You are on page 1of 13

Câu 785.

[0H1-1] Véctơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Câu 786. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Xác định tọa độ
của vectơ .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Câu 787. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho , và . Tìm tọa độ điểm
để là trọng tâm tam giác .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Điểm là trọng tâm tam giác

Vậy điểm .
Câu 788. [0H1-1] Xét các mệnh đề sau
(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng .
(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương.
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai.
Lời giải
Chọn C.
Véc tơ – không là véc tơ có điểm đầu, điểm cuối trùng nhau nên có độ dài bằng .
Véc tơ – không cùng phương với mọi véc tơ.

Câu 789. [0H1-1] Cho hình vuông có cạnh bằng . Độ dài bằng

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có .


Câu 790. [0H1-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ trung
điểm của đoạn thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng : .

Câu 791. [0H1-1] Cho tam giác với , , trọng tâm của tam giác là . Tọa
độ đỉnh là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Do là trọng tâm tam giác nên

Vậy .

Câu 792. [0H1-1] Cho các điểm , , , và số thực . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Theo định nghĩa phép nhân véc tơ với một số.

Câu 793. [0H1-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho các điểm , , . Tọa độ
của véctơ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có , .

Nên .
Câu 794. [0H1-1] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. là trọng tâm thì .
B. Ba điểm , , bất kì thì .
C. là trung điểm thì với mọi điểm .
D. là hình bình hành thì .
Lời giải
Chọn C.

Với mọi điểm , ta dựng hình bình hành .


Khi đó, theo quy tắc hình bình hành: .

Câu 795. [0H1-1] Cho có trọng tâm . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Gọi là trung điểm , ta có: .

Câu 796. [0H1-1] Cho hai điểm và . Tọa độ của vectơ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Câu 797. [0H1-1] Trong hệ tọa độ cho , . Tìm tọa độ của .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Câu 798. [0H1-1] Cho điểm phân biệt , , , , . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có .

Câu 799. [0H1-1] Cho hình bình hành , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Đẳng thức véctơ đúng theo quy tắc cộng hình bình hành.

Câu 800. [0H1-1] Cho tam giác đều cạnh , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Câu 801. [0H1-1] Cho hình bình hành với là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
là hình bình hành với là giao điểm của hai đường chéo nên là trung điểm của
và nên ta có: ; ; .

Câu 802. [0H1-1] Cho lục giác đều tâm . Ba vectơ bằng vectơ là
A. , , . B. , , . C. , , . D. , , .
Lời giải
Chọn C.

Dựa vào hình vẽ ta có: .

Câu 803. [0H1-1] Cho hình bình hành có tâm . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
B C

A D
Ta có . Do là hình bình hành nên nên .

Câu 804. [0H1-1] Cho và . Vectơ có toạ độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có .

Câu 805. [0H1-1] Cho ba điểm , , phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có
điểm đầu, điểm cuối là hai điểm trong ba điểm , , ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
+ Có các véctơ: , , , , , .
+ Vậy có 6 véctơ.

Câu 806. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Tọa độ
của véctơ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có: .

Câu 807. [0H1-1] Trên mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ , . Khi đó tọa độ vectơ

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có suy ra .

Câu 808. [0H1-1] Trên mặt phẳng tọa độ cho tam giác có , và .
Vectơ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có . Vậy .

Câu 809. [0H1-1] Trên mặt phẳng toạ độ , cho , . Tìm toạ độ sao cho
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D.

Câu 810. [0H1-1] Trên mặt phẳng tọa độ , cho điểm , và tùy ý. Khi đó
có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Câu 811. [0H1-1] Véctơ tổng bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Câu 812. [0H1-1] Cho tam giác có trọng tâm . Khi đó:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
A

G
A M C

Gọi là trung điểm cạnh . Có .

Câu 813. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm , . Trung điểm của đoạn
thẳng có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Tọa độ trung điểm của đoạn là: .

Câu 814. [0H1-1] Cho với điểm bất kì , , , . Chọn khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Câu 815. [0H1-1] Trong mặt phẳng toạ độ cho hình bình hành có , ,

. Toạ độ đỉnh là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

là hình bình hành .

Câu 816. [0H1-1] Cho trục tọa độ . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. .
B. .

C. Điểm có tọa độ là đối với trục tọa độ thì .

D. .
Lời giải
Chọn C.
Theo lý thuyết sách giáo khoa thì C đúng.

Câu 817. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có , , .
Gọi , lần lượt là trung điểm của , . Tìm tọa độ vectơ .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có suy ra .

Câu 818. [0H1-1] Trong mặt phẳng , cho và . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

là trung điểm của đoạn thẳng khi và chỉ khi .


Câu 819. [0H1-1] Cho khác và cho điểm . Có bao nhiêu điểm thỏa ?
A. Vô số. B. điểm. C. điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A.

Ta có .
Suy ra tập hợp các điểm là đường tròn tâm bán kính .
Câu 820. [0H1-1] Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Chọn C.
Hai vectơ đối nhau là hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng.

Câu 821. [0H1-1] Cho ba điểm , , thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và .
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn D.

Ta thấy và cùng hướng.

Câu 822. [0H1-1] Cho tam giác . Điểm thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng.
A. là trọng tâm tam giác. B. là trung điểm của .
C. trùng với hoặc . D. trùng với .
Lời giải
Chọn B.

Ta có là trung điểm của

Câu 823. [0H1-1] Tổng bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có

Câu 824. [0H1-1] Cho 4 điểm bất kì , , , . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
nên A sai
nên B đúng

Câu 825. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là hay .


Câu 826. [0H1-1] Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. cùng hướng với mọi vectơ. B. cùng phương với mọi vectơ.

C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Mệnh đề là mệnh đề sai, vì khi thì .

Câu 827. [0H1-1] Trong mặt phẳng cho , . Tọa độ của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có và nên tọa độ của là .

Câu 828. [0H3-1] Cho , và . Ta có thì giá trị là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có , .
Suy ra .
Vậy .

Câu 829. [0H1-1] Cho là trung điểm của đoạn ? Mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
là trung điểm của đoạn , là hai vectơ đối .
Tương tự:
, ngược chiều nhau, nên
Vậy câu B sai.

Câu 830. [0H1-2] Cho điểm , , , . Gọi , lần lượt là trung điểm của và ; là
trung điểm của . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có suy ra C. đúng.
suy ra B. đúng.

suy ra D. đúng.

Câu 831. [0H1-2] Cho hình bình hành tâm ; là trọng tâm tam giác . Đẳng thức nào
sau đây sai?
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

A D

G
B M C

Ta có (vôlý) A sai.
là trọng tâm tam giác ; là một điểm nằm ngoài tam giác đẳng thức ở đáp án
B đúng.

Ta có và . Mà đáp án C đúng.
Ta có và đối nhau, có độ dài bằng nhau ; tương tự đáp
án D là đúng.

Câu 832. [0H1-2] Cho tam giác đều có cạnh , là trung điểm của . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có: (với là trung điểm của ).

Ta lại có: ( đều, là đường cao).


A

B H C

Trong tam giác vuông tại , có:

Câu 833. [0H1-2] Gọi là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành . Đẳng thức nào sau
đây sai?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có là trung điểm của nên .

Câu 834. [0H1-2] Cho tam giác và điểm thỏa mãn . Biểu diễn theo các vectơ
, .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có .

Vậy .

Câu 835. [0H1-2] Cho tam giác vuông cân tại , cạnh . Tính .
A. . B. Đáp án khác. C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Dựng .

Câu 836. [0H1-2] Có hai lực , cùng tác động vào một vật đứng tại điểm , biết hai lực ,

đều có cường độ là và chúng hợp với nhau một góc . Hỏi vật đó phải chịu một lực
tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B.
 A
F1
O C

F2
B

Giả sử , .

Theo quy tắc hình bình hành, suy ra , như hình vẽ.
Ta có , , nên tam giác đều, suy ra .

Vậy .

Câu 837. [0H1-2] Trong hệ trục tọa độ cho hai véc tơ ; . Tọa độ của
vectơ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có và .

Câu 838. [0H1-2] Cho 4 điểm , , , . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điều kiện cần và đủ để là .
B. Điều kiện cần và đủ để là tứ giác là hình bình hành.
C. Điều kiện cần và đủ để là .
D. Điều kiện cần và đủ để và là hai vectơ đối nhau là .
Lời giải
Chọn B.

Xét điểm , , , thẳng hàng và nhưng không là hình bình hành.

Câu 839. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm ; . Tìm tọa độ trọng
tâm của .

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C.

Tọa độ trọng tâm của tam giác là .

Vậy .

Câu 840. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hình chiếu vuông góc của trên trục hoành là .

B. Điểm đối xứng với qua gốc tọa độ là .

C. Điểm đối xứng với qua trục hoành là .

D. Hình chiếu vuông góc của trên trục tung là .


Lời giải
Chọn B.
Trong mặt phẳng tọa độ

+ Hình chiếu vuông góc của trên trục hoành là . Đáp án A đúng.

+ Điểm đối xứng với qua gốc tọa độ là . Đáp án B sai.

+ Điểm đối xứng với qua trục hoành là . Đáp án C đúng.

+ Hình chiếu vuông góc của trên trục tung là . Đáp án D đúng.

You might also like