập hợp X (gồm 4 phần tử) và không có thứ tự nên
4!
số các bộ số cần tìm là: C42 = =6
(4 − 2)!2!
b) Có bao nhiêu số gồm hai chữ mà các chữ số của nó đều là số nguyên tố
LG.
Cách 1. Các số cần tìm là: 23;32;25;52;27;72;35;53;37;73;57;75. Có 12 số cần tìm
Cách 2. Mỗi số cần tìm tương ứng với việc chọn 2 số từ tập hợp X (gồm 4 phần tử) và sắp thứ tự nên số
4!
các bộ số cần tìm là: A42 = = 12
(4 − 2)
3) Từ cá c chữ só 2, 3, 4 lạ p được bao nhiêu só tự nhiên có 9 chữ só , trong đó chữ só 2 có mạ t 2 là n, chữ
só 3 có mạ t 3 là n, chữ só 4 có mạ t 4 là n?
HD.
2 2 3 3 3 4 4 4 4
Gọi số cần tìm là một dãy gồm 9 ô như hình vẽ. Để tạo ra số cần tìm, ta cần điễn các chữ số 2; 3; 4 vào
các ô theo yêu cầu bài toán.
+) Chọn 2 ô điền số 2. Ta có số cách chọn: C92
+) Chọn 3 ô điền số 3. Ta có số cách chọn: C73
+) Chọn 4 ô điền số 4. Ta có số cách chọn: C44
Vậy số các số cần tìm là C92 .C73 .C44 = 1260 (số)
4) Trên mặt phẳng, cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có
thể tạo nên bao nhiêu
a) Tam giác mà các đỉnh thuộc tập 4 điểm đã cho?
b) Đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc tập 4 điểm đã cho
c) Véc tơ mà hai đầu mút thuộc tập 4 điểm đã cho
HD.
a) Số tam giác tạo thành là C43 = 4 (vì mỗi một tam giác ứng với chọn 3 trong 4 đỉnh đã cho không có
thứ tự)
b) Số đoạn thẳng tạo thành là C42 = 6 (vì mỗi đoạn thẳng ứng với chọn 2 trong điểm đã cho và không
sắp thứ tự)
c) Số véc tơ tạo thành là A42 = 12 (vì mỗi véc tơ ứng với chọn 2 điểm trong 4 điểm đã cho và sắp thứ tự)
Ví dụ 2. Thực hiện bài toán
1. Có 25 đội bóng đá tham gia tranh cúp. Cứ 2 đội phải đấu với nhau 2 trận (đi và về). Hỏi có bao nhiêu
trận đấu?
LG.
Cách 1. Mỗi một trận đấu là tương ứng chọn hai đội trong 25 đội (có sắp thứ tự vì đấu lượt đi hay về)
Vậy số trận đấu là A252 = 600 (trận)
Cách 2. Ta đánh số các đội từ 1 → 25.
Mỗi đội sẽ đầu với 24 đội khác (trên sân nhà – lượt đi) → mội đội có 24 trận sân nhà. Vậy số trận đầu là
24*25 = 600 (trận)
2. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một ban
cán sự lớp gồm 4 em. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, nếu:
a) Gồm 4 học sinh tuỳ ý. b) Có 1 nam và 3 nữ.
c) Có ít nhất 1 nam. d) Có ít nhất 1 nam và 1 nữ.
LG.
Giáo viên Trần Văn Thanh 11
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
a) Gồm 4 học sinh tuỳ ý. Mỗi cách chọn tương ứng chọn 4 HS trong 40 HS nên số cách chọn là C404
1
b) Có 1 nam và 3 nữ. Số cách chọn thỏa mã ycbt là C25 .C153
c) Có ít nhất 1 nam.
Cách 1. Trực tiếp. Để chọn được ít nhất 1 nam ta có các khả năng sau:
1
TH1. Chọn 1 nam, 3 nữ thì số cách chọn là: C25 .C153
TH2. Chọn 2 nam, 2 nữ thì số cách chọn là: C252 .C152
3
TH3. Chọn 3 nam, 1 nữ thì số cách chọn là: C25 .C151
TH4. Chọn 4 nam, 0 nữ thì số cách chọn là: C254 .C150
1
Tổng số cách chọn là: C25 .C153 + C252 .C152 + C25
3
.C151 + C254
Cách 2. (Nguyên lý bù trừ)
+) Chọn 4 học sinh bất kì: Số cách chọn là: C404
+) Chọn 4 học sinh toàn nữ (không có nam) số cách chọn là: C154
Vậy số cách chọn thỏa mãn ycbt là C404 − C154
3. Có tối đa bao nhiêu số máy điện thoại có 7 chữ số bắt đầu bằng số 8 sao cho:
a) Các chữ số đôi một khác nhau. b) Các chữ số tùy ý.
HD. Gọi dãy số điện thoại tương ứng với 1 dãy gồm 7 ô: 8
Ô 1. Điền số 8.
a) Cách 1.
Còn 6 ô còn lại được điền các số từ 0 → 9 (bỏ số 8) nên số các điền là: A96 (điển 6 số được chọn từ 0→9
vào 6 ô có sắp thứ tự)
Cách 2.
Ô 2 có 9 cách (10 số bỏ số 8)
Ô 3 có 8 cách
Ô 4 có 7 cách
Ô 5 có 6 cách
Ô 6 có 5 cách
Ô 7 có 4 cách
Số các số điện thoại là: 9.8.7.6.5.4 =
→ Đếm: Quy tắc, khái niệm (hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp), kĩ năng: kết hợp, phân ô,
5. Cho 10 điểm trong không gian, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu:
Giáo viên Trần Văn Thanh 12
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
a) Đường thẳng đi qua từng cặp điểm?
b) Tam giác có đỉnh là 3 trong 10 điểm trên?
c) Vectơ nối từng cặp điểm?
d) Tứ diện được tạo thành? Nếu không có 4 điểm nào đồng phẳng
7. Trên 1 vòng tròn có đánh số thứ tự từ 1 đến 9 ta xếp 3 bi xanh giống nhau và 4 bi đỏ phân biệt vào 7
trong 9 vị trí này sao cho không có 2 bi xanh nào kề nhau. Có bao nhiêu cách?
8. Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song nhau. Trên d1 lấy 5 điểm, trên d2 lấy 3 điểm. Hỏi có bao nhiêu
tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm đã chọn ?
9. Tính tổng các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập nên từ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
10. Cho đa giác đều A1 A2 ... A2n ( n 2) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong
2n đỉnh A1 A2 ... An nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhất có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1 A2 ... An . Tìm n
11. Hỏi từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau, sao
cho trong các chữ số đó nếu có mặt số 0 thì không có mặt chữ 3 và có mặt chữ số 1 thì không có mặt chữ
số 2.
12. Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số
m) Mà các chữ số được lấy từ tập A
n) Đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A
o) Đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A
p) Đôi một khác nhau và chia hết cho 9 mà các chữ số được lấy từ tập A
q) Đôi một khác nhau và chia hết cho 5 mà các chữ số được lấy từ tập A
r) Đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A và nhỏ hơn 4325
s) Đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A và phải có mặt chữ số 5
t) Đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A và phải có mặt chữ số 5 và 6
u) Đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A và phải xuất hiện chữ số 1 và 3 đứng cạnh nhau
v) Đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A và tổng của chữ số đầu và cuối chia hết cho 10
w) Có thể lập được bao nhiêu số gồm 10 chữ số lấy từ A mà số 1 xuất hiện 4 lần, còn các số khác xuất
hiện 1 lần.
x) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập A và không bắt đầu bởi
123
13. Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6 học
sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp trong mỗi trường hợp
sau:
a) Bất cứ 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường với nhau.
b) Bất cứ 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau.
14. Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lí nam. Lập một đoàn công tác 3 người cần có
cả nam và nữ, cần có cả nhà toán học và nhà vật lí. Hỏi có bao nhiêu cách?
15. Một đoàn tàu có 3 toa chở khách. Toa I, II, III. Trên sân ga có 4 khách chuẩn bị đi tàu. Biết mỗi toa có
ít nhất 4 chỗ trống. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp cho 4 vị khách
a) Lên cả 3 toa. b) Lên tàu có 1 toa có 3 trong 4 vị khách nói trên.
16. Tính số nghiệm nguyên dương của phương trình : x + y + z = 100.
17. Có bao nhiêu cách bỏ 6 lá thư vào 8 phong bì để mỗi phong bì chứa nhiều nhất một lá thư.
18. Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a) Px .Ax + 72 = 6( Ax + 2Px ) b) Cx+1 + 2Cx+2 + 2Cx+3 + Cx+4 = 149 c) 2Cx +1 + 3 Ax 30
2 2 2 2 2 2 2 2
n−2 k +2 k +1
d) An + 2Cn 9n e) C14 + C14 = 2C14 f) An + 2Cn = 16n
3 k 3 2
19. Trong mặt phẳng cho n đường thẳng cắt nhau từng đôi một, nhưng không có 3 đường nào đồng quy.
Hỏi có bao nhiêu giao điểm? Có bao nhiêu tam giác được tạo thành?
20. Có 6 bì thư khác nhau và 5 con tem khác nhau. Lấy ra 3 bì thư và 3 con tem sau đó dán tem lên bì,
mỗi bì 1 con tem. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy ?
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có 5 đội bóng?
(giả sử rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau)
A. 120. B. 100. C. 80. D. 60.
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 120 B. 5 C. 20 D. 25
Giáo viên Trần Văn Thanh 15
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 3. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là:
A. 6!4!. B. 10!. C. 6! 4!. D. 6! 4!.
Câu 4. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp
xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là
A. 24. B. 120. C. 60. D. 16.
Câu 5. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?
A. 120. B. 16 C. 12. D. 24.
Câu 6. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
A. 24. B. 48. C. 72. D. 12.
Câu 7. Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?
A. 345600. B. 725760. C. 103680. D. 518400.
Câu 8. Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp ảnh kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp
xếp sao cho cô dâu, chú rể đứng cạnh nhau.
A. 8! 7!. B. 2.7!. C. 6.7!. D. 2! 6!.
Câu 9. Trên giá sách muốn xếp 20 cuốn sách khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho tập 1 và tập
2 đặt cạnh nhau.
A. 20! 18!. B. 20! 19!. C. 20! 18!.2!. D. 19!.18.
Câu 10. Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn?
A. 12. B. 24. C. 4. D. 6.
Câu 11. Có 4 nữ sinh tên là Huệ, Hồng, Lan, Hương và 4 nam sinh tên là An, Bình, Hùng, Dũng cùng ngồi
quanh một bàn tròn có 8 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?
A. 576. B. 144. C. 2880. D. 1152.
Câu 12. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau:
A. 44. B. 24. C. 1. D. 42.
Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 6 người ngồi vào 4 chỗ trên một bàn dài?
A. 15. B. 720. C. 30. D. 360.
Câu 14. Giả sử có bảy bông hoa khác nhau và ba lọ hoa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắm ba bông
hoa vào ba lọ đã cho (mội lọ cắm một bông)?
A. 35. B. 30240. C. 210. D. 21.
Câu 15. Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau (mội lọ cắm không quá một một bông)?
A. 60. B. 10. C. 15. D. 720.
Câu 16. Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau?
A. 15. B. 360. C. 24. D. 17280.
Câu 17. Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này?
A. 15. B. 12. C. 1440. D. 30.
Câu 18. Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện
viên mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong số 11 cầu thủ để đá luân
lưu 5 quả 11 mét. Hãy tính xem huấn luyện viên của mỗi đội có bao nhiêu cách lập danh sách gồm 5 cầu
thủ.
A. 462. B. 55. C. 55440. D. 11!.5!
Câu 19. Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận động viên về
đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba?
A. 336. B. 56. C. 24. D. 120.
Câu 20. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ. Nếu cần
chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn?
A. 210. B. 200. C. 180. D. 150.
Câu 21. Một cuộc thi có 15 người tham dự, giả thiết rằng không có hai người nào có điểm bằng nhau.
Nếu kết quả của cuộc thi là việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì có bao nhiêu kết quả có thể?
A. 2730. B. 2703. C. 2073. D. 2370.
A. S 4. B. S 1. C. S 4. D. S 3.
Câu 68. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 3Ax A2 x 42 0 ?
2 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 6.
Câu 69. Cho số tự nhiên x thỏa mãn Ax Ax 9 Ax . Mệnh đề nào sau đây đúng?
10 9 8
A. n 12. B. n 9. C. n 16. D. n 2.
Câu 72. Tính tích P của tất cả các giá trị của x thỏa mãn C14 C14
x x 2 x 1
2C14 .
A. P 4. B. P 32. C. P 32. D. P 12.
A. n 3. B. n 5. C. n 4. D. n 6.
Câu 86. Tính tích P của tất cả các giá trị của n thỏa mãn An2 3Cn2 15 5n.
A. P 5. B. P 6. C. P 30. D. P 360.
Câu 87. Tìm giá trị x thỏa mãn 3 Ax 24 Ax 1 C x .
4 3 x 4
A. x 3. B. x 1. C. x 5. D. x 1; x 5.
4
A 15
Câu 88. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn n 4
?
n 2! n 1!
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 89. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2Cn2 1 3A 2
n 20 0?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
y y
2A 5C 90
Câu 90. Giải hệ phương trình y
x x
y
.
5A x 2C x 80
x 5 x 20 x 2 x 6
A. . B. . C. . D. .
y 2 y 10 y 5 y 3
+) Đa thức P( x) = a0 + a1 x + a2 x + ... + an x là một đa thức bậc n (bậc của số hạng cao nhất)
2 n
Kết luận: Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển trên là a1 = 21 C61 = 12 (ứng với k =1)
b) Số hạng không chứa x ( chứa x 0 ) trong khai triển tương ứng 6 − 3k = 0 k = 2
Kết luận: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển trên là a2 = 22 C62 = 60 (ứng với k =1)
6 k
2 6
2 n
Cách 2. Ta có x + 2 = C6k x 6− k 2 ( vì (a + b) n = Cnk a n −k b k )
x k =0 x k =0
k
2
2 với k = 0;1; 2...;6
6− k
Số hạng đại diện cho khai triển là Tk = C x k
6
x
k
2 2k k 6 −3 k
Ta có Tk = C6k x 6−k 2 = C6k x 6−k 2 k = 2k C6k .x 6−k −2 k = 2 C6 .x với k = 0;1; 2...;6
k
x x
(làm tương tự như cách 1)
8
1
Ví dụ 2. Xét khai triển x3 + với x 0 .
x
a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên
b) Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển trên
c) Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển trên
Lời giải
Giáo viên Trần Văn Thanh 22
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
8 k
1 8− k 1
8
Ta có x3 + = C8k ( x3 )
x k =0 x
k
1
Số hạng đại diện Tk = C k
8 (x )
3 8− k
với k = 0;1; 2...;8
x
k
1 1 x 24−3k
Hay Tk = C ( x ) = C8k x 24−3k k = C8k
k
8
3 8− k
k
= C8k x 24−4 k với k = 0;1; 2...;8
x
x x
a) Số hạng không chứa x tương ứng 24 − 4k = 0 k = 6 (số mũ của x bằng 0).
Kết luận: số hạng không chứa x là T6 = C86 = 28
b) Số hạng không chứa x 4 tương ứng 24 − 4k = 4 k = 5 (số mũ của x bằng 4).
Kết luận: Hệ số của số hạng chứa x 4 là a5 = C85 = 56
c) Số hạng không chứa x8 tương ứng 24 − 4k = 8 k = 4 (số mũ của x bằng 8).
Kết luận: Hệ số của số hạng chứa x8 là a5 = C84 = 70
Ví dụ 3: Thực hiện
n
2
1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x 2 − biết C n2 = 36
x
10
2x
2) Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển: 1 +
3
3) Khai triển: P( x) = (1 + 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a12 x12 . Tìm max, min (a1, a2, …, a12).
12
Hướng dẫn:
n(n − 1) n = 9
1) Từ C n2 = 36 (ĐK n , n 2 ) = 36 n 2 − n − 72 = 0 n=9
2 n = −8
n 9 k
2 2 9
9− k 2
Khi đó x 2 − = x 2 − = C9k ( x 2 ) −
x x k =0 x
k
2
Số hạng đại diện cho khai triển Tk = C9k ( x 2 )
9− k
− với k = 0;1; 2...;9
x
(−2)k
= ( −2 ) C9k .x18−3k với k = 0;1; 2...;9
k
Nên Tk = C9k .x18− 2 k .
k
x
Vậy số hạng không chứa x tương ứng 18 − 3k = 0 k = 6 (số mũ của x bằng 0).
Kết luận: số hạng không chứa x là T6 = (−2)6 C96 = 26 C96
10 k k
2x 10
2x 10
2
2) Ta có 1 + = C10k 110− k = C10k .x k
3 k =0 3 k =0 3
k
2
Số hạng đại diện cho khai triển Tk = C10k .x k với k = 0;1; 2...;10
3
k
2
nên hệ số của số hạng đại diện là ak = C10k với k = 0;1; 2...;10 (tìm a k lớn nhất với k = 0;1; 2...;10 )
3
k +1 k k +1 k
2 k +1 2 2 10! 2 10!
Xét ak +1 − ak = C10 − C10k = −
3 3 3 (10 − k − 1)!(k + 1)! 3 (10 − k )!k !
k +1 k k
2 10! 2 10! 2 10! 2 1 1
= − = −
3 (9 − k )!(k + 1).k ! 3 (10 − k )(9 − k )!k ! 3 (9 − k )!k ! 3 k + 1 10 − k
2 1 1 17
Xét ak +1 − ak 0 − 0 2(10 − k ) 3(k + 1) k k 4
3 k + 1 10 − k 5
Bảng biến thiên
Giáo viên Trần Văn Thanh 23
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
3 4
2 3 320 2 4 1120 1120
Ta có a3 = C10 = ; a4 = C10 = . Vậy Max ak = max(a3 ; a4 ) = a4 =
3 9 3 27 k = 0;1;2;...;10 27
3) Khai triển: P( x) = (1 + 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x + ... + a12 x . Tìm max, min (a1, a2, …, a12).
12 2 12
LG. ta có P( x) = (1 + 2 x ) = C120 .112.(2 x) 0 + C121 .111.(2 x)1 + ... + C12k .112− k.(2 x) k + ... + C1212 .10.(2 x)12
12
Hay P ( x) = C120 + 2C121 x + ... + 2k C12k .x k + ... + 212 C1212 .x12 suy ra ak = 2k C12k với k = 0;1; 2...;12
12! 12!
Xét ak +1 − ak = 2k +1 C12k +1 − 2k C12k = 2k +1 − 2k
(12 − k − 1)!(k + 1)! (12 − k )!k !
12! 12! 12! 2 1
= 2k +1 − 2k = 2k −
(11 − k )!(k + 1).k ! (12 − k )(11 − k )!k !
(11 − k )!.k ! k + 1 12 − k
2 1 23
Vậy ak +1 − ak 0 − 0 2(12 − k ) k + 1 k k 8
k + 1 12 − k 3
Ta có a0 = 20 C120 = 1; a12 = 212 ; a7 = 27 C127 = 101376 ; a8 = 28 C128 = 126720
c) Tính tổng
S1 = C2021
0
+ C2021
1
+ C2021
2
+ .... + C2021
2020
+ C2021
2021
S 2 = C2021
0
− C2021
1
+ C2021
2
+ .... + C2021
2020
− C2021
2021
b) Ta có f ( x) = (1 + x )
2021
= C2021
0
+ C2021
1
x + ... + C2021
k
x k + ... + C2021
2021 2021
x
nên f (1) = (1 + 1) 2021 = C2021
0
+ C2021
1
+ ... + C2021
k
+ ... + C2021
2021
= 2 2021
f (−1) = (1 − 1) 2021 = C2021
0
− C2021
1
+ ... + (−1) k C2021
k
+ ... − C2021
2021
=0
c) Kết luận từ câu b
S1 = C2021
0
+ C2021
1
+ C2021
2
+ .... + C2021
2020
+ C2021
2021
= 22021 (Tổng đầy đủ)
S 2 = C2021
0
− C2021
1
+ C2021
2
− C2021
3
+ .... + C2021
2020
− C2021
2021
= 0 (tổng đan dấu)
S = Cn0 + Cn1 + Cn2 + .... + Cnn −1 + Cnn = 2n
TÓM LẠI
Vấn đề 1. Số hạng đại diện
Giáo viên Trần Văn Thanh 24
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
n n
+) Với (a + b)n = Cnk a n −k .b k = Cnk a k .b n −k . Số hạng đại diện cho khai triển Tk = Cnk a n − k .b k
k =0 k =0
Khi x = −1 Cn0 − Cn1 + Cn2 − Cn3 + ... + (−1) n Cnn = 0 (tổng đan dấu)
Khi x = 3 Cn0 + 3Cn1 + 32 Cn2 + ... + 3k Cnk . + ... + 3n Cnn = 4 n
Khi x = a Cn0 + aCn1 + a 2Cn2 + ... + a k Cnk . + ... + a nCnn = (a + 1) n
Bài toán cơ bản C20n +1 + C21n +1 + C22n +1 + ... + C22nn++11 = 22 n +1 . Suy ra
22 n +1
+) C20n +1 + C22n +1 + C24n +1 + ... + C22nn+1 = C21n +1 + C23n +1 + C25n +1 + ... + C22nn++11 = = 22 n (tổng chẵn, lẻ)
2
22 n +1
+) C20n +1 + C21n +1 + C22n +1 + ... + C2nn +1 = C2nn++11 + C2nn++21 + C2nn++31 + ... + C22nn++11 = = 22 n (tổng nửa đầu, nửa cuối)
2
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Viết các khai triển dạng thu gọn, tìm số hạng đặc trưng của khai triển.
21 20
2
15
3 x x 1 x2
a) x 2 + 3 b) 2 − ( x 0) c) + ( x 0)
x x 3 x 4
12 10 12
x2 1 2
d) 2 xy +
2
e) 2x + 3 f) 3 x − 2 ( x 0 )
2y x x
Bài 2. Tìm số hạng không chứa x (số hạng độc lập đối với x ) trong khai triển của nhị thức:
10 12 5 6 16
1 1 1 3 1
a) x + 4 b) + x c) 2x3 − 2 d) x 2 − e) 3 x +
x x x x x
12
x 3
Bài 3. Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển của nhị thức: −
3 x
12
1
Bài 4. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của nhị thức: 3 + x5
8
x
21
x 2y
Bài 5. Tìm số hạng chứa x, y với số mũ bằng nhau trong khai triển: 2 − 3 ( x, y 0)
y x
( ) ( )
7 10
Bài 6. Tìm số hạng hữu tỷ trong các khai triển sau: a) 3
16 + 3 b) 3+ 3 5
Bài 7. Tính tổng
1. Chứng minh: Với n là số nguyên dương, hãy chứng minh các hệ thức sau:
a) Cn0 + Cn1 + Cn2 + ... + Cnn = 2n b) C21n + C23n + ... + C22nn −1 = C20n + C22n + ... + C22nn
1
c) C20 + C20
3
+ ... + C20
17
+ C20
19
= 219 d) C20n + C22n .32 + ... + C22nn .32 n = 2 2 n −1 (2 2 n + 1)
e) Cn1 .3n −1 + 2.Cn2 .3n − 2 + ... + n.Cnn = n.4n –1 f) Cn0Cmp + Cn1Cmp −1 + Cn2Cmp − 2 + ... + Cnp Cm0 = Cmp+ n
1 0 1 1 1 2 (−1) n n 1 22 1 23 2 24 3 2n +1 n 3n +1 − 1
g) Cn − Cn + Cn − ... + Cn = h) 2Cn0 + Cn + Cn + Cn + ... + Cn =
2 4 6 2(n + 1) 2(n + 1) 2 3 4 n +1 n +1
2. Tính
Giáo viên Trần Văn Thanh 25
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
S1 = C 0
+ 2C + 3C2000
2000
1
2000
2
+ ... + 2001C20002000
S11 = Cn1 + 22 Cn2 + 32 Cn3 + 42 Cn4 + ... + n 2Cnn
1 1 1 2 2 − 1 1 23 − 1 2 2n +1 − 1 n
S3 = Cn0 + Cn1 .2 + Cn2 .22 + ... + Cnn .2n S4 = C +0
Cn + Cn + ... + Cn
2 3 n +1 n
2 3 n +1
S5 = Cn1 − 2Cn2 + 3Cn3 − 4Cn4 + ... + (−1) n −1.nCnn S7 = C20n + C21n + C22n + C23n + C24n + ... + C22nn
S6 = Cn1 + Cn2 + Cn3 + Cn4 + ... + Cnn S8 = C20n + C22n + C24n + ... + C22nn
S9 = C21n + C23n + C25n + ... + C22nn −1 S10 = C20n + C21n + C22n + C23n + C24n + ... + C2nn
26 0 25 1 2 1 1 1 1
S2 = C6 + C6 + ... + C65 + C66 S12 = Cn0 + Cn1 + Cn2 + ... + Cnn
1 2 6 7 2 3 n +1
3. Tìm số tự nhiên n thoả mãn
a) Cn0 + 2Cn1 + 4Cn2 + ... + 2n Cnn = 243 b) Cn2+1 + 2Cn2+ 2 + 2Cn2+3 + Cn2+ 4 = 149
1 1 1
c) C21n +1 + C22n +1 + ... + C2nn +1 = 220 − 1 d) n − n = n
C4 C5 C6
e) C40n + 2 + C42n + 2 + ... + C42nn+ 2 = 256 f) C21n +1 − 2.2C22n +1 + 3.22 C23n +1 − ... + (2n + 1).22 n C22nn++11 = 2005
Bài 8. Khai triển Niu tơn
2. Tìm hệ số của số hạng :
d) Chứa x 5 trong khai triển (1 + x + x 2 + x 3 )
8 10
c) Chứa x8 trong khai triển 1 + x 2 (1 − x)
e) Chứa x 3 trong khai triển ( x2 − x + 2)10 f) Chứa x 4 trong khai triển (1 + x + 3x2 )10
g) Chứa x10 trong khai triển (1 + x)10 ( x + 1)10 h) Chứa x 3 trong (1 + 2 x)3 + (1 + 2 x)4 + ... + (1 + 2 x)22
15 20
2 1
i) Không chứa x trong khai triển x 2 − 10
j) Chứa x trong khai triển + x2
x x
Bài 9. Một số bài tập khác
1. Xác định hệ số của x11 trong ( x 2 + 2 ) ( 3x3 + 1) biết:
n n
n
1
3. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển 3 + x5 , biết Cnn++41 − Cnn+3 = 7(n + 3) ( n *
, x 0)
x
4. Tìm hệ số của x trong khai triển (2 − 3x) , với C2 n +1 + C2 n +1 + C25n +1 + ... + C22nn++11 = 1024
7 2n 1 3
5. Khai triển: P( x) = (1 + 2 x)12 = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a12 x12 . Tìm max, min ( a0 ; a1 ; a2 ;...; a12 )
10
1 2
6. Khai triển của + x thành đa thức: a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a10 x10 . Tìm max, min ( a0 ; a1 ; a2 ;...; a10 )
3 3
7. Tìm số nguyên dương n sao cho: C21n +1 − 2.2C22n +1 + 3.22.C23n +1 − 4.23 C24n +1 + ... + (2n + 1).22 n.C22nn++11 = 2005
n
1
8. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của 4 + x 7 biết rằng
26
x
C2 n +1 + C2 n +1 + C2 n +1 + ... + C2 n +1 = 2 − 1 .
1 2 3 n 20
13
1
Câu 4. Tìm số hạng chứa x 7 trong khai triển x .
x
A. C134 x 7 . B. C133 . C. C133 x 7 . D. C133 x 7 .
9
1
Câu 5. Tìm số hạng chứa x 3 trong khai triển x .
2x
1 3 3 1
A. C9 x . B. C 93 x 3 . C. C93 x 3 . D. C93 x 3 .
8 8
40
1
Câu 6. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x
31
.
x2
A. C4037 x 31. B. C4037 x 31. C. C402 x 31. D. C404 x 31.
6
2
Câu 7. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2 .
x
A. 24 C62 . B. 22 C62 . C. 24 C64 . D. 22 C64 .
8
1
Câu 8. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển xy 2 .
xy
A. 70 y 4 . B. 60 y 4 . C. 50 y 4 . D. 40 y 4 .
5
1
Câu 9. Tìm số hạng chứa x 3 y trong khai triển xy .
y
A. 3x 3 y. B. 5x 3 y. C. 10 x 3 y. D. 4 x 3 y.
3n 1
1
Câu 10. Tìm hệ số của x 6 trong khai triển x3 với x 0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn
x
3Cn2 1 nP2 4 An2 .
A. 210 x 6 . B. 120 x 6 . C. 120. D. 210.
2n 2 14 1
Câu 11. Tìm hệ số của x 9 trong khai triển 1 3x , biết n là số nguyên dương thỏa mãn .
C n2 3C n3 n
9 9 9 9
A. C189 3 . B. C189 3 x 9. C. C189 3 x 9. D. C189 3 .
2n
3
Câu 12. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x 3
với x 0 , biết n là số nguyên dương
x
thỏa mãn Cn3 2n An2 1 .
A. C1612 .24.312. B. C160 .216. C. C1612 .24.312. D. C1616 .20.
n
2
Câu 13. Tìm hệ số của x trong khai triển 3x
7 2
với x 0 , biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai
x
triển bằng 1080.
A. 1080. B. 810. C. 810. D. 1080.
A. C2110 x 40 y10 . B. C2110 x 43 y10 . C. C2111 x 41 y11. D. C2110 x 43 y10 ; C2111 x 41 y11.
Câu 16. Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển 3 x 4 .
17
A. S 1. B. S 1. C. S 0. D. S 8192.
Câu 17. Khai triển đa thức P x ta được P x a1000 x ... a1 x a0 . Mệnh đề nào
1000 1000 999
2x 1 a999 x
sau đây là đúng?
A. a1000 a999 ... a1 2n . B. a1000 a999 ... a1 2n 1 .
C. a1000 a999 ... a1 1 . D. a1000 a999 ... a1 0 .
Câu 18. Tìm hệ số của x 5 trong khai triển P x x 1 2 x
5 10
x 2 1 3x .
A. 80. B. 3240. C. 3320. D. 259200.
Câu 19. Tính tổng S Cn 3Cn 3 Cn ... 3 Cn .
0 1 2 3 n n
c) Không gian mẫu của quá trình là = abc | a; b; c 0;1; 2;..;9 note: n() = = 103 = 1000
d) Gọi số chấm của con xúc sắc xuất hiện mặt k chấm tương ứng với k (0<k<7)
Không gian mẫu của quá trình là = (1;1), (1; 2),...(1;6);..., (6;6) ; = (i; j ) | i; j 1; 2;3; 4;5;6
Vậy n() = = 6.6 = 36
II. BIẾN CỐ
1. Khái niệm Cho một phép thử T nào đó, tập hợp kết quả của phép T thỏa mãn một số điều kiện cho
trước được gọi là biến cố của phép thử T. Kí hiệu A ; A
Nhận xét
+) Biến cố là một tập hợp và tập con của không gian mẫu
+) Nếu A = thì A gọi là biến cố không
+) Nếu A = thì A gọi là biến cố chắc chắn
2. Các biến cố đặc biệt
+) Biến cố độc lập: Hai biến cố được gọi là độc lập nếu biến cố này xảy ra không ảnh hưởng biến cố
còn lại và ngược lại
+) Biến cố xung khắc : Hai biến cố được gọi là xung khắc nếu biến cố này xảy ra thì biến cố còn lại
không xảy ra và ngược lại.
+) Biến cố đối : Hai biến cố A, B được gọi là hai biến cố đối nhau nếu chúng là hai biến cố xung khắc và
tổng của hai biến cố là không gian mẫu. Kí hiệu B = A
Kí hiệu Ngôn ngữ biến cố
A A là biến cố
A
A= A là biến cố không B
A= A là biến cố chắc chắn
C=AB C là biến cố "A hoặc B"
Giáo viên Trần Văn Thanh 29
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
C=AB C là biến cố "A và B"
AB= A và B xung khắc
3. Ví dụ
Ví dụ 1. Chọn ngẫu nhiên số nguyên dương không lớn hơn 80. Tính số phần tử của
1. Không gian mẫu.
2. Các biến cố
a) A: “Số được chọn chia hết cho 9”
b) B: “Số được chọn có đúng 2 chữ số lẻ và chia hết cho 3”
c) C: “Số được chọn là số nguyên tố hoặc hợp số”
Hướng dẫn
Phân tích (suy nghĩ – tư duy)
+) Phép thử: Phép đo, đếm, thí nghiệm, hành động →không biết trước KQ (tập KQ thì biết trước) →
Chọn (HĐ) số nguyên dương → là phép thử
+) Không gian mẫu: Là tập KQ của phép thử (chọn số nguyên dương <=80) → = 1; 2;3;...;80
+) Biến cố là tập con của không gian mẫu thỏa mãn một số điều kiện cho trước
Lời giải
1. Không mẫu của phép thử (chọn số nguyên dương không lớn hơn 80) là
= 80
= 1; 2;3;...;80
n() = 80
2. Các biến cố
a) Do A: “Số được chọn chia hết cho 9” nên A = 9;18; 27;36; 45;54;63;72 hoặc A = a | a , a 9
Suy ra n( A) = 8 .
Note: các số từ a → b sẽ có (b-a+1)/k số chia hết cho k. Ví dụ trong các số từ 1→80 sẽ có (80-1+1)/9 =
8 các số chia hết cho 9 (làm tròn xuống).
Ví dụ trong các số từ 100 – 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 13: Đáp số (1000-100+1)/13 = 69 (số)
b) B: “Số được chọn có đúng 2 chữ số lẻ và chia hết cho 3”
Ta có B = ab | ab 80, a − 1, b − 1 2; a + b 3 Vậy B = 15;33;39;51;57;75
c) C: “Số được chọn là số nguyên tố hoặc hợp số”
Note: Số nguyên tố là số nguyên lớn hơn 1 chỉ có ước là 1 và chính nó. Hợp số là số nguyên lớn hơn 1 có
nhiều hơn hai ước số (không phải số nguyên tố). Tóm lại số nguyên lớn hơn 1 thì hoặc nó là hợp số hoặc
nó là số nguyên tố.
Cách 1. Ta có C = 2;3; 4;5;...;79;80 Cách 2. Ta có C = 1 C = \ C
Ví dụ 2. Thang máy của 1 tòa nhà 7 tầng xuất phát từ tầng 1 với 3 khách. Mô tả không gian mẫu các tầng
mà khách sẽ đi ra và mô tả biến cố:
a) Tất cả cùng ra ở tầng 4 b) Tất cả cùng ra ở một tầng c) Ba người đi ra ba tầng khác nhau.
Hướng dẫn
Phân tích:
+) Phép thử là hành động đi ra thang máy của ba người (không biết ra tầng nào từ 2 – 7)
+) Không gian mẫu là tất cả kết quả xảy ra của phép thử (số tầng mà 3 người đi ra)
Lời giải:
Ta có không gian mẫu của quá trình là = (a, b, c) | a, b, c 2;3; 4;5;6;7 với a, b, c thứ tự là tầng của
người 1, người 2, người 3 đi ra. Vậy n() = 6.6.6 = 216
a) Gọi A là biến cố tất cả ba người cùng đi ra tầng 4. Ta có A = (4; 4; 4) n( A) = 1
b) Gọi B là biết cố cả ba người cùng đi ra một tầng.
C1: B = (2; 2; 2), (3;3;3), (4; 4; 4), (5;5;5), (6;6;6), (7;7;7)
Nên n( B) = 6
C 2 : B = (a; a; a) | a 2;3; 4;5;6;7
c) Gọi C là biến cố ba người đi ra ba tầng khác nhau.
Nên C = (a; b; c) | a, b, c 2;3; 4;5;6;7 , a b, b c, c a hay n(C ) = A63
Câu 4(NB). Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là:
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
7 11 14 5
Phân tích. Mô tả được không gian mẫu, biến cố (khó mô tả tường minh)→ Phép thử: chọn 3 quả cầu
+) Số phần tử không gian mẫu là số các cách chọn 3 quả cầu trong 12 quả cầu nên n() = C123 = 220
+) Gọi A là biến cố chọn được ba quả cầu khác màu (1 xanh, 1 đỏ, 1 vàng) n( A) = C51.C41 .C31 = 60
n( A) 60 3
Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: P( A) = = =
n() 220 11
Câu 5(NB). Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để cả ba lần xuất hiện mặt sấp là?
1 3 1 1
A. B. C. D.
2 8 4 8
Phân tích: Mô tả được phép thử, KGM. Quy ước hai trạng thái sấp ngửa của đồng xu tương ứng: “S”, “N”
Không gian mẫu của phép thử: = (a, b, c) | a, b, c S , N n() = 2.2.2 = 8
Gọi A là biến cố cả ba lần xuất hiện mặt sấp thì A = ( SSS ) n( A) = 1
n( A) 1
Xác suất để cả ba lần xuất hiện mặt sấp là P( A) = =
n ( ) 8
Câu 6(TH). Cho tập hợp A = 1; 2;3; 4;5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên 3 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được
chọn có tổng các chữ số bằng 8.
1 1 3
A. . B. . C. . D. 3 .
5 10 10 5
Phân tích: Phép thử→ Hành động chọn một số từ S (S chưa xác định→ xác định S)
LG. Ta có S = abc | a, b, c A, a b, a c, b c n(S ) = 5.4.3 = 60 . Vậy = a | a S
n() = C60
1
= 60
Giáo viên Trần Văn Thanh 33
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Gọi X là tập các số được chọn có tổng các chữ số bằng 8
X = abc | a, b, c A, a b, a c, b c, a + b + c = 8 nên (a, b, c) (1; 2;5), (1;3; 4) n( X ) = 3!+ 3! = 12
Gọi M là biến cố số được chọn có tổng các chữ số bằng 8 (chọn 1 số từ tập hợp X)
Vậy M = a | a X n( M ) = C121
n( M ) 12 1
Kết luận xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 8 là P( M ) = = =
n() 60 5
Câu 7(TH). Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong
buổi lễ trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp
sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau
653 7 41 14
A. . B. . C. . D. .
660 660 55 55
Phân tích: Phép thử: xếp hàng cho 12 học sinh (khó mô tả tường mình)→ đếm được cách xếp
Không gian mẫu là kết quả cách xếp hàng cho 12 học sinh (mỗi cách xếp là hoán vị - đổi vị trị của 12
phần tử) nên n() = P12 = 12!
Gọi A là biến cố xếp hàng hai bạn nữ bất kì không đứng cạnh nhau (làm thế nào để đếm được cách xếp
hàng này→ vách ngăn). Để thỏa mãn điều kiện trên ta làm như sau:
+) Xếp 8 bạn nam có 8! (cách xếp)
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8
+) Với mỗi cách xếp 8 bạn nam tạo ra 9 “khe” để xếp các nữ (đảm bảo các bạn nữ không đứng cạnh
nhau)
Số cách xếp bạn nữ là A94
Nên số phần tử của biến cố A (xếp các bạn nữ không đứng cạnh nhau) là n( A) = 8! A94
Vậy xác suất để khi xếp sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau là
n( A) 8! A94 A94 14
P( A) = = = =
n() 12! 9.10.11.12 55
Câu 8(TH). Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất làm bàn tương ứng là 0,8 và 0,7.
Tính xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ làm bàn
A. P ( X ) = 0, 42 B. P ( X ) = 0,94 C. P ( X ) = 0, 234 D. P ( X ) = 0,9
Phân tích. Khó mô tả phép thử (Hành động phép thử là gì→ sút bóng) → Tính xác suất bằng phương
pháp 2→ Phân tích biến cố cần tính xác suất thành tổng biến cố xung khắc hoặc tích các biến cố độc
lập.
Gọi A1; A2 là biến cố ghi bàn thứ tự của người 1, người 2. Nên A1 ; A2 là biến không ghi bàn của người 1,
người 2.
Ta có P( A1 ) = 0,8; P( A2 ) = 0,7 P( A1 ) = 1 − P( A1 ) = 0, 2; P( A2 ) = 1 − P( A2 ) = 0,3
Gọi A là biến cố có ít nhất một người ghi bàn. (Phân tích biến cố A)
Cách 1. Vậy A = A1. A2 + A1. A2 + A1. A2 P( A) = P( A1. A2 ) + P ( A1. A2 ) + P ( A1. A2 )
= 0,8.0,7 + 0,8.0,3 + 0, 2.0,7 = 0,94
Cách 2. Vậy A là biến cố không người nào bắn trúng nên A = A1. A2
P ( A) = P ( A1. A2 ) = P ( A1 ).P( A2 ) = 0, 06 P ( A) = 1 − P( A) = 0,94
Câu 9(VD). Trong một hộp có 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong
hộp, tính xác suất để tổng ba số trên 3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3.
816 289 409 936
A. . B. . C. . D. .
1225 1225 1225 1225
Phân tích. Phép thử. Chọn 3 bi trong 50 bi → Đếm được số phần tử KGM→ Tính xác suất bằng pp1
LG. Đặt X = 1; 2;3;...; 49;50 ;
- Không gian mẫu: là kết quả chọn chọn 3 viên bi trong 50 viên bi: nên n() = C503 = 19600
- Gọi A là biến cố mà tổng số trên ba viên bi được chọn chia hết cho 3. (→ kĩ năng đếm: phân hoạch)
Giáo viên Trần Văn Thanh 34
Tài liệu học tập chương 2 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Ta có A = (a, b, c) | a, b, c X , a + b + c 3
49 − 1
Xét các số từ 1 →50 chia cho 3 dư 1 là X 1 = 1; 4;7;...; 49 → n( X 1 ) = + 1 = 17 (số)
3
(số các số là số cuối trừ số đầu chia khoảng cách cộng 1)
50 − 2
Xét các số từ 1 →50 chia cho 3 dư 2 là X 2 = 2;5;8;...;50 → n( X 2 ) = + 1 = 17 (số)
3
48 − 3
Xét các số từ 1 →50 chia hết cho 3 là X 3 = 3;6;9;...; 48 → n( X 2 ) = + 1 = 16 (số)
3
a , b, c X 3
a , b, c X
Mà X = X1 X 2 X 3 . Để a, b, c X , a + b + c 3 thì
2
a , b, c X 1
a X1; b X 2 ; c X 3
KN1. a, b, c X 3 số cách chọn (a, b, c) là C163 (chọn 3 viên bi trong tập X 3 )
KN2. a, b, c X 2 số cách chọn (a, b, c) là C173 (chọn 3 viên bi trong tập X 2 )
KN3. a, b, c X 1 số cách chọn (a, b, c) là C173 (chọn 3 viên bi trong tập X 1 )
KN4. a X1; b X 2 ; c X 3 số cách chọn (a, b, c) là C171 .C171 .C161 (chọn 1 viên bi từ X 1 ; 1 viên bi từ X 2 ; 1
viên bi từ X 3 )
n( A) 6544 409
Vậy n( A) = C163 + C173 + C173 + C161 C171 C171 = 6544 . Kết luận xác suất cần tìm là P( A) = = =
n() 19600 1225
Câu 10(VD). Có 8 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 8, có 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5, có 4 quả cầu
vàng đánh số từ 1 đến 4. Lấy ngẫu nhiên 3 quả từ 17 cầu trên, tính xác suất sao cho 3 quả lấy ra vừa khác
màu, vừa khác số?
73 451 32 12
A. . B. . C. . D. .
85 455 91 85
HD. Gọi tập quả cầu xanh là X = x1 ; x2 ;...; x8 ; quả cầu đỏ D = d1 ; d 2 ;...; d5 ; quả vàng V = v1 ; v2 ; v3 ; x4
- Không gian mẫu là tập kết quả chọn 3 quả cầu từ 17 quả cầu nên n() = C173 = 680
- Gọi A là biến cố chọn 3 quả cầu vừa khác màu, vừa khác số.
Cách 2. - Gọi A là biến cố chọn 3 quả cầu vừa khác màu, vừa khác số. Đếm quả vàng → đỏ→ xanh
(chỉ số quả vàng ít nhất)
Số quả vàng được chọn là 4 khả nẳng chọn
Số quả đỏ được chọn là (5-1)=4 khả năng chọn
Số quả xanh được chọn là (8-2)=6 khả năng chọn
n( A) 96 12
Vậy : n(A) =4.4.6=96. Kết luận P( A) = = =
n() 680 85