Professional Documents
Culture Documents
WT2000.Thi thử THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ -Hòa Bình 2021-lần 1-1
WT2000.Thi thử THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ -Hòa Bình 2021-lần 1-1
C.
\ 1
B.
1; 1;
A. . . . D. .
y f x
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A.
2; 4;1 . B.
2; 4; 1 . C.
1; 4; 2 . D.
2; 4;1 .
4 3x
y
Câu 11. Đồ thị hàm số 4 x 5 có đường tiệm cận ngang là
3 5 3 3
x x y y
A. 4. B. 4. C. 4. D. 4.
có bán kính R là
A. R 18 . B. R 6 . C. R 9 . D. R 3 .
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y e cos x là:
x
Câu 14. Từ các số 1,5,6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 256. B. 24. C. 64. D. 12.
3 4 4
f x dx 2 f x dx 3. f x dx
Câu 15: Biết 0 và 0 Giá trị 3 bằng
A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.
2 x 1 3 x
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3 3 là
2 2 2 3
x x x x
A. 3. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 17. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 z 5 0 là
2
A. 1 2i . B. 1 2i . C. 1 2i . D. 1 2i .
Câu 18. Cho số phức z 1 2i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là
điểm
y
N 2 M
1 1 x
O
P 2 Q
A. Q . B. N . C. P . D. M .
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?
A. y x 2 x . B. y x 2 x 1 . C. y x 2 x . D. y x 2 x 1 .
3 2 3 2 4 2 4 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1; 1), B(2;3; 2) . Vectơ AB có tọa độ là
A. (3;5;1) . B. (1; 2;3) . C. (3; 4;1) . D. (2; 2;3) .
Câu 21. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x
y , y 0, x 1, x 4
Câu 23. Gọi ( D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 4 . Thể tích vật thể tròn
xoay tạo thành khi quay ( D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
2
4 x
4 x 4 x dx
4 x2
dx dx dx
A. 1 16 . B. 1 4 . C.
1
4 . D. 1 4 .
Câu 27. Tâ ̣p nghiê ̣m của bất phương trình log 4 ( x 7) log 2 ( x 1) là khoảng
a; b
. Giá trị M 2a b
bằng nhiêu ?
A. 8. B. 0. C. 4. D. 4 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA a . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
SAB
bằng
A
D
B C
a 2
A. 2a . B. a . C. a 2 . D. 2 .
A 1;0; 1
Câu 29. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng
x y z 2 0 là
A. x y z 1 0 .
B. x y z 2 0 . C. x y z 1 0 . D. x y z 0 .
Câu 30. Số giao điểm của đường thẳng y x 1 và đồ thị hàm số y x 3x 1 là
3
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x y z 8 x 2 y 1 0 . Tọa độ tâm và bán
2 2 2
4 f x 2 x dx 1 f x dx
Câu 34. Cho 1 . Khi đó 1 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
y f x f x
Câu 35. Cho hàm số xác định, có đạo hàm trên và có bảng xét dấu như hình vẽ.
9
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
2x m 1 a
f x min f x m
Câu 40. Cho hàm số x 2 ( m là tham số). Để x[ 1;1] 3 thì b , ( a , b , b 0 ,
a
b tối giản). Tổng a b bằng
A. 10 . B. 10 . C. 4 . D. 4 .
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng
3 7a
7 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
2 3 1
V a3 V a3 V a3
C. V a .
3
A. 3 . B. 2 . D. 3 .
x 1 y 2 z x 2 y 1 z 1
d1 : d2 :
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng 1 2 1; 2 1 1 và mặt
phẳng ( P) : x y 2 z 5 0 . Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P) và cắt d1
, d 2 lần lượt tại A và B sao cho AB 3 3 là
x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2
A. 1 1 1 . B. 1 1 1 .
Câu 44. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm số
f x y f ' x
như hình vẽ.
g x f x2 2
Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
g x
nghịch biến trên
; 2
A. Hàm số .
g x
nghịch biến trên
0; 2
B. Hàm số .
g x
nghịch biến trên
1;0
C. Hàm số .
g x
đồng biến trên
2;
D. Hàm số .
log 1 x m log 3 2 x 0
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 3 ( m là
tham số ) có nghiệm
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
2 2 5 8 3
m x mx m 2 m 20 x 1
f x
Câu 46. Cho hàm số 5 3 ( m là tham số ) có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên ?
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 47. Cho hàm số y f ( x) dương và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên đoạn
1;3 thỏa mãn f (1) 2 và
3
f ( x ) ( x 1) f ( x ) 2 xf 2 ( x) , x 1;3 . Giá trị của
1
f ( x)dx
bằng
2 2
ln 3 ln 3
A. 1 ln 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1 ln 3 .
Câu 48. Cho hai số thực x , y thỏa mãn e x e ln x y 2 , với x 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 y
y
P
x bằng
1 1 1
2 2
A. e . B. e . C. e. D. e.
1 a
z 3i b
2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị 4 bằng
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
------------- Hết -------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A B C C A B B B C D C B D B D C D D A B C C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B D A D B A A B C B C C D B A D C D B C A C D
A.
\ 1
. B.
1;
. C. 1; . D. .
Lời giải
Chọn A
y x 1
2
xác định x 1 0 x 1.
Vì 2 nên hàm số
D \ 1 .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
y f x
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A.
2; 4;1 . B.
2; 4; 1 . C.
1; 4; 2 . D.
2; 4;1 .
Lời giải
Chọn B
x 1 y 3 z 7 x 1 y 3 z 7
Ta có: 2 4 1 2 4 1
có bán kính R là
A. R 18 . B. R 6 . C. R 9 . D. R 3 .
Lời giải
Chọn D
x 5 y 1 z 2 9 x 5 y 1 z 2 32
2 2 2 2 2 2
Ta có:
Lời giải
Chọn C
Ta có:
e x cos x dx e x sin x C.
Câu 14. Từ các số 1,5,6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 256. B. 24. C. 64. D. 12.
Lời giải
Chọn B
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,5,6,7 là: 4! 24.
3 4 4
f x dx 2 f x dx 3. f x dx
Câu 15: Biết 0 và 0 Giá trị 3 bằng
A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.
Lời giải
Chọn D
4 3 4 4 4 3
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 1.
Ta có: 0 0 3 3 0 0
2 x 1 3 x
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3 3 là
2 2 2 3
x x x x
A. 3. B. 3. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn B
2
2 x 1 3 x
2x 1 3 x x
Ta có: 3 3 3 .
Câu 17. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 z 5 0 là
2
A. 1 2i . B. 1 2i . C. 1 2i . D. 1 2i .
Lời giải
Chọn D
z 1 2i
Ta có: z 2 z 5 0
2
z 1 2i .
N 2 M
1 1 x
O
P 2 Q
A. Q . B. N . C. P . D. M .
Lời giải
Chọn C
Số phức z 1 2i z 1 2i
A. y x 2 x . B. y x 2 x 1 . C. y x 2 x . D. y x 2 x 1 .
3 2 3 2 4 2 4 2
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta suy ra hàm số cần tìm có dạng y ax bx c , trong đó a 0 .
4 2
Vậy ta chọn D.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1; 1), B (2;3; 2) . Vectơ AB có tọa độ là
A. (3;5;1) . B. (1; 2;3) . C. (3; 4;1) . D. (2; 2;3) .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB (2; 2;3) .
Câu 21. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
Chọn B
Giá trị lớn nhất của hàm số y f ( x) trên [ 1;3] bằng 1.
x
y , y 0, x 1, x 4
Câu 23. Gọi ( D ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 4 . Thể tích vật thể tròn
xoay tạo thành khi quay ( D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
2
x x 4 x x2
4 4 4
dx dx dx dx
A. 1 16 . B. 1 4 . C.
1
4 . D. 1 4 .
Lời giải
Chọn C
2
4 x
V dx
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ( D) quanh trục Ox là 4
1
.
2
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý,
log 2 (2a ) bằng
1
log 2 (2a)
A. 2 log 2 (2a) . B. 4 log 2 ( a) . C. 1 2 log 2 (a ) . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
log 2 (2a 2 ) log 2 2 log 2 a 2 1 2 log 2 a .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A . AB 2a; AC a ; SA 3a ; SA ( ABC ) .
Thể tích của hình chóp là
A. V 3a . B. V 6a . C. V 2a .
3 3 3 3
D. a .
Lời giải
Chọn D
2 2
h SA 3a
.
1 1
VS . ABC .SABC .h a 2 .3a a 3
Vây 3 3 .
Câu 26. Số phức z thỏa mãn (1 i) z i 0 là
1 1 1 1 1 1 1 1
z i z i z i z i
A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 2 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn A
i 1 1
(1 i ) z i 0 z z i
- Ta có: 1 i 2 2 .
Câu 27. Tâ ̣p nghiê ̣m của bất phương trình log 4 ( x 7) log 2 ( x 1) là khoảng
a; b
. Giá trị M 2a b
bằng nhiêu ?
A. 8. B. 0. C. 4. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
- Điều kiê ̣n: x 1 .
- Ta có:
log 4 ( x 7) log 2 ( x 1)
1
log 2 ( x 7) log 2 ( x 1)
2
log 2 ( x 7) 2 log 2 ( x 1)
log 2 ( x 7) log 2 ( x 1) 2
x 7 x2 2x 1
x2 x 6 0
3 x 2.
Kết hợp với điều kiê ̣n x 1 . Ta có tâ ̣p nghiê ̣m là S (1; 2) .
Vâ ̣y: M 2a b 4 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA a . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
SAB
bằng
A
D
B C
a 2
A. 2a . B. a . C. a 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
S
A
D
O M
B C
AD SA do SA ABCD
AD SAB d D, SAB AD a
Ta có: AD AB .
MD // SAB
Do MD // AB nên .
Từ đó suy ra:
d M , SAB d D, SAB a
.
Câu 29. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua
A 1;0; 1
và song song với mặt phẳng
x y z 2 0 là
A. x y z 1 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 1 0 . D. x y z 0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng song song với mặt phẳng x y z 2 0 có phương trình dạng:
P
P : x y z D 0 với D 2 .
A P
Do nên 1 0 1 D 0 D 0 (thỏa mãn điều kiện D 2 ).
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Trang 14/25 – Diễn đàn giáo viên Toán
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
x 0
x 3x 1 x 1 x 4 x 0 x 2
3 3
x 2
.
Vậy đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y x 3x 1 tại 3 điểm phân biệt.
3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x y z 8 x 2 y 1 0 . Tọa độ tâm và bán
2 2 2
Xét
x 3 x 2 1dx
0 .
Đặt u 3x 1 .
2
Khi đó 0
x 3 x 2
1dx
3 1 .
2 2
4 f x 2 x dx 1 f x dx
Câu 34. Cho 1 . Khi đó 1 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
9
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Trang 17/25 - WordToan
Cách 1:
1 3
dx 2 ex 1 ax 3 b d x 2 c e x 0
ax3 bx 2 cx
Xét phương trình 2 2 có 3 nghiệm
3 3
27 a 9 b d 3 c e 2 0 b d 2
3 1
a b d c e 0 a
2 2
3 1
a b d c e 2 0 c e 2
lần lượt là 3 ; 1 ; 1 nên suy ra
1 3 1 3
f x g x x3 x2 x
Vậy 2 2 2 2.
Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng
1 1
S f x g x dx g x f x dx
3 1
1 1
1 3 1 3 1 3 1 3
S x3 x 2 x dx x 3 x 2 x dx 2 2 4
3
2 2 2 2 1
2 2 2 2
.
Cách 2:
f x g x a x 3 x 1 x 1
Ta có: .
3
a x 3 x 1 x 1 ax 3 b d x 2 c d x
Suy ra 2
3 1
3a a
Xét hệ số tự do suy ra: 2 2.
1
f x g x x 3 x 1 x 1
Do đó: 2 .
1 1
S f x g x dx g x f x dx
Diện tích bằng: 3 1
1 1
1 1
S x 3 x 1 x 1 dx x 3 x 1 x 1 dx
2 3 2 1 4.
2x m 1 a
f x min f x m
Câu 40. Cho hàm số x 2 ( m là tham số). Để x[ 1;1] 3 thì b , ( a , b , b 0 ,
a
b tối giản). Tổng a b bằng
A. 10 . B. 10 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
4m
f x
x 2
2
Ta có: .
f x 0 x 1;1
TH1: Nếu 4 m 0 m 4 ta có .
1 7
min f x f 1
2 m m
Ta có x[ 1;1] 3 3 (thỏa mãn). Suy ra a 7 , b 3 .
Khi đó tổng a b 7 3 4
f x 0 x 1;1
TH1: Nếu 4 m 0 m 4 ta có .
Trong
SHM kẻ HK SM 1 với K SM .
CD SH
CD SHM CD HK 2
Do CD HM .
HK SCD d H ; SCD HK
Từ (1) và (2) suy ra . Suy ra .
3 7a
AB / / CD AB / / SCD d A; SCD d H ; SCD HK
Do . Khi đó 7 .
Vì ABCD là hình vuông nên AB HM .
AB 3 HM 3
SH
Do ABC đều nên 2 2 .
Trong SHM vuông tại H ta có:
1 1 1 49 4 1 49 7
2
2
2
2
2
2
2
AB a 3
HK SH HM 63a 3 AB AB 63a 3 AB 2 .
Vậy thể tích V của khối chóp S . ABCD là
1 1 3a
3a 3
2
V .SH .S ABCD . . a 3
3 3 2 2 (đvtt).
phẳng ( P) : x y 2 z 5 0 . Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P) và cắt d1
, d 2 lần lượt tại A và B sao cho AB 3 3 là
x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2
A. 1 1 1 . B. 1 1 1 .
x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2
C. 1 1 1 . D. 1 1 1 .
Lời giải
Chọn A
x 1 t x 2 2k
d1 : y 2 2t t d2 : y 1 k k
z t z 1 k
Phương trình tham số của và .
( P ) n 1;1; 2
Mặt phẳng có VTPT là .
Do A d d1 , B d d 2 . Suy ra tọa độ
A 1 t ; 2 2t ; t B 2 2k ;1 k ;1 k
, .
AB 3 2k t ;3 k 2t ;1 k t
Ta có là VTCP của đường thẳng d .
Do d / / ( P ) nên ta có AB n AB.n 0 3 2k t 3 k 2t 2 2k 2t 0
k t 4 0 k t 4.
AB 5 t; 1 2t ; 3
Khi đó .
5 t 1 2t 9 3 3 2t 2 8t 8 0 t 2 k 2
2 2
AB 3 3
Suy ra .
1
AB 3; 3; 3 u AB 1;1;1
và tọa độ
A 1; 2; 2 d
3
Ta có: . Suy ra VTCP .
x 1 y 2 z 2
d:
Vậy phương trình của đường thẳng 1 1 1 .
e
ln x c
1 x ln x 2 2 dx a ln 3 b ln 2 3 , a, b, c .
Giá trị a b c bằng
2 2 2
Câu 43. Cho với
A. 11 . B. 1 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt ln x 2 t ln x t 2
dx
dt
Ta có: x , khi x 1 t 2, x e t 3
e 3 3
ln x t2 2 1
dx 2 dt ln t ln 3 ln 2
x ln x 2
2
1 2
t t 2 3
Vậy a 1, b 1, c 1 a b c 3 .
2 2 2
Câu 44. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm số
f x y f ' x
như hình vẽ.
Nên
y f ' x
Dựa vào đồ thị
x 2 2 1 x2 1 x 1
f ' x2 2 0 2 2
Ta có x 2 2 x 4 x 2
f ' x 2 2 0 x 2 2 2 x ; 2 2;
Mặt khác ta lại có
f ' x 2 2 0 x 2 2 2 x 2; 2
Bảng xét dấu
2m 2 x 4 8mx 2 m 2 m 20 0, x
Hàm số đã cho đồng biến trên .
f x 20 0,
Nếu m 0 có suy ra m 0 lấy.
h x f x
Nếu m 0 ta thấy là hàm bậc 4 trùng phương có hệ số a 2m 0 .
2
h x f x 8m 2 x 3 16mx 8mx mx 2 2
.
2
m 0 hct h m m 12
2
m
Với .
m 0 hct h 0 m m 20
2
Với .
m 0 m 0 m 0
2
hct 0 m m 12 0 3 m 4 0 m 4
f x 0, x
m 0 m0 m 0 4 m 0
hct 0 m 2 m 20 0 4 m 5 .
m 4; 3; 2; 1;1; 2;3; 4
Mà m nên .
Vậy có tất cả 9 giá trị m nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47. Cho hàm số y f ( x) dương và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên đoạn thỏa mãn f (1) 2 và
1;3
3
f ( x ) ( x 1) f ( x ) 2 xf 2 ( x) , x 1;3 . Giá trị của
1
f ( x)dx
bằng
2 2
ln 3 ln 3
A. 1 ln 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1 ln 3 .
Lời giải
Chọn C
y
P
x bằng
1 1 1
2 2
A. e . B. e . C. e. D. e.
Lời giải
Chọn A
e 2 x e y ln x y 2 e 2 x (ln x 2) e y y e 2 x ln e 2 x e y y
Giả thiết
ln e2 x e y y
ln e 2 x
e
(*). Xét hàm số: f (t ) e t . Ta có: f (t ) e 1 0, t , suy ra
t t
Nên từ (*), ta có
f ln e2 x f y ln e 2 x y y 2 ln x
.
y 2 ln x 1 ln x 1
P P( x ) 2
P( x) 0 ln x 1 x
Khi đó: x x . Ta có: x và e.
Bảng biến thiên:
1
x
Suy ra: GTLN của biểu thức P bằng e , đạt được tại e.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x y 4 z 0 , đường thẳng d :
x 1 y 1 z 3
2 1 1 và điểm A(1;3;1) thuộc mặt phẳng ( P) . Gọi là đường thẳng đi qua A , nằm
trong mặt phẳng ( P) và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u (a; b;1) là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng . Giá trị của a 2b là
A. 4. B. 0. C. 3 . D. 7.
Lời giải
Chọn C
N
A
P K I
d
Q
d M 1; 1;3 ud 2; 1;1
Ta có đường thẳng đi qua điểm và nhận làm một vectơ chỉ phương.
d P N 7;3; 1
Ta thấy A d và .
Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng .
Q
Gọi K và I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d và mặt phẳng .
Q
d , d d , Q d A , Q AI AK
Khi đó: : không đổi.
d , Q
Do đó
d ,d
lớn nhất lớn nhất AI lớn nhất I K .
Suy ra AI là đường vuông góc chung của đường thẳng d và đường thẳng .
Gọi mặt phẳng là mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d . Khi đó mặt phẳng nhận
n AM , ud 2; 4;8
làm một vectơ pháp tuyến.
Q n Q n , ud
Mặt phẳng d
chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng nên nhận
12;18; 6
làm một vectơ pháp tuyến.
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) và song song với mặt phẳng nên nhận
Q
u n P , n Q 66; 42;6
u 11; 7;1
hay làm một vectơ chỉ phương.
Suy ra: a 11 , b 7 . Vậy a 2b 3 .
Câu 50. Cho số phức z a bi với a, b thỏa mãn 4( z z ) 15i i ( z z 1) và môđun của số phức
2
1 a
z 3i b
2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị 4 bằng
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
4 z z 15i i z z 1 4 a bi a bi 15i i a bi a bi 1
2 2
Ta có:
15
8b 15 2a 1 8
2b 15 0 b
8 .
2
1 1 1
z 3i a b 3 i a b 3 1
2
2a 1 2b 6
2 2