You are on page 1of 18

Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023

CHƯƠNG 2. DÃY SỐ
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
I. TÓM TẮT BÀI HỌC
1. Phương pháp quy nạp toán học.
Xét mệnh đề P(n) phụ thuộc vào số tự nhiên n .
Để chứng minh mệnh đề P(n) đúng với mọi n  *
thì ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Kiểm tra P ( n ) đúng với n = 1, 2,..., m .
Bước 2: Giả sử P ( n ) đúng khi n = k , ( k  m ) (xem đây là giả thiết để chứng minh bước 3).
Bước 3: Ta cần chứng minh P ( n ) đúng khi n = k + 1 (bước này quan trọng và khó nhất) .
Bước 4: Theo nguyên lý quy nạp toán học, ta kết luận rằng P ( n ) đúng với mọi n  *
.
Một cách đơn giản:

2. Ví dụ
Ví dụ 1. Chứng minh rằng với mọi n  * thì n3 + 2n chia hết cho 3.
+) Bước 1. Kiểm tra giả thiết quy nạp (thay một, hai giá trị của biến vào bài toán để kiểm tra tính
đúng)
Với n = 1  VT = n3 + 2n = 13 + 2.1 = 3 3 → bài toán đúng
Với n = 2  VT = n3 + 2n = 23 + 2.2 = 12 3 → bài toán đúng
+) Bước 2. Giả thiết quy nạp
Giả sử bài toán đã cho đúng đến n = k ,(k  2) tức là VT = k 3 + 2k 3
+) Bước 3. Chứng minh giả thiết quy nạp
Thì ta phải chứng minh bài toán đúng với n = k + 1 hay VT = (k + 1)3 + 2(k + 1) 3
Thật vậy VT = (k + 1)3 + 2(k + 1) = k 3 + 3k 2 + 3k + 1 + 2k + 2 = ( k 3 + 2k ) + ( 3k 2 + 3k + 3) 3 (vì k 3 + 2k 3 )
(đpcm)
+) Bước 4. Kết luận. Vậy n3 + 2n 3 , n  *

II. BÀI TẬP


A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. Bài tập cơ bản. Chứng minh quy nạp các bài toán sau:
1. Chứng minh rằng với mọi n  N*, ta có:
n(n + 1) n(n + 1)(2n + 1)
a) 1 + 2 +  + n = b) 12 + 22 + ... + n 2 =
2 6
2
 n(n + 1) 
c) 1 + 2 + ... + n = 
3 3 3
d) 1.4 + 2.7 + ... + n(3n + 1) = n(n + 1)2
 2 
n(n + 1)(n + 2) 1 1 1 n
e) 1.2 + 2.3 + ... + n(n + 1) = f) + + ... + =
3 1.2 2.3 n(n + 1) n + 1
2. Chứng minh rằng với mọi n  N*, ta có:
a) 2n  2n + 1 (n  3) b) 2n+2  2n + 5
1 1 1 1 1 1 13
c) 1 + 2 + ... + 2  2 − (n  2) d) + + ... + 
2 n n n +1 n + 2 2n 24
4. Chứng minh rằng với mọi n  N*, ta có:
a) n3 + 11n chia hết cho 6. b) n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3.
c) 7.22n−2 + 32n−1 chia hết cho 5. d) 13n − 1 chia hết cho 6.

Giáo viên Trần Văn Thanh 1


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
II. Bài tập phát triển.
1. Cho số thực x  k 2 , k  . Chứng minh rằng n  N * , ta luôn có
(n + 1) x nx (n + 1) x nx
sin .sin sin .cos
a) sin x + sin 2 x + ... + sin .nx = 2 2 b) 1 + cos x + cos 2 x + ... + cos.nx = 2 2
x x
sin sin
2 2
2. Cho số thực x  −1 . Chứng minh rắng (1 + x)  1 + nx, n  n *

3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có


1 1 1 3 5 2n + 1 1
a) 1 + + ... + 2 n b) . . ..... 
2 n 2 4 6 2n + 2 3n + 4
 1  1   1  n +1
4. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  2 , ta luôn có 1 − 1 −  ... 1 − 2  =
 4  9   n  2n
5. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  2 , ta luôn có đẳng thức
a n − b n = (a − b). ( a n −1 + a n − 2b + ... + a.b n − 2 + b n −1 )
n
a n + bn  a + b 
6. Chứng minh rằng với a, b  0; n  ta có  
2  2 
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến A n đúng với mọi số tự nhiên n p ( p là một số
tự nhiên). Ở bước 1 (bước cơ sở) của chứng minh quy nạp, bắt đầu với n bằng:
A. n 1. B. n p. C. n p. D. n p.
Câu 2. Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến A n đúng với mọi số tự nhiên n p ( p là một số
tự nhiên). Ở bước 2 ta giả thiết mệnh đề A n đúng với n k . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. k p. B. k p. C. k p. D. k p.
Câu 3. Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến A n đúng với mọi số tự
nhiên n p ( p là một số tự nhiên), ta tiến hành hai bước:
Bước 1, kiểm tra mệnh đề A n đúng với n p.
Bước 2, giả thiết mệnh đề A n đúng với số tự nhiên bất kỳ n k p và phải chứng minh rằng nó cũng
đúng với n k 1.
Trogn hai bước trên:
A. Chỉ có bước 1 đúng. B. Chỉ có bước 2 đúng.
C. Cả hai bước đều đúng. D. Cả hai bước đều sai.

Giáo viên Trần Văn Thanh 2


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
BÀI 2. DÃY SỐ
I. TÓM TẮT BÀI HỌC
1
MỞ ĐẦU: Cho hàm số u ( n ) = ,n N * .
2n − 1
→ Chúng ta thường gặp các số hạng đặc biệt dạng u (1) , u ( 2 ) , u ( 3) , u ( 4 ) , u ( 5 ) ,... u(2021) ....
1. Định nghĩa dãy số
Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương N * được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy
số). Kí hiệu:
u : N* → R
n u (n).
Chú ý:
Người ta thường viết dưới dạng khai triển: u1 , u2 , u3 ,..., un ,... Trong đó:
+) un = u(n) hoặc viết tắt là (un ) .
+) u1 là số hạng đầu
+) u n là số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số. Phân biệt un + 1 với un +1
1 1 1 1
Ví dụ cho dãy số ( un ) n * với un = , n  N * . Ta có u1 = = 1; u10 = =
2n − 1 2.1 − 1 2.10 − 1 19
2. Định nghĩa dãy số hữu hạn
Mỗi hàm số u xác định trên tập M = 1, 2,3,..., m với m  N * được gọi là một dãy số hữu hạn.
Chú ý: Người ta thường viết dưới dạng khai triển: u1 , u2 , u3 ,..., um . Trong đó:
+) u1 là số hạng đầu
+) um là số hạng cuối.
→ Dãy số là gì: làm thế nào để biểu diễn hay có những cách biểu diễn nào?
3. Biểu diễn một dãy số
- Liệt kê các số hạng
- Biễn theo số hạng tổng quát
- Biểu diễn truy hồi.
- Biểu diễn bằng đồ thị, biểu đồ.
3. Một số tính chất cơ bản của dãy số
a) Dãy số tăng, dãy số giảm
Định nghĩa 1:
+) Dãy số (un ) được gọi là dãy số tăng nếu ta có un +1  un với mọi n  N  .
+) Dãy số (un ) được gọi là dãy số giảm nếu ta có un +1  un với mọi n  N  .
Chú ý: Từ định nghĩa ta có kết quả sau:
+) (un ) là dãy số tăng  n  N  , un +1 − un  0 +) (un ) là dãy số giảm  n  N  , un +1 − un  0 .
+) Số hạng thứ n là u n , số hạng thứ n+1 là un +1 , số hạng thứ n cộng thêm 1 là un + 1 ( un+1  un + 1 )
b) Dãy số bị chặn
Định nghĩa 2:
+) Dãy số (un ) được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho un  M , n  N  .
+) Dãy số (un ) được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho un  m, n  N  .
+) Dãy số (un ) được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số m , M
sao cho m  un  M , n  N  .
4. Một số dạng toán.
- Mô tả, biểu diễn một dãy số
- Tìm số hạng của dãy số
- Chứng minh hay giải thích tính tăng giảm của dãy số
- Chứng minh hay giải thích tính bị chặn của dãy số

Giáo viên Trần Văn Thanh 3


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
II. BÀI TẬP
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Xác định dãy số
1. Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un ) cho bởi
n + (−1) n n −1 1
a) u1 = 15, u2 = 9, un+2 = un − un+1 b) un = c) un = d) u1 = 2, un +1 = ( un + 1)
2n + 1 n +1
2 3
2. Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un), dự đoán công thức số hạng tổng quát un và chứng minh công
thức đó bằng qui nạp
a) u1 = 1, un+1 = 2un + 3 b) u1 = 3, un +1 = 1 + un2 c) u1 = 3, un +1 = 2un d) u1 = −1, un+1 = 2un + 1
u1 = 1

3. Cho dãy số:  1
 un+1 = un + n (n  1)
 2
a) Đặt vn = un+1 − un . Tính v1 + v2 + ... + vn theo n . b) Tính u n theo n .
u1 = 0; u2 = 1
4. Cho dãy số: 
2un + 2 = un +1 + un , (n  1)
1 2
a) Chứng minh u n +1 = − un + 1 , n  1. b) Đặt v n = u n – . Tính vn theo n .
2 3
5. Cho dãy số u1 = 1, un+1 = un + n + 1 . Chứng minh rằng un +1 + un = (n + 1) 2
6. Cho dãy số un +1 = un 2 − 2un + 2 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu để u10 = u1
Bài 2. Tính đơn điệu của dãy số
1. Xét tính tăng, giảm của các dãy số (un) cho bởi:
2n + 1 4n − 1
a) un = b) un = n c) un = n + cos 2 n
3n − 2 4 +5
2−n n 2 + 2n
d) un = e) un = n 2 + 1 − n f) un = 2n − n g) un =
n n +1
an + 3 bn + 1
2
2. Tìm a, b để dãy số n  2 và được xác định bởi: un = và vn = 2 thoả mãn:
3n + 1 4n + 5
a) Là một dãy số tăng b) Là một dãy số giảm c) Là dãy số không đổi.
3. Xét tính tăng, giảm của các dãy số sau:
1
a) 0  un  1; un +1  1 − , n 1
4un
b) u1 = 1; u2 = 2; un +1 = un + un −1 , n  2
1
c) 0  un  1; un (1 − un +1 ) 
4
Bài 3. Tính bị chặn của dãy số
1. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số (un) cho bởi:
2n + 3 1
a) un = b) un = c) un = n 2 + 4
n+2 n(n + 1)
n 2 + 2n n 
d) un = e) un = f) un = (−1) n cos
n2 + n + 1 n 2 + 2n + n 2n
3n 2 + 2
2. Chứng minh rằng dãy số un = 2 là một dãy số tăng và bị chặn.
n +1
u1 = 2
3. Cho ( un ) :  . a) Chứng minh ( un ) là dãy số tăng và bị chặn. b) Tính u n theo n .
u
 n +1 = 2 + u n

Giáo viên Trần Văn Thanh 4


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho dãy số ( un ) cho bởi công thức tổng quát un = 3 + 4n 2 , n  *
. Khi đó u5 bằng
A. 103 . B. 23 . C. 503 . D. −97 .
Câu 2. Cho dãy số ( un ) , biết un = ( −1)
n +1
n + 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u8 = 3 . B. u8 = −3 . C. u8 = 8 . D. u8 = − 8 .
Câu 3. Cho dãy số ( un ) được cho bởi công thức tổng quát un = 4 + 3n , n  2 
.Khi đó u 6 bằng:
A. 112 . B. 652 . C. 22 . D. 503 .
u1 = 3
Câu 4. Cho dãy số  . Số hạng thứ 6 của dãy số là
un +1 = un + n
A. 16 . B. 9 . C. 17 . D. 18 .
Câu 5. Số 7922 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số ( un ) , biết un = n 2 + 1 .
A. 79 . B. 69 . C. 89 . D. 99
n +3
2
Câu 6. Cho dãy số ( un ) xác định bởi un = với n  1. Có bao nhiêu số hạng của dãy số có giá trị bằng
2n + 1
67
?
17
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 7. Dãy số ( un ) thỏa mãn S n = u1 + u2 + + un = n với n  1. Tính u12 .
2

A. u12 = 23 . B. u12 = 20 . C. u12 = 121 . D. u12 = 144 .


u1 = 2

Câu 8. Cho dãy số ( un ) được xác định bởi  với n  *
. Tìm số hạng u3 .
un +1 = 3 ( un + 1)

A. u3 = 9 . B. u3 = 30 . C. u3 = 18 . D. u3 = 3 .
Câu 9. Cho dãy số có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức S n = 4n − n 2 . Số hạng thứ tư
cúa dãy bằng
A. −3 . B. 6. C. 3. D. −6 .
2
an
Câu 10. Cho dãy số ( un ) với un = ( a hằng số). Hỏi un +1 là số hạng nào sau đây?
n +1
a. ( n + 1) a. ( n + 1)
2 2
an 2 a.n 2 + 1
A. un +1 = . B. un +1 = . C. un +1 = . D. un +1 = .
n+2 n+2 n +1 n +1
Câu 11. Cho dãy số ( un ) với un = 3n. Tính un +1 ?
A. un +1 = 3n + 3. B. un +1 = 3.3n. C. un +1 = 3n + 1. D. un +1 = 3 ( n + 1) .
 1
u1 =
Câu 12. Cho dãy số ( un ) với  2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là
un +1 = 2un
−1 −1
A. un = −2n −1 . B. un = n −1 . C. un = n . D. un = 2 n − 2 .
2 2
 u = 2
Câu 13. Cho dãy số ( un ) xác định bởi  1 , n  1. Khẳng định nào sau đây đúng?
un +1 = 2un − 1
n2 − n + 4
A. un = n + 1 . B. un = 3n −1 − 1 . C. un = . D. un = 1 + 2n −1 .
2
u1 = 1
Câu 14. Cho dãy số ( un ) với  . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây ?
un +1 = un + 1
A. un = 1 + n . B. un = 1 − n . C. un = 2 . D. un = n .

Giáo viên Trần Văn Thanh 5


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 15. Trong các dãy số ( un ) được cho bởi số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy số giảm?
 n2 + 1  1 
A. un = n 2 , n  . B. un = n + 1, n  
. C. un = , n  . D. un = , n  .
n 2n
Câu 16. Dãy số ( un ) nào sau đây là dãy số tăng ?
n+2
A. un = 3− n + 1 . B. un = sin n . C. un = 2n − 3 . D. un = .
n +1
Câu 17. Dãy số ( un ) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n  1
A. un +1  un B. un +1  un C. un +1 = un D. un +1  un
Câu 18. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
5 − 3n n−5
A. un = , ( n  *) . B. un = , ( n  *) .
2n + 3 4n + 1
C. un = 2n3 + 3, ( n  *) . D. un = cos ( 2n + 1) , ( n  *) .
n+5
Câu 19. Cho dãy số ( un ) biết un = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n+2
A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm.
n+5
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Có số hạng un +1 =
+ 1.
n+2
Câu 20. Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào là dãy số tăng ?
2n − 1 1 n+5 1
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
n +1 n 3n + 1 2n
Câu 21. Trong các dãy số ( un ) sau đây, dãy số nào là dãy số giảm?
u1 = 2
 1 u = −1
A.  1 . B. un = n + . C. un = 5 − n . D.  1 .
un +1 = un n un +1 = −3un
 4
Câu 22. Trong các dãy số ( un ) sau đây, dãy số nào là dãy số tăng?
n+3 3n
A. un = . B. un = 25 − 10n − n 2 . C. un = cos n . D. un = .
n +1 n
Câu 23. Dãy số ( un ) nào sau đây là dãy số tăng:
n+2
A. un = 3− n + 1 . B. un = sin n . C. un = 2n − 3 . D. un =
.
n +1
Câu 24. Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào là dãy số giảm ?
1 3n − 1
A. un = n . B. un = . C. un = n 2 . D. un = n + 2 .
2 n +1
Câu 25. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
( −1)
n
n−3 n 2
A. un = . B. un = . C. un = 2 . D. un = n .
n +1 2 n 3
Câu 26. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n + 1
A. un = 2n B. un = n3 − 1 C. un = n 2 D. un =
n −1
n
Câu 27. Cho dãy số ( un ) xác định bỏi un = sin , với n  1. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
1
A. Số hạng thứ 2 của dãy số là u2 = . B. Dãy số ( un ) bị chặn.
2
C. Dãy số ( un ) là dãy số tăng. D. Dãy số ( un ) là dãy số giảm.
Câu 28. Trong các dãy số ( un ) sau đây, dãy số nào bị chặn?

Giáo viên Trần Văn Thanh 6


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023

( −1)
n
1
A. un = . B. un = n + . C. un = n 2 + 1 . D. un = 3.2 n .
2n + 1 n
1
Câu 29. Cho dãy số ( un ) có un = . Tìm mệnh đề đúng.
n ( n + 1)
A. Dãy số ( un ) chỉ bị chặn dưới. B. Dãy số ( un ) tăng.
C. Dãy số ( un ) bị chặn. D. Dãy số ( un ) chỉ bị chặn trên.
1
Câu 30. Cho dãy số ( un ) với un = . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
n+2
A. Dãy số ( un ) là dãy số giảm và bị chặn.
B. Dãy số ( un ) là dãy số tăng và bị chặn trên.
C. Dãy số ( un ) là dãy số giảm và không bị chặn dưới.
D. Dãy số ( un ) là dãy số tăng và không bị chặn trên.
Câu 31. Xét các câu sau
(1) Dãy 1, 2,3,..., n,... là dãy bị chặn.
1 1 1 1
( 2)Dãy 1, , , ,..., ,... là dãy bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.
3 5 7 2n − 1
A. Chỉ có ( 2 ) đúng. B. Chỉ có (1) đúng.
C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
Câu 32. Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn trên?
A. ( un ) , un = n n  N  . B. ( un ) , un = 2n + 1 n  N  .
2n + 3
C. ( un ) , un = n 2 n  N  . D. ( un ) , un =
n  N  .
n+4
Câu 33. Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn dưới?
A. ( un ) , un = − n n   . B. ( un ) , un = − n 2 n   .
C. ( un ) , un = n − 1 n  
. D. ( un ) , un = −2n n  
.
Câu 34. Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn?
n
A. ( un ) , un = n  * . B. ( un ) , un = n + 1 n  * .
n +1
C. ( un ) , un = −n n  * . D. ( un ) , un = n 2 n  * .
Câu 35. Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát un = n + 2016, n  
. Khẳng định nào sau đây sai?

A. u1 = 2017 . B. un  0, n  .
C. Dãy số ( un ) là dãy số tăng. D. Dãy số ( un ) bị chặn trên.

Giáo viên Trần Văn Thanh 7


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
BÀI 3. CẤP SỐ CỘNG
I. TÓM TẮT BÀI HỌC
1. Khái niệm
- Định nghĩa: Dãy số ( un ) được gọi là cấp số cộng nếu hiệu của hai số hạng liên tiếp không đổi. Hay
un+1 − un = d , không đổi n  * . Khi đó d = u2 − u1 = u3 − u2 = ... = un+1 − un gọi là công sai của CSC.
2. Tính chất
- Nhận xét mọi CSC được xác định nếu biết số hạng đầu tiên và công sai của nó (biết u1 và d ). Tìm hay
xác định CSC có nghĩa là ta phải tìm u1 và d

un = u1 + (n − 1)d
un +1 + un −1
- Khi đó cho CSC ( un ) biết trước u1 và d ta luôn có: un =
2
n n(n − 1)
S n = . ( u1 + un ) = nu1 + d
2 2
Đặc biệt với CSC ( un ) mà d  0 thì ( un ) là dãy tăng, còn d  0 thì ( un ) là dãy giảm.
II. BÀI TẬP
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Trong các dãy số ( un ) dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng, khi đó cho biết số hạng đầu và công sai
của nó
3n + 2 7 − 3n
a) un = 3n − 7 b) un = c) un = n 2 d) un = 3n e) un =
5 2
Bài 2. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết
u1 + u5 − u3 = 10 u22 + u32 + u42 = 155 u1 + 2u5 = 0  u3 = −15
a)  b)  c)  d) 
 u1 + u6 = 17  S3 = 21  s4 = 14 u14 = 18
u7 − u3 = 8 u7 + u15 = 60 u3 + u5 = 14 u1 + u3 + u5 = −12
e)  f)  2 g)  h) 
 u2 .u7 = 75 u4 + u12 = 1170  s12 = 129 u1u2u3 = 8
2

u5 = 19 u2 − u3 + u5 = 10 u3 + u5 = 14 u6 = 8
i)  j)  k)  l)  2
u9 = 35 u4 + u6 = 26  s12 = 129 u2 + u4 = 16
2

Bài 3. Chứng minh rằng dãy ( un ) với un = 3n + 2 là một cấp số cộng và


a) Tìm số hạng đầu và công sai của CSC b) Tìm u2023
c) Tính tổng 100 số hạng đầu d) Số 1208 là số hạng thứ mấy của CSC
Bài 4. Cho dãy số ( un ) là một cấp số cộng có có tổng n số hạng đầu tiên là u1 = 5; d = 3 và S n = 34275 .
a) Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng. b) Tìm n.
 u3 = −15
Bài 5. Cho cấp số cộng ( un ) biết  .
u14 = 18
1) Xác định a) u10 b) u100 c) S10
2) Tính a) Q1 = u51 + u52 + u53 + .... + u100 b) Q2 = u1 + u3 + u5 + .... + u 99 c) Q3 = u 21 + u 2 2 + u 23 + .... + u 2100
Bài 6. Xác đinh m để phương trình x3 − 3x2 − 9 x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số
cộng.
Bài 7. Tìm m để phương trình x 4 − ( 3m + 5 ) x 2 + ( m + 1) = 0 có 4 nghiệm lập thành một cấp số cộng.
2

u1 = 1, u2 = 2
Bài 8. Cho dãy số ( un ) xác định bởi 
un +1 = 2un − un −1 + 1, n  2
a) Lập dãy số ( vn ) với vn = un+1 − un . Chứng minh rằng dãy số ( vn ) là cấp số cộng.
b) Tìm công thức tính ( un ) theo n
Giáo viên Trần Văn Thanh 8
Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Bài 9. Cho dãy số ( un ) có tổng n số hạng đầu tiên là S n = 2n 2 − n . Chứng minh ( un ) là cấp số cộng.
Bài 10. Cho ( un ) là một cấp số cộng ( un  0, n  *
) . Chứng minh rằng
1 1 1 n −1 1 1 1 n −1
a) + + ... + = b) + + ... + =
u1 + u2 u3 + u4 un −1 + un u1 + un u1.u2 u2 .u3 un −1.un u1.un
Bài 11. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Bài 12. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của mỗi
mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m
mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Bài 13. Một tòa nhà cao tầng đang xây dựng, có độ cao 40 tầng. Khoảng cách sàn tầng một với mặt đất
là 1m và khoảng cách giữa các tầng là 3m. Người ta lắp một thang vận, để vận chuyển nguyên vật liệu
lên các tầng. Hỏi
a) Khi thang vận ở độ cao 34m thì thang vận đang ở tầng bao nhiêu ?
b) Khi thang vận muốn lên tầng 22 thì thang vận phải di chuyển đến độ cao bao nhiêu ?
Bài 14. Có hai cơ sở khoan giếng A và B . Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 đ và kể từ mét khoan
thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 500 đ so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B : Giá của
mét khoan đầu tiên là 6000 đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá
của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần
lượt là 20 m và 25 m để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là
như nhau. Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất ?
Bài 15. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm,
anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương
anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
năm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?
Bài 16. Aladin nhặt được cây đèn thần, chàng miết tay vào cây đèn và gọi Thần đèn ra. Thần đèn cho
chàng 3 điều ước. Aladin ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng điều ước thứ 3 của chàng là: “Ước gì ngày
mai tôi lại nhặt được cây đèn và Thần cho tôi số điều ước gấp đôi số điều ước ngày hôm nay”. Thần đèn
chấp thuận và mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy tắc như trên: ước hết các điều đầu tiên và luôn
chừa lại điều ước cuối cùng để kéo dài thỏa thuận với thần đèn cho ngày hôm sau. Hỏi sau 10 ngày gặp
Thần đèn, Aladin ước tất cả bao nhiêu điều ước?
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 , công sai d . Số hạng thứ n là
A. un = u1 + (n − 1)d . B. un = u1 ( n − 1) d . C. un = u1 + nd . D. un = u1.d n −1 .
Câu 2. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 1, d = 2 . Tính u10
A. u10 = 10 . B. u10 = 15 . C. u10 = 19 . D. u10 = 20 .

Câu 3. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 , công sai d . Tổng của n số hạng đầu tiên của ( un ) là
n(n − 1)d n(n + 1)d n(n − 1)d
A. Sn = nu1 + . B. Sn = nu1 + . C. Sn = u1 + . D. Sn = nu1 + n(n − 1)d .
2 2 2
Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và công sai d = 3 . Số hạng thứ tư bằng
A. −54. B. −162. C. 7. D. 10.
Câu 4. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và công sai d = −1 . Số hạng thứ năm bằng
A. −1. B. 1. C. 7. D. −7.
Câu 5. Cho cấp số cộng ( un ) với u3 = 2 và u4 = 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. 6 . C. 1 . D. −6 .
Câu 6. Cho cấp số cộng ( un ) với u5 = 11 và u6 = 14 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .

Giáo viên Trần Văn Thanh 9


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 7. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng tổng quát là un = 3n − 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. d = 3 . B. d = 2 . C. d = −2 . D. d = −3 .
Câu 8. Cho cấp số cộng ( un ) biết u5 = 5 , u10 = 15 . Khi đó u 7 bằng
A. u7 = 12 . B. u7 = 8 . C. u7 = 7 . D. u7 = 9 .
Câu 9. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −3, u6 = 47 . Công sai d bằng
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 7 .
Câu 10. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 1 và công sai d = 2 . Tổng S10 = u1 + u2 + u3 ..... + u10 bằng
A. S10 = 110 . B. S10 = 100 . C. S10 = 21 . D. S10 = 19 .
Câu 11. Cho cấp số cộng (un ) biết u1 = 2 , u3 = 3 . Tính tổng của 7 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.
19 49
A. S 7 = 25 . B. S 7 = 35 . C. S7 = . D. S7 = .
2 2
Câu 12. Dãy số ( un ) xác định bởi un = 3n − 2 , với n  1. Tính tổng S = u1 + u2 + u3 + ... + u10 .
A. S = 145 . B. S = 320 . C. S = 150 . D. S = 160 .
Câu 13. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi
thì các số hạng của ( un ) đều lớn hơn 2018?
A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 .
Câu 14. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng ( un ) biết u5 = 19 và u9 = 35 .
A. u1 = 3 và d = 3 . B. u1 = 7 và d = 3 . C. u1 = 3 và d = 4 . D. u1 = 7 và d = 4 .
Câu 15. Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu S n tính theo công thức S n = 5n 2 + 3n , ( n  *
) . Tìm
số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.
A. u1 = −8; d = 10 . B. u1 = −8; d = −10 . C. u1 = 8; d = 10 . D. u1 = 8; d = −10 .
Câu 16. Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n = 3n 2 + 4n , n  *
. Giá trị của số hạng thứ 10 của
cấp số cộng đó là
A. u10 = 67 . B. u10 = 61 . C. 62 . D. u10 = 59 .
Câu 17. Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = −15 , u20 = 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là:
A. S10 = −125 . B. S10 = −250 . C. S10 = 200 . D. S10 = −200 .

Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
u1 = 2
A. un = 3n 2 + 2, n  *
. B.  .
un +1 = un − 3, n 
*

1
C. un = 2.3n −1 , n  * . D. un = , n  *
2n + 1
Câu 19. Các dãy số có số hạng tổng quát u n . Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
D. un = ( n + 3) − n 2
2
A. un = 2n + 5 . B. 49 , 43 , 37 , 31, 25 . C. un = 1 + 3n .
Câu 20. Dãy số ( un ) có số hạng tổng quát nào sau đây là một cấp số cộng?
B. un = ( −3)
n +1
A. un = n3 + 1 . . C. un = 3n . D. un = 3n + 1
Câu 21. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. 1; −3; −7; −11; −15 . B. 1; −3; −6; −9; −12 . C. 1; −2; −4; −6; −8 . D. 1; −3; −5; −7; −9
Câu 22. Cho dãy số vô hạn un  là cấp số cộng có công sai d , số hạng đầu u1 . Hãy chọn khẳng định sai?
u1 + u9
A. u5 = . B. un = un−1 + d , n  2 .
2
n
C. S12 = ( 2u1 + 11d ) . D. un = u1 + (n − 1).d , n  *

2
Giáo viên Trần Văn Thanh 10
Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 23. Trong các dãy số ( un ) sau đây dãy nào là cấp số cộng?
 1  1
u1 = u = 1, u2 = 2 u1 =
A. un = n + 1 .
2
B.  2 . C.  1 . D.  2 .
u = −u + 2 un + 2 = un +1 + un u = − 2 + u
 n +1 n  n +1 n

Câu 24. Các dãy số có số hạng tổng quát u n . Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
D. un = ( n + 3) − n 2 .
2
A. un = 2n + 5 . B. 49 , 43 , 37 , 31, 25 . C. un = 1 + 3n .
Câu 25. Cho cấp số cộng ( un ) có công sai d = 7 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. u30  u15 . B. u30  u15 . C. u19 = u14 . D. u15  u18 .
Câu 26. Dãy số ( un ) nào sau đây là cấp số cộng?
2
A. un = n 2 + 5 . B. un = . C. un = 5 − 3n . D. un = cos3n .
n +1
Câu 27. Cho cấp số cộng (u n ) thỏa mãn u 4 = 10 , u7 = 19 . Tìm u10 của cấp số cộng đó.
A. u10 = 28 . B. u10 = 30 . C. u10 = 31. D. u10 = 29 .
Câu 28. Cho cấp số cộng ( un ) và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S 6 = 60 và S11 = 165 . Tìm
số hạng tổng quát u n của cấp số cộng đó.
A. un = 5 + 4n . B. un = 3 + 2n . C. un = 5 − 2n . D. un = 4 + 5n .
Câu 29. Cho ( un ) xác định bởi u1 = −2; un = un−1 + 3 với mọi n  2 . Tìm số hạng tổng quát của dãy số.
A. un = 3n − 5 . B. un = −3n + 5 . C. un = 3n −1 . D. un = −3n + 1 .
Câu 30. Cho cấp số cộng ( un ) có công sai d = 4 và số hạng đầu u1 = 3 . Tìm số hạng tổng quát u n .
A. un = 4n − 1 . B. un = 3n + 1 . C. un = 4n + 3 . D. un = 3n + 4 .
Câu 31. Cho cấp số cộng ( un ) xác định bởi u4 = 25 và u8 = 57 . Xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng
đó.
A. un 8n 7 . B. un n 5. C. un 2n 7 . D. un 8n 8 .
Câu 32. Cho cấp số cộng ( un ) và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S 7 = 77 và S12 = 192 . Tìm
số hạng tổng quát u n của cấp số cộng đó
A. un = 5 + 4n . B. un = 3 + 2n . C. un = 2 + 3n . D. un = 4 + 5n .
Câu 33. Bốn số x, − 2, y, 6 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x = −6; y = 3 . B. x = −5; y = 3 . C. x = −6; y = 2 . D. x = −5; y = 2 .
Câu 34. Cho các số −1;9; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x .
A. x = 17 . B. x = 19 . C. x = 8 . D. x = 4 .
Câu 35. Một cấp số nhân gồm 3 số hạng phân biệt. Biết rằng tổng của chúng bằng 217, đồng thời các số
hạng đó theo thứ tự là số hạng thứ 2, thứ 9, thứ 44 của một cấp số cộng. Khi đó công sai của cấp số cộng
này bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 6. C. 7 . D. 4.
Câu 36. Cho phương trình x − 3x − 9 x + m = 0 . Tìm m để phương trình có 3 nghiệm lập thành cấp số
3 2

cộng.
A. 16. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 37. Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = −15 và u20 = 60 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó

A. S20 = 500 . B. S20 = 250 . C. S 20 = 60 . D. S20 = 600 .
u − u = 8
Câu 38. Cho cấp số cộng ( un ) có các số hạng đều dương và thỏa mãn  7 3 . Tìm số hạng đầu u1 của
 u2u7 = 75
cấp số cộng đã cho.
A. u1 = 1 . B. u1 = 2 . C. u1 = 3 . D. u1 = 17 .
Giáo viên Trần Văn Thanh 11
Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 39. Cho một cấp số cộng có n số hạng, công sai d = 2, u1 = −1 và S n = 483 . Hỏi số các số hạng của cấp
số cộng?
A. n = 23 . B. n = 20 . C. n = 22 . D. n = 21 .
u + u = 7
Câu 40. Cho cấp số cộng ( un ) thỏa:  1 4 . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d .
u3 − u5 = 14
 u = −7 u = 14 u = −14 u = 7
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
d = 7  d = −7 d = 7  d = −7
u3 + u5 = 20
Câu 41. Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn  có công sai là.
u4 + u6 = 25
2 5
A. . B. 2 . C. 5 . D. .
5 2
u1 + u2 + u3 = 27
Câu 42. Cho cá p só cọ ng (un ) có công sai d  0 thỏ a mã n  2 . Tính u 2
u1 + u2 + u3 = 275
2 2

A. u2 = 12 . B. u2 = 9 . C. u2 = 3 . D. u2 = 6
Câu 43. Trên bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt vào ô thứ hai số
hạt dẻ nhiều hơn ô thứ nhất là 5 , tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt dẻ nhiều hơn ô thứ hai là 5 ,… và cứ thế
tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt dẻ. Hỏi bàn cờ
có bao nhiêu ô?
A. 102 . B. 98 . C. 100 . D. 104 .
Câu 44. Trong tháng 12 , lớp 11A dự kiến quyên góp tiền để đi làm từ thiện như sau: ngày đầu tiên quyên góp, mỗi bạn
bỏ 2000 đồng vào lợn, từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn bỏ vào lợn hơn ngày liền trước đó 500 đồng. Hỏi sau 28 ngày
lớp 11A quyên góp được bao nhiêu tiền? Biết lớp có 40 bạn.
A. 8.800.000 đò ng. B. 9.800.000 đò ng. C. 10.800.000 đò ng. D. 10.800.000 đò ng.
Câu 45. Sinh nhật bạn của Trung vào ngày 30 tháng 04 năm 2019 . Trung muốn mua một món quà sinh
nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2019 , sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, Trung đã tích lũy được bao nhiêu
tiền? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến ngày 30 tháng 4 năm 2019 ).
A. 714.000 đồng. B. 750.300 đồng. C. 726.000 đồng. D. 738.000 đồng.
u = 0
Câu 46. Cho dãy số (un) bởi công thức truy hồi sau  1 ; u218 nhận giá trị nào sau đây?
u
 n +1 = u n + n ; n  1
A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 .
u = −10
Câu 47. Cho cấp số cộng ( un ) xác định bởi  1 . Hỏi 690 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?
un +1 = un + 7
A. Thứ 100 . B. Thứ 102 . C. Thứ 99 . D. Thứ 101 .
Câu 48. Phương trình 1 + 8 + 15 + 22 + ... + x = 7944 có nghiệm x bằng bao nhiêu?
A. x = 330 . B. x = 220 . C. x = 351 . D. x = 407 .
u1 = −3

Câu 49. Cho dãy số ( un ) :  5 . Tính S = u20 − u6 .
 u n +1 = u n + , n  1
 2
69 75
A. S = 33 . B. S = . C. S = 35 . D. S =
2 2
u1 = 0
Câu 50. Cho dãy số (un) bởi công thức truy hồi sau  ; u218 nhận giá trị nào sau đây?
un +1 = un + n ; n 1
A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 .

Giáo viên Trần Văn Thanh 12


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
BÀI 4. CẤP SỐ NHÂN
I. TÓM TẮT BÀI HỌC
1. Khái niệm
- Định nghĩa: Dãy số ( un ) được gọi là cấp số nhân nếu mỗi số hạng luôn bằng số hạng đứng ngay trước
u2 u3 u
nó nhân một số không đổi (số không đổi gọi là công bội q). Khi u1  0, q  0 thì q = = = ... = n +1 ,
u1 u2 un
2. Tính chất
- Nhận xét mọi CSN được xác định nếu biết số hạng đầu tiên và công bội của nó (biết u1 và q ). Tìm hay
xác định CSN có nghĩa là ta phải tìm u1 và q

un = u1.q n −1
- Khi đó cho CSN ( un ) biết trước u1 và q ta luôn có: un2 = un +1.un −1
qn −1
S n = u1
q −1
II. BÀI TẬP
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:
u4 − u2 = 72 u1 + u5 = 51 u1 + u2 + u3 = 135 u2 = 6
a)  b)  c)  d) 
u5 − u3 = 144 u2 + u6 = 102 u4 + u5 + u6 = 40  S3 = 43.
u1 − u3 + u5 = 65 u2 + u4 + u6 = −42 u1 + u3 = 3 u1 + u2 + u3 = 7
e)  f)  g)  2 h)  2
u1 + u7 = 325. u3 + u5 = 20 u1 + u3 = 5 u1 + u2 + u3 = 21
2 2 2

Bài 2. Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm công bối của cấp số nhân đó:
u1 = 3
2 n +1 n 3n + 2
u1 = 2 
a). un = (−3) b). un = ( −1) .5 c).  d).  9
un +1 = un
2
u n +1 =
 un
Bài 3. Cho dãy số ( un ) biết un = 2 n +3 , n  *
.
a) Chứng minh rằng ( un ) là CSN b) Tính S100 = u1 + u2 + u3 + ... + u100
c) Tính S = u51 + u52 + u53 + ... + u100 d) Tính S = u1 + u3 + u5 + ... + u99
u1 + u5 = 51
Bài 4. Cho cấp số nhân ( un ) có 
u2 + u6 = 102
1) Xác định a) u10 b) u100 c) S10
2) Hỏi số 3072 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số trên.
3) Hỏi tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên sẽ bằng 3069?
4) Tính a) Q1 = u51 + u52 + u53 + .... + u100 b) Q2 = u1 + u3 + u5 + .... + u 99 c) Q3 = u 21 + u 2 2 + u 23 + .... + u 2100
u1 = 2
Bài 5. Cho dãy số ( un ) được xác định bởi  , n  1 . Chứng minh rằng dãy số ( vn ) xác định
un +1 = 4un + 9
bởi vn = un + 3, n  1 là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó
 1
u1 = 3
3. Cho ( un ) xác định bởi: 
u = ( n + 1) un , n  1
 n +1 3n
a) Đặt vn = un +1 − un , n  . Chứng minh ( vn ) là cấp số nhân. b) Tìm ( un ) theo n
*

Giáo viên Trần Văn Thanh 13


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
u1 = 2
Bài 6. Cho dãy số ( un ) :  , n  * . Xét dãy số ( vn ) biết : vn = un +1 − un , n  *

u
 n +1 = u n + 3n − 2
a) Chứng minh dãy số ( vn ) là cấp số cộng , tìm số hạng đầu và công sai của nó.
b) Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( un ) .
u1 = 2008, u2 = 2009

Bài 7. Cho dãy số ( un ) :  2un + un −1 , n  2 . Đặt vn = un +1 − un , n  *
. Chứng minh ( vn ) là cấp
u
 n +1 =
3
số nhân và tìm ( un ) theo n.
u1 = 1
Bài 8. Cho dãy số: ( un ) :  , n  *

un +1 = un + 2n + 1
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số. b) Dự đoán công thức u n
u1 = 0
 u −1
Bài 9. Cho ( un ) :  2un + 3 , n  2 . Đặt xn = n .
un +1 = u + 4 un + 3
 n

Chứng minh ( xn ) là một cấp số nhân và tìm ( un ) theo n


Bài 10. Một số bài toán khác.
u1 = 1
 1
1. Cho dãy số (un) được xác định bởi  1 − 2n . Chứng minh rằng: un = (3n −1 + n)
un +1 = 3un + 2 , n  1 2

2. Tính các tổng sau:


a). S n = 2 + 22 + 23 +  + 2n b) Sn = 6 + 66 + 666 +  + 666...6
n so 6
2 2 2
 1  1  1 1 1 1 1
c). Sn =  3 +  +  9 +  +  +  3n + n  d) Sn = + 2 + 3 +  + n
 3  9  3  2 2 2 2
1 4 7 3n − 2
e) Sn = + 2 + 3 + ... + n f) S n = 1 + 5.3 + 9.32 + 13.33 + ... + ( 4n − 3) .3n −1
3 3 3 3
g) S n = 1 + 2.2 + 3.2 + 4.2 + ... + n.2 n −1
2 3
Sn = 9 + 99 + 999 + ... + 999...9
n so 9

Bài 11. Một số bài toán ứng dụng


1. Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216.
2. Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số các số hạng là
889.
3. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ nhất
35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560.
4. Có hai cơ sở khoan giếng A và B . Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 đ và kể từ mét khoan thứ
hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 500 đ so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B : Giá của mét
khoan đầu tiên là 6000 đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của
mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt
là 20 m và 25 m để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như
nhau. Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất?
5. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh
A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương
anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc
xe?

Giáo viên Trần Văn Thanh 14


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
6. Aladin nhặt được cây đèn thần, chàng miết tay vào cây đèn và gọi Thần đèn ra. Thần đèn cho chàng
3 điều ước. Aladin ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng điều ước thứ 3 của chàng là: “Ước gì ngày mai
tôi lại nhặt được cây đèn và Thần cho tôi số điều ước gấp đôi số điều ước ngày hôm nay”. Thần đèn
chấp thuận và mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy tắc như trên: ước hết các điều đầu tiên và luôn
chừa lại điều ước cuối cùng để kéo dài thỏa thuận với thần đèn cho ngày hôm sau. Hỏi sau 10 ngày gặp
Thần đèn, Aladin ước tất cả bao nhiêu điều ước?
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 1, 2,3, 4,5,6,... . B. 2, 4,6,8,16,32,... .
C. −2, − 3, −4, − 5, −6, − 7,... . D. 1, 2, 4,8,16,32,... .
Câu 2. Trong các dãy số sau, đây số nào là cấp số nhân?
1 1 1 1
A. un = n −2 . B. un = n − 1 . C. un = n + . D. un = n 2 + .
3 3 3 3
Câu 3. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
7
A. un = 7 − 3n . B. un = . C. un = 7.3n +1 . D. un = 7 − 3n .
3n
Câu 4. Dãy số ( un ) nào sau đây là cấp số nhân?
2
+1
u1 = 5
A. un = 3n . B. un = 2n + 1 . C. un = n 2 . D.  .
un +1 = 3un , n 
*

Câu 5. Dãy số nào trong các dãy số ( un ) được cho sau đây là cấp số nhân?
u1 = 3 u = 3, u2 = 2
 u1 = 3
A.  un . B.  1 . C.  . D. un = 2n 2 .
un +1 = − 5 un + 2 = un +1.un un +1 = nun
Câu 6. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 , công bội q . Tính số hạng thứ n .
A. un = u1.q n −1 . B. un = u1 ( n − 1) q . C. un = u1 ( n + 1) q . D. un = u1.q n .
Câu 7. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 , công bội q . Tổng n số hạng đầu tiên của ( un ) là
qn −1 q n −1 u
A. Sn = u1. . B. S n = u1 ( q n − 1) . C. Sn = u1. . D. Sn = n 1
q −1 q −1 q −1
Câu 8. Cho cấp số nhân có số hạng thứ hai và số hạng thứ ba lần lượt 2 và 3. Số hạng thứ 5 là:
27 9
A. . B. . C. 5 . D. 4 .
4 2
1 1 1 1 1
Câu 9. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; .Số hạng tổng quát của dãy số này là
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
A. un = n −1 . B. un = n . C. un = n +1 . D. un = . n +1 .
3 3 3 3 3
Câu 10. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 1; u4 = −8 công bội của cấp số nhân đã cho bằng.
A. 3 . B. −2 . C. −3 . D. 2 .
Câu 11. Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q
của cấp số nhân đã cho.
A. q = 3 . B. q = −3 . C. q = 2 . D. q = −2 .
Câu 12. Cho cấp số nhân ( un ) , biết u1 = 5 , q = 3 và un = 405 . Tìm n ?
A. n = 4 . B. n = 5 . C. n = 6 . D. n = 7 .
Câu 13. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 3 và q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 8 . B. Số hạng thứ 7 . C. Số hạng thứ 5 . D. Số hạng thứ 6 .
Câu 14. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2, u3 = 4 . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân đã cho.
A. u5 = −8 . B. u5 = 8 . C. u5 = 24 . D. u5 = 6 .

Giáo viên Trần Văn Thanh 15


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 15. Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm số
hạng cuối u 6 của cấp số nhân đã cho.
A. u6 = 32 . B. u6 = 104 . C. u6 = 48 . D. u6 = 96 .
Câu 16. Cho cấp số nhân ( un ) có un = 81 và un +1 = 9 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A. q = . B. q = 9 . C. q = −9 . D. q = − .
9 9
Câu 17. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 4 . Giá trị của u3 bằng
A. 16. B. 6. C. 8. D. 32.
Câu 18. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3; u2 = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 1. B. P = y − x C. 3. D. 2.
Câu 19. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = −2 và công bội q = 4 . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân đó là
A. −512 . B. 512 . C. 2048 . D. −2048 .
Câu 20. Cho cấp số nhân ( un ) có u4 = 40 và u6 = 160 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân ( un ) .
u = −5 u = −2 u = −5 u = −140
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
q = −2 q = −5 q = 2 q = 60
Câu 21. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u4 = −24 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Câu 22. Gọi S là tập các giá trị của x thỏa mãn 2 ; x ; 8 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Số
phần tử của S là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3.
Câu 23. Tìm x để ba số 1 + x; 9 + x; 33 + x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. x = 1 . B. x = 3 . C. x = 7 . D. x = 3; x = 7 .
Câu 24. Xác định x dương để 2 x − 3 ; x ; 2 x + 3 lập thành cấp số nhân.
A. x = 3 . B. x = 3 .
C. x =  3 . D. không có giá trị nào của x .
Câu 25. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = 2 . Biết S n = 765 . Tìm n ?
A. n = 7 . B. n = 6 . C. n = 8 . D. n = 9 .
u1 = 1

Câu 26. Dãy số ( un ) xác định bởi  1 . Tính tổng S = u1 + u2 + u3 + + u10 .
u n +1 = u n , n  1
2
5 1023 1023
A. S = . B. S = . C. S = 2 . D. S = .
2 2048 512
Câu 27. Cho dãy số ( an ) xác định bởi a1 = 2 , an+1 = −2an , n  1, n . Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên
của dãy số.
2050
A. . B. 2046 . C. −682 . D. −2046 .
3
Câu 28. Một cấp số nhân có công bội q = −2 , có số hạng thứ ba bằng 8 và số hạng cuối bằng −1024 . Hỏi
cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng.
A. 11. B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Câu 29. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −6 và q = −2 . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho
bằng 2046. Tìm n .
A. n = 9. B. n = 10. C. n = 11. D. n = 12.
Câu 30. Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân ( n ) có u4 − u2 = 54 và u5 − u3 = 108 .
u
A. u1 = 3 và q = 2 . B. u1 = 9 và q = 2 . C. u1 = 9 và q = −2 . D. u1 = 3 và q = −2 .
Câu 31. Cho cá p só nhân ( un ) có só hạ ng thứ 4 gá p 8 là n só hạ ng đà u. Công bọ i củ a cá p só nhân ( un ) là :
A. 2 . B. −2 . C. 4 . D. 3 .

Giáo viên Trần Văn Thanh 16


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 32. Một cấp số nhân có công bội q = 3 , có số hạng thứ tư bằng 54 và số hạng cuối bằng 1458 . Hỏi
cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng.
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
Câu 33. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −6 và q = −2 . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho
bằng 2046. Tìm n .
A. n = 9. B. n = 10. C. n = 11. D. n = 12.
Câu 34. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = −4 và công bội q = 5 . Tính u 4 .
A. u4 = 600 . B. u4 = −500 . C. u4 = 200 . D. u4 = 800 .
Câu 35. Cho một cấp số nhân ( un ) có u1 = 2 , u6 = −486 . Tìm công bội q .
A. q = −2 . B. q = 4 . C. q = −3 . D. q = −4 .
u1 + u3 = 10
Câu 36. Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn:  . Tìm u3 .
u4 + u6 = 80
A. u3 = 6 . B. u3 = 4 . C. u3 = 2 . D. u3 = 8 .
u6 = 192
Câu 37. Cho cấp số nhân ( un ) , biết  . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân.
u7 = 384
u = 5 u = 5 u = 6 u = 6
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
q = 3 q = 2 q = 3 q = 2
Câu 38. Cho cấp số nhân có u2 = −8 ; u5 = 64 . Số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân là
A. u1 = 2; q = 4 . B. u1 = 4; q = −2 . C. u1 = −2; q = 4 . D. u1 = −2; q = −4 .
u1 + u2 + u3 = 13
Câu 39. Cho cấp số nhân, biết  . Công bội q của cấp số nhân là
u4 + u5 + u6 = 351
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
u4 + u6 = −540
Câu 40. Cho cấp số nhân ( un ) có  . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân.
u3 + u5 = 180
A. u1 = −2 , q = −3 . B. u1 = 2 , q = 3 . C. u1 = −2 , q = 3 . D. u1 = 2 , q = −3 .
6u2 + u5 = 1
Câu 41. Cho cấp số nhân ( un ) :  . Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho.
3u3 + 2u4 = −1
1 1 1
A. un = ( −3) . C. un = ( −2 ) .
n −1 n −1
B. un = 2n −1 . D. un = 2 n −1 .
5 4 4
Câu 42. Cho cấp số nhân ( un ) với số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = −2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của
cấp số nhân đã cho?
A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 6 .
Câu 43. Cấp số nhân ( un ) có công bội âm, biết u3 = 12 , u7 = 192 . Tìm u10 .
A. u10 = 1536 . B. u10 = −1536 . C. u10 = 3072 . D. u10 = −3072 .
u1 + u2 + u3 = 13
Câu 44. Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn:  . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân ( un ) là
u4 − u1 = 26
A. S8 = 3280 . B. S8 = 9841 . C. S8 = 3820 . D. S8 = 1093 .
Câu 45. Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình x3 − 7 x 2 + 2 ( m 2 + 6m ) x − 8 = 0
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân. Tính tổng lập phương của hai giá trị đó.
A. −216 . B. −342 . C. 344 . D. 216 .

Giáo viên Trần Văn Thanh 17


Tài liệu học tập chương 3 Đại số và giải tích 11 năm học 2022 - 2023
Câu 46. Aladin nhặt được cây đèn thần, chàng miết tay vào cây đèn và gọi Thần đèn ra. Thần đèn cho
chàng 3 điều ước. Aladin ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng điều ước thứ 3 của chàng là: “Ước gì
ngày mai tôi lại nhặt được cây đèn và Thần cho tôi số điều ước gấp đôi số điều ước ngày hôm nay”.
Thần đèn chấp thuận và mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy tắc như trên: ước hết các điều đầu
tiên và luôn chừa lại điều ước cuối cùng để kéo dài thỏa thuận với thần đèn cho ngày hôm sau. Hỏi sau
10 ngày gặp Thần đèn, Aladin ước tất cả bao nhiêu điều ước?
A. 3096 . B. 3069 . C. 3609 . D. 3906 .
Câu 47. Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2 (Hình vẽ). Từ hình vuông C2
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,..., Cn ,... .Gọi S i là diện tích của hình
32
vuông Ci ( i  1; 2;3;... ) . Đặt T = S1 + S2 + S3 + ... + Sn + ... Biết T = , tính a .
3

5
A. 2. B. . C. 2. D. 2 2.
2
Câu 48. Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được
có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.
A. 10. B. 11. C. 26. D. 50.
Câu 49. Tế bào vi khuẩn E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần.
Nếu ban đầu có 105 tế bào thì sau hai giờ sẽ có thêm bao nhiêu tế bào?
A. 6.400.000. B. 3.200.000. C. 200.000. D. 6.300.000.
Câu 50. Một bể nước có dung tích 1000 lít. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, ban đầu bể cạn
nước. Trong một giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/ 1 phút. Trong các giờ tiếp theo vận tốc nước
chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì bể đầy nước (kết quả gần
đúng nhất)?
A. 3,64 giờ. B. 4,14 giờ. C. 4,64 giờ. D. 3,14 giờ.

Giáo viên Trần Văn Thanh 18

You might also like