You are on page 1of 51

Chuyên đề 4 KHOẢNG CÁ CH TRONG KHÔ NG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC ĐỘ 7+

Dạng 1. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng


 Bài toán 1: Tính khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của đỉnh đến một mặt bên
Phương pháp xác định khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến một mặt phẳng bên.
Bước 1: Xác định giao tuyến d
Bước 2: Từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, DỰNG ( ).

Bước 3: Dựng .Khoảng cách cần tìm là AI


Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy.
Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Hãy xác khoảng cách từ điểm A
đến mặt bên (SBC).
Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC). S

Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng tại H. Dựng tại I


I

Vì . A
C

Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAH) theo giao tuyến SH có H

nên B

 Bài toán 2: Tính khoảng cách từ một đểm bất kỳ đến một mặt phẳng
Thường sử dụng công thức sau:
d
M A

d
A
P
K
P O H

O
H K

Công thức tính tỉ lệ khoảng cách:


Ở công thức trên cần tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).

Câu 1. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Trang 1
Vì suy ra .
Tam giác vuông tại nên (2).

Từ (1) và (2), ta suy ra nên khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng CB.
Mà tam giác vuông cân tại suy ra
Vậy

Câu 2. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại ,
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trang 2
Ta có: vuông góc với mặt đáy suy ra

Tam giác vuông cân tại suy ra và

Do đó ta có: .

Vậy khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .

Câu 3. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại ,

và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có vuông cân tại nên và .

Mặt khác .

Từ và suy ra .

Trang 3
Vậy khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
Câu 4. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại ,
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: tại .
Suy ra .
Xét vuông cân tại có: .
Vậy .

Câu 5. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng và độ
dài cạnh bên bằng (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
S

A
D

O
B C

A. B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
Gọi là tâm đáy . Vì là hình chóp đều nên là đường cao khối chóp.

Khi đó

Trang 4
Ta có

Câu 6. (Sở Lào Cai - 2021) Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc và

, . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Xét hệ trục tọa độ như sau điểm là gốc tọa độ ; và . Khi

đó ta có ; ; và .

Phương trình mặt phẳng là .

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là .

Câu 7. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp có đáy
là tam giác vuông tại , . Biết thể

tích khối chóp bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trang 5
 Ta có .

Câu 8. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho khối chóp đều có cạnh đáy bằng

. Gọi là trung điểm của . Biết thể tích của khối chóp đó bằng , khoảng cách từ

điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Mà .

Khi đó .

Câu 9. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho lăng trụ đứng có tất cả các
cạnh đều bằng . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ

đến mặt phẳng bằng

Trang 6
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi lần lượt là hình chiếu của lên và .

Ta có .

Mà ; nên .

Vậy .

Câu 10. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp có đáy là hình
vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy và . Khoảng cách từ đến mặt

phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trang 7
Kẻ
Ta có ( Do là hình vuông )

( Do )

Suy ra

Suy ra

Từ suy ra . Suy ra

Suy ra

Câu 11. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình lập phương cạnh ,

là trung điểm (tham khảo hình vẽ). khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Trang 8
Do nên ta có .

Gọi . Khi đó .

Vậy

Câu 12. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng

2022. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

A' C'

B'

A C

H
B

Gọi là trung điểm của .

Ta có

Trang 9
Câu 13. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác

vuông tại , , . Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
.

A. B. C. D.
Lời giải
A' C'

B'

A C

Vẽ

Ta có:

Câu 14. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật,

. Biết , và . Gọi là trọng tâm tam giác .

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi là tring điểm .

Trang 10
Mà ; ; đôi một vuông góc

Vậy khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là: .

Câu 15. (Sở Hòa Bình - 2021) Cho hình hộp chữ nhật có ( tham
khảo hình vẽ bên dưới).
A' D'

B' C'

D
A

B
C

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

A' D'

B' C'

A D

H
B
C

Nhận thấy .

Trong mặt phẳng kẻ

Trang 11
Câu 16. (Sở Nam Định - 2021) Cho hình chóp có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 3, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ dưới
đây). Khoảng cách từ đỉnh đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Gọi là trung điểm của và (do là tam giác đều có cạnh


bằng 3)

Ta có .

Khoảng cách từ đỉnh đến mặt phẳng bằng .

Câu 17. (Chuyên Vinh - 2021) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật ,
, các cạnh bên của hình chóp cùng bằng . Gọi là trung điểm của . Tính

khoảng cách từ đến mặt phẳng :


A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D

Trang 12
S

A B

O
H
D C

Gọi là giao của hai đường chéo.


Dễ thấy cạnh bên của hình chóp bằng nhau nên chân đường cao của hình chóp chính là tâm của
đáy.

Ta có .

Khi đó ta có .

Gọi là chân đường cao hạ từ xuống .


Mặt khác là trung điểm của nên là đường trung bình của

Vậy .

Câu 18. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh
và . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ đến

mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi lần lượt là hình chiếu của lên và .

Trang 13
K

Ta có .

Mà ; nên .

Vậy .

Câu 19. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều
cạnh và . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ

đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi và là trung điểm .

Trang 14
Ta có .

Xét tam giác có .

Vậy

Câu 20. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Gọi
là trung điểm của (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trong , gọi là giao điểm của và . Khi đó hai tam giác và

đồng dạng. Do đó .

Từ kẻ thì là trung điểm của và , .

Kẻ thì .

Trang 15
Vậy .

Câu 21. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Gọi

là trung điểm của (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

, suy ra .

Ta có .

Lại có , , .

Suy ra .

Trang 16
Vậy .

Câu 22. (Mã 101 2018) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , , vuông

góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
S

2a

A C

Ta có .

Kẻ . Khi đó

là khoảng cách từ đến mặt phẳng .

Ta có .

Câu 23. (Mã 102 2018) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , , vuông

góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Trang 17
Kẻ trong mặt phẳng

Ta có:

Vậy .

Câu 24. (Mã 103 - 2019) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên).

Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng


S

A D

B C

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S S

H
A
A D K
G
I O
O I
B C C

* Gọi và là trọng tâm tam giác , là trung điểm của ta có

Trang 18
và .

* Gọi là trung điểm của , là hình chiếu của lên ta có

* Xét tam giác vuông tại I ta có:

Câu 25. (Mã 101 -2019) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh mặt bên là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên).

Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn B
S

A D
H I O

K
B C

Trang 19
Gọi là trung điểm của Khi đó,
Gọi là giao điểm của và suy ra . Kẻ tại ( là trung
điểm ).

Kẻ tại I. Khi đó:

Xét tam giác có: .

Khi đó:

Suy ra:

Câu 26. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , ,

và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ đến bằng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S

H
A
D

B C

M
CÁCH 1:

Ta có .

Kẽ ,kẽ .

CÁCH 2: Ta có .
( )

Trang 20
Câu 27. (Mã 102 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên).
Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Gọi là trung điểm của


Từ kẻ , là trung điểm của và là tâm của hình vuông.

Ta có:
Từ kẻ ( Vì )

Ta có: .

Trang 21
Vậy:

Câu 28. (Mã 103 2018) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với

mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Trong mặt phẳng : Kẻ

. Chọn D

Câu 29. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn B
Gọi lần lượt là trung điểm của và trọng tâm tam giác

Trang 22
Tam giác đều nên suy ra

Tam giác vuông tại nên ta có

Vậy

Câu 30. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp có , đáy là hình chữ

nhật. Biết , . Khoảng cách từ đến bằng:

B. C. D.
A.
Lời giải
Chọn C

Gọi là hình chiếu của lên ta chứng minh được

Câu 31. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hình chop có đáy là tam giác vuông tại ,
, , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng bằng:

Trang 23
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Suy ra hay .

Câu 32. (Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
và chiều cao bằng . Tính khoảng cách từ tâm của đáy đến một mặt bên theo
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

A K

O H

B
C

là hình chóp tứ giác đều nên là hình vuông và .

Vẽ vuông góc với tại thì là trung điểm , .

Trang 24
Dễ thấy nên kẻ vuông góc với tại thì

. .

Tam giác vuông có là đường cao nên .

Vậy .

Câu 33. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối chóp có đáy là hình vuông

cạnh , và . Gọi là trung điểm cạnh . Khoảng cách từ điểm

đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Lời giải

Do là trung điểm nên

Gọi là hình chiếu của lên

Lại có đôi một vuông góc nên

Trang 25
Câu 34. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp có đáy là tam giác
vuông tại , , ; vuông góc với đáy, . Khoảng cách từ điểm

đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

A C

H
B
Ta có

Trong , kẻ , mà .

Trong , kẻ , mà hay .

Vì vuông tại nên .

Mặt khác có là đường cao nên .

Vì vuông tại nên .

Vậy có là đường cao .


Nhận xét. Trong thực hành làm toán trắc nghiệm ta nên áp dụng bài toán sau:
Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và là hình chiếu của lên

mặt phẳng . Khi đó .

Câu 35. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh ,

và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trang 26
S

H
A C
M
B
Gọi là trung điểm . Kẻ tại .

Ta có và nên .

Mà .

Từ và suy ra .

Do đó .
Xét tam giác vuông tại , có

Câu 36. (Thpt Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp đều , cạnh đáy bằng , góc

giữa mặt bên và mặt đáy là . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

* Ta có: . Trong đó là

hình chiếu vuông góc của lên .


S

A D
60

O I

B C

* Gọi là trung điểm của ta có:

Trang 27
Xét tam giác vuông tại ta có: .

Xét , ta có

Câu 37. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp  có đáy là nửa lục giác đều  nội
tiếp trong đường tròn đường kính  và có cạnh  vuông góc với mặt phẳng đáy
 với . Tính khoảng cách từ  đến mặt phẳng  .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Từ giả thiết suy ra: , .


Gọi , suy ra tam giác đều.
Khi đó là trung điểm của và .

Dựng thì , suy ra .


Xét tam giác vuông tại , có là đường cao

Suy ra:

Mà .

Trang 28
Câu 38. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho khối chóp có đáy là hình thang
vuông tại và , Hình chiếu của lên mặt phẳng đáy trùng với

trung điểm của và Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Gọi là trung điểm của , là hình chiếu của lên

Tam giác vuông tại có và

Ta có

Tam giác vuông tại có

Vậy

Câu 39. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Cho tứ diện có đôi một
vuông góc với nhau Khoảng cách từ đến là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Trang 29
Gọi là chân đường cao kẻ từ lên là chân đường cao kẻ từ lên
Gọi là giao của AA’ với CC’ suy ra H là trực tâm của tam giác Ta dễ dàng chứng
minh được
Do đó: Tính

Ta có: Tam giác vuông tại có là đường cao. Suy ra : (1)

Lại có: Tam giác vuông tại có là đường cao. Suy ra: (2)

Từ (1) và (2) suy ra: Thay vào, ta được:

Vậy

Câu 40. (Thpt Cẩm Giàng 2 2019) Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh ,
. Cạnh bên vuông góc với đáy, . Khoảng cách từ đến mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trang 30
Cách 1: Sử dụng kiến thức ở lớp 11.
là hình thoi cạnh , là các tam giác đều cạnh .

Xét vuông tại có: .

Vì nên . Do đó .

Kẻ . Suy ra là trung điểm của cạnh , .

Kẻ

Ta có:

Từ (1) và (2) suy ra: .

Xét vuông ở : .

Vậy .
Cách 2: Tính khoảng cách thông qua tính thể tích.
là hình thoi cạnh , là các tam giác đều cạnh .

Xét vuông tại có: .

Vì nên . Do đó .

.
Xét và có: , chung, .
Do đó cân tại .
Gọi là trung điểm .

Xét vuông ở : .

Trang 31
.

Vậy .

Câu 41. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp có đáy là hình thang
vuông tại và . Điểm là trung điểm đoạn hai mặt phẳng

và cùng vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng tạo với mặt

phẳng một góc . Tính khoảng cách từ đến theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S

A E B
H E
A U
B
I V J
I M K
M
K
D C D C N

Theo đề ta có
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .

Suy ra: Góc giữa hai mặt phẳng


Gọi là trung điểm của

Do là hình bình hành nên

Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Suy ra

Dễ thấy:

Suy ra: .

Trang 32
Trong tam giác ta có:

Câu 42. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại

là trung điểm . Hình chiếu vuông góc của lên là trung điểm của

. Mặt phẳng tạo với một góc . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn A
S

K
B C
H

Gọi là trung điểm cạnh thì là đường trung bình của tam giác nên

Mặt khác, do nên . Suy ra góc giữa và là góc giữa


và ; lại có nên góc này bằng góc . Từ giả thiết suy ra .

Gọi là hình chiếu của lên thì .

Xét tam giác vuông .

Gọi khoảng cách từ đến mặt phẳng lần lượt là

.
Cách 1:

Ta có .
Cách 2:

là đường trung bình của tam giác nên

Trang 33
Câu 43. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình chóp có đáy là tam giác cân,
và . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là điểm đối

xứng với qua . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Tam giác cân tại có và đối xứng với qua nên tứ giác là
hình thoi có .

Trong mặt phẳng , kẻ vuông góc với đường thẳng tại . Khi đó

và nên . Do đó .

Trong mặt phẳng , kẻ tại . Khi đó, và .

Ta có .

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông , ta có . Từ đó,

Vì nên .

Câu 44. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh . Tam
giác là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng trùng với
trọng tâm tam giác . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính
khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo .

Trang 34
A. . B. C. . D. .
Lời giải
S

I
A 30 D
O

H
B C
Chọn A
Gọi là trọng tâm tam giác , là tâm của hình thoi .

Do : .

Xét tam giác vuông tại có: ; .

Từ hạ tại .

Ta có:

Từ đó, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng : .


Xét tam giác vuông tại , đường cao :

Mặt khác: .

Vậy khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng :

.
Cách khác:
Thể tích khối chóp :

Trang 35
(đvtt).

Xét tam giác có: .

Diện tích tam giác : (đvdt).

( là nửa chu vi tam giác ).

Vậy khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng :

Câu 45. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp có đáy là hình
vuông, vuông góc với mặt phẳng đáy và (minh họa như hình vẽ bên

dưới ). Gọi là trung điểm của , khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng bằng

D
A

B C

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trang 36
S

H
D
A
I
O M

B C

Gọi là giao điểm của và , là tâm hình vuông .

Ta có .
Dựng vuông góc với tại Ta có

nên .

Vậy, .

Câu 46. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp có đáy là hình

thoi tâm cạnh và có góc . Đường thẳng vuông góc với mặt đáy

và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trang 37
S

H C
D

M
O

A B

Ta có: tứ giác là hình thoi cạnh có suy ra tam giác là tam giác đều
cạnh .

Gọi là trung điểm cạnh . Suy ra và .

Kẻ và .

Vì .

Kẻ .

Từ đó ta có: .

Câu 47. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp có ,

, là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính . Khoảng cách

từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Trang 38
S

I K
A D

M
B C

Gọi là trung điểm và là trung điểm suy ra .


Do là nửa lục giác đều và là trung điểm nên .

Suy ra .
Do là nửa lục giác đểu nên dễ thấy là tam giác đều.

Gọi là trung điểm suy ra .

Trong kẻ .

Ta có: .

Xét có: .

. Vậy .
Câu 48. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
2a và Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45 0. Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Trang 39
Gọi I là trung điểm của SA.
Tam giác SAB và SAC là các tam giác vuông tại .

Gọi G là trọng tâm tam giác đều

Trong SAG kẻ
Dễ thấy khi đó IG là đường trung bình của tam giác

Tam giác ABC đều cạnh =

Ta có: vuông cân tại G

Ta có: ( IG là đường trung bình của tam giác SAH)


là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHC.
 AH là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHC (góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn)

Ta có:

Vậy

Câu 49. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh ,

vuông góc với mặt phẳng ; góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .

Gọi là trung điểm cạnh . Khoảng cách từ đến bằng

Trang 40
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S

M
A B

Ta có .

Vì là trung điểm của .

Dựng vuông góc với tại mà .

Xét tam giác vuông ta có: .

Câu 50. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , cạnh

. Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của

đoạn . Góc giữa và mặt phẳng bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Trang 41
Gọi là trung điểm , ta có .

Góc giữa và bằng bằng .

Ta có , suy ra .

Kẻ , ta suy ra .

Suy ra .
Xét tam giác vuông tại có là đường cao.

Suy ra

Câu 51. (Sở Ninh Bình) Cho hình chóp có , tam giác đều, tam giác vuông
cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt

phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Trang 42
Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
Do tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy

Kẻ .

Ta có: .

Từ và .

Ta có .

Do tam giác vuông cân tại và .

Do tam giác đều .

Xét tam giác vuông , ta có .

Vậy .

Câu 52. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc

giữa đường thẳng SC và mặt phẳng


 ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD , hãy
tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 SAC  .
2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513
d . d . d . d .
A. 89 B. 89 C. 89 D. 89
Lời giải
Chọn D

Trang 43
Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB ( SAB cân tại S ).
 SAB    ABCD   AB

 SAB    ABCD   SH   ABCD 

SH  AB  cmt 
Ta có  .
SH   ABCD   ABCD  là
Vì , nên hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng

HC , suy ra  SC ,  ABCD    SC , HC   SCH  45.


2 2
 AB  a a 17
 BC 2      2a  
2 2 2
HC  HB  BC    .
HBC vuông tại B , có  2  2 2

a 17
SH  HC  .
SHC vuông cân tại H , suy ra 2
d  M ,  SAC  MS 1 1 1
   d  M ,  SAC   d  D ,  SAC   d  B ,  SAC  .
Ta có 
d D ,  SAC  DS 2 2 2

d  B ,  SAC  BA
  2  d  B ,  SAC   2d  H ,  SAC 
d  H ,  SAC  HA
Mặt khác .
d  M ,  SAC   d  H ,  SAC .
Từ đó

Trong mặt phẳng


 SAC  , kẻ HI  AC và kẻ HK  SI .
 AC  HI  gt 
  AC   SHI   AC  HK
Ta có 
AC  SH  SH   ABCD   .
 HK  SI  gt 
  HK   SAC   d  H ,  SAC   HK .
Ta có 
HK  AC  cmt 

ABC vuông tại B , có AC  AB  BC  a   2a   a 5.


2 2 2 2

Trang 44
a 17 a 5
.
SH .HI 2 5 a 1513
HK    .
SH 2  HI 2 2
 a 17   a 5 
2 89
   
SHI vuông tại H , có  2   5 

Câu 53. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông
tại và , , vuông góc với đáy, góc giữa và mặt phẳng đáy
bằng . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Khoảng cách từ đến mặt phẳng

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Kẽ . Khi đó .

Ta có .

Mà . Vì nên .

Vì nên .
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên .

Trang 45
Do .

Vì nên

, với .

Vậy .

Câu 54. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình hộp có đáy là hình

vuông cạnh , tâm . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với .
Biết tam giác vuông cân tại . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Vì tam giác vuông cân tại nên ta có: .


Gọi là trung điểm của . Suy ra .

Trong mặt phẳng : kẻ .

Ta có: (vì và ). Suy ra .

Vì . Do đó: .

Do thẳng hàng và nên .

Trang 46
Ta có: .

Vậy .

Câu 55. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với
. Cạnh bên và vuông góc với đáy. Gọi lần lượt là trung điểm

của và . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Từ kẻ đường thẳng vuông góc với tại , ta có:

Mặt khác , suy ra: .

Xét tam giác vuông có: .

.
Vì là đường trung bình của tam giác nên là trung điểm của , suy ra:

Trang 47
Câu 56. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại

, biết và , , . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S

A C

H
B
Ta có

Trong , kẻ , mà .

Trong , kẻ , mà hay .

Vì vuông tại nên .

Mặt khác có là đường cao nên .

Vì vuông tại nên .

Vậy có là đường cao .

Câu 57. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh

. Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy .

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Trang 48
S

A
D

H
G
B C

Gọi là trung điểm của . Từ giả thiết suy ra .


Từ kẻ tại , kẻ tại .

Suy ra .

Ta có , .

Lại có đồng dạng với nên .

Khi đó

Suy ra .

Lại có .

Câu 58. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp , có đáy là tam giác vuông tại ,

, . Biết , và . Khoảng cách từ đến

mặt phẳng bằng

Trang 49
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi là đường cao của khối chóp là đường cao của tam giác .

Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng :


Từ kẻ tại , kẻ tại

Trang 50
Câu 59. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hình lăng trụ đứng có , ,
. Gọi là trung điểm cạnh thì . Tính khoảng cách từ điểm

đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A C

B
M

A' C'

B'

Ta có: .
Đặt .
Vì là hình lăng trụ đứng nên ta có tam giác vuông tại và tam giác
vuông tại .

Ta có: ; ;
.
Vì nên tam giác vuông tại , do đó:
.

Ta có: .

Lại có: ( vì và ).
Suy ra.

Ta có: ; .`

Trang 51

You might also like