You are on page 1of 32

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ: 09 – MÃ ĐỀ: 109

Câu 1: Cho hàm số , có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số có giá trị cực đại bằng .
A.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 2: Cho cấp số nhân có số hạng đầu , công bội . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho và , khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hình nón có đường cao và đường kính đáy cùng bằng . Cắt hình nón đã cho bởi một
mặt phẳng qua trục, diện tích thiết diện bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong không gian , cho điểm . Trung điểm có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Đặt khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
B. Hàm số nghịch biến trên tập .

C. Hàm số đồng biến trên và .

D. Hàm số nghịch biến trên .


Câu 9: Cho số phức thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức .

Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ

thị hàm số cắt đường thẳng tại bao nhiêu điểm?


x ∞ 1 0 1 + ∞
y' + 0 0 + 0
3 3
y
-1
∞ - ∞

A. B. C. D.
Câu 14: Cho đường thẳng cố định và một số thực dương không đổi. Tập hợp các điểm trong
không gian sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng bằng là
A. Mặt cầu. B. Mặt trụ. C. Mặt nón. D. Đường tròn.

Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 15: Biết đồ thị hàm số cắt trục , lần lượt tại hai điểm phân biệt , . Tính diện
tích của tam giác .

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Gọi là các nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức
bằng
A. B. C. D.

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho phương trình . Phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Trong không gian , đường thẳng đi qua nhận vectơ làm
vectơ chỉ phương có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy,
đường thẳng tạo với đáy một góc bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Tính thể tích khối đa diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hai số phức Tìm cặp để
A. B. C. D.

Câu 24: Nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?

Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Trong không gian , cho mặt cầu . Mặt phẳng tiếp xúc với

mặt cầu tại điểm có phương trình là


A. . B. . C. . D. .
y
Câu 29: Cho hàm số liên tục trên và có
2
đồ thị như hình vẽ bên dưới:
1
-4
-2 O 1 4 x
Giá trị của bằng
A. . B. . -2

C. . D. .
Câu 30: Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
và có diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh đó thành hàng ngang
để chụp ảnh. Tính xác suất để không có 2 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau.

A. B. C. D.

Câu 32: Trong không gian , cho mặt cầu và điểm . Từ kẻ


ba tiếp tuyến , , với , , là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Tính tích các nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho tứ diện có thể tích bằng , hai điểm và lần lượt là trung điểm của ;
điểm thuộc đoạn sao cho . Tính thể tích tứ diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Trong không gian , cho các điểm không trùng với
gốc tọa độ và thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ đến mặt
phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 36: Cho hàm số . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm

số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.


A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong không gian cho hai mặt cầu và

cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn với tâm là

. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho thỏa mãn và . Gọi , lần lượt là giá trị lớn

nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hàm số . Tìm số nguyên lớn nhất để .


A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Trong các số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 5
điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn

và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hai hàm số và liên tục trên và hàm số ,
với có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị hàm số và bằng và . Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và .

Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Xét các số phức và thỏa mãn và . Khi
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có
hai nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trong không gian , cho hai đường thẳng ; . Mặt

phẳng song song với mp và cắt tại . Giá trị nhỏ nhất
của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho hai số thực thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất

của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và hai điểm

, . Biết điểm thuộc thỏa mãn


nhỏ nhất. Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật có lần lượt là trung điểm các cạnh
(tham khảo hình vẽ).

Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Biết thể tích khối hộp bằng , thể tích khối tứ diện bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn sao cho phương trình

có nghiệm duy nhất?


A. . B. . C. . D. .
---------- HẾT ----------

Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.A 5.C 6.A 7.B 8.C 9.B 10.C
11.B 12.A 13.A 14.B 15.C 16.C 17.B 18.C 19.D 20.B
21.B 22.B 23.A 24.D 25.C 26.C 27.D 28.B 29.B 30.A
31.D 32.D 33.B 34.B 35.C 36.D 37.D 38.B 39.B 40.A
41.B 42.C 43.C 44.D 45.C 46.A 47.A 48.D 49.A 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho hàm số , có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số có giá trị cực đại bằng .
A.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Lời giải
Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 2: Cho cấp số nhân có số hạng đầu , công bội . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .

Câu 3: Cho và , khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Số phức có điểm biểu diễn là .

Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 5: Cho hình nón có đường cao và đường kính đáy cùng bằng . Cắt hình nón đã cho bởi một
mặt phẳng qua trục, diện tích thiết diện bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S

A O
O B
Gọi thiết diện của hình nón khi cắt bởi mặt phẳng qua trục là .
Ta có .

(đvdt).

Câu 6: Trong không gian , cho điểm . Trung điểm có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là trung điểm của . Vậy .

Câu 7: Đặt khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 8: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
B. Hàm số nghịch biến trên tập .

C. Hàm số đồng biến trên và .

D. Hàm số nghịch biến trên .

Page 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Lời giải
Chọn C

Tập xác định .

Hàm số đồng biến trên và .


Câu 9: Cho số phức thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: . Suy ra .
Câu 10: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang .

suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang .

và suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng .
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Page 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm có dạng với nên ta loại
C.

Vì đồ thị hàm số đi qua điểm nên . Loại D.


Dựa vào đồ thị, hàm số đạt cực trị tại .
Ta có .

Với đáp án A: , (loại)

Với đáp án B: , (thỏa mãn)


Vậy chọn đáp án B.

Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 13: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ

thị hàm số cắt đường thẳng tại bao nhiêu điểm?


x ∞ 1 0 1 + ∞
y' + 0 0 + 0
3 3
y
-1
∞ - ∞

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A 1
x ∞ 1 0 1 + ∞
y' + 0 0 + 0
3 3
y
-1
∞ - ∞

Page 11
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai
điểm. Vậy Chọn A
Câu 14: Cho đường thẳng cố định và một số thực dương không đổi. Tập hợp các điểm trong
không gian sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng bằng là
A. Mặt cầu. B. Mặt trụ. C. Mặt nón. D. Đường tròn.
Lời giải
Chọn B
Điểm cách cố định khoảng không đổi , suy ra điểm nằm trên đường thẳng song
song với và cách một khoảng . Vậy tập hợp các điểm trong không gian thỏa mãn đề
bài là mặt trụ.

Câu 15: Biết đồ thị hàm số cắt trục , lần lượt tại hai điểm phân biệt , . Tính diện
tích của tam giác .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đồ thị hàm số cắt trục tại và cắt trục tại điểm .

Ta có tam giác là tam giác vuông tại có diện tích là .


Câu 16: Gọi là các nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức
bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Cách 1:

Khi đó .
Cách 2: Áp dụng hệ thức Vi-et ta được:

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Xét hàm số liên tục trên .

Ta có: .

Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Cho .

Mà: ; ; .

Vậy .
Câu 18: Cho phương trình . Phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: .

Ta có: .
Đối chiếu điều kiện phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.

Câu 19: Trong không gian , đường thẳng đi qua nhận vectơ làm
vectơ chỉ phương có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng đi qua nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương

trình là
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy,
đường thẳng tạo với đáy một góc bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Page 13
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Chọn B

Ta có nên là hình chiếu của lên mặt phẳng .

là hình chiếu của lên mặt phẳng .

Xét tam giác vuông tại có .

Vậy .
Câu 21: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Tính thể tích khối đa diện .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành hai khối: và

Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Khối chóp và khối lăng trụ có chung đáy và chung chiều cao

Câu 22: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Hàm số xác định khi và chỉ khi .

Vậy .
Câu 23: Cho hai số phức Tìm cặp để
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Vậy chọn cặp

Câu 24: Nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 25: Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện phương trình: .

Suy ra .
Suy ra .
Page 15
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 26: Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

.
Câu 27: Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A' D'

C'
B'

A D

B
C

Ta có: .

(vì là hình vuông nên hai đường chéo vuông góc).

Câu 28: Trong không gian , cho mặt cầu . Mặt phẳng tiếp xúc với

mặt cầu tại điểm có phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Mặt cầu có tâm .

Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm là mặt phẳng qua và nhận

làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là:

Câu 29: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
y
2

1
-4
-2 O 1 4 x

-2

Page 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ký hiệu các điểm như trên hình vẽ:
y
2 D E

1
-4 C F
A -2 O 1 4 x

-2
B

Ta có: .

Câu 30: Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và có diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét phương trình .


Diện tích hình phẳng cần tìm là

.
Câu 31: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh đó thành hàng ngang
để chụp ảnh. Tính xác suất để không có 2 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau.

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có
Gọi là biến cố để không có 2 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau.
Xếp 6 học sinh nam vào 6 vị trí ta có cách sắp xếp.
Giữa 6 học sinh nam đó tạo thành 7 vách ngăn. Ta xếp 5 học sinh nữ vào 7 vị trí ta có cách
sắp xếp.

Suy ra

Vậy

Page 17
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 32: Trong không gian , cho mặt cầu và điểm . Từ kẻ


ba tiếp tuyến , , với , , là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Mặt cầu có tâm , bán kính .

Có .

Tam giác vuông tại nên ta có .

Gọi là chân đường cao kẻ từ của tam giác .

Ta có: .

Từ suy ra được .

Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nên nhận làm vectơ pháp

tuyến. Hơn nữa mặt phẳng đi qua điểm .

Vậy có phương trình: .


Câu 33: Tính tích các nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Do nên phương trình luôn có 2 nghiệm thực phân biệt .


Theo Vi-ét ta có .
Câu 34: Cho tứ diện có thể tích bằng , hai điểm và lần lượt là trung điểm của ;
điểm thuộc đoạn sao cho . Tính thể tích tứ diện .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Chọn B
A

B D

C
Ta có:

Câu 35: Trong không gian , cho các điểm không trùng với
gốc tọa độ và thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ đến mặt
phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Phương trình mặt phẳng có phương trình là .


Theo bất đẳng thức Bunhia-Copsky ta có:

Khi đó: . Dấu bằng xảy ra khi .

Vậy khoảng cách lớn nhất từ đến bằng .

Câu 36: Cho hàm số . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm

số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Chọn D

Hàm số liên tục trên , hoặc .

Bảng biến thiên của hàm số

Suy ra bảng biến thiên của hàm số

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ
.

Suy ra (vì ). Vậy tổng các giá trị là .

Câu 37: Trong không gian cho hai mặt cầu và

cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn với tâm là

. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi với là mặt phẳng chứa đường tròn là giao tuyến của ,
.

Ta có .

Hay mặt phẳng chứa là .

Mặt cầu tâm . Gọi là tâm của là hình chiếu của lên .

Đường thẳng đi qua vuông góc với có phương trình

Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

.
Vậy .

Câu 38: Cho thỏa mãn và . Gọi , lần lượt là giá trị lớn

nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Với ta có .

Với ta có . Đặt .

Khi đó .

Phương trình có nghiệm .

Khi đó .

Câu 39: Cho hàm số . Tìm số nguyên lớn nhất để .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Hàm số có tập xác định là nên thì , mà

nên là hàm số lẻ.

Ngoài ra, nên đồng biến trên .

Do đó, BPT đã cho tương đương với

(vì là hàm số lẻ)

(vì đồng biến trên )


.

Vậy số nguyên lớn nhất để là .

Câu 40: Trong các số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. . C. . D. .

Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Lời giải
Chọn A
Điều kiện: .

Phương trình đã cho .

Gọi là điểm biểu diễn số phức . Vì nên .

Khi đó, .

Ta thấy đường thẳng không đi qua điểm nên tập hợp điểm là
đường thẳng .

Ngoài ra, nên nhỏ nhất khi nhỏ nhất, tức là

Vậy .

Câu 41: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 5
điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đặt . Ta có , .

Suy ra hàm số luôn có hai điểm cực trị.

Hàm số có 5 điểm cực trị.

có 2 giá trị cực trị trái dấu.

.
Do nguyên nên có tất cả giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 42: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn

và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Có . (1)

Ta có . (2)

. (3)

Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được .

Có .

Do đó .
Câu 43: Cho hai hàm số và liên tục trên và hàm số ,
với có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị hàm số và bằng và . Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt
Xét phương trình hoành độ giao điểm

.
Vì hai đồ thị và cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng nên

phương trình có các nghiệm là và . Do đó, ta có

Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT


Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số

Theo đề: . Do đó:


Vì  

Do đó:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:

Diện tích hình phẳng cần tìm là:

Câu 44: Xét các số phức và thỏa mãn và . Khi


đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: nên tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm
, bán kính .
Gọi
.

Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng .

, với .
.
Tham khảo hình vẽ bên dưới

Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Dễ thấy đường tròn và điểm thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ .
Dựng đường tròn có tâm , bán kính đối xứng với qua .
Gọi là ảnh của qua phép đối xứng trục .
Khi đó, với mọi điểm , ta có: .
Nên .
thẳng hàng.
Dựa vào hình vẽ trên, suy ra
;
.

Vậy .

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có
hai nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cách 1.
Điều kiện: .

Ta có pt:

(1).

Đặt:

Ta có, Pt (1) , với .

Đặt: , với .

Page 25
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Suy ra, là hàm số đồng biến trên và .


Ta xét các giới sau:

, .

, .

Ta có bảng biến thiên của hàm số , với .

Ta có, số nghiệm của Pt (1) cũng chính là số nghiệm của đồ thị hàm số (C)
và đồ thị hàm số (song song hoặc trùng với trục hoành).

Dựa, vào đồ thị ở hình vẽ trên, để phương trình có ba nghiệm

khi .
Cách 2.
Điều kiện: .

Ta có: (1)
Nhận thấy không là nghiệm phương trình trên.

Page 26
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Pt (1) .

Đặt: .

Suy ra là hàm số đồng biến .

Ta có BBT của hàm số .

Dựa, vào BBT ở hình vẽ trên, để phương trình có ba nghiệm

khi .

Câu 46: Trong không gian , cho hai đường thẳng ; . Mặt

phẳng song song với mp và cắt tại . Giá trị nhỏ nhất
của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có, phương trình tham số của:

; .

Theo giả thiết, mặt phẳng song song với mp

Page 27
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

, suy ra tọa độ điểm thỏa hệ phương trình

, suy ra tọa độ điểm thỏa hệ phương trình

.
Giá trị nhỏ nhất của bằng khi và chỉ khi .

Câu 47: Cho hai số thực thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất

của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đk: .

. (*)

Xét hàm với .

Có đồng biến trên khoảng .

Khi đó (*) .

Ta có .

Suy ra

Page 28
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Suy ra .

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và hai điểm

, . Biết điểm thuộc thỏa mãn


nhỏ nhất. Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta gọi điểm là trung điểm của cạnh .


Ta có:

.
Suy ra, đường thẳng và đường thẳng đồng phẳng.

Ta có, phương trình tham số của đường thẳng là .


Gọi .
Suy ra, tọa độ của điểm thỏa hệ phương trình

Ta có:

Page 29
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Vậy, đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi và chỉ khi .

Mà .
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật có lần lượt là trung điểm các cạnh
(tham khảo hình vẽ).

Biết thể tích khối hộp bằng , thể tích khối tứ diện bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Cách 1. Gọi lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của hình hộp chữ nhật .
Gọi , trung điểm .

Ta có

. Lại có .

Ta có .

Vậy ta có
Cách 2. Gọi , suy ra trung điểm .
Page 30
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Khi đó

Ta có , .

Suy ra . Vậy .
Cách 3. (Phương pháp trắc nghiệm – đặc biệt hóa và dùng phương pháp tọa độ hóa)

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn sao cho phương trình

có nghiệm duy nhất?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Xét hàm số .

Điều kiện: .

Ta có .
Ta xét các trường hợp sau:

TH1: Với có vô số nghiệm. Suy ra không thỏa yêu cầu đề bài.

TH2: Với ta có nên hàm số xác định trên khoảng .

Khi đó, vì nên .

Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng .

Mặt khác, ta lại có: nên phương trình có nghiệm duy

nhất trên khoảng .

TH3: Với ta có nên hàm số xác định trên khoảng .

Khi đó, vì nên .

Do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng .

Mặt khác, ta lại có: nên phương trình có nghiệm

Page 31
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

duy nhất trên khoảng .


---------- HẾT ----------

Page 32

You might also like