Professional Documents
Culture Documents
Kho NG Cách
Kho NG Cách
A – CÁC VÍ DỤ
Dạng 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Ví dụ 1: [TH] Cho hình chóp có , đáy là hình thoi cạnh bằng và
. Biết , tính khoảng cách từ đến .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S
A D
B C
Kẻ suy ra .
Do là hình thoi nên , mặt khác .
Suy ra là tam giác đều cạnh .
Ta có
.
Ví dụ 2: [TH] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và
. Tính khoảng cách từ đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
+) Ta có: .
+) Kẻ , suy ra .
+) Ta có tam giác vuông tại nên
.
Ví dụ 3: [TH] Cho hình lập phương cạnh . Tính khoảng cách từ tới đường
thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A D
B C
A' D'
B' C'
Kẻ , suy ra khoảng cách từ tới đường thẳng bằng .
Do đó
Vậy .
Ví dụ 4: [TH] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật .
Cạnh bên vuông góc với đáy và . Gọi là hình chiếu của lên Tính
khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
S
K
A D
I
H
B C
Kẻ , suy ra .
Tam giác vuông tại có
.
Ví dụ 5: [TH] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , gọi là tâm đáy và
. Gọi là trung điểm của và là hình chiếu của lên . Tính khoảng cách
từ đến .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựng ( ) .
Ta có: vuông cân tại
Vậy .
Ví dụ 6: [VD] Một hình lập phương được tạo thành khi xếp miếng bìa carton như hình vẽ bên. Tính
khoảng cách từ điểm đến đường thẳng sau khi xếp, biết rằng độ dài đoạn thẳng
bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Sau khi xếp miếng bìa lại ta được hình lập phương cạnh , là tâm của
.
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh
, .
Lại có: .
Ví dụ 7: [VD] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Gọi
là tâm của đáy . Tính khoảng cách từ đến
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm .
là đường trung bình của
.
. Mà .
Nên .
Dựng .
hay .
.
Dạng 2: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Ví dụ 1: [NB] Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , . Gọi
là trung điểm của . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng
nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Do là trung điểm của và là trung điểm nên . Do nên
, hay khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng .
S
B
A
D C
Ví dụ 2: [TH] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA=a √ 3 và
vuông góc với mặt đáy ( ABC ). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC ).
a √15 a √5 a √3
A. d= B. d=a C. d= D. d=
5 5 2
Lời giải
Chọn A
K
A C
M
B
a √3
Gọi M là trung điểm BC , suy ra AM ⊥ BC và AM = .
2
Gọi K là hình chiếu của A trên SM , suy ra AK ⊥ SM . ( 1 )
Ta có {AM ⊥ BC
BC ⊥ SA
⇒ BC ⊥ ( SAM ) ⇒ BC ⊥ AK . ( 2 )
a √ 15
Vậy d [ A , ( SBC ) ] = AK = .
5
Ví dụ 3: [TH] Cho tứ diện có , và đôi một vuông góc (minh họa như hình vẽ).
Biết , khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Ta có: .
Ta có: .
Ví dụ 4: [TH] Cho hình chóp , mặt đáy là hình vuông có cạnh bằng , vuông
góc với mặt phẳng và . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
S
B
A
D C
Vì nên .
Ta có .
H
B
C
N
M
A D
Gọi M , N là trung điểm của AB,CD .
a √3
Mặt khác ta có: SM = ; MN =a
2
Gọi M là trung điểm của CD ; H là hình chiếu vuông góc của O lên SM ⇒OH ⊥ SM (¿).
√ ( ) a √3
2
Ta có SO=√ S B −B O = a − a √ 2 = a √ 2 ; OM = ; SM =
2 2 2 a
.
2 2 2 2
a √2 a
.
2 2 a
Ta lại có OH . SM =SO . OM ⇒ OH = = .
a √3 √6
2
Cách khác: Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên ( SCD ). Vì OC , OD , OS đôi một vuông
1 1 1 1
góc nên ta có 2
= 2
+ 2
+ 2 (không cần xác định chính xác vị trí của điểm H)
O H OC O D O S
Ví dụ 7: [TH] Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A' B ' C ' có AB=2 a , A A ' =a √ 3. Gọi I giao điểm
của A B' và A' B . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( BC C' B ' ) bằng.
a √3 a √3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm BC ⇒ AH ⊥ BC ⇒ AH ⊥ ( BC C ' B' ).
1 1 a √3
Ta có: I là trung điểm của A B ⇒ d ( I , ( BC C B ) ) = d ( A , ( BC C B ) ) = AH =
' ' ' ' '
.
2 2 4
Ví dụ 8: [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD=a , AB=2 a ,
BC=3 a , SA=2 a, H là trung điểm cạnh AB, SH là đường cao của hình chóp S . ABCD . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ).
a √ 30 a √ 30 a √ 13 a √ 17
A. . B. . C. . D. .
7 10 10 7
Lời giải
Chọn B
Ta có SH=a √ 3 ; HC=a √ 10 ; HD=a √ 2 ; DC=a √ 8 ⇒ H C 2=H D 2+ D C 2
Vậy tam giác HDC vuông tại
D.
d ( A ; ( SCD ) ) OA AD 2 AD 1 1 1
Ta có: =
= = = ⇒ d ( A ; ( SCD ) ) = . d ( H ; ( SCD ) ) = . HK
d ( H ; ( SCD ) ) OH HM AD + BC 2 2 2
= 2 + 2 = 2 ⇒ HK = √ ⇒d ( A ; ( SCD ) ) = √ = √ .
1 1 1 1 1 5 a 6 a 6 a 30
= +
HK 2 2 2
H D H S 2a 3a 6a √5 2 √5 10
Ví dụ 9: [VD] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC=a √ 2 . Tam giác
SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng ( SBC ) bằng
a a √6 a √6
A. . B. a . C. . D. .
2 6 3
Lời giải
Chọn D
S
A C
H
Kẻ SH ⊥ AC , do ( SAC ) ⊥ ( ABC ) nên SH ⊥ ( ABC ). Mặt khác ΔSAC cân nên H là trung điểm
của AC . Suy ra d ( A , ( SBC ) )=2 d ( H , ( SBC )) .
Kẻ HI ⊥ BC , HK ⊥ SI . Ta có {
¿ BC ⊥ SH ⇒ BC ⊥ ( SHI ) ⇒ BC ⊥ HK
¿ BC ⊥ HI
. Vậy HK ⊥ ( SBC ), hay
d ( H , ( SBC ) )=HK .
Tam giác ABC vuông cân tại B, AC=a √2 nên AB=a .
Ta có HI // AB (vì cùng vuông góc với BC ), và H là trung điểm của AC nên HI là đường trung
1 a
bình của tam giác ABC . Suy ra HI = AB= .
2 2
1 a √2
Tam giác SAC vuông cân tại S nên SH= AC= .
2 2
Xét ΔSHI vuông tại H , HK là đường cao nên
= 2 + 2 = 2 ⇒ HK = √ .
1 1 1 2 4 6 a 6
2
= 2
+ 2
HK SH HI a a a 6
a √6
Vậy d ( A , ( SBC ) )= .
3
Ví dụ 10: [VD] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,
.Điểm là trung điểm đoạn ,mặt phẳng và cùng vuông
góc với mặt phẳng .Mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc .Tính
khoảng cách từ đến theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn A
Vì mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng và nên
.
Trong mặt phẳng ,gọi là hình chiếu vuông góc của trên .Khi đó,
Ta có , và .
Mà .
Trong mặt phẳng ,gọi là chân đường cao kẻ từ của tam giác .
Vì ,suy ra .
Mặt khác .
Ví dụ 11: [VDC] Cho hình chóp , có vuông góc với mặt phẳng , ,
, . Khoảng cách từ đến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có (2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Vậy .
Vậy
Ví dụ 12: [VDC] Cho hình chóp , có đáy là tam giác vuông tại , ,
, . Biết , . Khoảng cách từ đến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Kẻ . Do .
Xét tam giác vuông tại ,
ta có
Suy ra: . Vậy
Trong kẻ cắt tại , kẻ (1) cắt tại .
Ta có (2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Tam giác vuông tại nên .
.
Dạng 3: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Câu 1: [TH] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,
. và . Tính khoảng cách giữa và ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Trong , dựng .
Vì .
Khi đó: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
A D
H K
B C
Kẻ
mà . Do đó .
Suy ra theo giao tuyến .
Trong , kẻ thì .
Ta có: nên .
Tam giác có .
Vậy .
Câu 3: [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA=SB=SC=a,
^
SAB=30 ° , ^ SBC=60 ° , ^
SCA=45 °. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD?
4 a √ 11 a √ 22 a √ 22 2 a √ 22
A. . B. . C. . D. .
11 22 11 11
Lời giải
Chọn C
M
A D
H I Q
B N C
Gọi Q là trung điểm CD , I là giao điểm của ND và AQ, H là trung điểm AB.
Cách 1:
1 1 a √2
a √2
2 √
, AQ= a2 +
2
= ()
a 2 a √5
2
,
PQ= SC= √ S H + H C =
2 2
.
2 2 2
Gọi J là trung điểmcủa AQ:
a√3 1 a √ 3 a √ 5 a √ 15
2
1
PJ =√ P Q −J Q =
2 2
⇒ S ΔAPQ = PJ . AQ= = .
4 2 2 4 2 16
3 a √3
3
1 11
V PANQ= d ( P ; ( ANQ ) ) . S ΔANQ = SH . [ S ABCD−S ADQ−S ABN −S NQC ]=
3 32 32
3 a √3
3
32 3 a 3 a √5
Thay vào ( ¿ ) :h= 2 = = .
a √ 15 2 √ 5 10
16
Câu 5: [VD] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và DC bằng
a 6 2a 3 a 2 a 3
.
A. 3 . B. 3 . C. 2 D. 3 .
Lời giải
Chọn D
DC // B AC
Ta có: DC //AB chứa AC .
d AC ; DC d D; B AC d B; B AC
Khi đó ta có .
AC BD
AC BB O
Ta có: AC BB .
BH AC
BH B AC
BH B O
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên B O ta có: .
d B, B AC BH
Suy ra .
1 1 1 1 1 2 a 3
2 2 BH
Trong tam giác B BO ta có: BH BB BO BH a
2 2 2 2
a 3
Câu 6: [VD] Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . A' B ' C ' có đáy là một tam giác vuông cân tại B,
'
AB= A A =2 a , M là trung điểm BC (minh họa như hình dưới). Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM và B' C bằng
a 2a a √7
A. . B. . C. . D. a √ 3
2 3 7
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Cách 2:
Tương tự cách 1 ta có
● Kẻ tại .
● Kẻ tại .
Suy ra tại .
Vậy .
Câu 8: [VDC] Cho hình chóp có đáy vuông cân tại , , tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mà (2).
(3).
Dựng đường thẳng ; Gọi lần lượt là hình chiếu của lên và .
Khi đó .
Câu 9: [VDC] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và góc giữa đường thẳng
với mặt phẳng bằng . Gọi là trọng tâm tam giác , khoảng cách giữa hai
đường và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
B C
H
G
x
K
A
Ta có:
Vậy .
Câu 10: [VDC] Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh , cạnh bên
và .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
+ Gọi là điểm đối xứng với qua .
Suy ra .
+ Gọi .
Khi đó:
Trong , kẻ .
Suy ra: .
+ Tính .
D
A
H
B C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
E I F
K A D
E
F
A D H
H M
B C B C
Tam giác cân ở và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, là trung điểm
cạnh .
Dựng góc :
Kẻ , cắt tại
Mà
Từ , suy ra
Gọi //
Kẻ ,
Mà
Kẻ
Từ suy ra
Vì // // .
Kẻ .
Vậy .
Dạng 4: Khoảng cách giữa các đối tượng song song
Ví dụ 1: [TH] Cho hình lập phương có độ dài cạnh bằng . Tính khoảng cách
giữa hai mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A' D'
B' C'
A D
B C
Ta có .
Ví dụ 2: [TH] Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa hai
mặt phẳng và bằng . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và
:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A C
M
B
Nên:
Suy ra:
Do đó:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Vì nên
Ví dụ 4: [TH] Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại ,
và là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (Tham khảo hình
bên). Biết góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do là tam giác vuông cân tại nên .
Do suy ra .
Biết góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng suy ra .
Khi đó ta có .
Vậy .
Ví dụ 5: [TH] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng . Góc tạo bởi cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu của trên mặt phẳng thuộc đường
thẳng . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
A C
A' C'
B'
Ta có , .
Do đó .
Ví dụ 6: [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . Hình chiếu
vuông góc của S xuống mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm của cạnh AD . Biết
SB a 2 , AD 2a , AB BC CD a . Khoảng cách giữa đường thẳng AD đến SBC là:
a 6 a 3 a 3 a 21
A. 11 . B. 7 . C. 2 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm AD , K là trung điểm BC .
SHK SBC
Dựng HF SK , F SK . Chứng minh được hai mặt phẳng và vuông góc với
nhau theo giao tuyến SK nên suy ra HF ( SBC ) . Suy ra:
d H ; SBC HF
.
a 3
HK
Tứ giác ABCH và BCDH là hình thoi cạnh a nên HB HC BC a , suy ra 2 .
a 21
HF
Tính được SH SB HB a , từ đó suy ra
2 2
7 .
SA ABCD
Ví dụ 7: [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , và
SA 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AD . Tính khoảng cách từ MN đến
SBD .
a a 3 a 2a
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi O là giao điểm AC và BD .
1
MN BD nên MN SBD . Do đó:
d MN ; SBD d M ; SBD d A; SBD
2
Ta có
a
d ( MN , ( SBD))
Vậy 3.
Ví dụ 8: [VD] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Khi đó, khoảng cách giữa
đường thẳng BD và mặt phẳng (CBD) bằng:
a 2 2a 3 a 3 a 6
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
a 3
d BD; CB ' D '
Do đó 3 .
Ví dụ 9: [VD] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân, AB AC a, BAC 120 .
Mặt phẳng
ABC tạo với đáy một góc 60 . Tính khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt
phẳng
ABC theo a .
3a 15a 7a 35a
A. 4 . B. 14 . C. 4 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
2 2
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
; .
Câu 2: [TH] Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi là tâm đáy và
là trung điểm . Tính khoảng cách từ tới đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S
H
A D
O M
B C
Kẻ , suy ra .
Ta có .
Trong vuông tại , ta có:
.
Câu 3: [TH] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông
Ta có , , .
Đặt .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
AK B
H
D C
Ta có: .
Câu 5: [TH] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông
góc với đáy và . Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là độ dài đường cao của tam giác đều
cạnh kẻ từ đỉnh .
Câu 6: [TH] Cho hình chóp trong đó , , vuông góc với nhau từng đôi một.
Biết , , . Khoảng cách từ đến bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do ; suy ra . Kẻ .
Vậy khoảng cách từ đến là , trong tam giác vuông :
Trong đó , suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
+) Ta có: .
+) Kẻ , suy ra .
Câu 8: [TH] Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , . Khoảng
cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm của ,
Do suy ra .
Kẻ . Do đó hay .
Suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S
A C
H
B
Trong mp kẻ .
Suy ra .
Ta lại có .
Ta có . Vậy .
Câu 11: [TH] Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do là hình lập phương cạnh nên tam giác là tam giác đều có cạnh
A A và mặt phẳng ( A B C ) là 6 0 . Gọi I là trung điểm cạnh B C . Khoảng cách từ I đến đường
' ' ' ' ° ' '
a √ 21 a √ 42 a √ 21 a √ 42
A. . B. . C. . D. .
4 6 6 8
Lời giải
Chọn D
a √3
+) Ta có ^
( AA ' , ( A ' B ' C ' ) )=^
( AA ' , ( ABC ) )= ^
A ' AO=60 ° , suy ra AA '=a và A ' O= .
2
+) Dựng hình bình hành OA ' B ' K ⇒ B ' K ⊥ ( ABC ) ⇒ B' K ⊥ EK .
+) Gọi E là trung điểm của cạnh BC ⇒ IC=B ' E.
a √3
()() ( )
2 2 2
2 2 2 a a a a −1 3 a
+) K E =B K +B E −2. BK . BE . cos 120 °= + −2. . . = ⇒ KE= .
2 2 2 2 2 4 2
a √6
2 2 2
3 a 3a 3a
+) B' E2=B ' K 2+ K E 2= + = ⇒ IC=B ' E= .
4 4 2 2
a √3
+) Tam giác ABC , A ' B' C ' là các tam giác đều cạnh a ⇒ A ' I =OC = .
2
a √6
2 2 2
3a 3a 3a
+) A ' C 2=A ' O 2+ OC 2= + = ⇒ A ' C= .
4 4 2 2
3 √7 a .
2
2S
+) Lại có S A ' IC= d ( I , A ' C ) . A ' C ⇒ d ( I , A ' C )= A ' IC = √ .
1 a 42
2 A'C 8
B C
A D
Xét tam giác vuông BB' D có BB'=a , BD=a √ 2⇒ B ' D=√ B B' 2+ B D2=a √ 3 .
BB ' . BD a √6
Suy ra khoảng cách từ B tới đường thẳng DB ' :d ( B ; B ' D )= = .
B' D 3
Câu 14: [VD] Cho hình chóp tứ giác đều có , là hình vuông cạnh bằng
. Gọi là trọng tâm của tam giác , tính khoảng cách từ đến .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S
H
K
A D
G O
B C
Suy ra , .
Ta có .
Khi đó .
Kẻ suy ra .
Ta có .
Câu 15: [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết
rằng AB=2 a, AD=DC=CB=a. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABCD )
trùng với trung điểm của cạnh AB, góc giữa SB và đáy bằng 6 0° . Tính khoảng cách từ điểm H
đến đường thẳng SC .
a √3 a
A. . B. a . C. a √ 3. D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
Vì HB là hình chiếu của SB lên ( ABCD) nên (SB ,( ABCD))=(SB , HB )= ^ °
SBH =6 0 .
Ta có AH /¿ DC và AH = AD=DC=a nên tứ giác HADC là hình thoi, suy ra HC=a.
Gọi I là hình chiếu của H trên SC . Suy ra d (H , SC )=HI .
+) SH=HB ⋅ tan 6 0° =a √ 3.
1 1 1 SH ⋅ HC a ⋅a √ 3 .
+) = + ⇒ HI = 2 ¿
2
HI SH HC
2 2
√ S H 2
+ H C √¿¿¿
a √3
Vậy d (H , SC )= .
2
Câu 16: [VD] Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính khoảng cách từ đến
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
B C
A D
H
B C
A D
Do đó, .
Câu 2: [NB] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , vuông góc
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có nên .
Câu 3: [NB] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , biết và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 4: [NB] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
H
D
A
B C
Do mà .
Ta có .
Câu 5: [TH] Cho tứ diện đều ABCD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai? Khoảng cách từ
điểm D tới mặt phẳng ( ABC ) là:
A. Độ dài đoạn DG trong đó G là trọng tâm tam giác ABC .
B. Độ dài đoạn DH trong đó H là hình chiếu vuông góc của điểm D trên mặt phẳng ( ABC ).
C. Độ dài đoạn DK trong đó K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
D. Độ dài đoạn DI trong đó I là trung điểm đoạn AM với M là trung điểm của đoạn BC .
Lời giải
Chọn A
D
C B
G
M
A
Câu 6: [TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với . Tam
giác nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựng ,
do
Dựng , có
Do
Câu 7: [TH] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt
đáy và SA=AB=√ 3 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng
( SBC )bằng
√6 . √6 . √6 .
A.
3
B.
6
C. √ 3. D.
2
Lời giải
Chọn B
M
G
A C
Ta có {¿¿BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AM
BC ⊥ SA
.
Và {¿¿ AM
AM ⊥ SB ⇒ AM ⊥ ( SBC ) ⇒ GM ⊥ ( SBC )
⊥ BC
tại M .
Do đó d ( G , ( SBC ) )=GM .
SB √ 6 AM √ 6
SB= AB √ 2=√ 6, AM = = ⇒ GM = = .
2 2 3 6
Câu 8: [TH] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC=2a , BC =a , SA=SB=SC .
Gọi M là trung điểm SC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SBD )bằng:
a √3 a √5
A. a . B. . C. . D. a √ 5.
4 2
Lời giải
Chọn B
Do SA=SB=SC nên hình chiếu vuông góc của Slên mặt phẳng ( ABCD ) là tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC , O là trung điểm AC .
1 CH
Ta có d ( M , ( SBD ) )= d ( C , ( SBD ) )= với H là hình chiếu vuông góc của C trên BD. (Vì
2 2
( SBD ) ⊥ ( ABCD )nên CH ⊥ BDthì CH ⊥ ( SBD )).
+ 2 = 2 ⇒ CH = √ ⇒ d ( M , ( SBD ) )= √ .
1 1 1 1 1 4 a 3 a 3
2
= 2
+ 2
= 2
C H C B C D ( a √3 ) a 3 a 2 4
Câu 9: [TH] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với .
Cạnh bên và vuông góc với đáy. Gọi lần lượt là trung điểm của và .
Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vì là đường trung bình của tam giác nên là trung điểm của , suy ra:
Câu 10: [TH] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , , vuông góc
với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
2a
A C
Ta có .
Kẻ . Khi đó
là khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Ta có .
Câu 11: [TH] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , BC=2 a , ^ABC=60 ° .
a √ 39
Gọi M là trung điểm BC . Biết SA=SB=SM = . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC )
3
là:
A. 2 a. B. 4 a. C. 3 a . D. a .
Lời giải
Chọn A
Theo đề ta có: AC=BC . sin 6 0 °=a √ 3 và AB=BC . cos 6 0 °=a .
Suy ra tam giác ABM đều cạnh bằng a và hình chóp S . ABM là hình chóp đều.
Hạ SH ⊥ ( ABC ) ⇒ H là trọng tâm của tam giác ABM .
a √3 a √3
2 2
1
Ta có S ΔABC = AB . AC = ⇒ S ΔABM = .
2 2 4
⇒ HA =R= √
AB . AM . BM a 3
Mà S ΔABM =
4R 3
Tam giác vuông SAH ⇒ SH= √ S A2−H A2 =2 a
Câu 12: [TH] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
vuông góc với đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có , vẽ tại .
Ta có
Câu 13: [TH] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, cạnh bên vuông góc với đáy.
Biết khoảng cách từ đến bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
S
A D
O
B C
.
Câu 14: [TH] Cho hình hộp ABCD . A ' B' C ' D' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a ,
AD=a √ 3. Hình chiếu vuông góc của A' lên ( ABCD ) trùng với giao điểm của AC và BD.
Khoảng cách từ B' đến mặt phẳng ( A' BD ) là
a a √3 a √3
A. . B. a √ 3. C. . D. .
2 6 2
Lời giải
Chọn D
D'
A'
C'
B'
a 3 D
A
a
H I
B
C
4 a √ 22 8 a √22 2 a √ 22 8 a √2
A. d= . B. d= . C. d= . D. d= .
33 33 33 33
Lời giải
Chọn B
a √3 a √3 2 a √6
, SO=√ S A − A O =
2 2
Ta có AO= , OM = .
3 6 3
4 SO . OM 8 a √ 22
Từ đó ta có d=d 1+ d 2=3 d 2+ d 2=4 d 2=4 OK = = .
√ S O +O M2 2 3
Câu 16: [VD] Cho hình tứ diện EFGH có EF , EG , EH đôi một vuông góc EF=6 a , EG=8 a ,
EH =12 a, với a> 0 , a ∈ R . Gọi I , J tương ứng là trung điểm của hai cạnh FG , FH . Tính
khoảng cách d từ điểm F đến mặt phẳng ( EIJ )theo a .
12 √ 29. a 6 √ 29 . a 24 √29 . a 8 √ 29 . a
A. d= . B. d= . C. d= . D. d= .
29 29 29 29
Lời giải
Chọn C
G
z
8a I
N
x E 6a
F
K
12a
M
J
y
H
Vì EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH nên EG ⊥( EFH ). Gọi K là trung điểm của EF
suy ra IK ⊥(EFH ) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của K trên EJ và ℑta có d ( K , ( EIJ ) ) =KN .
Ta có: d= ( F , ( EIJ )) =2 d ( K , ( EIJ ) )=2 KN .
Trong tam giác EKJ vuông tại K và tam giác IKM vuông tại K ta có:
⇒ KN = √ a.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 29 12 29
2
= 2
+ 2
= 2
+ 2
+ 2
= 2+ 2
+ 2
= 2
KN K M K I K J K E K I 9 a 16 a 36 a 144 a 29
24 √29 . a
Vậy d= .
29
Câu 17: [VD] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AC =a , I là trung điểm SC .
Hình chiếu vuông góc của S lên ( ABC ) là trung điểm H của BC . Mặt phẳng ( SAB ) tạo với
( ABC ) một góc 60 ° . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( SAB ).
A.
√3 a . B.
√3 a . C.
√5 a . D.
√2 a .
4 5 4 3
Lời giải.
Chọn A
Gọi M là trung điểm cạnh AB thì MH là đường trung bình của tam giác ABC nên
a
MH = , MH //AC ⇒ MH ⊥ AB.
2
Mặt khác, do SH ⊥ ( ABC ) nên ( SMH ) ⊥ BC . Suy ra góc giữa ( SAB ) và ( ABC ) là góc giữa SM
và MH ; lại có SH ⊥ MH nên góc này bằng góc ^ SMH . Từ giả thiết suy ra ^SMH=60 ° .
Gọi K là hình chiếu của H lên SM thì HK ⊥ ( SAB ).
a √3 a a √3
Xét tam giác vuông SMH , SH= MH . tan 6 0 °= , MH= ⇒ HK = .
2 2 4
Gọi khoảng cách từ I ,C , H đến mặt phẳng ( SAB ) lần lượt là
d ( I , ( SAB ) ) , d ( C , ( SAB ) ) , d ( H , ( SAB ) ).
Cách 1:
{
1
¿ d ( I , ( SAB ) )= d ( C , ( SAB ) )
2 a √3
Ta có ⇒ d ( I , ( SAB ) ) =d ( H , ( SAB ) )= .
1 4
¿ d ( H , ( SAB ) )= d ( C , ( SAB ) )
2
Cách 2:
IH là đường trung bình của tam giác SBC nên IH // SB⇒ IH // ( SAB )
a √3
⇒ d ( I , ( SAB ) )=d ( H , ( SAB ) )=
4
Câu 18: [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
B , AB=BC =a , AD =2 a . Biết SA=√ 3 a và SA ⊥( ABCD). Gọi H là hình chiếu vuông góc của
A trên (SBC ). Tính khoảng cách d từ H đến mặt phẳng (SCD) .
3 √ 15 a 3 √ 30 a 3 √ 10 a 3 √ 50 a
A. d= . B. d= . C. d= . D. d= .
60 40 20 80
Lời giải
Chọn B
S
K
H
A D
B C
HS HS BI
Kẻ AH ⊥(SBC)⇒ AH ⊥ SB . Ta có d= d (B , (SCD ))= . d ( A ,(SBC ))
BS BS AI
2 2
SH SH . SB S A 3 a 3
mà = 2
= 2
= 2= ;
SB SB SB 4 a 4
BI 1
Tam giác ADI có BC là đường trung bình nên =
AI 2
3 3 3 SA . SC 3 a √ 3. a √ 2 3 a √ 30
Vậy d= d ( A ,(SCD))= d ( A , SC )= = =
8 8 8 √SA 2
+S C
2 8 √ 3 a2 +2 a2 40
Câu 19: [VD] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3 a , BC=4 a , mặt
phẳng ( SBC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ). Biết SB=2 √ 3 a, ^
SBC=30 ° . Tính khoảng cách
từ B đến mặt phẳng ( SAC ).
6 √7 a 3 √7 a
A. 6 √ 7 a. B. . C. . D. a √ 7.
7 14
Lời giải
Chọn B
S
I
30 H
B C
K
A
Trong ( SBC ), kẻ SH ⊥ BC tại H . Ta có
SBC ABC
nên SH ⊥ ( ABC ).
Ta có ΔSBH vuông tại H có SH=SB .sin 3 0 °=a √ 3 ; BH =SB . cos 3 0 °=3 a;
HC=BC −BH =a.
= √ .
1 1 1 SH . HK 3 7a
Tam giác SHK vuông tại H có = + ⇒ HI =
2
HI SH H K2 2
√ S H + H K 14
2 2
6 √7 a
Vậy d ( B , ( SAC ) ) = .
7
Câu 20: [VD] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến ( BCD ) bằng
a √6 a √6 a √3 a √3
A. . B. . C. D.
2 3 6 3
Lời giải
Chọn B
Kẻ GH ⊥ DM , H ∈ DM ( 1 ).
Do ABCD là tứ diện đều nên các mặt ABC và DBC là những tam giác đều.
a √3 1 a √3
Ta có: AM =DM= ⇒ GM= AM = .
2 3 6
Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác vuông DGM ta được:
2
2 2 2 2a
D G =D M −M G = .
3
= 2 ⇒GH = √ .
1 1 1 27 a 6
Suy ra 2
= 2
+ 2
GH GD G M 2a 9
a √6
Do đó ⇒ d ( A , ( BCD ) ) =3 d ( G , ( BCD ) ) = .
3
Câu 21: [VDC] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với cạnh ,
. Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm của , tạo với đáy
một góc bằng . Khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
D
A
H I
B C
Ta có
Ta có ,
Câu 22: [VDC] Cho hình chóp với đáy là hình chữ nhật ,
cho cắt mặt phẳng theo một đường thẳng vuông góc . Khoảng cách từ đến
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có (vì )
+ Có .
+ ,
.
.
Câu 23: [VDC] Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông cân tại và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi lần lượt là trung điểm của và . Biết
khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mà
Lại có
Do đó
Kẻ
Vậy .
Câu 24: [VDC] Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh và
. Biết góc giữa đường thẳng và mặt đáy bằng . Tính khoảng cách từ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta chứng minh được cân tại . Gọi là trung
Ta có .
Do đó
Hay .
Câu 25: [VDC] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi , lần lượt là trung điểm của , .
Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do . Kẻ , vì nên
.
Vậy .
Dạng 3: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Câu 1: [TH] Cho hình lăng trụ đứng có là hình thoi cạnh bằng , góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 2: [VD] Cho hình chóp S . ABC , tam giác ABC có AB=6 a , AC =3 a , ^
BAC =120° , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a √ 2. Gọi M là điểm thỏa mãn MA=−2 ⃗
⃗ MB (Xem hình
vẽ).
S
A B
M
M
A B
I
N
Chọn A
Kẻ MN /¿ BC , suy ra BC /¿ ( SMN ) .
1
Ta có d ( SM , BC )=d ( BC , ( SMN ) )=d ( B , ( SMN ) )= d ( A , ( SMN ) ).
2
1 1 ^ 4 a .2 a . sin1 20 ° 2 a √ 21
AM . AN . sin BAC
S AMN = AM . AN .sin ^BAC= AI . MN ⇒ AI = = = .
2 2 MN 2 a √7 7
⇒ AH = √
1 1 1 1 1 13 2a 39
= + = + =
( )
2 2 2 2 2 2
AH S A A I ( a √2 ) 2 a √ 21 12a 13 .
7
1 2 a √ 39 a √ 39
Vậy d ( SM , BC )= . = .
2 13 13
Câu 3: [VD] Cho lăng trụ ABC . A' B ' C ' có các mặt bên là hình vuông cạnh a . Gọi D , E lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , A' C' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A B' và DE theo a .
a √3 a √3 a √3
A. . B. . C. . D. a √ 3.
3 4 2
Lời giải
Chọn B
a √3
Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó CI = , CI ⊥ ( AB B ' A' )
2
Gọi H là trung điểm của IB.
Vì
{
¿ ID // AC // A ' E
1
¿ ID= AC =A E
2
' nên tứ giác A' EDI là hình bình hành, suy ra DE // A ' I ⊂ ( AB B ' A' ).
Ta có DE // ( AB B' A' ) .
CI a √ 3
Vậy d ( A B , DE )=d ( D , ( AB B A ) )=DH =
' ' '
=
2 4
Câu 4: [VD] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=4 cm . Tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABC ). Lấy M thuộc SC sao cho
CM =2 MS. Khoảng cách giữa hai đường AC và BM là
4 √21 8 √ 21 4 √21 2 √ 21
A. cm . B. cm. C. cm . D. cm .
7 21 21 3
Lời giải
Chọn A
2 2 4 √3 4 √ 3
Trong tam giác SAB hạ NF ⊥ AB , suy ra NF = SH = . = , và
3 3 2 3
1 2 8
BF=BH + HF=BH + AH =2+ = .
3 3 3
2 a √3
.
a √7 BN AN 3 2 √3
Vậy BN =√ B F + N F = ^
2 2
, = ⇔sin ABN = = .
3 sin 6 0 ° sin ^
ABN a √7 √7
3
Gọi H là hình chiếu của M trên ( ABC ), Trong ( ABC ) từ B dựng đường thẳng d // AC .
Gọi F là trung điểm của AC , E là hình chiếu của H trên d , ta có:
2 4 √ 3 HE= 2 AB= 8 .
MH = SI = ,
3 3 3 3
4 √3 8
.
3 3 MH . HE 3 3 3 4 √ 21
Khi đó d ( BM , AC )= 2 d ( H , ( BME ) )= 2 = =
√M H
(√ 43√ 3 ) +( 83 )
2
+H E
2 2 2 2 7
Câu 5: [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , AC=a. Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SC , biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 60 ° .
a √ 609 a √ 609 a √ 600 a √ 906
A. . B. . C. . D. .
19 29 29 29
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm AB. Khi đó, ta có: SI ⊥ ( ABCD ).
√
Xét ΔABD có DI là trung tuyến nên DI = D A + D B − A B = a √ 7 .
2 2 2
2 4 2
a √ 21
Suy ra SI =DI . tan 6 0 °= .
2
Từ I kẻ IE vuông góc với BC . Từ I kẻ IH vuông góc với SE. Khi đó, ta chứng minh được
IH =d ( I , ( SBC ) ).
1 a √3
Do I là trung điểm AB trong ΔABC đều nên IE= . .
2 2
1 1 1
= 2+ 2=
116 √ 609 .
Vậy 2 2 hay IH =
I H I S I E 21 a 58
Kết luận: d ( AD , SC )=
√ 609 .
29
Câu 6: [VD] Cho hình chóp S . ABC đều. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC sao cho
SG= AB=a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CG bằng
a a √5 a √3
A. . B. a . C. . D. .
2 5 3
Lời giải
Chọn C
H x
A I C
M G
a √5 a √5
Xét tam giác SGI vuông tại G có: GH ⊥ SI ⇒ GH = ⇒ d ( SA ,GC )= .
5 5
Câu 7: [VD] Cho hình lập phương ABCD . A ' B' C ' D' có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BDvà C B' bằng
a √6 2 a √3 a √2 a √3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Lời giải
Chọn D
B' C'
A' D'
H
C
B
A D
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Trong mặt phẳng ( ABCD )dựng hình vuông BOCI khi đó ta
có CI ⊥ ( B B' I ) ⇒ ( B' CI ) ⊥ ( B B' I ).
Trong mặt phẳng ( B B ' I )kẻ BH ⊥ B ' I khi đó ta có d ( BD , C B' )=BH .
+ 2 = 2 + 2 = 2 ⇒ BH = √ .
1 1 1 1 2 3 a 3
Xét tam giác vuông B' BI ta có 2
= '2
BH BB BI a a a 3
a √3
Vậy d ( BD , C B )=
'
.
3
Câu 8: [VD] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3 a , BC=4 a và
SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 6 0° . Gọi M là trung điểm
của cạnh AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
5a 5 √3 a 10 √ 3 a
A. ⇔ x2 +2 ≤ 27. B. . C. . D. .
2 √79 √79
Lời giải
Chọn D
S
K
A 60° C
M
N
3a 4a
B
Trong mặt phẳng ( ABC ), kẻ MN // AB cắt
BC tại N ⇒ AB // ( SMN ).
Ta có d ( AB , SM )=d ( AB , ( SMN ) )=d ( A , ( SMN )) .
Hạ đường cao từ A xuống MN tại K .
Kẻ AH ⊥ SK ={ H }.
Khi đó AH ⊥ ( SMN ) ⇒ AH =d ( A , ( SMN ) ).
¿
Ta có n ∈ N .
Ta lại có SA=AC . tan 6 0° =5 √ 3 a .
Do MN // AB⇒ BN ⊥ MN , tứ giác ABNK có:
^B= N
^ =^ K=90 ° suy ra ABNK là hình chữ nhật.
1
⇒ AK =BN = BC=2a .
2
1 1 1 SA . AK
Ta có = + ⇒ AH = .
AH
2 2
SA AK
2
√ S A 2+ A K 2
2
3 m −2 n=2 .
Câu 9: [VD] Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
a 22 a 2 a 3
A. 11 . B. 3 . C. 3 . D. a .
Lời giải
Chọn A
Gọi O là tâm của tam giác BCD .
Qua C kẻ đường thẳng d song song với BM .
d AC , BM d BM ,
AC , d d O, AC , d .
Khi đó
AO BCD
Do tứ diện ABCD là tứ diện đều .
. Suy ra
OH AC , d d O, AC , d OH
Kẻ OI d và I d , OH AI và H AI .
a
IO MC
Ta có d // BM d CD . Tứ giác IOMC là hình chữ nhật, suy ra 2.
a 3 a 3
BM BO
BM là đường cao trong tam giác đều cạnh bằng a 2 3 .
a2 a 2
AO a 2
Ta có AO AB BO
2 2
3 3 .
a 2 a
.
3 2 a 22
OH
1 1 1 OA.OI 2a a2 2 11
2 OH
Do đó ta có OH
2 2
OA OI OA OI
2 2
3 4 .
Câu 10: [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCDlà hình chữ nhật có AB=2 a, AD=4 a,
SA ⊥ ( ABCD ), cạnh SC tạo với đáy góc 60 ° . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh
ADsao cho DN =a . Khoảng cách giữa MN và SBlà
2 a √285 a √ 285 2 a √ 95 8a
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 √19
Lời giải
Chọn A
Lấy K trên ADsao cho AK =a thì MN // ( SBK ). AC=2a √ 5.
1 1 1 1 1 1 ¿ 1 1 1 1 1 1
= + = + + . 2
+ 2 + 2 .¿ 2
+ 2+ 2
S A A E S A A K A B ( 2 a √ 15 ) a 4 a ( 2 a √ 15 ) a 4 a
2 2 2 2 2 2
AH
a √ 285
⇒ d ( MN , SB )= √
2 a 285
⇒ AH = .
19 19
Câu 11: [VDC] Cho hình chóp . Tam giác vuông tại , , tam giác
đều. Hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của . Khoảng
cách giữa và là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
+ Dựng hình bình hành .Ta có:
.
Khi đó: .
Vậy .
Câu 12: [VDC] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , . Gọi là
trung điểm của . Biết hình chiếu vuông góc của lên là điểm thỏa mãn
và góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng và theo
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
S
S
A
H
N K
M
H N
A M C
I
I
Q
B Q C B N M B
Ta có . Kẻ tại .
Do đó hoặc .
Vì tam giác vuông cân tại là trung điểm của nên là đường trung trực của
đoạn
Do đó
Gọi là trung điểm , là hình chiếu của trên , là hình chiếu của trên
.
Suy ra
Ta có
Câu 13: [VDC] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hình chiếu vuông
góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Gọi là trung điểm của
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
K
A
D
H I
B C
Gọi là trung điểm của , là trung điểm của cạnh suy ra là hình bình hành.
Hạ mà nên .
Câu 14: [VDC] Cho hình chóp có là hình bình hành và , góc
, góc , góc . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do (*)
Gọi I là trung điểm AB. Do tam giác SAB cân tại S và góc nên .
Khi đó .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên CD và H là hình chiếu vuông góc của I lên SK.
Khi đó .
Vì vậy (**)
Từ (*) và (**) ta có .
Tính IH:
Do đó
Vậy .
Câu 15: [VDC] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và với
. Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
và mặt đáy bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A M B
D C
Khi đó: và .
Xét tam giác , ta có trung tuyến nên tam giác vuông tại .
Suy ra: .
+ Kẻ .
Ta có: .
Từ .
Ta xét bài toán phụ sau: Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau. Gọi
D
C
I K
H O
E
F
A B
Ta có
.
Khi đó
Ta có:
Câu 18: [VDC] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, . Tam giác vuông tại
, . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
SC.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S
AB=a
BC=CD=2a
SA=SB=SC=a 2 I
D C
E
A B
Ta có ;
Suy ra
Ta có
Vậy .
Câu 19: [VDC] Cho lăng trụ có các mặt bên là những hình vuông cạnh . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A C
D
B
A' C'
B'
+ Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khi đó ta có
thì .
+ Xét tam giác vuông tại tại có
Vậy .
Câu 20: [VDC] Cho tứ diện có độ dài các cạnh và các góc
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
C' E
B
H
Do đó .
Suy ra .
Ta có , suy ra .
Do đó . Hay .
Dạng 4: Khoảng cách giữa các đối tượng song song
Câu 1: [NB] Cho hình hộp chữ nhật . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
B' C'
A' D'
C
B
A D
Ta có
Câu 2: [TH] Cho hình thang vuông vuông ở và , . Trên đường thẳng vuông
góc tại với lấy điểm với . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
K D C
2a
A B
Dựng , .
Câu 3: [TH] Cho hình lập phương có cạnh đáy bằng a. Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 4: [TH] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại có
, . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Giả sử là chân đường cao hạ từ xuống cạnh . Do tính chất lăng trụ đứng ta có
. Vậy .
Câu 5: [TH] Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi lần lượt là tâm
của các hình vuông . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt
phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 6: [TH] Cho hình lăng trụ đều có khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 7: [TH] Cho hình lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng và góc tạo bởi cạnh bên
và đáy bằng . Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Khoảng cách giữa hai đáy chính là chiều cao của hình lăng trụ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
= .
Câu 9: [TH] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng . Góc tạo bởi cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu của trên mặt phẳng là trung điểm của
. Tính theo khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì nên góc giữa cạnh bên và mặt đáy là
Câu 10: [TH] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đáy đều bằng . Góc tạo bởi
cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu của trên mặt phẳng là trung
điểm của . Tính theo khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A
C
A' C'
H
B'
Câu 11: [VD] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên vuông
góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Suy ra .
Ta lại có .
Mà nên .
Gọi là trung điểm vì nên tam giác cân tại .
Suy ra .
.
Vậy .
Câu 12: [VD] Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng cạnh bên bằng . Khoảng cách
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là tâm hình vuông . Do hình chóp tứ giác đều nên .
đều cạnh .
vuông tại có .
Vây, .
Câu 13: [VD] Cho hình hộp chữ nhật có ( hình bên). Gọi
ABCD . A ' B ' C ' D ' AB=2 a ; AD=a M
là trung điểm AB. Góc giữa B' M và ( ABCD ) bằng 6 0 . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
o
và .
( ABCD ) ( A ' B' C ' D' )
A. a √ 3. B. a . C. 2 a. D. 3 a .
Lời giải
Chọn A
B' C'
A'
D'
B C
60°
A D
Do BB' ⊥ ( ABCD ) nên BM là hình chiếu vuông góc của B' M trên ( ABCD ).
Vậy ^
( B ' M , ABCD )= ^ o
B ' MB=6 0 .
d ( ( ABCD ) , ( A ' B ' C ' D ' ) ) =BB '
.
Xét tam giác vuông B' MB ta có: BB'=BM . tan 6 0 0=a √ 3
Vậy khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là .
( ABCD ) ( A ' B' C ' D' ) a √ 3
Câu 14: [VD] Cho hình chóp S . ACBD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA a . Tính khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng
SBC .
a 2 a 3 a 6 a 6
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
AD / / SBC
+ Vì AD / / BC nên .
A'
D'
B' C'
A
D
B
C
Xét mệnh đề A:
Theo đề ra, ta có: Khoảng cách giữa đường thẳng A ' D và ( BCC ' B ' ) bằng d ( D , ( BCC ' B' ) ) vì
A ' D/¿ ( BCC ' B ' ) .
Mà ta có DC ⊥ ( BCC ' B ' ) ⇒ d ( D , ( BCC ' B ' ) ) =DC ≠ BD . Suy ra mệnh đề A sai.
Xét mệnh đề B:
Theo đề ra, ta có: Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' D ' và BD bằng AA ' vì
Xét mệnh đề C:
Theo đề ra, ta có: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ABB ' A ' ) và ( CDD ' C ' ) bằng BC là mệnh
đề đúng.
Vì ( ABB ' A ' ) /¿ ( CDD ' C ' ) và BC ⊥ ( CDD ' C ' ) nên
d ( ( ABB ' A ' ) , ( CDD ' C ' ) )=d ( B , ( CDD ' C ' ) )=BC .
Xét mệnh đề D:
Theo đề ra, ta có: Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng AA ' là mệnh đề đúng.
Vì AA ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ d ( A ' , ( ABCD ) )= AA ' .
Câu 16: [VD] Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D , AD=2 a. Trên đường thẳng vuông
góc tại D với mặt phẳng ( ABCD ) lấy điểm S với SD=a √ 2. Tính khoảng cách giữa đường
thẳng DC và ( SAB ).
a 2a a √3
A. a √ 2. B. . C. . D. .
√2 √3 3
Lời giải
Chọn C
a 2
H
D
2a C
A B
Kẻ DH ⊥ SA , H ∈ SA .
Vì AB⊥ ( SAD ) mà DH ⊂ ( SAD ) nên DH ⊥ AB.
SD . AD a √ 2 .2 a 2 a √3
Xét tam giác Δ SAD vuông tại D , ta có DH = = =
√ S D + A D √2 a + 4 a
2 2 2 2 3
Câu 17: [VD] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có cạnh AA ' a , đáy là tam giác ABC vuông tại
A có BC 2a, AB a 3 . Tính khoảng cách từ đường thẳng AA ' đến mặt phẳng BCC ' B ' .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AC BC AB a . Kẻ đường cao AH của tam giác ABC ta có:
2 2
AA ' // BCC ' B ' d AA ', BCC ' B ' d A, BCC ' B ' AH
.
AB. AC a 3.a a 3 a 3
AH .BC AB. AC AH d AA ', BCC ' B '
Mặt khác BC 2a 2 . Vậy 2 .
Câu 18: [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định
nào sau đây là sai?
SI ABCD
C. .
+) Do tam giác SAB đều và I là trung điểm AB nên SI AB , mà tam giác SAB nằm trong
SI ABCD
mặt phẳng vuông góc với đáy nên . Suy ra phương án C đúng.
SI ABCD CB SI ABCD CB SAB
+) ; là hình vuông nên CB AB . Suy ra nên
CB SB hay tam giác SBC vuông tại B . Suy ra phương án B đúng.
+) Vì DC // AB nên
d CD , SAB d C , SAB CB a
. Suy ra phương án D đúng.
2
a a 5
IC BC IB a
2 2 2
SI 3
tan SCI tan 45
IC 5 45
SCI
Tam giác SIC vuông tại I nên
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD khác 45 . Suy ra phương án A sai.