You are on page 1of 8

ĐỀ THI TN THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC: 2020 – 2021

Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh
nữ?
A. C102 . B. A102 . C. C61.C41 . D. A61 . A41 .

Câu 2: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau?
A. 420. B. 840. C. 480. D. 120.

Câu 3: Cho cấp số cộng  un  có u1  3; u3  5 . Công sai của cấp số cộng bằng
A. 4. B. 4. C. 2. D. 2.

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  1; 0  .


B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  ; 1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1;   .
D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  . B.  2; 2  . C.  2;   . D. 1;3 .
1
Câu 6: Hàm số y  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 22

A. (; ). B. (0; ). C. (; 0). D. (1;1).

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng


A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
bên.

Số cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
3  2x
Câu 9: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2
A. x  2. B. x  2. C. y  2. D. y  3.

Câu 10: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

A. y  x 3  2 x 2  3. B. y   x3  2 x 2  3. C. y  x 4  3x 2  3. D. y   x 4  2 x 2  3.

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


Phương trình f  x   2 có mấy nghiệm?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 12: Cho a là số thực dương tùy ý, log 52 a bằng


1 1
A. 2 log 5 a. B. log 5 a. C. 2 log 5 a. D.  log 5 a.
2 2

 
1 2
Câu 13: Cho a là số thực dương và a  1 . Giá trị của biểu thức M  a1 2
bằng
1
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a. . D. .
a
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y  2021x ?
A. y  x.2021x 1. B. y  2021x.ln 2021.
2021x
C. y  x.2021x 1.ln 2021. D. y  .
ln 2021
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log( x 2  x  4)  1 là
A. 3; 2 . B. 3 . C. 2 . D. 2;3 .

Câu 16: Trong không gian tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm
A  2;1; 1 lên trục tung.
A. H  2; 0; 1 . B. H  0;1; 0  . C. H  0;1; 1 . D. H  2; 0;0  .

Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số y  ln x 2  3 x  2 .  


A. 1; 2  . B. 1; 2. C.  ;1   2;   . D.  ;1   2;   .
2
Câu 18: Số nghiệm phương trình 3x  9 x 8
 1  0 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng


1
A.  e x dx  e x  C. B.  dx  ln x  C.
x
1
C.  dx   tan x  C. D.  sin xdx  cos x  C.
cos 2 x
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A.  sin 3xdx  cos 3x  C. B.  e x dx  e x  C.
3
x4 1
C.  x dx   C. D.  xdx  ln x  C.
3

4
2 5 5
Câu 21: Nếu  f  x  dx  3,  f  x  dx  1
1 2
thì  f  x  dx
1
bằng

A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 22: Cho khối nón có bán kính đáy r  2, chiều cao h  3. Thể tích của khối nón là
4 3 4 2 3
A. . B. . C. . D. 4 3.
3 3 3
a
Câu 23: Tích phân I    2 x  1 dx , với a là hằng số, có giá trị bằng:
0

A. a 2  a. B. a 2  a. C. 2a 2  a. D. 2a 2  a  1.

Câu 24: Cho số phức liên hợp của số phức z là z  1  2021i , khi đó
A. z  1  2021i. B. z  1  2021i. C. z  1  2021i. D. z  1  2021i.

Câu 25: Cho hình trụ có chiều cao bằng 1, diện tích đáy bằng 3. Thể tích khối trụ đó là
A. 3 . B. 3. C. 1. D.  .

Câu 26: Thu gọn số phức z  i   2  4i    3  2i  ta được?


A. z  1  i. B. z  1  i. C. z  1  2i. D. z  1  i.

Câu 27: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z  2i  3?
y
3 N
M 2

x
-3 O 2

Q -2
-3 P

A. M . B. N . C. P. D. Q.

Câu 28: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 6a3 . B. 8a 3 . C. 4a3 . D. 2a3 .

Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  a 2 . Tam giác
ABC vuông cân tại B có AB  a . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng
S

A C

A. 450. B. 300. C. 900. D. 600.

Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng:
a 2 a a 3
A. . B. . C. a 2. D. .
2 2 2
Câu 31: Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1.z2 .
A. z1 .z2  5. B. z1.z2  5. C. z1.z2  26. D. z1.z2  13

Câu 32: Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có cạnh bên AA  2 a , tam giác ABC có AB  a ,
  60 . Thể tích khối lăng trụ bằng
AC  2a 3 , BAC
2a 3 3
A. 3a 3 . B. a 3 3. C. . D. 2a 3 3.
3

 x x  7  dx bằng
15
Câu 33: Nguyên hàm 2

1 2 1 2 1 2 1 2
 x  7   C.  x  7   C. C.  x  7   C.  x  7   C.
16 16 16 16
A. B.  D.
2 32 16 32
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên
mặt phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3; 0; 0  . B. N  0; 1;1 . C. P  0; 1; 0  . D. Q  0; 0;1 .

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A
qua trục Oy .
A. A  2;3;5  . B. A  2; 3; 5  . C. A  2; 3;5  . D. A  2; 3; 5  .

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  25  0
. Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu  S  .
A. I 1; 2; 2  ; R  34. B. I  1; 2; 2  ; R  5.
C. I  2; 4; 4  ; R  29. D. I 1; 2; 2  ; R  6.

3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  m 2 y  2 z  m   0;
2
 Q  : 2 x  8 y  4 z  1  0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao
cho hai mặt phẳng trên song song với nhau.
A. m  2. B. Không tồn tại m. C. m  2. D. m  2.

Câu 38: Cho hai điểm A  4;1; 0  , B  2;  1; 2  . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB .
   
A. u  1;1;  1 . B. u   3;0;  1 . C. u   6; 0; 2  . D. u   2; 2;0  .

Câu 39: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
y
x
1 O 1 2
2

x8  1  1
Đồ thị của hàm số g  x   có bao nhiêu đường tiệm cận?
f  x
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Câu 40: Một bác nông dân có số tiền 20.000.000 đồng. Bác dùng số tiền đó gửi ngân hàng loại kì
hạn 6 tháng với lãi suất 8,5% trên một năm thì sau 5 năm 8 tháng bác nhận được số
tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng bác không rút cả gốc lẫn lãi trong các định kì
trước đó và nếu rút trước kì hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì hạn 0, 01%
trên một ngày. (Giả thiết một tháng tính 30 ngày).
A. 32.802.750, 09 đồng. B. 33.802.750, 09 đồng.
C. 30.802.750, 09 đồng. D. 31.803.310, 72 đồng.

Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z  2  3i  z  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  2 z  i 1  2i  bằng
7 2 7 7 2 7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 42: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ
y
3

2
1 O x

3
Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x)  f (3sin  x  1)  m trên
 5
 2, 2  bằng 2

A. m  3 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  1 .

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để ba giá trị log 2 x ; log 4 x ; 3 là độ dài ba cạnh của
một tam giác?
A. 61 . B. 59 . C. 58 . D. 62 .

Câu 44: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn e f ( x ) f (2 x )  ( x 2  2 x  2) 2 , x   . Giá trị của
2
tích phân I   f ( x ) dx nằm trong khoảng nào sau đây?
0

 11   11 6 
A. (0;1). B.  1;  . C.  ;  . D. (2;3).
 10   10 5 
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Các điểm M , N , P, Q lần lượt là
trung điểm của AB, BC , CD, DA . Điểm E thuộc miền trong của hình vuông ABCD . Biết
rằng VS . EMAQ  75 , VS . EMBN  48 , VS .EQDP  60 . Thể tích khối chóp S .EPCN bằng bao nhiêu?
A. 32 . B. 33 . C. 35 . D. 34 .

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn f ( x) có đồ thị hàm số f ( x) như hình vẽ.

Biết rằng f (1)  0  f (0) . Hỏi hàm số g ( x)  f ( x )  x 2  x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho A(4;1;5), B(6; 1;1) và ( P) : x  y  z  1  0 . Xét các mặt cầu
( S ) đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc ( P) . Bán kính nhỏ nhất của ( S ) là
A. 5 . B. 6 . C. 33 . D. 35 .

Câu 48: Cho hàm số f ( x)  ax 3  bx  c và g ( x)  bx 3  ax  d ,(a  0) có đồ thị như hình vẽ.


6
5
Biết rằng tổng diện tích miền kẻ sọc như hình vẽ bằng . Giá trị của  cos xf (2sin x)dx
2 0

bằng
5 5 5 5
A. . B.  . C.  . D. .
4 4 3 3
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên y  2021 để ứng với mỗi y tồn tại hai số thực x thỏa mãn
2
bất phương trình e x y
 x ( y  ln x)  x 3  x ?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2019 .

Câu 50: Cho hàm số bậc ba f ( x) có đồ thị như hình vẽ.


Hỏi phương trình f (2  f ( x))  2  x có bao nhiêu nghiệm thực trên  1,1 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
----- HẾT -----

You might also like