You are on page 1of 25

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 01

NĂM HỌC 2020 – 2021


MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ

Câu 1. Số ảo có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là


A. 2  i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 1  2i .
Câu 2. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh bằng l và bán kính r bằng
1 2
r l
B.  r .
2
A. 2 rl . C. 3 . D.  rl .
y   x  1
2
Câu 3. Tập xác định của hàm số là

C. 
 \  1
B. 
1;   1;  
A. . . . D.  .
y  f  x
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 1 . B. 4. C. 2 . D. 3.
Câu 5. Thể tích của hình nón có bán kính đáy r  2 và đường cao h  3 là
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 12 .
Câu 6. Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  5i . Số phức z  z2  z1 là
A. 11  8i . B. 11  8i . C. 11  8i . D. 11  8i .

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  


P : 3x  z  2  0
Câu 7. có một vectơ pháp tuyến là
   
n   3;0; 1 . n   1; 0; 1 . n   3; 1;0  . n   3; 1; 2  .
A. B. C. D.
log 5  2 x  3  1
Câu 8. Phương trình có nghiệm là
A. x  2. B. x  4. C. x  5. D. x  3.

Câu 9. Cho cấp số cộng  un  , biết u5  1, d  2. Khi đó u6  ?


u  3.
A. 6 B.
u6  1. u  3.
C. 6 D. 6
u  1.
x 1 y  3 z  7
 
Câu 10. Trong không gian Oxyz , đường thẳng   : 2
d 4 1 nhận véc tơ nào dưới đây là một
véc tơ chỉ phương?

A.
 2; 4;1 . B.
 2; 4;  1 . C.
 1;  4; 2  . D.
 2;  4;1 .
4  3x
y
Câu 11. Đồ thị hàm số 4 x  5 có đường tiệm cận ngang là
3 5 3 3
x x y y
A. 4. B. 4. C. 4. D. 4.

Trang 1/25 - WordToan


S  x  5    y  1   z  2   9
Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt cầu   :
2 2 2

có bán kính R là
A. R  18 . B. R  6 . C. R  9 . D. R  3 .
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y  e  cos x là:
x

A. e  sin x  C. B. e  sin x  C. C. e  sin x  C. D. e  sin x  C.


x x x x

Câu 14. Từ các số 1,5,6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 256. B. 24. C. 64. D. 12.
3 4 4

 f  x  dx  2  f  x  dx  3.  f  x  dx
Câu 15: Biết 0 và 0 Giá trị 3 bằng
A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.
2 x 1 3 x
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3 3 là
2 2 2 3
x x x x
A. 3. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 17. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  2 z  5  0 là
2

A. 1  2i . B. 1  2i . C. 1  2i . D. 1  2i .
Câu 18. Cho số phức z  1  2i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là
điểm
y

N 2 M

1 1 x
O

P 2 Q

A. Q . B. N . C. P . D. M .
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?

A. y   x  2 x . B. y  x  2 x  1 . C. y  x  2 x . D. y   x  2 x  1 .
3 2 3 2 4 2 4 2


Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1; 1), B(2;3; 2) . Vectơ AB có tọa độ là
A. (3;5;1) . B. (1; 2;3) . C. (3; 4;1) . D. (2; 2;3) .
Câu 21. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Trang 2/25 – Diễn đàn giáo viên Toán


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào đưới dây?
A. (0;1) . B. (1;0) . C. (1; ) . D. (0; ) .
Câu 22. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên [  1;3] bằng


A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 .

x
y  , y  0, x  1, x  4
Câu 23. Gọi ( D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 4 . Thể tích vật thể tròn
xoay tạo thành khi quay ( D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
2
4 x 
4 x 4 x     dx
4 x2
 dx  dx  dx
A. 1 16 . B. 1 4 . C.
1
4 . D. 1 4 .

Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý,


log 2 (2a 2 ) bằng
1
log 2 (2a)
A. 2 log 2 (2a) . B. 4 log 2 ( a) . C. 1  2 log 2 (a ) .
D. 2 .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A . AB  2a; AC  a ; SA  3a ; SA  ( ABC ) .
Thể tích của hình chóp là
A. V  3a . B. V  6a . C. V  2a .
3 3 3 3
D. a .
Câu 26. Số phức z thỏa mãn (1  i ) z  i  0 là
1 1 1 1 1 1 1 1
z  i z  i z  i z  i
A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 2 . D. 2 2 .

Câu 27. Tâ ̣p nghiê ̣m của bất phương trình log 4 ( x  7)  log 2 ( x  1) là khoảng 
a; b 
. Giá trị M  2a  b
bằng nhiêu ?
A. 8. B. 0. C. 4. D. 4 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng 
SAB 
bằng

Trang 3/25 - WordToan


S

A
D

B C

a 2
A. 2a . B. a . C. a 2 . D. 2 .
A  1;0;  1
Câu 29. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng
x  y  z  2  0 là

A. x  y  z  1  0 .
B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .
Câu 30. Số giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đồ thị hàm số y  x  3x  1 là
3

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  8 x  2 y  1  0 . Tọa độ tâm và bán
2 2 2

kính mặt cầu ( S ) lần lượt là


A. I (4; 1;0), R  2 . B. I (4;1;0), R  4 . C. I (4;1;0), R  2 . D. I (4; 1;0), R  4 .
Câu 32. Tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A có cạnh huyền là 2 . Quay tam giác ABC quanh trục
AB thì được khối nón có thể tích là
 2  2
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D.  .
1 1

Cho tích phân  


x 3 x 2  1dx x 3x 2  1dx
, nếu đặt u  3x  1 thì
2
Câu 33. 0 0 bằng
1 2 2 1 2 2 2 2 1 1 2
 u du .
A. 3 1
 udu .
B. 3 1
 u du .
C. 3 1
 u du .
D. 3 0
2 2

 4 f  x   2 x dx  1  f  x  dx
Câu 34. Cho 1 . Khi đó 1 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
y  f  x f  x
Câu 35. Cho hàm số xác định, có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu như hình vẽ.

Số điểm cực đại của hàm số là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
SA   ABC  , SA  a 2
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a , . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Trang 4/25 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 37. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ
bằng
8 1 2 7
A. 15 . B. 15 . C. 15 . D. 15 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P (1;1; 1) và Q(2;3; 2) là
x 1 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
   
A. 2 3 2 . B. 1 1 1 .
x 1 y 1 z 1 x 2 y 3 z 2
   
C. 1 2 3 . D. 1 2 3 .
1
f  x   ax 3  bx 2  cx 
2 và g  x   dx  ex  1  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị
2
Câu 39. Cho hai hàm số
y  f  x y  g  x
hàm số và cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

9
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
2x  m 1 a
f  x  min f  x   m
Câu 40. Cho hàm số x  2 ( m là tham số). Để x[  1;1] 3 thì b , ( a  , b  , b  0 ,
a
b tối giản). Tổng a  b bằng
A. 10 . B. 10 . C. 4 . D. 4 .
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng
3 7a
7 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
2 3 1
V  a3 V  a3 V  a3
C. V  a .
3
A. 3 . B. 2 . D. 3 .
x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1
d1 :   d2 :  
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng 1 2 1; 2 1 1 và mặt

phẳng ( P) : x  y  2 z  5  0 . Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P) và cắt d1
, d 2 lần lượt tại A và B sao cho AB  3 3 là
x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2
   
A. 1 1 1 . B. 1 1 1 .

Trang 5/25 - WordToan


x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2
   
C. 1 1 1 . D. 1 1 1 .
e
ln x c
1 x  ln x  2  2 dx  a ln 3  b ln 2  3 , a, b, c  .
Giá trị a  b  c bằng
2 2 2
Câu 43. Cho với
A. 11 . B. 1 . C. 9 . D. 3 .

Câu 44. Cho hàm số   có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm số
f x y  f ' x
như hình vẽ.

g  x   f  x2  2
Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
g  x
nghịch biến trên 
; 2 
A. Hàm số .
g  x
nghịch biến trên 
0; 2 
B. Hàm số .
g  x
nghịch biến trên 
1;0 
C. Hàm số .
g  x
đồng biến trên 
2;  
D. Hàm số .
log 1  x  m   log 3  2  x   0
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 3 ( m là
tham số ) có nghiệm
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
2 2 5 8 3
m x  mx   m 2  m  20  x  1
f  x 
Câu 46. Cho hàm số 5 3 ( m là tham số ) có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên  ?
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .

Câu 47. Cho hàm số y  f ( x) dương và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên đoạn
 1;3 thỏa mãn f (1)  2 và
3
f ( x )  ( x  1) f ( x )  2 xf 2 ( x) , x   1;3 . Giá trị của 
1
f ( x)dx
bằng
2 2
 ln 3  ln 3
A. 1  ln 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1  ln 3 .
Câu 48. Cho hai số thực x , y thỏa mãn e x  e   ln x  y  2 , với x  0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 y

y
P
x bằng
1 1 1
2 2
A. e . B. e . C. e. D. e.

Trang 6/25 – Diễn đàn giáo viên Toán


Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  4 z  0 , đường thẳng d :
x 1 y  1 z  3
 
2 1 1 và điểm A(1;3;1) thuộc mặt phẳng ( P) . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm

trong mặt phẳng ( P) và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u  (a; b;1) là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng  . Giá trị của a  2b là
A. 4. B. 0. C. 3 . D. 7.
Câu 50. Cho số phức z  a  bi với a, b   thỏa mãn 4( z  z )  15i  i ( z  z  1) và môđun của số phức
2

1 a
z   3i b
2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị 4 bằng
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
------------- Hết -------------

Trang 7/25 - WordToan


BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A B C C A B B B C D C B D B D C D D A B C C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B D A D B A A B C B C C D B A D C D B C A C D

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Số ảo có phần thực bằng và phần ảo bằng 1 là
2
A. 2  i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 1  2i .
Lời giải
Chọn A
Số ảo có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là 2  i.
Câu 2. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh bằng l và bán kính r bằng
1 2
r l
B.  r .
2
A. 2 rl . C. 3 . D.  rl .
Lời giải
Chọn A
S  2 rl.
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh bằng l và bán kính r là xq
y   x  1
2
Câu 3. Tập xác định của hàm số là

A.
 \  1
. B. 
1;  
. C.  1;   . D.  .
Lời giải
Chọn A
y   x  1
2
xác định  x  1  0  x  1.

Vì 2   nên hàm số
D   \  1 .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
y  f  x
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 1 . B. 4. C. 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn B
Câu 5. Thể tích của hình nón có bán kính đáy r  2 và đường cao h  3 là
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
1 1
V   r 2 h   .223  4
Thể tích khối nón là 3 3 .
Câu 6. Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  5i . Số phức z  z2  z1 là
A. 11  8i . B. 11  8i . C. 11  8i . D. 11  8i .
Trang 8/25 – Diễn đàn giáo viên Toán
Lời giải
Chọn C
z  z2  z1   7  5i    4  3i   11  8i
.

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  


P : 3x  z  2  0
Câu 7. có một vectơ pháp tuyến là
   
n   3;0; 1 . n   1; 0; 1 . n   3; 1;0  . n   3; 1; 2  .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

 P  : 3x  z  2  0 n   3; 0; 1 .
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
log 5  2 x  3  1
Câu 8. Phương trình có nghiệm là
A. x  2. B. x  4. C. x  5. D. x  3.
Lời giải
Chọn B
3 
D   ;  
TXĐ: 2  , khi đó
log 5  2 x  3  1  2 x  3  51  x  4  TM  .

Câu 9. Cho cấp số cộng  un  , biết u5  1, d  2. Khi đó u6  ?


u  3.
A. 6 B.
u6  1. C.
u6  3. D.
u6  1.
Lời giải
Chọn B
Ta có u6  u5  d  1  2  1.
x 1 y  3 z  7
 
Trong không gian Oxyz , đường thẳng   :
d 2 4 1 nhận véc tơ nào dưới đây là một
Câu 10.
véc tơ chỉ phương?

A.
 2; 4;1 . B.
 2; 4;  1 . C.
 1;  4; 2  . D.
 2;  4;1 .
Lời giải
Chọn B
x 1 y  3 z  7 x 1 y  3 z  7
    
Ta có: 2 4 1 2 4 1

Vậy một véc tơ chỉ phương của đường thẳng   là 


d 2; 4;  1
.
4  3x
y
Câu 11. Đồ thị hàm số 4 x  5 có đường tiệm cận ngang là
3 5 3 3
x x y y
A. 4. B. 4. C. 4. D. 4.
Lời giải
Chọn C
4  3x
y
Hàm số 4x  5
 5  5 
D    ;      ;   
TXĐ:  4  4 

Trang 9/25 - WordToan


3
lim y  lim y  
Ta có: x  x  4
4  3x 3
y y
Vậy đồ thị hàm số 4 x  5 có đường tiệm cận ngang là 4.
S  x  5    y  1   z  2   9
Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt cầu   :
2 2 2

có bán kính R là
A. R  18 . B. R  6 . C. R  9 . D. R  3 .
Lời giải
Chọn D
 x  5   y  1   z  2   9   x  5    y  1   z  2   32
2 2 2 2 2 2

Ta có:

Vậy bán kính của mặt cầu  S là R  3 .


Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y  e  cos x là:
x

A. e  sin x  C. B. e  sin x  C. C. e  sin x  C. D. e  sin x  C.


x x x x

Lời giải
Chọn C

Ta có: 
 
e x  cos x dx  e x  sin x  C.

Câu 14. Từ các số 1,5,6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 256. B. 24. C. 64. D. 12.
Lời giải
Chọn B
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,5,6,7 là: 4!  24.
3 4 4

 f  x  dx  2  f  x  dx  3.  f  x  dx
Câu 15: Biết 0 và 0 Giá trị 3 bằng
A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.
Lời giải
Chọn D
4 3 4 4 4 3

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1.
Ta có: 0 0 3 3 0 0
2 x 1 3 x
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3 3 là
2 2 2 3
x x x x
A. 3. B. 3. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn B
2
2 x 1 3 x
 2x  1  3  x  x 
Ta có: 3 3 3 .
Câu 17. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  2 z  5  0 là
2

A. 1  2i . B. 1  2i . C. 1  2i . D. 1  2i .
Lời giải
Chọn D
 z  1  2i

Ta có: z  2 z  5  0
2
 z  1  2i .

Trang 10/25 – Diễn đàn giáo viên Toán


Câu 18. Cho số phức z  1  2i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là
điểm
y

N 2 M

1 1 x
O

P 2 Q

A. Q . B. N . C. P . D. M .
Lời giải
Chọn C
Số phức z  1  2i  z  1  2i

Điểm biểu diễn cho z có tọa độ là 


1;  2  
điểm P .
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?

A. y   x  2 x . B. y  x  2 x  1 . C. y  x  2 x . D. y   x  2 x  1 .
3 2 3 2 4 2 4 2

Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta suy ra hàm số cần tìm có dạng y  ax  bx  c , trong đó a  0 .
4 2

Vậy ta chọn D.

Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1; 1), B (2;3; 2) . Vectơ AB có tọa độ là
A. (3;5;1) . B. (1; 2;3) . C. (3; 4;1) . D. (2; 2;3) .
Lời giải
Chọn D

Ta có AB  (2; 2;3) .
Câu 21. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào đưới dây?


A. (0;1) . B. (1;0) . C. (1; ) . D. (0; ) .

Trang 11/25 - WordToan


Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;1) .
Câu 22. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên [  1;3] bằng


A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 .

Lời giải
Chọn B
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên [  1;3] bằng 1.
x
y  , y  0, x  1, x  4
Câu 23. Gọi ( D ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 4 . Thể tích vật thể tròn
xoay tạo thành khi quay ( D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
2
x x 4  x x2

4 4 4
 dx  dx   dx  dx
A. 1 16 . B. 1 4 . C.
1
4 . D. 1 4 .
Lời giải
Chọn C
2
4 x 
V      dx
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ( D) quanh trục Ox là 4
1
.
2
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý,
log 2 (2a ) bằng
1
log 2 (2a)
A. 2 log 2 (2a) . B. 4 log 2 ( a) . C. 1  2 log 2 (a ) . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
log 2 (2a 2 )  log 2 2  log 2 a 2  1  2 log 2 a .

Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A . AB  2a; AC  a ; SA  3a ; SA  ( ABC ) .
Thể tích của hình chóp là
A. V  3a . B. V  6a . C. V  2a .
3 3 3 3
D. a .
Lời giải
Chọn D

Trang 12/25 – Diễn đàn giáo viên Toán


Ta có:
 1 1
 S ABC  . AC. AB  .a.2a  a
2

 2 2
 h  SA  3a
.
1 1
VS . ABC  .SABC .h  a 2 .3a  a 3
Vây 3 3 .
Câu 26. Số phức z thỏa mãn (1  i) z  i  0 là
1 1 1 1 1 1 1 1
z  i z  i z  i z  i
A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 2 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn A
i 1 1
(1  i ) z  i  0  z  z  i
- Ta có: 1 i 2 2 .

Câu 27. Tâ ̣p nghiê ̣m của bất phương trình log 4 ( x  7)  log 2 ( x  1) là khoảng 
a; b 
. Giá trị M  2a  b
bằng nhiêu ?
A. 8. B. 0. C. 4. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
- Điều kiê ̣n: x  1 .
- Ta có:
log 4 ( x  7)  log 2 ( x  1)
1
 log 2 ( x  7)  log 2 ( x  1)
2
 log 2 ( x  7)  2 log 2 ( x  1)
 log 2 ( x  7)  log 2 ( x  1) 2
 x  7  x2  2x  1
 x2  x  6  0
 3  x  2.
Kết hợp với điều kiê ̣n x  1 . Ta có tâ ̣p nghiê ̣m là S  (1; 2) .
Vâ ̣y: M  2a  b  4 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng 
SAB 
bằng

Trang 13/25 - WordToan


S

A
D

B C

a 2
A. 2a . B. a . C. a 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
S

A
D

O M

B C

 AD  SA  do SA   ABCD  

 AD   SAB   d  D,  SAB    AD  a
Ta có:  AD  AB .
MD //  SAB 
Do MD // AB nên .

Từ đó suy ra: 
d M ,  SAB    d  D,  SAB    a
.

Câu 29. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua 
A 1;0;  1
và song song với mặt phẳng
x  y  z  2  0 là

A. x  y  z  1  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .
Lời giải
Chọn D

Mặt phẳng   song song với mặt phẳng x  y  z  2  0 có phương trình dạng:
P

 P  : x  y  z  D  0 với D  2 .
A P
Do nên 1  0  1  D  0  D  0 (thỏa mãn điều kiện D  2 ).

Vậy mặt phẳng   cần tìm có phương trình là x  y  z  0 .


P

Câu 30. Số giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đồ thị hàm số y  x  3x  1 là


3

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Trang 14/25 – Diễn đàn giáo viên Toán
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
x  0
x  3x  1  x  1  x  4 x  0   x  2
3 3

 x  2
.
Vậy đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  x  3x  1 tại 3 điểm phân biệt.
3

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  8 x  2 y  1  0 . Tọa độ tâm và bán
2 2 2

kính mặt cầu ( S ) lần lượt là


A. I (4; 1;0), R  2 . B. I (4;1;0), R  4 . C. I (4;1;0), R  2 . D. I (4; 1;0), R  4 .
Lời giải
Chọn D
 4   1  02  1  4
2 2
I (4; 1;0), R 
Ta có .
Câu 32. Tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A có cạnh huyền là 2 . Quay tam giác ABC quanh trục
AB thì được khối nón có thể tích là
 2  2
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D.  .
Lời giải
Chọn B

Tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A có cạnh huyền là 2


Nên AB  AC  1 .
Khối nón tạo thành có chiều cao và bán kính lần lượt là
h  1, R  1 .
1 1
V   R 2h  
Vậy thể tích khối nón là 3 3 .
1 1

Cho tích phân  


x 3 x 2  1dx x 3x 2  1dx
, nếu đặt u  3x  1 thì
2
Câu 33. 0 0 bằng
1 2 2 1 2 2 2 2 1 1 2
 u du .
A. 3 1
 udu .
B. 3 1
 u du .
C. 3 1
 u du .
D. 3 0
Lời giải
Chọn A
1

Xét 
x 3 x 2  1dx
0 .

Đặt u  3x  1 .
2

Trang 15/25 - WordToan


1
 u 2  3x 2  1  xdx  udu
3
1 2
  u 2 du
1

Khi đó 0
x 3 x 2
 1dx
3 1 .
2 2

 4 f  x   2 x dx  1  f  x  dx
Câu 34. Cho 1 . Khi đó 1 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2

 4 f  x   2 x dx  1  4 f  x  dx  2 xdx  1


1 1 1
2 2
2
 4  f  x  dx  x 2  1  4  f  x  dx 3  1
1
1 1
2
  f  x  dx  1
1 ,
y  f  x f  x
Câu 35. Cho hàm số xác định, có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu như hình vẽ.

Số điểm cực đại của hàm số là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
y  f  x f  x
Do hàm số xác định, có đạo hàm trên  và đổi dấu từ dương sang âm 2 lần nên
hàm số đã cho có hai điểm cực đại.
SA   ABC  , SA  a 2
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a , . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C

Trang 16/25 – Diễn đàn giáo viên Toán


SA   ABC  , SC   ABC   C
nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng 
ABCD 
Ta có . Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng 
ABCD 
là góc giữa đường thẳng SC và AC , bằng góc

SCA .

Ta có AC  a 2 nên tam giác SAC vuông cân tại A  SCA  45
SC và mặt phẳng   bằng 45 .
ABCD
Vậy góc giữa đường thẳng
Câu 37. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ
bằng
8 1 2 7
A. 15 . B. 15 . C. 15 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
Gọi A là biến cố 2 người được chọn đều là nữ.
n  A  C32 3 1
P  A   2   .
n    C10 45 15
Khi đó
Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P (1;1; 1) và Q(2;3; 2) là
x 1 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
   
A. 2 3 2 . B. 1 1 1 .
x 1 y 1 z 1 x 2 y 3 z 2
   
C. 1 2 3 . D. 1 2 3 .
Lời giải
Chọn C

Vecto chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm P , Q là
PQ  1;2;3 .
x 1 y 1 z  1
 
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P (1;1; 1) và Q(2;3; 2) là 1 2 3 .
1
f  x   ax 3  bx 2  cx 
2 và g  x   dx  ex  1  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị
2
Câu 39. Cho hai hàm số
y  f  x y  g  x
hàm số và cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

9
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Trang 17/25 - WordToan
Cách 1:
1 3
 dx 2  ex  1  ax 3   b  d  x 2   c  e  x   0
ax3  bx 2  cx 
Xét phương trình 2 2 có 3 nghiệm
 3  3
 27 a  9  b  d   3  c  e   2  0 b  d  2
 
 3  1
a   b  d    c  e    0  a 
 2  2
 3  1
a   b  d    c  e   2  0 c  e  2
lần lượt là 3 ; 1 ; 1 nên suy ra  
1 3 1 3
f  x   g  x   x3  x2  x 
Vậy 2 2 2 2.
Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng
1 1
S   f  x   g  x   dx    g  x   f  x   dx
3 1
1 1
1 3 1 3 1 3 1 3
 S    x3  x 2  x   dx    x 3  x 2  x   dx  2  2  4
3 
2 2 2 2 1 
2 2 2 2
.
Cách 2:
f  x   g  x   a  x  3  x  1  x  1
Ta có: .
3
a  x  3  x  1  x  1  ax 3   b  d  x 2   c  d  x 
Suy ra 2
3 1
3a    a 
Xét hệ số tự do suy ra: 2 2.
1
f  x   g  x    x  3  x  1  x  1
Do đó: 2 .
1 1
S    f  x   g  x   dx    g  x   f  x   dx
Diện tích bằng: 3 1
1 1
1 1
 S    x  3  x  1  x  1 dx    x  3  x  1  x  1 dx
2 3 2 1  4.
2x  m 1 a
f  x  min f  x   m
Câu 40. Cho hàm số x  2 ( m là tham số). Để x[ 1;1] 3 thì b , ( a  , b  , b  0 ,
a
b tối giản). Tổng a  b bằng
A. 10 . B. 10 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
4m
f  x 
 x  2
2

Ta có: .
f  x  0 x   1;1
TH1: Nếu 4  m  0  m  4 ta có   .
1 7
min f  x   f  1 
 2  m  m  
Ta có x[ 1;1] 3 3 (thỏa mãn). Suy ra a  7 , b  3 .
Khi đó tổng a  b  7  3  4
f  x  0 x   1;1
TH1: Nếu 4  m  0  m  4 ta có   .

Trang 18/25 – Diễn đàn giáo viên Toán


1 2m
min f  x   f  1   2  m 1  m 1
Ta có x[ 1;1] 3 3 (loại).
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng
3 7a
7 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
2 3 1
V  a3 V  a3 V  a3
C. V  a .
3
A. 3 . B. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B

Gọi H , M lần lượt là trung điểm cạnh AB , CD .


SH  AB  SH   ABCD  HM  CD
Khi đó ta có ; .

Trong
 SHM  kẻ HK  SM  1 với K  SM .
CD  SH 
  CD   SHM   CD  HK  2 
Do CD  HM  .
HK   SCD  d  H ;  SCD    HK
Từ (1) và (2) suy ra . Suy ra .
3 7a
AB / / CD  AB / /  SCD  d  A;  SCD    d  H ;  SCD    HK 
Do . Khi đó 7 .
Vì ABCD là hình vuông nên AB  HM .
AB 3 HM 3
SH  
Do ABC đều nên 2 2 .
Trong SHM vuông tại H ta có:
1 1 1 49 4 1 49 7
2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
  AB  a 3
HK SH HM 63a 3 AB AB 63a 3 AB 2 .
Vậy thể tích V của khối chóp S . ABCD là
1 1 3a
  3a 3
2
V  .SH .S ABCD  . . a 3 
3 3 2 2 (đvtt).

Trang 19/25 - WordToan


x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1
  d2 :
d1 :  
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng 1 2 1; 2 1 1 và mặt

phẳng ( P) : x  y  2 z  5  0 . Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P) và cắt d1
, d 2 lần lượt tại A và B sao cho AB  3 3 là
x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2
   
A. 1 1 1 . B. 1 1 1 .
x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2
   
C. 1 1 1 . D. 1 1 1 .
Lời giải
Chọn A
 x  1  t  x  2  2k
 
d1 :  y  2  2t  t    d2 :  y  1  k  k   
z  t z  1 k
Phương trình tham số của  và  .

( P ) n   1;1;  2 
Mặt phẳng có VTPT là .

Do A  d  d1 , B  d  d 2 . Suy ra tọa độ 
A 1  t ;  2  2t ; t  B  2  2k ;1  k ;1  k 
, .

AB   3  2k  t ;3  k  2t ;1  k  t 
Ta có là VTCP của đường thẳng d .
   
Do d / / ( P ) nên ta có AB  n  AB.n  0  3  2k  t  3  k  2t  2  2k  2t  0
 k t  4  0  k  t  4.

AB   5  t;  1  2t ;  3
Khi đó .
 5  t    1  2t   9  3 3  2t 2  8t  8  0  t  2  k  2
2 2
AB  3 3 
Suy ra .
  1 
AB   3;  3;  3 u   AB   1;1;1
và tọa độ 
A 1; 2; 2  d
3
Ta có: . Suy ra VTCP .
x 1 y  2 z  2
d:  
Vậy phương trình của đường thẳng 1 1 1 .
e
ln x c
1 x  ln x  2  2 dx  a ln 3  b ln 2  3 , a, b, c  .
Giá trị a  b  c bằng
2 2 2
Câu 43. Cho với
A. 11 . B. 1 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt ln x  2  t  ln x  t  2
dx
 dt
Ta có: x , khi x  1  t  2, x  e  t  3
e 3 3
ln x t2  2 1
 dx   2 dt   ln t    ln 3  ln 2 
x  ln x  2 
2
1 2
t  t 2 3

Vậy a  1, b  1, c  1  a  b  c  3 .
2 2 2

Câu 44. Cho hàm số   có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm số
f x y  f ' x
như hình vẽ.

Trang 20/25 – Diễn đàn giáo viên Toán


g  x   f  x2  2
Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
g  x
nghịch biến trên 
; 2 
A. Hàm số .
g  x
nghịch biến trên 
0; 2 
B. Hàm số .
g  x
nghịch biến trên 
1;0 
C. Hàm số .
g  x
đồng biến trên 
2;  
D. Hàm số .
Lời giải
Chọn C
y  g  x g '  x   2 x. f '  x 2  2 
Ta có hàm số có đạo hàm liên tục trên  và
x  0
g '  x   0  2 x. f '  x 2  2   0  
 f '  x  2   0
2

Nên
y  f ' x
Dựa vào đồ thị
 x 2  2  1  x2  1  x  1
f '  x2  2  0   2  2 
Ta có x  2  2 x  4  x  2
f '  x 2  2   0  x 2  2  2  x   ; 2    2;  
Mặt khác ta lại có
f '  x 2  2   0  x 2  2  2  x   2; 2 
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu dễ thấy  


g ' x  0, x   1; 0 

Vậy hàm số   đồng biến trên 


g x 1;0 
suy ra đáp án sai là đáp án C
log 1  x  m   log 3  2  x   0
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 3 ( m là
tham số ) có nghiệm
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Trang 21/25 - WordToan
Lời giải
Chọn D
x  m  0 x  m  0
 
log 1  x  m   log 3  2  x   0  2  x  0  2  x  0
log 2  x  log x  m
3
 3  3  2  x  x  m
2  x  0 x  2
 
 m2   m2
 x  2  x  2
.
m2
2m2
Phương trình đã cho có nghiệm khi 2 mà m nguyên dương nên m  1 .
2 2 5 8 3
m x  mx   m 2  m  20  x  1
f  x 
Câu 46. Cho hàm số 5 3 ( m là tham số ) có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên  ?
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   .
f   x   2m 2 x 4  8mx 2   m 2  m  20 

 2m 2 x 4  8mx 2   m 2  m  20   0, x  
Hàm số đã cho đồng biến trên  .
f   x   20  0,  
Nếu m  0 có suy ra m  0 lấy.
h  x  f  x
Nếu m  0 ta thấy là hàm bậc 4 trùng phương có hệ số a  2m  0 .
2

h  x   f   x   8m 2 x 3  16mx  8mx  mx 2  2 
.
 2
m  0  hct  h      m  m  12
2

 m 
Với .
m  0  hct  h  0   m  m  20
2
Với .
 m  0  m  0  m  0
  2 
 hct  0  m  m  12  0  3  m  4 0  m  4
f   x   0, x      
 m  0 m0  m  0  4  m  0
   
 hct  0  m 2  m  20  0   4  m  5 .
m   4; 3; 2; 1;1; 2;3; 4
Mà m   nên .
Vậy có tất cả 9 giá trị m nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 47. Cho hàm số y  f ( x) dương và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên đoạn   thỏa mãn f (1)  2 và
1;3
3
f ( x )  ( x  1) f ( x )  2 xf 2 ( x) , x   1;3 . Giá trị của 
1
f ( x)dx
bằng
2 2
 ln 3  ln 3
A. 1  ln 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1  ln 3 .
Lời giải
Chọn C

Trang 22/25 – Diễn đàn giáo viên Toán


f ( x)  ( x  1) f ( x)  x  1 
f ( x )  ( x  1) f ( x)  2 xf 2 ( x)   2 x     2x
Từ giả thiết f 2 ( x)  f ( x)  .
 x  1  x 1
  f ( x)  dx   2 xdx  f ( x)  x  C
2

Suy ra: . Mặt khác, do f (1)  2 suy ra C  0 .


x 1 x 1 3 3 x 1 2
 x 2  f ( x)  2
Khi đó: f ( x ) x . Vậy:
1
f ( x ) dx  1 x2
dx   ln 3
3 .
Câu 48. Cho hai số thực x , y thỏa mãn e x  e   ln x  y  2 , với x  0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 y

y
P
x bằng
1 1 1
2 2
A. e . B. e . C. e. D. e.
Lời giải
Chọn A
e 2 x  e y   ln x  y  2  e 2 x  (ln x  2)  e y  y  e 2 x  ln  e 2 x   e y  y
Giả thiết
 
 ln  e2 x   e y  y
ln e 2 x
e
(*). Xét hàm số: f (t )  e  t . Ta có: f (t )  e  1  0, t   , suy ra
t t

hàm số f (t ) đồng biến trên  .

Nên từ (*), ta có
 
f ln  e2 x   f  y   ln  e 2 x   y  y  2  ln x
.
y 2  ln x 1  ln x 1
P  P( x )  2
P( x)  0  ln x  1  x 
Khi đó: x x . Ta có: x và e.
Bảng biến thiên:

1
x
Suy ra: GTLN của biểu thức P bằng e , đạt được tại e.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  4 z  0 , đường thẳng d :
x 1 y  1 z  3
 
2 1 1 và điểm A(1;3;1) thuộc mặt phẳng ( P) . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm

trong mặt phẳng ( P) và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u  (a; b;1) là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng  . Giá trị của a  2b là
A. 4. B. 0. C. 3 . D. 7.
Lời giải
Chọn C

Trang 23/25 - WordToan


d
A

N
A
P K I
d
Q


d M  1;  1;3 ud   2;  1;1
Ta có đường thẳng đi qua điểm và nhận làm một vectơ chỉ phương.
d   P   N  7;3;  1
Ta thấy A d và .

Gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng  .
Q

Gọi K và I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d và mặt phẳng   .
Q

d  , d   d   ,  Q    d  A ,  Q    AI  AK
Khi đó:  : không đổi.
 d   , Q 
Do đó 
d ,d
lớn nhất lớn nhất  AI lớn nhất  I  K .
Suy ra AI là đường vuông góc chung của đường thẳng d và đường thẳng  .

Gọi mặt phẳng   là mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d . Khi đó mặt phẳng   nhận
 
  
n     AM , ud    2; 4;8 
làm một vectơ pháp tuyến.
  
 Q   n Q    n   , ud 
Mặt phẳng d
chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng nên nhận
  12;18;  6 
làm một vectơ pháp tuyến.

Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( P) và song song với mặt phẳng   nên nhận
Q
  
u   n P  , n Q     66;  42;6  
u   11;  7;1
hay làm một vectơ chỉ phương.
Suy ra: a  11 , b   7 . Vậy a  2b  3 .
Câu 50. Cho số phức z  a  bi với a, b   thỏa mãn 4( z  z )  15i  i ( z  z  1) và môđun của số phức
2

1 a
z   3i b
2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị 4 bằng
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
4  z  z   15i  i  z  z  1  4  a  bi  a  bi   15i  i  a  bi  a  bi  1
2 2

Ta có:
15
 8b  15   2a  1  8
2b  15  0  b 
8 .
2
1  1  1
z   3i   a     b  3 i   a     b  3  1
2
 2a 1   2b  6 
2 2

Theo giả thiết: 2  2  2 2


1 1
 8b 15   2b  6 
2
  4b 2  32b  21
2 2 .

Trang 24/25 – Diễn đàn giáo viên Toán


15
f  b   4b 2  32b  21 b
Xét hàm số với 8 .
15 15 
f   b   8b  32  0, b   ;   .
8 nên hàm số f  b   4b  32b  21 đồng biến trên  8
2
Ta có 
 15  4353
f  b  f   
Suy ra:  8  16 .
1 1 4353 15 1
z   3i b a
Do đó 2 đạt giá trị nhỏ nhất là 2 16 khi 8 , 2.
1
a 15
b  2   2
Vậy 4 4 8 .
------------- Hết -------------

Trang 25/25 - WordToan

You might also like