Professional Documents
Culture Documents
11 GT c1 Lư NG Giác Hs
11 GT c1 Lư NG Giác Hs
A. M = 3 , m = 0 . B. M = 2 , m = 0 . C. M = 2 , m = 1 . D. M = 3 , m = 1 .
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8sin 2 x + 3cos 2 x . Tính
Tính P = 2M − m2 .
A. P = 1 . B. P = 2 . C. 112 . D. P = 130 .
Câu 32. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x + 5 . Tính
P = M − 2m2 .
A. P = 1 . B. P = 7 . C. P = 8 . D. P = 2 .
Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y = sin x − 2cos x + 1 .
4 2
A. M = 2 , m = −2 . B. M = 1 , m = 0 . C. M = 4 , m = −1 . D. M = 2 , m = −1 .
Câu 34. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D
cos x
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = là
2sin x − 3
A. −1. B. 2. C. 1 . D. 3.
Câu 3. Phương trình cos x = cos ( ) có nghiệm là
A. x = + k , k và x = − + k , k .
B. x = + k 2 , k và x = − + k 2 , k .
C. x = + k 2 , k và x = − + k 2 , k .
D. x = + k , k và x = − + k , k .
Câu 4. Phương trình sin x = −1 có nghiệm là
− −
A. x = + k , ( k ) . B. x = + k 2 , ( k ) .
2 2
3
C. x = k , ( k ) . D. x = + k , ( k ) .
2
Câu 5. Phương trình 3 tan 2 x − 3 = 0 có nghiệm là
A. x = + k , ( k ) . B. x = + k , ( k ) .
3 2 3
C. x = + k , ( k ) . D. x = + k , ( k ) .
6 2 6
x
Câu 6. Phương trình 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là
2
5 5
A. x = + k 2 , ( k ) . B. x = + k 4 , ( k ) .
6 6
5 5
C. x = + k 4 , ( k ) . D. x = + k 2 , ( k ) .
3 3
3
Câu 7. Phương trình sin 2 x − = sin x + có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; ) ?
4 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2cos x −1 = 0 là
x = + k 2
3
A. x = + k , k . B. , k .
3 x = 2 + k 2
3
x = + k
3
C. x = + k 2, k . D. , k .
3 x = 2 + k
3
Câu 9. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. tan x = 3 . B. sin x + 3 = 0 .
C. 3sin x − 2 = 0 . D. 2cos2 x − cos x − 1 = 0 .
Câu 10. Nghiệm của phương trình lượng giác sin 2 x − 2sin x = 0 là
A. x = k 2 . B. x = k . C. x = + k . D. x = + k 2 .
2 2
Câu 11. Phương trình ( )
3 tan x + 1 ( sin x + 1) = 0 có nghiệm là
2
A. x = + k 2 . B. x = − + k . C. x = + k . D. x = − + k 2 .
3 6 6 6
Giáo viên Trần Văn Thanh 8
Tài liệu học tập chương 1 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 12. Phương trình 2cos x −1 = 0 có nghiệm là
A. x = + k 2 , k . B. x = + k 2 , k .
6 3
C. x = + 2 , k . + k , k .
D. x =
6 3
Câu 13. Nghiệm lớn nhất của phương trình 2cos 2 x −1 = 0 trong đoạn 0; là
11 2 5
A. x = . . B. x = C. x = . D. x = .
12 3 6
Câu 14. Nghiệm của phương trình cos2 x − sin x cos x = 0 là
A. x = + k ; x = + k . + k . B. x =
4 2 2
5 7
C. x = + k . D. x = + k ; x = + k .
2 6 6
Câu 15. Nghiệm của phương trình lượng giác: cos2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 x là
−
A. x = . B. x = 0 . C. x = . D. x = .
2 2
2x
Câu 16. Phương trình sin − = 0 (với k ) có nghiệm là
3 3
2 k 3 k 3
A. x = k . B. x = + . C. x = + k . D. x = + .
3 2 3 2 2
1
Câu 17. Nghiệm của phương trình sin x = là:
2
A. x = + k 2 . B. x = + k . C. x = k . D. x = + k 2 .
3 6 6
1
Câu 18. Phương trình sin x = có nghiệm thỏa mãn − x là :
2 2 2
5
A. x = + k 2 B. x = . C. x = + k 2 . D. x = .
6 6 3 3
2
Câu 19. Nghiệm phương trình sin 2 x = là:
2
x = + k 2 x = + k
4 4
A. (k ) . B. (k ) .
x = 3 + k 2 x = 3 + k
4 4
x = 8 + k x = 8 + k 2
C. (k ) . D. (k ) .
x = 3 + k x = 3 + k 2
8 8
Câu 20. Nghiệm của phương trình sin ( x + 10 ) = −1 là
A. x = −100 + k 360 . B. x = −80 + k180 .
C. x = 100 + k 360 . D. x = −100 + k180 .
x + 1
Câu 21. Phương trình sin = − có tập nghiệm là
5 2
11 11
x = 6 + k10 x = − 6 + k10
A. (k ) . B. (k ) .
x = − 29 + k10 x = 29 + k10
6 6
A. x = k . B. x = + k . C. x = k . D. vô nghiệm.
4 4 2
Câu 29. Tìm tổng các nghiệm của phương trình: 2 cos( x − ) = 1 trên (− ; )
3
2 4 7
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 30. Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: cos (3 − 3 + 2 x − x 2 ) = −1 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1
Câu 31. Giải phương trình cos 2 2 x = .
4
2
A. x = + k 2 , x = + k ; k . B. x = + k , x = + k ; k .
6 3 6 3
C. x = + k , x = + k ; k . D. x = + k , x = + k ; k .
6 3 6 2
Câu 32. Phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là:
m −1
A. . B. m 1 . C. −1 m 1 . D. m −1 .
m 1
Câu 33. Cho phương trình: √3 cos x + m − 1 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. m 1 − 3 . B. m 1 + 3 .
C. 1 − 3 m 1 + 3 . D. − 3 m 3 .
Câu 34. Phương trình m cos x + 1 = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện
b
sin =
a + b2
2
−c −c
Tìm góc (đặt): . PT cos sin x + sin cos x = sin ( x + ) =
cos = a a 2 + b2 a 2 + b2
a 2 + b2
→ Phương trình lượng giác cơ bản.
- Ví dụ minh họa: sin 2 x + 3cos2 x = 1 ( với a = 1; b = 3; c = 1 a + b = 2 )
2 2
1 3 1 1 1 3
PT sin 2 x + cos2 x = cos sin 2 x + sin cos2 x = (vì cos −1 = ;sin −1 = )
2 2 2 3 3 2 2 3 2 3
1 1
sin 2 x + = (vì sina. cosb + sinb. cosa = sin(a+b)) sin 2 x + = sin (vì sin −1 = )
3 2 3 6 2 6
− −
2 x + = + k 2
3 6 2 x = + k 2
6 x = + k
12
( k ) . Kết luận:
2 x + = − + k 2 2 x = + k 2 x = + k
3 6 2 4
sin a cos b + sin b cos a = sin(a + b) cos a cos b + sin a sin b = cos(a − b)
- Công thức cần nhớ: ;
sin a cos b − sin b cos a = sin(a − b) cos a cos b + sin a sin b = cos(a + b)
- Phương trình a sin x + b cos x + c = 0 có nghiệm khi và chỉ khi a2 + b2 c2
Giáo viên Trần Văn Thanh 13
Tài liệu học tập chương 1 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
- Phương trình thuần nhất ngoài dạng chuẩn tắc còn một số dạng suy biến.
a sin x + b cos x = c sin mx
+) a sin x + b cos x = c → với a 2 + b 2 = c
a sin x + b cos x = c cos mx
+) a sin x + b cos x = c → a sin x + b cos x = c sin mx + d cos mx với a 2 + b 2 = c 2 + d 2
3. Phương trình đẳng cấp
- Nhận dạng: Bậc các số hạng bằng nhau hoặc hơn kém nhau hai đơn vị
- Ví dụ: a sin3 x + bcos3 x + c sin x + dcosx = 0 là phương trình đẳng cấp
- Phương pháp giải:
+) Xét cosx = 0 thế vào phương trình tìm sin x nếu sinx = 1 thì ta giải tiếp, còn lại kết luận vô nghiệm
+) Xét cosx 0 . Chia hai vế phương trình cho cos mũ bậc cao nhất, rồi chuyển phương trình đã cho về
phương trình đại số thuần tan:
1
- Ví dụ minh họa: 3 sin x + cos x = . (ĐK cosx 0 )
cos x
3 sin x + cos x 1 3 sin x 1
Phương trình = 2
+1 = 2
3 tan x + 1 = tan 2 x + 1
cos x cos x cos x cos x
tan x = 0 x = 0 + k
3 tan x = tan x
2
, ( k ) . Kết luận
tan x = 3 x = + k
3
sin n x 1
- Chú ý: n
= tan n x; 2
= tan 2 x + 1; sin 2 x = 2sin x cos x
cos x cos x
4. Phương trình đối xứng sin, cos
- Nhận dạng: Phương trình đối xứng là phương trình thay cos bởi sin và thay sin bởi cos thì phương
2 sin →cos 2
trình không thay đổi. Ví dụ: sin 3 x + cos3 x = ⎯cos
⎯⎯ ⎯
→sin
→ cos3 x + sin 3 x =
2 2
- Dạng thường gặp: a(sin x + cos x) + b.sin x cos x + c = 0
- Phương pháp giải: Biến đổi phương trình về chỉ còn hai loại nhân tử (biểu thức): sin x + cos x và
u2 −1
sin x cos x . Sau đó đặt u = sin x + cos x ( u 2 ) và rút sin x cos x = . Chuyển phương trình đã cho
2
về phương trình đại số ẩn u .
- Ví dụ minh họa: 3 ( sin x + cos x ) − sin 2 x − 3 = 0 → phương trình đối xứng
u2 −1
Đặt u = sin x + cos x ( u 2 ) và sin x cos x = . Phương trình có dạng:
2
u2 −1 u = 1
3u − 2 − 3 = 0 u 2 − 3u + 2 = 0
2 u = 2(l )
1
Với u = 1 sin x + cos x = 1 2 s in x + = 1 s in x + = = sin
4 4 2 4
x + 4 = 4 + k 2 , x = k 2 ,
( k ) Kết luận.
x + = − + k 2 . x = + k 2 .
2
4 4
- Chú ý: +) sin x cosx = 2 s in x +) sin 2 x = 2sin x cos x
4
- Phương trình giả đối đối xứng là phương trình thay cos bởi sin và thay sin bởi -cos thì ta được
phương trình đối xứng. Ví dụ: a(sin x − cos x) + b.sin x cos x + c = 0 . Phương pháp giải: Biến đổi phương
trình về chỉ còn hai loại nhân tử (biểu thức): sin x − cos x và sin x cos x . Sau đó đặt u = sin x − cos x (
1− u2
u 2 ) và rút sin x cos x = . Chuyển phương trình đã cho về phương trình đại số ẩn u.
2
Giáo viên Trần Văn Thanh 14
Tài liệu học tập chương 1 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
II. BÀI TẬP
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Bài tập tự luyện
a) 3tan 4 x − 4 tan 2 x + 1 = 0 b) cos2 4 x − cos 4 x − 6 = 0 c) cos 2 x + 3sin x − 2 = 0
x x
d) cos x − 3 sin x = 1 e) sin − 3 cos = −1 f) sin 3x + 3 cos3x = 2
2 2
g) 2cos2 x + 3sin 2 x − 8sin 2 x = 0 h) 2cos x + 2sin3 x = 2
3
i) sin x + cos x + sin x cos x = 1
Bài 2. Bài tập phát triển
1. Giải các phương trình sau
x x x
a) 2sin 2 − 5sin + 2 = 0 b) cos x + 2 sin =1 c) 2sin 2 x + 8tan x = 9 3
2 2 2
3
d) 2cos 2 x + cos x = 1 e) 2 tan x − 2cot x = 3 f) sin 2 2 x − 2 cos 2 x + =0
4
2. Giải các phương trình sau
x x
a) 3 sin + cos = 2 b) 2cos x + 2sin x = 6 c) 3 cos 2 x − sin 2 x = 3
2 2
d) sin x = 2 sin 5x − cos x e) 2sin x + 3cos x = 4 f) 3cos 7 x + sin 7 x = 5
g) sin + 2 x + 3 sin( − 2 x) = 1 h) sin 8 x − cos 6 x = 3(sin 6 x + cos8 x)
2
3. Giải phương trình
a) 2cos2 x + 3sin 2 x − 8sin 2 x = 0 b) 3sin 2 x + 5cos2 x − 2cos 2 x = 4sin 2 x
1
c) cos 2 x − 3 sin 2 x = 1 d) = 4sin x + 6 cos x
cos x
e) 6sin x − 2cos3 x = 5sin 2 x cos x f) cos3 x − sin3 x = cos x − sin x
x 1 x
g) 4 cos 2 + sin x + 3sin 2 = 3 h) sin 2 x.sin x + sin 3x = 6cos3 x
2 2 2
4. Giải phương trình
a) sin x + cos x + 1 = sin 2 x b) (2 − sin 2 x)(sin x + cos x) = 2
c) 6(sin x − cos x) − sin x cos x = 6 d) sin 2 x + 2 sin x − = 1
4
Bài 3. Bài tập nâng cao
1. Giải phương trình
a) 2 cos 2 x = 6(cos x − sin x) b) 4sin 2 2 x − 8cos2 x + 3 = 0 c) 3 cos x + sin 2 x = 0
2
5 3 1 x x
d) cos 2 x + + 4 cos x − = e) + =4 f) sin + cos + 3 cos x = 2
3 6 2 cos x sin x 2 2
2. Giải phương trình
sin 2 x + sin x 1 − cos 2 x sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
a) = sin x b) = 2 c) = 0 d) sin 2 x + cos3x = 2
1 − cos x sin x tan x + 3
3. Giải các phương trình sau
a) cos 2 x − 5sin x − 3 = 0 b) 2cos2 3x + 5cos3x + 2 = 0 c) 4sin 4 x + 12cos2 x = 7
d) 7 tan x − 4cot x = 12 ( )
e) cot 2 x + 3 − 1 cot x − 3 = 0 f) sin x + cos x = 2 sin 5x
g) sin 2 x − 2sin x cos x − 3cos2 x = 0 h) sin 2 x − 2sin 2 x = 2cos 2 x i) sin x − 3 cos x = 1
j) 6sin 2 x + sin x cos x − cos2 x = 2 k) 4cos x − 2cos 2 x − cos 4 x = 1 l) 4cos x + 3 2 sin 2 x = 8cos x
3
i)
sin x + sin 2 x + sin 3x
cos x + cos 2 x + cos 3x
= 3
( )
j) cos 3x − 9 x 2 − 16 x − 80 = 1
4
cos x − 2sin x.cos x 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x 2
k) = 3 l) = (3 − 3 sin x)
2 cos 2 x + sin x − 1 2 cos 2 x + cos x − 1 3
cos x(2sin x + 3 2) − 2 cos x − 1
2
5x 3x 7x x
m) =1 n) cos cos + sin sin + cos 2 x = 0
1 + sin 2 x 2 2 2 2
3(cos 2 x + cot 2 x)
p) − 2sin 2 x = 2 q) 3 sin 2 x + sin + 2 x = 1
cot 2 x − cos 2 x 2
1 1 7 3 x 1 3x
o) + = 4sin − x u) sin − = sin +
sin x 3 4 10 2 2 10 2
sin x −
2
5x x 3x 4x
v) sin = 5cos3 x.sin w) 1 + 2 cos 2 = 3cos 8cos3 x + = cos3x
2 2 5 5 3
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xét các phương trình lượng giác:
(I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = 12 , (III ) cos2x + cos22x = 2
Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm?
A. Chỉ (I ). B. Chỉ (III ). C. (I ) và (III ). D. Chỉ (II ).
Câu 2: Giải phương trình : sin3x − 4sin x cos 2x = 0
2
x = 4 + k x = 3 + k
x = + k x = + k
A. . B. . C. 6 . D. 3 .
x = k x = k 2
x = k x = k 2
2 3
Câu 3: Phương trình 3 sin x + cos x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây?
1 1 1 1
A. sin x − = − . B. sin x + = − . C. sin x + = . D. sin x − = .
6 2 6 2 6 2 6 2
Câu 4: Nghiệm phương trình cos 4 x + 12sin x −1 = 0 là
2
k
A. x = . B. x = + k . C. x = k . D. x = k 2 .
2 2
Giáo viên Trần Văn Thanh 16
Tài liệu học tập chương 1 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 5: Phương trình 3sin 2 x + m cos 2 x = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. −4 m 4. B. m 4. C. m 4. D. m
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình sin x cos x = 0 là
2
k
A. k , k . B. , k . C. k 2 , k .D. + k , k .
2 2
Câu 7: Số nghiệm của phương trình 2sin x − 2cos x = 2 thuộc đoạn 0; là
2
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 8: Giải phương trình 3 sin 2 x + 2sin x = 3
2
5 2 4
A. x = + k . B. x = + k . C. x = + k . D. x = − + k .
3 3 3 3
1
Câu 9: Nghiệm phương trình cos ( 2 x − 200 ) = −
2
x = 140 + k 3600 x = 70 + k1800 x = 40 + k1800 x = 70 + k 3600
A. . B. . C. . D. .
x = − 100 0
+ k 360 0
x = −50 0
+ k180 0
x = −100 0
+ k180 0
x = −50 0
+ k 360 0
Câu 10: Phương trình 2sin x − 5sin x cos x − cos x = −2 tương đương với phương trình nào sau đây
2 2
5
A. x = . B. . C. x = . D. x = .
6 12 6
9x
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình 3 sin 3x − cos 3 x + 2sin = 4 trong khoảng 0; là
4 2
2 4 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
Câu 23: Số nghiệm của phương trình sin 2 x + sin x cos x = 1 trong khoảng ( 0;10 ) là
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.
Câu 24: Để phương trình 2 3 cos x + 6sin x cos x = m + 3 có 2 nghiệm trong khoảng ( 0; ) thì giá trị của
2
m là
m 3 m 0
A. − 2 3 m 2 3 .
B. .C. −2 3 m 2 3 . D. .
−2 3 m 2 3 −2 3 m 2 3
Câu 25: Tìm m để phương trình sin 2 x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có nghiệm.
1 1 1 1
−1 m 1 −2 m −1 − m − m
A. . B. . C. 2 2. D. 3 3.
3 m 4 0 m 1
1 m 2 1 m 3
Câu 26: Số nghiệm thuộc ( 0; ) của phương trình sin x + 1 + cos 2 x = 2 ( cos 2 3 x + 1) là:
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
2
Câu 27: Tìm m để phương trình ( cos x + 1)( cos 2 x − m cos x ) = m sin 2 x có đúng 2 nghiệm x 0; .
3
1 1
A. Không có m. B. −1 m 1. C. − m 1. D. −1 m − .
2 2
Câu 28: Phương trình 3 tan 2 x − 2tan x − 3 = 0 có hai họ nghiệm có dạng
x = + k ; x = + k ( 0 , ) . Khi đó bằng:
2 5 2
D. − .
2
C. −
2
A. . B. .
12 18 12 18
Câu 29: Giá trị m để phương trình 5sin x − m = tan 2 x ( sin x − 1) có đúng 3 nghiệm thuộc − ; là
2
5 11
A. −1 m . B. 0 m 5 . C. 0 m . D. −1 m 6 .
2 2
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2 x + sin x + m = 0 có nghiệm x − ;
6 4
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
cot x + 3
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = .
cos x
k
A. D = R \ | k Z . B. D = R \ k | k Z .
2
C. D = R \ k 2 | k Z .
D. D = R \ + k | k Z .
2
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = cos3 x . B. y = sin x + cos3 x . C. y = sin x + tan3 x . D. tan 2 x .
2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y =
2 − sin x
A. (2; +) . B. {2} . C. . D. [2; +) .
x
Câu 4. Hàm số y = tan + xác định khi
3 6
A. x + k 3 ,(k ) . B. x − + k 3 , (k ) . C. x − + k 6 , (k ) . D. x − + k 6 ,(k ) .
12 2
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 3x − + 3 .
5
A. −5 . B. 1 . C. 3 . D. −1 .
sin x
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y = .
1 − cos 2 x
A. = {k 2 , k } . B. = + k 2 , k .
2
C. = { + k 2 , k } . D. = {k , k } .
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = sin 2 x là:
1 1
A. − ; . B. { }. C. \ 2 . D. ( −; 2 ) .
2 2
Câu 8. Giá trị lớn nhất y = 2sin 2 x + 3 là
A. { 5 }. B. 3 . C. 7 . D. 1 .
cos x + 2
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số f ( x) = .
cos x − 1
A. = + k 2 , k . B. = k 2 , k .
2
C. = 1 + k 2 , k . D. = k , k .
Câu 10. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
Câu 11. Tìm chu kì T0 của hàm số f ( x) = tan 2 x .
A. T0 = . B. T0 = . C. T0 = 2 . . D. T0 =
4 2
Câu 12. Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 2 giờ đến 9 giờ, kim giờ đã quay một góc bằng bao
nhiêu độ?
A. = −210 . B. = 210 . C. = −180 . D. = 25 .
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y = 2sin 3x − .
3
A. = [−1;1] . B. = [−2;2] . C. = . D. = .
Giáo viên Trần Văn Thanh 20
Tài liệu học tập chương 1 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất M của hàm số y = 1 − 2cos x là
A. M = −1 . B. M = 1 . C. M = −3 . D. M = 3 .
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất M của hàm số y = 1 − 2cos x là
A. M = −1 . B. M = 1 . C. M = −3 . D. M = 3 .
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2 x − 5 lần lượt là
A. −8 và −2 . B. 2 và 8 . C. −5 và 2 . D. −5 và 3 .
1 − sin x
Câu 17. Điều kiện xác định của hàm số y = là
cos x
A. x + k . B. x + k 2 . C. x k . D. x − + k 2 .
2 2 2
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan 2 x + .
3
A. = + k ;k . B. = + k ;k .
3 2 4 2
C. = + k ;k . D. = + k ;k .
12 2 8 2
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + 3sin 3x .
A. min y = −2;max y = 5 . B. min y = −1;max y = 4 .
C. min y = −1;max y = 5 . D. min y = −5;max y = 5 .
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 − 4sin 2 2 x .
A. min y = −2;max y = 1. B. min y = −3;max y = 5 .
C. min y = −5;max y = 1. D. min y = −3;max y = 1 .
Câu 21. Xét trên tập xác định thì
A. hàm số lượng giác có tập giá trị −1;1 . B. hàm số y = cos x có tập giá trị −1;1 .
C. hàm số y = tan x có tập giá trị −1;1 . D. hàm số y = cot x có tập giá trị −1;1 .
Câu 22. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = cos x có chu kì tuần hoàn là 2 .
C. Hàm số y = cos x có tập giá trị T = . D. Hàm số y = cos x có tập xác định = [−1;1] .
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên + k , k và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm
2
số y = f ( x) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y = cos x . B. y = sin x . C. y = tan x . D. y = cot x .
2 cos x + 1
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y = .
sin x − 1
2
A. = + k 2 , k . B. = + k 2 , k .
2 3
C. = − + k 2 , k . D. = + k , k .
2 2
x x
Câu 26. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = sin − 3 cos − 7 lần lượt là m, M .
4 4
Tính giá trị biểu thức P = m + M .
A. P = 4 . B. P = −14 . C. P = 12 . D. P = 14 .
A. 2 2 . B. 2. C. 1 + 2 . D. 2 .
1
Câu 40. Hàm số y = có tập xác định là
sin x
A. + k , k . B. {0} . C. . D. k , k .
2
2
x = k 3 x = k x = k 2 x = k 2
A. , (k ) . B. , (k ) . C. , (k ) . D. , (k ) .
x = k + 2 x = + k x = + k x = + k 2
3 3
3 3 3 2
Câu 49. Điều kiện có nghiệm của phương trình a sin x + b cos x = c là
A. a2 + b2 c2 . B. a2 + b2 c2 . C. a2 + b2 c2 . D. a 2 + b2 c 2 .
Câu 50. Nghiệm của phương trình sin x − 3 cos x = 0 là
A. x = + k 2 , (k ) . B. x = + k 2 , (k ) . C. x = + k , (k ) . D. x = + k , ( k ) .
6 3 6 3
Câu 51. Giải phương trình sin x = sin ta có nghiệm là
3
x = 3 + k 2 x = 3 + k x = 3 + k 2
A. , k . B. ,k . C. x = + k 2 , k . D. ,k .
x = 2 + k 2 x = 2 + k 3 x = − + k 2
3 3 3
x
Câu 52. Phương trình cos = −1 có nghiệm là
3
2
A. x = 3 + k 6 , k . B. x = + k 2 , k . C. x = + k 3 , k . D. x = 3 + k ,k .
3
Câu 53. Giải phương trình cos2 x + sin x + 1 = 0 có nghiệm là
A. x = − +k , k . B. x = − + k 2 , k . C. x = − + k , k . D. x = + k 2 , k .
2 2 2 2 2
Câu 54. Phương trình 2cos x = 1 có tập nghiệm là
2
A. − + k 2 ∣ k . B. + k 2 ∣ k . C. + k 2 ∣ k . D. + k 2 ∣ k .
3 3 3 3
x = + k180 x = + k 360
C. (k ) . D. (k ) .
x = − + k180 x = 180 − + k 360
1 1
A. + k , arctan − + k , k . B. + k , arctan + k , k .
4 4 4 4
1 1
C. − + k , arctan − + k , k . D. − + k , arctan + k , k .
4 4 4 4
Câu 67. Phương trình sin x − 3 cos x = 2 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. sin x + = 1 . B. cos x + = 1 . C. cos x − = 1 . D. sin x − = 1 .
3 3 3 3
Giáo viên Trần Văn Thanh 24
Tài liệu học tập chương 1 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 68. Phương trình cos x = 1 có nghiệm là
x = 3 + k 2
A. x = k , k . B. x = + k , k . C. ( k ). D. x = k 2 , k .
2 x = − + k 2
3
Câu 69. Phương trình sin x = 0 có nghiệm là
−
A. x = k , k . B. x = + k , k . C. x = + k 2 , k . D. x = + k 2 , k .
4 2 2
Câu 70. Phương trình sin x + sin x − 2 = 0 có nghiệm là
2
A. x = + k 2 , k . B. x = k , k . C. x = + k , k . D. x = − + k , k .
2 2 2
Câu 71. Tìm nghiệm của phương trình sin( x − ) = −1.
A. x = − + k (với k ). B. x = − − + k 2 (với k ).
2 2
C. x = − + k 2 (với k ). D. x = + + k 2 (với k ).
2
Câu 72. Giải phương trình 3 tan x + 3 = 0.
A. x = − + k , k . B. x = + k , k . C. x = − + k , k . D. x = + k , k .
3 6 6 3
Câu 73. Tìm m để phương trình sin x − − 3 cos x − = 2m vô nghiệm.
3 3
A. m (−; −1) (1; +) . B. m . C. m (−; −1] [1; +) . D. m (−1;1) .
x
Câu 74. Giải phương trình 2 cos + 3 = 0.
2
5 5 5 5
A. x = + k 4 , k . B. x = + k 4 , k . C. x = + k 2 , k . D. x = + k 2 , k .
3 6 6 3
Câu 75. Cho phương trình cos 2 x − − m = 2. Tìm m để phương trình có nghiệm.
3
A. −3 m −1 . B. −1 m 3 . C. Không tồn tại m . D. Mọi giá trị thực của m
Câu 76. Tìm số nghiệm thuộc 0; của phương trình sin 2 x + 3sin x cos x − 4cos2 x = 0.
2
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 77. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 x .
2
A. x = . B. x = 0 . C. x = − . D. x = .
2 2
Câu 78. Tập nghiệm của phương trình 2cos x + 3 = 0 là
5 5
A. + k 2 | k . B. + k 2 | k . C. + k | k . D. + k | k .
6 6 6 6
Câu 79. Biến đổi phương trình − 3 sin x + cos x = 1 về phương trình lượng giác cơ bản.
1 5 1
A. sin x − = . B. sin x − = 1 . C. sin x + = . D. sin − x = 1 .
6 2 6 6 2 6
Câu 80. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. cot x = −3 . B. sin x = 1. C. cos x = 2 . D. tan x = 2 .
Câu 81. Giải phương trình cos 2 x −1 = 0 .
A. x = k (k ) . B. x = k 2 (k ) . C. x = + k ( k ) . D. x = + k 2 (k ) .
4 2
A. x = k 2 . B. x = k . C. x = + k . D. x = + k 2 .
2 2
Câu 84. Phương trình sin 2 x − cos x −1 = 0 có nghiệm là
x = + k 2 x = + k 2
A. . B. . C. x = + k 2 . D. x = + k .
x = + k 2 x = + k 2
2 2
Câu 85. Phương trình sin x = cos x chỉ có các nghiệm là
A. x = + k và x = − + k ( k ) . B. x = + k ( k ) .
4 4 4
C. x = + k 2 và x = − + k 2 (k ) . D. x = + k 2 (k ) .
4 4 4
Câu 86. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố X ở vĩ độ 40 Bắc trong ngày thứ t của năm
2015 được cho bởi hàm số y = 2sin (t − 70) + 13 với t và 0 t 365 . Thành phố X có đúng
180
11 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ bao nhiêu trong năm?
A. 300 . B. 70 . C. 180 . D. 340 .