You are on page 1of 30

NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐỀ SỐ 8
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. 480. B. 24. C. 48. D. 60.

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát là un  3n  2 . Tìm công sai d của cấp số cộng.

A. d  3 . B. d  2 . C. d  2 . D. d  3 .

y  f  x y  f  x
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?

x - -1 0 1 +
y' + 0 - - 0 +
+ +
y

- -

A.
 1; 0  . B.
 1; 1 . C.
 ;  1 . D.
 0;    .
y  f  x
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới:

NHÓM TOÁN VD – VDC

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:


A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2.

Cho hàm số y  x  x  3. Khẳng định nào sau đây là đúng?


4 3
Câu 5:

A. Hàm số có 3 điểm cực trị.


B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị.
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.

y  f  x
Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 4. C. 0. NHÓM
D. 3. TOÁN VD – VDC
Câu 7: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
1
x
-1 O 1

-1

A. y  2 x  4 x  1 . B. y  x  2 x  1 .
4 2 4 2

C. y   x  4 x  1 . D. y   x  2 x  1 .
4 2 4 2

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  x  12 và trục Ox là


3 2
Câu 8:

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

Câu 9: Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log(10ab)  2  log(ab) . B. log(10ab)  2(1  log a  log b) .
2 2 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


C. log(10ab)  2  2 log( ab) . D. log(10ab)  (1  log a  log b) .
2 2 2

f  x   e 2 x 3
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số .
f   x   2.e 2 x 3
f   x   2.e 2 x 3 f   x   2.e x 3 f   x   e 2 x 3
A. . B. . C. . D. .

2 1
1
P  a .  2
, a  0.
Câu 11: Rút gọn a
2 2 2 1 2
A. a . B. a. C. a . D. a .
4
3 x2
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
 81 bằng
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

log 3 x + log 3 (x + 2) = 2
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình là

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

A.

S  1  3. B.

S  1  10; 1  10 .
S   1  10  S   0; 2
C. . D. .

2x + 1
f (x) =
Câu 14: Cho hàm số x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  f ( x)dx  ln x  2 x  C . B.  f ( x)dx  x  ln x  C .

C.  f ( x)dx  ln x  C . D.  f ( x)dx  ln x NHÓM


2 x  C TOÁN VD – VDC
.

f ( x ) = sin x cos x
Câu 15: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
sin 2 x
A.  f ( x)dx  sin
2
xC
. B.
 f ( x)dx 
2
C
.

cos 2 x
C.
 f ( x)dx 
2
C
. D. 
f ( x)dx   cos 2
xC
.

2 12
æx ö 4

ò f ( x ) dx = 3 ò f çç ÷ ÷dx = 2 ò f ( x ) dx
çè 3 ø÷
÷
Câu 16: Nếu 1 và 6 thì 1 bằng

7 11
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
e

ò ln xdx
Câu 17: Tích phân 1 bằng
A. e . B. e  1 . C. e  1 . D. 1 .

Câu 18: Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của z = 2 - 3i là NHÓM TOÁN VD – VDC
A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 .

Câu 19: Cho hai số phức z1  2  i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 .


A. z  5  2i . B. z  9 . C. z  4i . D. z  9  4i .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức  1  i  z  3  i , điểm biểu diễn số phức z là
A. 
3; 2 
B. 
1; 2 
C. 
2; 1
D. 
1; 2 
. . . .

Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA vuông góc với đáy và
SA  2a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
4a 3 a3 2a 3
3
A. 3 . B. 2a . C. 3 . D. 3 .

Câu 22: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm, 4cm, 7cm là
3 3 3 3
A. 56cm . B. 36cm . C. 48cm . D. 24cm .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 23: Cho khối nón có bán kính đáy bằng a và đường cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 a 3 3 a 3  a3
C.  a .
3
A. 3 . B. 2 . D. 2 .

Câu 24: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 6 , diện tích xung quanh bằng 48 . Bán kính hình tròn
đáy của hình trụ đó bằng
A. 1 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 


A 2;0;0  B  0;3; 4 
, . Độ dài đoạn thẳng AB là:
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. AB  3 3 . B. AB  2 7 . C. AB  19 . D. AB  29 .
A  2;1;1 , B  0; 1;1
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là:

 x  1  y 2   z  1  2  x  1  y 2   z  1  4
2 2 2 2

A. . B. .

 x  1  y 2   z  1  8  x  1  y 2   z  1  2
2 2 2 2

C. . D. .

Câu 27. Cho biết phương trình mặt phẳng


 P  : ax  by  cz  13  0 đi qua 3 điểm
A  1; 1; 2  B  2;1;0 
, ,
C  0;1;3
. Khi đó a  b  c bằng
A. 11 . B. 11 . C. 10 . D. 10 .
A  1; 2;0  , B (2; 1;3), C  0; 1;1
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho ba điểm . Đường trung tuyến AM
của tam giác ABC có phương trình là
x  1  x  1  2t x  1 t  x  1  2t
   
 y  2  t  y  2  y  2  y  2  t
 z  2t  z  2t  z  2t  z  2t
A.  . B. .  C. . D.  . 
Câu 29.Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3
NHÓM
quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển TOÁN VD – VDC
sách Toán.

37 5 10 42
A. 42 . B. 42 . C. 21 . D. 37 .

Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
y   0,9 
x
y  log 0,9 x
B. y  9 . C. y  log 9 x .
x
A. . D. .
1 3 5 2
y= x - x + 6x + 1 [1;3] lần lượt
Câu 31: Hàm số 3 2 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng

A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
 x2 3 x
1 1
  
Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  2  4.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
S   1;2 S    ;1 S   1; 2  S   2;   
A. . B. . C. . D. .
2 2 2

 f  x  dx  2  g  x  dx  1 I    x  2 f  x   3 g  x   dx
Câu 33: Cho 1 và 1 . Tính 1 .

17 5 7 11
I I I I
A. 2 . B. 2. C. 2. D. 2.

Câu 34: Cho số phức z  1  2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w  2z  z .
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2, AD  5 . Cạnh bên
SA  3 và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và

mặt phẳng
 ABCD  bằng

30. B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .

A.

Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Biết

A ' A  A ' B  A ' C  2 . Khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng  ABC  bằng

A'
NHÓM TOÁN VD – VDC

B'

A C

2 6 2 3 2 3 2 2
A.
3 . B. 3 . C. 6 . D. 3 .

Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm 


I 1;0; 2 
và tiếp xúc với mặt phẳng
 Oyz  có phương
trình là:

 x  1  y 2   z  2   1.  x  1  y 2   z  2   1.
2 2 2 2

A. B.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

 x  1  y 2   z  2   2.  x  1  y 2   z  2   4.
2 2 2 2

C. D.

M  1;3; 2 
Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng
x  2 y z 1
d:  
2 1 3 có phương trình tham số là:

 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
y  3t . y  3 .  y  1  3t . NHÓM
 3  t .
 yTOÁN
 z  2  3t  z  2  t  z  3  2t  z  2  3t VD – VDC
A.  B.  C.  D. 
f  x y  f  x
Câu 39: Cho hàm số , đồ thị hàm số là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của

hàm số
g  x    f  2 x  1  2 x
trên đoạn
 0; 2 bằng

 f  1  2  f  1  f  2  3  f  3  4
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 25 số nguyên x thỏa

1
2 x1 
4 0
NHÓM TOÁN VD – VDC
mãn y  2
x
?

A. 30 B. 31 C. 32 D. 33

x  m , x  0
f  x   2x
f  x e , x0
Câu 39: Cho hàm số liên tục trên  thỏa mãn (m là hằng số). Biết
2
b
 f  x  dx  a  e 2
1 trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính a  b .

A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
z  1 z  3i
 1
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  i z i ?

A. 3 . B. 0 . D. 1 . C. 2 .

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  30 ,

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
3a
SO   ABCD  SO 
và 4 . Khi đó thể tích của khối chóp là
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 .
Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ
bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại,
như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung
quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích
thước là 50cm, 70cm,80cm (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện NHÓM TOÁN
tích không đángVD
kể. –Lấy
VDC
  3,14 ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

A. 6,8
 
m2
. B. 24, 6
m2  
C. 6,15
.
m2
.
 
D. 3, 08
m2
.
 
x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1
d:   d ':  
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng 1 2 1 , 2 1 2 và

mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  3  0 . Biết rằng đường thẳng  song song với mặt phẳng  P  , cắt
các đường thẳng d , d  lần lượt tại M , N sao cho MN  11 ( điểm M có tọa độ ngyên).
Phương trình của đường thẳng  là

x y 1 z  2 x y 1 z  2
  .   .
A. 1 1 3 B. 1 2 4
NHÓM TOÁN VD – VDC
x y 1 z  2 x y 1 z  2
  .   .
C. 1 1 3 D. 1 2 4

1
f  x f  0  
Câu 46: Cho là hàm số bậc bốn thỏa mãn ln 2 . Hàm số f   x  có bảng biến thiên như
sau:

2
2x
g  x  f  x   x 
2 2

ln 2
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .

Câu 47: Cho các số thực x , y , z thỏa mãn


  
log 3 2 x2  y 2  log 7 x3  2 y 3  log z 
. Có bao giá

trị nguyên của z để có đúng hai cặp


 x, y  thỏa mãn đẳng thức trên.
A. 2 . B. 211 . C. 99 . D. 4.

C  C 
Câu 48: Cho hàm số y  x  3x  m có đồ thị m , với m là tham số thực. Giả sử m cắt trục Ox
4 2

tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ


NHÓM TOÁN VD – VDC

Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để
S1  S3  S 2 là
5 5 5 5
 
A. 4 . B. 4. C. 2 . D. 2.

z  1; z2  4 z z  5
Câu 49: Xét hai số phức z1; z2 thỏa mãn 1 và 1 2 . Giá trị lớn nhất của

z1  2 z2  7i
bằng

A. 7  89 . B. 7  89 . C. 7  2 89 . D. 7  2 89 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;0), B( 3;1; 4) và đường thẳng
x  2 y 1 z  2
:   NHÓM TOÁN VD – VDC
1 1 3 . Xét khối nón ( N ) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng  và
ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB . Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường
tròn đáy của ( N ) có phương trình dạng ax  by  cz  1  0 . Giá trị a  b  c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 6.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

NHÓM TOÁN VD – VDC

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.A 4.B 5.D 6.D 7.A 8.B 9.D 10.A

11.B 12.D 13.C 14.D 15.B 16.C 17.D 18.B 19.A 20.B

21.D 22.A 23.A 24.C 25.D 26.A 27.A 28.A. 29.A 30.D

31.D 32.C 33.A 34.B 35.A 36.A 37.B 38.A 39.C 40.B

39.A 42.D 43.B 44.C 45.C 46.D 47.B 48.A 49.B 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. 480. B. 24. C. 48. D. 60.


Lời giải
Chọn B
Áp dụng quy tắc cộng:
Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8  6  10  24.
NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát là un  3n  2 . Tìm công sai d của cấp số cộng.

A. d  3 . B. d  2 . C. d  2 . D. d  3 .
Lời giải

Chọn A
u  u  3  n  1  2  3n  2  3
Ta có n 1 n
Suy ra d  3 là công sai của cấp số cộng.
y  f  x y  f  x
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
x - -1 0 1 +
y' + 0 - - 0 +
+ +
y

- -

A.
 1; 0  . B.
 1; 1 . C.
 ;  1 . D.
 0;    .
Lời giải NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn A

Trong khoảng
 1; 0  đạo hàm y  0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng
 1; 0  .

y  f  x
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:


A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2.
Lời giải

Chọn B

Cho hàm số y  x  x  3. Khẳng định nào sau đây là đúng?


4 3
Câu 5:
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị.
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.
Lời giải

Chọn D

 x  0 (boi 2)
y  4 x  3x  0  
3 2
x  3
 4

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Vậy hàm số đã cho có đúng 1 cực trị.

y  f  x
Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

NHÓM TOÁN VD – VDC

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 4. C. 0. D. 3.
Lời giải
y
Chọn D

Tiệm cận ngang: y  3.

Tiệm cận đứng: x  1; x  1.

Câu 7: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
1
x
-1 O 1

-1

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. y  2 x  4 x  1 . B. y  x  2 x  1 .
4 2 4 2

C. y   x  4 x  1 . D. y   x  2 x  1 .
4 2 4 2

Lời giải

Chọn A

A  0; 1 B  1;1 C  1;1


Ta có đồ thị hàm số đi qua điểm ; và

y  2 x 4  4 x 2  1
Xét

A  0; 1 B  1;1 1  2.1  4.1  1


Thế tọa độ điểm thỏa mãn; thế tọa độ điểm :

C  1;1
Thế tọa độ điểm thỏa mãn.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  x  12 và trục Ox là


3 2
Câu 8:

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm: x  2 x  x  12  0  x  3 .


3 2

Vậy có một giao điểm duy nhất. NHÓM TOÁN VD – VDC

Câu 9: Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log(10ab)  2  log(ab) . B. log(10ab)  2(1  log a  log b) .
2 2 2

C. log(10ab)  2  2 log( ab) . D. log(10ab)  (1  log a  log b) .


2 2 2

Lời giải

Chọn D

log(10ab) 2  2 log(10ab)  2  log10  log ab   2  2 log( ab)


Ta có
 2(1  log a  log b)  2  log(ab) 2 .

f  x   e 2 x 3
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số .
f   x   2.e 2 x 3
f   x   2.e 2 x 3 f   x   2.e x 3 f   x   e 2 x 3
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A
f   x    2 x  3  .e 2 x 3  2.e 2 x 3
Ta có . NHÓM TOÁN VD – VDC
2 1
1
P  a .  2
, a  0.
Câu 11: Rút gọn a
2 2 2 1 2
A. a . B. a. C. a . D. a .

Lời giải

Chọn B

2 1
1
a 
1 2 1
P  a .  2
a 2
 a 2 a1 2
a
Cách 1: a .

Cách 2: MTCT

B1: Nhập biểu thức P và trừ đi 1 đáp án tùy ý

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
B2: Bấm phím CALC máy hiện a ? nhập số dương tùy ý ( chẳng hạn là nhập 2) bấm dấu = nếu
kết quả là số 0 thì nhận nếu khác 0 ta nhấn phím mũi tên sang trái để sửa cho đáp án khác và
lặp lại quy trình trên cho đến khi có đáp án đúng.
4
3 x2
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
 81 bằng
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

Lời giải

Chọn D NHÓM TOÁN VD – VDC


 x 2  1
 2
 x  4  x 2  4  x  2 .
4
3 x 2 4
3 x2
Ta có 3
x
 81  3x  34  x 4  3x 2  4

4
3 x2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3
x
 81 bằng 0 .

log 3 x + log 3 (x + 2) = 2
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình là

A.

S  1  3. B.

S  1  10; 1  10 .
S   1  10  S   0; 2
C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện x > 0 .

Ta có
éx = - 1 - 10
ê
log 3 x + log 3 (x + 2) = 2 Þ log 3 (x (x + 2)) = log 3 9 Þ x 2 + 2x - 9 = 0 Û ê
êx = - 1 + 10
NHÓM TOÁN
ë VD – VDC

Vì x > 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x = - 1 + 10 .

2x + 1
f (x) =
Câu 14: Cho hàm số x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  f ( x)dx  ln x  2 x  C . B.  f ( x)dx  x  ln x  C .

C.  f ( x)dx  ln x  C . D.  f ( x)dx  ln x  2 x  C .
Lời giải

Chọn D

2x + 1 1
Ta có
ò x
dx = ò 2dx + ò x dx = 2x + ln x + C
.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

f ( x ) = sin x cos x
Câu 15: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
sin 2 x
A.  f ( x)dx  sin
2
xC
. B.
 f ( x)dx 
2
C
.

cos 2 x
C.
 f ( x)dx 
2
C
. D.  f ( x)dx   cos
2
xC
.

Lời giải
NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn B

sin 2 x
Ta có
ò sin x cos xdx = ò sin xd (sin x ) = 2
+C
.
2 12 4
 x
 f  x  dx  3  f   dx  2  f  x  dx
Câu 16: Nếu 1 và 6 3 thì 1 bằng

7 11
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
12
æx ö÷ 12
æx ÷ ö æ ö 4 4
ç çç ÷d ççx ÷
ò fç ÷
çè 3 ø÷
÷
dx = 3 ò f
çè 3 ÷
÷ ÷ = 3 ò f (t )dt = 3 ò f (x )dx
÷
ø çè 3 ø÷
Ta có 6 6 2 2 .
4
2
 f  x  dx  3
Suy ra: 2 .
4 2 4
2 11 NHÓM TOÁN VD – VDC
ò f (x )dx = ò f (x )dx + ò f (x )dx = 3+
3
=
3
Từ đó suy ra 1 1 2 .

ò ln xdx
Câu 17: Tích phân 1 bằng
A. e . B. e  1 . C. e  1 . D. 1 .

Lời giải

Chọn D

e e

ò ln xdx = ò dx = e -
e
x ln x - 1
(e - 1) = 1
1 1 .

Câu 18: Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của z = 2 - 3i là
A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Lời giải

Chọn B

Số phức liên hợp là z = 2 + 3i . Do đó tổng cần tìm bằng 5 .

Câu 19: Cho hai số phức z1  2  i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 .


A. z  5  2i . B. z  9 . C. z  4i . D. z  9  4i .
Lời giải
Chọn A. NHÓM TOÁN VD – VDC
z  z1  z2   2  i    7  3i   2  i  7  3i  5  2i
Ta có .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức  1  i  z  3  i , điểm biểu diễn số phức z là
A. 
3; 2 
B. 
1; 2 
C. 
2; 1
D. 
1; 2 
. . . .
Lời giải
Chọn B.
3  i  z   3  i   1 i 
 z 
Ta có: 
1 i z  3  i 1 i  1  i   1  i   z  1  2i .

Vậy điểm biểu diễn số phức z là 


M 1; 2 
.

Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA vuông góc với đáy và
SA  2a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
4a 3 a3 2a 3
3
A. 3 . B. 2a . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.

NHÓM TOÁN VD – VDC

1 1 2a 3
VS . ABCD  .S ABCD .SA  .a 2 .2a 
Ta có thể tích khối chóp  S . ABCD là 3 3 3 .

Câu 22: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm, 4cm, 7cm là
3 3 3 3
A. 56cm . B. 36cm . C. 48cm . D. 24cm .
Lời giải
Chọn A.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm, 4cm, 7cm là
V  2.4.7  56 cm3
.
 
Câu 23: Cho khối nón có bán kính đáy bằng a và đường cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 a 3 3 a 3  a3
C.  a .
3
A. 3 . B. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A.

NHÓM TOÁN VD – VDC

1 1 2 a 3
V   r 2 h   a 2 .2a 
Thể tích khối nón là 3 3 3 .

Câu 24: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 6 , diện tích xung quanh bằng 48 . Bán kính hình tròn
đáy của hình trụ đó bằng
A. 1 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
S  2 Rl  48  6.2 R  R  4
Ta có xq .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 


A 2;0;0  B  0;3; 4 
, . Độ dài đoạn thẳng AB là:

A. AB  3 3 . B. AB  2 7 . C. AB  19 . D. AB  29 .
Lời giải
NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn D

 0  2
2
AB   32  4 2  29
Ta có: .
A  2;1;1 , B  0; 1;1
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là:

 x  1  y 2   z  1  2  x  1  y 2   z  1  4
2 2 2 2

A. . B. .

 x  1  y 2   z  1  8  x  1  y 2   z  1  2
2 2 2 2

C. . D. .

Lời giải

Chọn A
AB
R
Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính 2 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
AB
I  1;0;1 R  2
Ta có và 2 .
 x  1  y 2   z  1  2 .
2 2

Vậy phương trình mặt cầu là


Câu 27. Cho biết phương trình mặt phẳng
 P  : ax  by  cz  13  0 đi qua 3 điểm
A  1; 1; 2  B  2;1;0 
, ,
C  0;1;3
. Khi đó a  b  c bằng
A. 11 . B. 11 . C. 10 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A NHÓM TOÁN VD – VDC
Do
 P  : ax  by  cz  13  0 đi qua 3 điểm A  1; 1; 2  , B  2;1;0  , C  0;1;3 nên ta có hệ
a  b  2c 13 a  6
 
2a  b 13  b  1  a  b  c  11
b  3c  13 c  4
  .
A  1; 2;0  , B (2; 1;3), C  0; 1;1
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho ba điểm . Đường trung tuyến AM
của tam giác ABC có phương trình là
x  1  x  1  2t x  1 t  x  1  2t
   
 y  2  t  y  2  y  2  y  2  t
 z  2t  z  2t  z  2t  z  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn A 
A  1; 2;0  , M  1; 1; 2  ; AM   0;1; 2 

x  1

 y  2  t
 z  2t
Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là 
Câu 29.Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách NHÓM Hóa,TOÁN
lấy ngẫuVD – VDC
nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.

37 5 10 42
A. 42 . B. 42 . C. 21 . D. 37 .

Lời giải

Chọn A
Số phần tử không gian mẫu  
n   C93  84
.
Gọi biến cố A: “Ba quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển Toán”.
Ta có  
n A  C41 .C52  C42 .C51  C43  74
.
n  A  74 37
P  A   
n    84 42
Xác suất của biến cố A là .

Nhận xét: Có thể dùng biến cố đối


 
n A  C53  10  P  A   1  P A  1    10 37

84 42 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
y   0,9 
x
y  log 0,9 x
B. y  9 . C. y  log 9 x .
x
A. . D. .
Lời giải
Chọn D

Hàm số:
y  log 0,9 x
nghịch biến trên
 0;   .
Hàm số: y  9 đồng biến trên  .
x

Hàm số: y  log 9 x đồng biến trên


 0;   . NHÓM TOÁN VD – VDC

y   0,9 
x

Hàm số: nghịch biến trên  .


Vậy đáp án D đúng.
1 3 5 2
y= x - x + 6x + 1 [1;3] lần lượt
Câu 31: Hàm số 3 2 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng

A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D =  .
éx = 2 Î [1;3]
y ¢= 0 Û x 2 - 5 x + 6 = 0 Û êê
y ¢= x 2 - 5 x + 6 ; êëx = 3 Î [1;3] .
29 17 11
y ( 1) = y ( 2) = y ( 3) =
Ta có: 6 , 3 , 2.
 17
 max y  x 2
1;3 3

 min y  29  x  1
NHÓM TOÁN VD – VDC
Do đó,    6
1;3
.

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[1;3] lần lượt tại hai điểm x1 = 2
và x2 = 1 Þ x1 + x2 = 3 .
 x2 3 x
1 1
  
Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  2  4.

S   1;2 S    ;1 S   1; 2  S   2;   
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
 x2  3 x  x2  3 x 2
1 1 1 1
          x 2  3x  2  x 2  3x  2  0  1  x  2
Ta có :  2  4 2 2 .
S   1; 2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
2 2 2

 f  x  dx  2  g  x  dx  1 I    x  2 f  x   3g  x   dx
Câu 33: Cho 1 và 1 . Tính 1 .

17 5 7 11
I I I I
A. 2 . B. 2. C. 2. D. 2.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
2
x2
I    x  2 f  x   3g  x   dx  2  f  x  dx  3  g  x  dx 3
 2.2  3  1
17
 2 NHÓM
 2 TOÁN VD  2– VDC
Ta có: 1 1 1 1 .

Câu 34: Cho số phức z  1  2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w  2 z  z .

A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z  1  2i  z  1  2i
w  2 z  z  2(1  2i)  1  2i  3  2i
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là 5 .

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2, AD  5 . Cạnh bên
SA  3 và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và

mặt phẳng
 ABCD  bằng

NHÓM TOÁN VD – VDC

30. B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .

A.
Lời giải
Chọn A.
AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng  ABCD 
  SC ,  ABCD    SCA

 SA 3 
SA  3, AC  3  tan SCA    SCA  300
Xét SCA vuông tại A có CA 3 .

Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Biết

A ' A  A ' B  A ' C  2 . Khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng  ABC  bằng

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
A'

B'

A C

2 6 2 3 2 3 NHÓM2 TOÁN
2 VD – VDC
A.
3 . B. 3 . C. 6 . D. 3
.
Lời giải
Chọn A

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .


A ' H   ABC   d  A ',  ABC    A ' H
Do A ' A  A ' B  A ' C nên .
2 2 3 2 3 2 6
A ' A  2, AH  .   A ' H  A ' A2  AH 2 
Xét A ' AH vuông tại H có 3 2 3 3 .

Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm 


I 1;0; 2 
và tiếp xúc với mặt phẳng
 Oyz  có phương
trình là:

 x  1  y 2   z  2   1.  x  1  y 2   z  2   1.
2 2 2 2

A. B.
 x  1  y 2   z  2   2.  x  1  y 2   z  2   4.
2 2 2 2

C. D.
Lời giải
Chọn B
H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng  Oyz   H  0;0; 2 
Gọi
NHÓM 2TOÁN VD – VDC
 x  1  y   z  2   1.
2 2
Có R  IH  1 , suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là
M  1;3; 2 
Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng
x  2 y z 1
d:  
2 1 3 có phương trình tham số là:

 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
y  3t . y  3 .  y  1  3t .  y  3  t .
 z  2  3t  z  2  t  z  3  2t  z  2  3t
A.  B.  C.  D. 
Lời giải
Chọn A.

ud   2; 1; 3 
Đường thẳng d có VTCP
 
u  ud   2; 1; 3
Vì đường thẳng cần lập song song với d nên có VTCP

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

 x  1  2t

y  3t .
 z  2  3t
Vậy đường thẳng cần lập có phương trình tham số là 

f  x y  f  x
Câu 39: Cho hàm số , đồ thị hàm số là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của

hàm số
g  x    f  2 x  1  2 x
trên đoạn
 0; 2 bằng

NHÓM TOÁN VD – VDC

 f  1  2  f  1  f  2  3  f  3  4
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C


 2 x  1  1  x  0

  2 x  1  1   x  1
 2 x  1  2  3
g   x   0  2 f   2 x  1  2  0  f   2 x  1  1 x 
 2.

NHÓM TOÁN VD – VDC


x  0
 2 x  1  1 
g   x   0  f   2 x  1  1   
2 x  1  2 x  3
 2.

Bảng biến thiên

3
g     f  2  3
Giá trị lớn nhất của hàm số
g  x
trên
 0; 2 bằng  2  .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 25 số nguyên x thỏa

1
2 x1 
4 0
mãn y  2
x
?

A. 30 B. 31 C. 32 D. 33

Chọn B

x  0 NHÓM TOÁN VD – VDC



y  2 0
x

y 1
Điều kiện: 

 x1 1
2   0  x  3
 4   x 
 x   log 2 y   0
2
y  2 x  0
+ Trường hợp 1: 

 x1 1
2   0  x  3
 4 
 x   log 2 y 
2
y  2 x  0
+ Trường hợp 2: 

0  x   log 2 y 
2

Kết hợp điều kiện: x  0; log 2 y  log 2 1  0 . Ta có :

1   log 2 y   25  1  log 2 y  5  2  y  32
2

Để có không quá 25 số nguyên x thì

 y   2;3;...;32
. Có 31 số nguyên y.

x  m , x  0
f  x   2x
f  x e , xNHÓM
0 TOÁN VD – VDC
Câu 39: Cho hàm số liên tục trên  thỏa mãn (m là hằng số). Biết
2
b
 f  x  dx  a  e 2
1 trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính a  b .

A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Do hàm số liên tục trên  nên hàm số liên tục tại
x  0  lim f  x   lim f  x   f  0   m  1
x 0 x 0
2 0 2 0 2

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   e 2 x dx    x  1 dx
Khi đó ta có 1 1 0 1 0

0 2
e2 x  x2  1 e 2 9 1
   x   4  2
2  2 0 2 2 2 2e
1 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
9 1
a ;b
Do đó 2 2.
Vậy a  b  4 .
z  1 z  3i
 1
z
Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z  i z  i ?

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D NHÓM TOÁN VD – VDC
Ta có: Gọi z  a  bi
 a, b    .

Ta có:

 z  1  z  i  a  1  b 2  a 2   b  1
2 2

 2a  1  2b  1 a  1
 2   
a   b  3  a   b  1
2
 z  3i  z  i
2 2
6b  9  2b  1 b  1 .

Vậy có một số phức thỏa mãn là z  1  i .


Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  30 ,

3a
SO   ABCD  SO 
và 4 . Khi đó thể tích của khối chóp là
3
a 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
s
NHÓM TOÁN VD – VDC

3a
4
B A
30 O
C a D
 
Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  30 nên BCD  60 ; BCD
a 3
CO 
đều suy ra BD  a , 2 , AC  2CO  a 3 .
1 1 a2 3 1 3a
S ABCD  AC.BD  .a.a 3  VS . ABCD  SO.S ABCD SO 
Ta có 2 2 2 ; 3 với 4 suy ra
1 3a a 2 3 a 3 3
VS . ABCD    
3 4 2 8 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 23
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ
bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại,
như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung
quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích
thước là 50cm, 70cm,80cm (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy
  3,14 ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

NHÓM TOÁN VD – VDC

A. 6,8
m 2
. B. 24, 6  m2 
. C. 6,15  m2 
. D. 3, 08  m2 
.
Lời giải

Chọn C

Đổi: 50cm  0,5m;70cm  0, 7m;80cm  0,8m .

Xét tam giác nội tiếp đường tròn đáy có kích thước lần lượt là 0,5m;0, 7 m;0,8m nên bán kính
đường tròn đáy của thùng đựng dầu là

0,5.0, 7.0,8 7 3
R 
4 1 1  0,5   1  0, 7   1  0, 8  30
.

Ta có h  2 R

Diện tích hình chữ nhật ban đầu gấp 3 lần diện tích xung quanh của hình trụ.
NHÓM TOÁN VD – VDC
2
7 3 7693
S  3.2 Rh  6.3,14.2.R  6.3,14.2 
2
   6,1544
Vậy  3 0  1250 m2
.
 
x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1
d:   d ':  
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng 1 2 1 , 2 1 2 và

mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  3  0 . Biết rằng đường thẳng  song song với mặt phẳng  P  , cắt
các đường thẳng d , d  lần lượt tại M , N sao cho MN  11 ( điểm M có tọa độ ngyên).
Phương trình của đường thẳng  là

x y 1 z  2 x y 1 z  2
  .   .
A. 1 1 3 B. 1 2  4

x y 1 z  2 x y 1 z  2
  .   .
C. 1 1 3 D. 1 2  4

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 24
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Lời giải

Chọn C

M  1  a; 1  2a;1  a   d a  ¢ N  1  2b;3  b;1  2b   d 


Gọi ( ), .
 
MN   2b  a; b  2a  4; 2b  a 
. Một vectơ pháp tuyến của của
 P

n   2;1;1
.
 
 //  P   MN .n  0  5a  b  4  0  b  5a  4  MN   9a  8; 7 a  8; 11a  8 
Ta có
NHÓM TOÁN VD – VDC
a  1
MN  11  251a  432a  192  11  251a  432a  181  0  
2 2
 a  181 (l )
 251 .

 
u  MN   1;1; 3 M  0;1; 2 
Suy ra  có một vectơ chỉ phương của và  đi qua .

x y 1 z  2
  .
Vậy phương trình đường thẳng  là 1 1 3

1
f  x f  0  
Câu 46: Cho là hàm số bậc bốn thỏa mãn ln 2 . Hàm số f   x  có bảng biến thiên như
sau:

2
2x
g  x  f  x   x 
2 2

ln 2 NHÓM TOÁN VD – VDC


Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
3 9 5
f   x    x3  x 
Từ bảng biến thiên, ta tìm được 4 4 2.
2
2x 1
h  x  f  x   x 
2 2
h  0  f  0  0
Đặt ln 2 . Ta có ln 2 .
h  x   2 x  f    x 2   2 x  2 x  2 x  2 x  f    x 2   1  2 x 
2 2

 ,
x  0
h  x   0  
 f    x   2  1 (*) .
2 x2

f  t   u  t 
, với  
u t  2 t  1
Đặt t   x , t  0 . Phương trình (*) trở thành:
2

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 25
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

NHÓM TOÁN VD – VDC

f   t   u  t   t  t0
Từ đồ thị ta thấy phương trình , với t0  1 .
  x 2  t 0  x   t 0
Từ đó, phương trình (*) .
Bảng biến thiên

g  x  h  x
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 5 điểm cực trị.

Câu 47: Cho các số thực x , y , z thỏa mãn


 
log 3 2 x2  y 2  log 7 x3  2 y 3  log z 
. Có bao giá

trị nguyên của z để có đúng hai cặp
 x, y  thỏa mãn đẳng thức trên.

A. 2 . B. 211 . C. 99 . D. 4.
Lời giải
NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn B

 2 x 2  y 2  3t  1

  
log 3 2 x 2  y 2  log 7 x 3  2 y 3   log z  t   x 3  2 y 3  7 t  2 

Ta có  z  10
t
 3 .
2t
t
2.7 3  3t  t  log 2 log 2
 2   x  7 thay vào  1 ta được
3
3
do đó z  10
3
+ Nếu y  0
3 49
3
49 .

+ Nếu y  0

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 26
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
2
  x 3 
   2

 2 x2  y2
  x  2y 
3 2
 27 t 3 3
 49 
tt  y  

       49  , *
     
   2x  y 
3 3
 27    27 
2
 x3  2 y 3  49t
2 2
  x 2
  2    12 
Từ
 1 &  2  suy ra  y


 .

u  0
 u  2  
6u u 3  2  u  4 
2

3

f  u   f   u   0  u   3 2
NHÓM TOÁN VD – VDC
x
 2u  1   
3 4
 u, u   3 2 2
2u 2  1 u  4
Đặt y . Xét  .

Ta có bảng biến thiên

Nhận xét với mỗi giá trị u tương ứng với duy nhất 1 cặp
 x, y  thỏa mãn bài toán do đó

 1  49 t
   4  log 49  81  log 49 4

 8  
27  10 27
 
 z  10 27

 t
   4 
0   49   4  log 49  
 33 
  27  33 0  z  10 27

Yêu cầu bài toán tương đương   .


NHÓM TOÁN VD – VDC
Vì z là số nguyên nên có 211 giá trị thỏa mãn.

C  C 
Câu 48: Cho hàm số y  x  3x  m có đồ thị m , với m là tham số thực. Giả sử m cắt trục Ox
4 2

tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để
S1  S3  S 2 là
5 5 5 5
 
A. 4 . B. 4. C. 2 . D. 2.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 27
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Lời giải
Chọn A
m   x14  3x12  1
Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x  3 x  m  0 , ta có
4 2
.
x1

 f  x  dx  0
Vì S1  S3  S 2 và S1  S3 nên S2  2S3 hay 0 .
x1 x1 x1
 x5   x4 
 f  x  dx    
5
x  3x  m dx    x3  mx   x1  x3  mx  x1  1  x12  m 
4 2

Mà 0 0  5 0 5
1 1
 5 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
 x14  x14
x1   x12  m   0  x12  m  0  2 
 5   5
Do đó, .
4
x1 5
 1 và  2  , ta có phương trình 5  x 2
 x 4
 3 x 2
 0 x 2

 4 x1  10 x1  0 
1 1 1 4 2 1
Từ 2.
5
2 
m   x1  3 x1 4 .
4
Vậy

z  1; z2  4 z z  5
Câu 49: Xét hai số phức z1; z2 thỏa mãn 1 và 1 2 . Giá trị lớn nhất của

z1  2 z2  7i
bằng

A. 7  89 . B. 7  89 . C. 7  2 89 . D. 7  2 89 .
Lời giải
Chọn B

Đặt z1 = a + bi, z2 = c + di với a, b, c, d Î ¡ . Theo giả thiết thì


a 2 + b 2 = 1, c 2 + d 2 = 16, (a - c ) 2 + (b - d ) 2 = 5.
2 2 2 2
Do đó a - 2ac + c + b - 2bd + d = 5 Þ ac + bd = 6.
NHÓM TOÁN VD – VDC
Ta có z1 + 2 z2 = (a + 2c) + (b + 2d )i nên

z1 + 2 z2 = (a + 2c ) 2 + (b + 2d ) 2 = a 2 + b 2 + 4(c 2 + d 2 ) + 4(ac + bd ) = 89.

z + z¢ £ z + z¢
Áp dụng bất đẳng thức , ta có ngay

z1 + 2 z2 - 7i £ z1 + 2 z 2 + - 7i = 7 + 89

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;0), B( 3;1; 4) và đường thẳng
x  2 y 1 z  2
:  
1 1 3 . Xét khối nón ( N ) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng  và
ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB . Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường
tròn đáy của ( N ) có phương trình dạng ax  by  cz  1  0 . Giá trị a  b  c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 6.
Lời giải

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 28
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Chọn A

NHÓM TOÁN VD – VDC

Mặt cầu đường kính AB có tâm I ( 1; 2; 2) , bán kính 3 .

Gọi H , r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của ( N ) , C là đỉnh của ( N ) .

Khi đó C , I , H thẳng hàng ( I nằm giữa C , H ), IH  IK  3

Đặt CI  x

IK CK IK .CH 3( x  3)
  r  HM  
CIK đồng dạng CMH nên MH CH CK x2  9

1  3  x  3   x  3
2 2
1
V( N )   r 2 .CH     .( x  3)  3
3 3  x 9 
2 x 3

 x  3
2
x2  6x  9
V( N )  f ( x)  
nhỏ nhất x3 x 3 nhỏ nhất ( x  3) NHÓM TOÁN VD – VDC
x 2  6 x  27
f '( x) 
x 3

 x  3
f '( x)  0  
x  9

V( N )
nhỏ nhất  x  9 , khi đó IC  9 nên C  ( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  2)  81
2 2 2

 43 32 41 
C  ; ; 
C  1; 2;11
Mặt khác C   nên hoặc  11 11 11 

C  1; 2;11
Vì C có tọa độ nguyên nên
 1 
IH   IC
3 nên H (1; 2; 1)

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 29
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) đi qua H và nhận IH  (0;0;3) làm vectơ pháp
tuyến nên phương trình mặt phẳng là z  1  0

Do đó a  0, b  0, c  1 nên a  b  c  1

NHÓM TOÁN VD – VDC

NHÓM TOÁN VD – VDC

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 30

You might also like