You are on page 1of 8

ĐỀ THI THỬ CUỐI SỐ 1 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023

Cô Ngọc Huyền LB Môn thi: TOÁN HỌC


(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 001


Số báo danh: ..........................................................................

Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M  a; b là điểm biểu diễn số phức z  3  4i. Hiệu a  b bằng
A. 12 . B. 1. C.  1 . D. 7.
Câu 2: Trên khoảng  1;  , đạo hàm của hàm số y  log2023  x  1 là
1 1 ln 2023 1
A. y  . B. y   . C. y  . D. y   .
x ln 2023   ln 2023
x  1 x1 x1

Câu 3: Tập xác định của hàm số y  1  2x 


1

 1  1 1 
A.  ;  . B.  ;   . C.  ; 0 . D.  ;   .
 2  2 2 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log2  x  3  1 là
A.  0; 2 . B.  3;  . C. 5;  . D.  3; 5 .
Câu 5: Cho cấp số cộng  un  với u2  2 và u6  10. Giá trị của u 4 bằng
A.  4 . B. 7. C. 4. D. 6.
x  1  t

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  2t . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
z  3  t

A. M  1; 2; 1 . B. P 1; 2; 3 . C. N  1; 2; 3 . D. Q 1; 2;1 .
Câu 7: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ, có A, B là hai điểm cực y
trị. Tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) có diện tích bằng 2
A. 4.
2
B. 2.
O x
C. 1.
D. 3. -2
6 6 3

Câu 8: Cho hàm số y  f  x liên tục trên và  f  x dx  10 ,  f  x  dx  1. Khi đó  f  x dx bằng
1 3 1

A. 11. B. 9 . C. 10. D. 9.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
x 1 2x  1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1 1
x2 x 1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1 O 1 x

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2  y2  z2  2x  6y  4z  1  0 .
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 52 . B. 13 . C. 169 . D. 26 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là n1 và n2 . Biết rằng

cos  n1 , n2   
3
. Góc giữa hai mặt phẳng  P  và Q bằng
2
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
2
Câu 12: Cho số phức z  3  5i , phần ảo của số phức z bằng
A. 16. B. 30. C. 16 . D. 30 .
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và các tam giác SAB, SBC , SCA có diện tích lần
15
lượt bằng 6cm2 , cm2 , 10cm2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
2
A. 6cm3 . B. 10 6cm 3 . C. 20cm3 . D. 10cm3 .

Đề số 1 | 1
Câu 14: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đơn vị là
4 1 2 3
A. V  . B. V   . C. V  . D. V  .
3 6 3 2
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn z  z  1  3i . Tích của phần thực và phần ảo của z bằng
A. 12 . B. 7 . C. 7. D. 12.
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4cm, AC  8cm. Cho miền tam giác ABC quay quanh trục AB ta được
khối nón tròn xoay có thể tích bằng
32 512 128 256
A.  cm 3 . B.  cm3 . C.  cm3 . D.  cm3 .
3 3 3 3
Câu 17: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm B  2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai
mặt phẳng Q : x  y  3z  2023  0 ,  R : 2x  y  z  2024  0 là
A. 4x  5y  3z  22  0 . B. 4x  5y  3z  12  0 . C. 2x  y  3z  14  0 . D. 4x  5y  3z  22  0 .
Câu 18: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   1; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m y
3
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1; 2  . Tích M.m bằng
A. 3. 1
B. 1. -1
C. 2. O 2 x
1
D. 3. -1

Câu 19: Cho hàm số đa thức bậc bốn trùng phương y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu y

f  x  3 -1 O 1
giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có bốn đường tiệm cận đứng?
5 f  x  m -1 x

A. 3. B. 5.
C. 6. D. 4. -2
2 1
1
1 1
Câu 20: Cho bất phương trình    3    12 có tập nghiệm S   a ; b . Giá trị của biểu thức P  3a  20b bằng
x x

 
3 3
A.  4 . B. 2. C. 5. D. 3 .
Câu 21: Cho 3 chữ số 0 và 4 chữ số 1. Có bao nhiêu cách xếp 7 chữ số đó thành một hàng thẳng?
A. 30. B. 35. C. 12. D. 5040.
Câu 22: Cho hàm số f  x  liên tục trên , hàm số F  x  có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn  f  x  dx  F x2  C .  
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F  x  f  x , x  .  
B. F  x2  f  x  , x  .

 x  , x   0;  .
 x  , x  0;  .
f
C. F   x   D. F   x   f
2 x
Câu 23: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên   
thỏa mãn f   x   x2  1 x3  1  x  5  , x  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. f 1  f  1  f  5 . B. f  1  f  5  f 1 . C. f  1  f 1  f  5 . D. f  5  f 1  f  1 .
Câu 24: Cho hàm số f  x  sin 2x  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f  x  dx  B.  f  x  dx  
cos 2x cos 2x
A.  C .  3 x  C .
2 2
cos 2x 4
D.  f  x  dx 
sin 2x
C.  f  x  dx    C .  3 x  C .
2 4 2
Câu 25: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình x –∞ +∞
–1 3
bên. Hàm số y  f  3  2x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? f'(x) + 0 – 0 +
A.  2; 3 . B.  3;   . C.  0;1 . D.  ; 0  .
y
Câu 26: Cho hàm số đa thức bậc ba y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ.
3 2

Giá trị của 7a  5b  c  8d bằng 3


A. 7. B. 3. -2 1
C. 18. D. 20. O x

2 | Đề số 1
Câu 27: Cho a  log 2 3 và b  log 3 5. Biểu diễn log 15 theo a, b ta được
ab a  ab a  ab ab
A. log15  . B. log15  . C. log15  . D. log15  .
1  ab 1  ab 1  ab 1  ab
Câu 28: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt y
2
y = f(x)

5
bằng 12 và 2. Giá trị của I   f  5x  3  dx
1
bằng
A
A. 2. B. 10. B
-2 O 1 x
14
C. 50. D. .
5
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là điểm thuộc cạnh SB sao cho
MB  2MS ,  là góc giữa CM với mặt phẳng  ABCD . Khi đó sin bằng
2 5 30 14 10
A. . B. . C. . D. .
5 6 7 5
Câu 30: Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số y  2mx  m.sin x  1  m cos x  2023 nghịch biến trên là
1  3 1  3 1  3 1  3
A. m  . B. m  . C. m  0 . D. m .
2 2 2 2
Câu 31: Một người gieo một con xúc xắc có 6 mặt n lần liên tiếp. Xác suất để tất cả các lần gieo đều xuất hiện các mặt có số
1
chấm nhỏ hơn 3 là số thực p thỏa mãn p  . Giá trị lớn nhất của n là
2023
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
     
Câu 32: Cho log 2 log 3  x  y   log 3 log 4  y  z   log 4 log 5  z  x   0. Giá trị x  y  z bằng
A. 4. B. 20. C. 6. D. 12.
1
Câu 33: Cho số phức z thoả mãn z   1. Môđun của số phức z  1 bằng
z
1 3
A. 1. B. 2. . C. D. .
2 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 0; 1 và N  3; 2;1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có
phương trình là
A. 2x  2 y  2z  1  0 . B. x  y  z  3  0 . C. x  y  z  0. D. 3x  2y  z  8  0.
x 1 y z 1
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   . Đường thẳng đối xứng với  qua trục tọa độ Oy
2 2 1
có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Gọi M là điểm sao cho C là trọng tâm tam giác MBD. Khoảng cách từ M đến
mặt phẳng SBD bằng
21 3 21 3 21 21
A. a. B. a. C. a. D. a.
7 7 14 28
Câu 37: Cho hàm số f  x  x2  4x  3 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình y

 
f f  x   2 f 2  x   3 f  x   m có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
13 13
A. 3  m  . B. m  .
4 4 O 1 2 3

C. m  3. D. m  1. -1
x

Câu 38: Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 9.2x  98x2  602x  848 bằng
A. 26. B. 29. C. 15. D. 36.
1

Câu 39: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  sin x  .cos x  f  cos x  .sin x  1  cos 4x , x  . Tích phân  f  x  dx
0

bằng
2
A. . B. 2. C. 1. D. 0.
2
Đề số 1 | 3
Câu 40: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 8x 1  4x  2  2x  3  16  0 bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 41: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3iz  4  z  2 ? 2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42: Cho khối lăng trụ ABCD.ABCD có đáy ABCD là đa giác lồi. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MC  3MB. Biết
rằng thể tích các khối lăng trụ ABD.ABD, ACD.ACD lần lượt bằng 17 dm 3 , 21 dm 3 . Thể tích khối tứ diện ABMD bằng
19
A. 6 dm 3 . B. 18 dm 3 . C. 19 dm 3 . D. dm 3 .
3
Câu 43: Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm liên tục trên  
, thỏa mãn f  0   1, f  x   f   x   x 3x  f   x  , x  .
1
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục hoành và các đường thẳng x  1 , x  2 có diện tích bằng
f  x
  
A.  3 . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 44: Cho phương trình z   m  1 z   m  1  mi  z  1  mi  0 trong đó z
3 2
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất
cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phức phân biệt sao cho các điểm biểu diễn của các nghiệm
trên mặt phẳng phức tạo thành một tam giác cân. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x2 y2 z3
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2; 3 , B  1; 4;1 , C 2; 5;0  và đường thẳng  :   . Gọi
1 1 2
M là điểm thay đổi thuộc  . Biểu thức MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất khi M trùng với M0  a; b; c  . Tổng a  b  c bằng
5 1 2
A. . B. . C. 1. D.  .
3 3 3
2x2 y
2 x y 3 2
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên y  
 2023; 2023 để tồn tại số thực x không âm thỏa mãn x x .e
5 5
 e  x ?
5 5
A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 2023.
Câu 47: Cho hình trụ có đáy là các hình tròn O , O . Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc đường tròn O và
C , D cùng thuộc đường tròn O  sao cho AB  a 3 , BC  2a , đồng thời  ABCD tạo với mặt phẳng đáy hình trụ góc
60 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  ABCD bằng
a 3 a a 3 a
A. . B. . . C. D. .
4 4 2 2
x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và d2 :   . Mặt phẳng
1 1 2 2 1 1
 P : x  ay  bz  c  0 c  0 song song với d1 , d 2 và khoảng cách từ d1 đến  P gấp đôi khoảng cách từ d 2 đến  P . Giá
trị của a  b  c bằng
A. 14. B. 6. C.  4 . D. 6 .

x  x3  mx2   m  2  x  m2 có ba điểm cực trị


1 4 1
Câu 49: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
4 2
x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  5 là

 3;  .
A.  B.  2;  . C.  3;  .  2;  .
D. 

Câu 50: Cho hàm số đa thức bậc năm y  f  x có các điểm cực trị là x  3 ; x   ;
4
y
3 4
x  0 ; x  2 và có đồ thị trên đoạn 
 4; 4 như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
3

2
của tham số a để hàm số y  f x 3  3x    a
2023
 2024a nghịch biến trên khoảng
-4 1
2

 4; 1 , đồng thời đồng biến trên khoảng 1; 4 ? -3 -4/3 O
-1
1 4 x

A. 4047. B. 4046. -3 y = f(x)


C. 2023. D. 3.
----HẾT----

4 | Đề số 1
ĐỀ THI THỬ CUỐI SỐ 2 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Cô Ngọc Huyền LB Môn thi: TOÁN HỌC
(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 002


Số báo danh: ..........................................................................

Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  5  4i có tọa độ là
A.  5; 4 . B.  5; 4  . C.  4; 5 . D.  4; 5 .
Câu 2: Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log 3x là
1 1 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x x.ln 2 x.ln x x.ln10
 

Câu 3: Tập xác định D của hàm số y  x 2  2 x  1 là
A. D  \1 . B. D  . C. D  1;   . D. D   ;1 .
x1
1 1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình    là
3 9
A.  ; 2 . B.  ; 3 . C. 3;  . D. 2;  .
Câu 5: Cho cấp số cộng  un  với u1  5 và công sai d  9. Giá trị của u 5 bằng
A. 41. B. 50. C. 32. D. 59.
x  2 y 1 z 1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của
1 2 1
đường thẳng d ?
A. u1   2;1; 1 . B. u4  1; 2; 1 . C. u3   1; 2;1 . D. u2   2;1;1 .
Câu 7: Cho hàm số y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. y

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là 4
A.  0; 2 . B. 1; 0  .
2
C.  0; 4 . D.  2; 4 .

5 2 -1 O 1 2 x
Câu 8: Cho  f  x  dx  10. Khi đó  2  4 f  x  dx bằng
2 5

A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.


Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình bên? y
x2
A. y   x 4  2 x 2 . B. y  .
x 1 -1 O 1
C. y  x 2  4 x  1 . D. y  x 4  2 x 2 . x

-1

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2  y2  z2  6x  8y  2z  1  0 . Điểm nào sau đây là tâm của mặt cầu S  ?
A. A  3; 4; 1 . B. B  6; 8; 2  . C. C  3; 4;1 . D. D  6; 8; 2 .
Câu 11: Góc giữa trục Oy và mặt phẳng Oxz  là
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 12: Cho số phức z  1  2i   4  i  . Phần ảo của số phức z là
2

A. 19i . B. 19. C. 8 . D. 8i .


Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC , đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích khối lăng trụ trên
bằng bao nhiêu?
a3 3 2a3 3 a3 3
A. . B. . C. a3 3 . D.
4 3 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 ; SA   ABCD ; SA  a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2a3 4a3
A. . B. . C. 2a3 . D. 4a3 .
3 3
1 | Đề số 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2  y2  z2  2x  4y  6z  2  0 . Mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu

S , khoảng cách từ điểm I 1; 2; 3 tới mặt phẳng  là
A. 16. B. 58 . C. 4. D. 16 .
Câu 16: Cho số phức z  2i  3 , phần ảo của số phức z là
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho hình nón có độ dài đường sinh là 5 và đường kính đáy là 6. Tính diện tích toàn phần của hình nón là
A. 24. B. 66. C. 15. D. 48.
Câu 18: Cho hàm số y  f  x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. y
Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. 1
B. 3.
C. 1.
-1 O 1 x
D. 2.

x  2

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  3t  t   . Đường thẳng d không đi qua
 z  2  t

điểm nào sau đây?
A. M  2;1; 2  . B. P  2; 2; 1 . C. N  0;1; 2 . D. Q  2; 4; 3
2x
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3x  1
1 1 1 2
A. y  . B. x  . C. y   . D. y  .
3 3 3 3
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log  x  1  2 là
A.  1; 99  . B.  ; 99  . C.  99;  . D.  ;1 .
Câu 22: Cho tập hợp A có 9 phần tử. Số tập con gồm bốn phần tử của A bằng
A. 3024. B. 66. C. 84. D. 126.
Câu 23: Cho  dx  F  x   C. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
x
A. F   x   2 . B. F  x  ln x . C. F   x   . D. F   x   
2 1 1
.
x x x2
Câu 24: Thể tích khối trụ có đường kính đáy bằng 8cm và chiều cao bằng 9cm là
A. V  144 cm3 . B. V  144 cm3 . C. V  576cm3 . D. V  576cm3 .
Câu 25: Cho hàm số f  x  x4  sin x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x5 x4
A.  f  x  dx 
5
 cos x  C . B.  f  x  dx 
4
 cos x  C .

x5
C.  f  x  dx   cos x  C . D.  f  x  dx  x4  cos x  C .
5
Câu 26: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ.
x –∞ 0 4 +∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
f’(x) + 0 – 0 +
A.  ; 3 . B.  ;1 .
1 +∞
C.  3;  . D.  0; 4 . f (x)
–∞ 3

Câu 27: Cho hàm số f  x  liên tục trên \2 và có bảng xét dấu x –∞ –2 1 2 3 +∞
f   x  như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là f'(x) + 0 – 0 + – 0 –
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
1
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a9  log 2   bằng
a
A. 2 log 2 a 3 . B. 3 log 2 a 2 . C. 8 log 2 a. D. 8a.

2 | Đề số 2
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  2 x 2  4 x  3 và y  2x  3 quanh
trục Ox bằng
387  378 178 378
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 5
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB  AA  a , BC  2a , CA  a 5 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC 
và  ABC  .
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của y

tham số m để phương trình 2 f  x  m  0 có 2 nghiệm thực dương phân biệt? 4

A. 3.
B. 5. 2

C. 7.
D. 9.
-1 O 1 2 x

Câu 32: Cho hàm số y  f  x liên tục trên và có đạo hàm f   x   1  x   x  1 3  x  . Hàm số y  f  x nghịch biến
2

trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;  . B.  ;1 . C. 1; 3 . D.  3;  .
Câu 33: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9.
Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số lẻ
bằng
9 9 26 1
A. . B. . C. . D. .
35 70 35 2
Câu 34: Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5 log 2 x  4  0 là
A. S   ; 2  16;  . B. S   0; 2  16;   . C. S   ;1  4;  . D. S  2;16 .
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  5i  z  5  3i là một đường thẳng.
Đường thẳng đó có phương trình là
A. x  2 y  1  0 . B. 6x  2y  5  0 . C. x  2 y  2  0 . D. x  2 y  1  0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho phương trình x  y  z  2  m  2 x  4my  2mz  5m2  9  0 . Tìm m để phương trình
2 2 2

đó là phương trình của một mặt cầu.


 m  5
A.  . B. 5  m  1. C. m  5. D. m  1.
m  1
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2; 0;1 . Gọi A và B lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox và
trên mặt phẳng Oyz  . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
A. 4x  2z  3  0. B. 4x  2 y  3  0. C. 4x  2z  3  0. D. 4x  2z  3  0.
Câu 38: Cho một lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Người ta ấn (đẩy) A
lăng trụ đó trở thành một lăng trụ xiên (vẫn giữ nguyên đáy như hình vẽ) để
thể tích của nó giảm một nửa so với lúc ban đầu. Hỏi cạnh bên của lăng trụ
xiên lúc này tạo với đáy một góc  bằng bao nhiêu?
α H
A.   60. B.   30.
A’
C.   45. D.   40.

Câu 39: Cho phương trình log22  2x  m log2 x  m  4  0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 1;8 ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 40: Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết ; ;  lần y

lượt là hoành độ của ba giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và trục hoành (xem hình vẽ).
3 y = f(x)

Tính giá trị của I   f   x  dx. O 2


 α β x
A. 5. B. 6. -1

C. 7. D. 8.

3 | Đề số 2
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số k sao cho hàm số f  x  
1 4 1 3
x  x  x 2  k có đúng ba điểm cực tiểu?
4 3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 42: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2mz  m  4  0 ( m là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị nguyên
2 2

của m để một trong hai điểm biểu diễn nghiệm của phương trình thuộc đường tròn x2   y  2   16 ?
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB  AD  a , CD  2a . Hình chiếu của đỉnh S
a3
lên mặt  ABCD trùng với trung điểm của BD. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm A
2
đến mặt phẳng SBC  là
a 5 a 5 a 10 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 5
Câu 44: Cho hàm số f  x  2x  x2 emxn  a, b   . Biết tiếp tuyến của hàm số f  x tại điểm có hoành độ x  1 là đường
thẳng y  2x  1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x và y  xf   x  có giá trị thuộc khoảng nào dưới
đây?
1 1  3 1   1
A.  ;  . B.  1;  . C.  ; 1  . D.  0;  .
4 2  2 2   4
 
Câu 45: Xét hai số phức z và w thoả mãn z  1; w  3 và  z  1 w  1 là số thuần ảo. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ

nhất và giá trị lớn nhất của z  w . Giá trị 2M  m bằng


A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua hai điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  và tạo với mặt phẳng Oyz 
một góc bằng 30 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng   là

1 3 2
A. . B. 2. C. . D. .
2 2 3
1 

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x   ; 4  thoả mãn y  x2 .4y  log 2 y  x 2x  y  1 ?
2 

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 48: Cho hình nón  N  có đỉnh là S , tâm đường tròn đáy là O và góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua S cắt
hình nón  N  theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 4.
Tính thể tích của hình nón  N  ?
A. V  36. B. V  48. C. V  64. D. V  16.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  1  0 và mặt cầu S :  x  2    y  1  z 2  4. Điểm M
2 2

di động trên  P  sao cho từ M vẽ được ít nhất hai tiếp tuyến đến S và vuông góc với nhau. Với điểm B  1; 0; 2  , C  3;1; 0 
và biểu thức T  MB2  MC 2 . Gọi p và q là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của T . Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn
q; p ?
A. 44. B. 42. C. 45. D. 43.
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên y

 
m  10;10  để hàm số g  x   f x3  3x  mx  5  m nghịch biến trên  0;  ? 3

A. 4.
B. 1. 1
-1 O
C. 3.
1 x
D. 2. -1

----HẾT----

4 | Đề số 2

You might also like