You are on page 1of 12

ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 11 – NGỌC

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1. [DS10.C2.1.D02.a] Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Hàm số xác định khi . Vậy .

Câu 2. [DS12.C1.5.D04.a] Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục là:

.
Vậy số điểm chung của đồ thị hàm số với trục hoành là 4.
Câu 3. [DS11.C2.2.D01.a] (Gia Bình I Bắc Ninh - L3 - 2018) Cho tập hợp có phần tử. Số
chỉnh hợp chập của phần tử của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số chỉnh hợp chập của phần tử của là: .

Câu 4. [DS11.C2.2.D01.b] Cho . Từ lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4


chữ số đôi một khác nhau?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D
Gọi số chẵn có 4 chữ số khác nhau cần lập là .
Trường hợp 1: ta có 1 cách chọn .
Các chữ số còn lại có cách chọn.
Suy ra trường hợp này có số được tạo thành.

Trường hợp 2: ta có 4 cách chọn .


Lại có 6 cách chọn a và cách chọn các chữ số còn lại.
Suy ra trường hợp này có số được tạo thành.
Vậy có số.
Câu 5. [DS11.C2.5.D02.a] Trong giỏ có đôi tất khác màu, các chiếc tất cùng đôi thì cùng màu. Lấy
ngẫu nhiên ra chiếc. Tính xác suất để chiếc đó cùng màu.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Lấy chiếc từ chiếc tất, số cách lấy là:
Lấy chiếc cùng màu từ chiếc tất, số cách lấy là:

Xác suất để lấy được một đôi tất cùng màu: . Chọn C

Câu 6. [HH10.C2.3.D01.b] Cho hình thoi có cạnh bằng . Góc . Diện tích hình
thoi là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 7. [HH10.C2.2.D02.a] Cho hai điểm và . Tính độ dài đoạn thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 8. [HH10.C2.2.D04.b] (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Trong mặt phẳng tọa độ ,

cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là .

Câu 9. [HH10.C3.1.D01.a] Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ
phương của d?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
d có 1 VTPT là nên d có 1 VTCP là .
Đường thẳng
Câu 10. [HH10.C3.1.D04.a] (NGÔ GIA TỰ LẦN 1_2018-2019) Tính góc giữa hai đường thẳng
và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng có vectơ pháp tuyến , đường thẳng có vectơ pháp tuyến .

Gọi là góc giữa hai đường thẳng .

Câu 11. [HH10.C3.2.D02.a] Đường tròn tâm , bán kính có phương trình là

A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn C
Đường tròn tâm , bán kính có phương trình là

Câu 12. [HH10.C3.2.D02.b] Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm , ,

có phương trình là.

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường tròn có dạng . Đường tròn này qua nên

.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là .
Câu 13. [DS10.C6.1.D03.a] (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trên hình vẽ hai điểm
biểu diễn các góc lượng giác có số đo là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 14. [DS10.C6.2.D05.b] Cho cung lượng giác có số đo thỏa mãn .Giá trị của biểu thức

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Do .

Ta có .

Câu 15. [DS10.C6.3.D02.b] Cho . Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có vì .

Vậy .

Câu 16. [DS10.C6.3.D01.b] Cho với . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: (vì nên ).


Ta có: .

Câu 17. [DS10.C6.3.D03.c] Rút gọn biểu thức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 18. [DS11.C1.1.D01.b] (HKI-Chu Văn An-2017) Tìm tập xác định của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C
Điều kiện

Suy ra tập xác định .

Câu 19. [DS11.C1.1.D05.a] Tìm tập giá trị của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định : .
Ta có: .
Mà hàm số đã cho liên tục trên .

Vậy tập giá trị của hàm số là .

Câu 20. [DS11.C1.2.D01.a] Giải phương trình sau .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .
Câu 21. [DS11.C1.2.D01.b] Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:

Ta có , với

+) Lại có nên

+) Lại có nên

Vậy phương trình có 20 nghiệm trên đoạn


Cách 2:

Dùng đường tròn lượng giác, trên đoạn phương trình có 2 nghiệm, tương tự với
Có 10 đoạn như vậy, trên mỗi đoạn có 2 nghiệm nên suy ra phương
trình đã cho có 2.10=20 (nghiệm) trên chọn đáp án D.

Câu 22. [DS11.C1.2.D01.b] Cho phương trình có nghiệm khi Khi đó


bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có:

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi


Suy ra:

Câu 23. [DS11.C3.2.D02.a] Cho dãy số có . Số là số hạng thứ mấy của dãy?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Giả sử , .

Suy ra

Vậy số là số hạng thứ của dãy.

Câu 24. [DS11.C3.3.D01.b] Dãy số nào dưới đây là cấp số cộng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn B

Với dãy số , xét hiệu: thay đổi theo

nên không là cấp số cộng. (A loại)

Với dãy số , xét hiệu: là hằng số nên

là cấp số cộng. (B đúng)

Với dãy số , xét hiệu: thay đổi theo nên

không là cấp số cộng. (C loại)

Với dãy số , xét hiệu:

thay đổi theo nên không là cấp số cộng. (D loại)

Câu 25. [DS11.C3.3.D01.b] Cho cấp số cộng với và thì công sai bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi , lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng .
Khi đó, ta có: ,
Suy ra:
Vậy công sai bằng: .
Câu 26. [DS11.C3.3.D05.a] (DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA 2019-

Đề 07) Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Tổng của số hạng đầu bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tổng n số hạng đầu của cấp số cộng ta có:

Câu 27. [DS11.C3.4.D01.a] Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta thấy, với dãy số có tính chất: nên là cấp số nhân với công
bội .

Câu 28. [DS11.C3.4.D03.b] Cho cấp số nhân có công bội dương và , . Giá trị của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất của cấp số nhân với thì ta suy ra

Vì là cấp số nhân có công bội dương nên . Gọi là công bội ta được

Từ đó ta có .

Câu 29. [DS11.C3.4.D07.b] Dân số tỉnh Bình Phước theo điều tra vào ngày là người
(làm tròn đến hàng nghìn). Nếu duy trì tốc độ tăng trưởng dân số không đổi là một năm thì đến
dân số của tỉnh Bình Phước là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị)

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Sau năm thì số dân của tỉnh Bình Phước là: người.
Câu 30. [HH11.C2.1.D01.a] (Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội -HK1 2018 - 2019) Một hình chóp có đáy
là ngũ giác có số cạnh là
A. cạnh.
B. cạnh.
C. cạnh.
D. cạnh.
Lời giải
Chọn B
Hình chóp có số cạnh bên bằng số cạnh đáy nên số cạnh của hình chóp là:
Câu 31. [HH11.C2.1.D04.b] (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm các cạnh .

Thiết diện hình chóp với mặt phẳng là một

A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. lục giác.


Lời giải
Chọn C

Trong : và cắt lần lượt tại và .

Trong : cắt tại . Trong : cắt tại .

Khi đó giao với , , , , lần lượt theo các giao tuyến


, , , , . Nên thiết diện tạo thành là ngũ giác .
Câu 32. [HH11.C2.2.D02.c] (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Cho hình chóp
có đáy là hình thang với đáy lớn , . Gọi và lần lượt là trọng tâm
tam giác và song song với đường thẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S

G'
G
A D
K

B C

Gọi và lần lượt là trung điểm cạnh . Với và lần lượt là trọng tâm tam giác

và ta có: (1).
Mà ( là đường trung bình tam giác (2).
Từ (1) và (2) suy ra song song với
Câu 33. [HH11.C2.3.D03.b] (HKI – TRIỆU QUANG PHỤC 2018-2019) Cho hình chóp có
đáy là hình bình hành tâm là trung điểm cạnh . Khẳng định nào sau đây sai?

A.

B.

C. Mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.

D.
Lời giải
Chọn C
S

A B

O
D C

Trong mặt phẳng có lần lượt là trung điểm của nên

Suy ra
Hai mặt phẳng và có hai điểm chung là nên giao tuyến của hai mặt phẳng là
Thiết diện của mặt phẳng cắt hình chóp chính là tam giác
II. TỰ LUẬN
Câu 34. [DS11.C1.2.D01.d] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là

(với , và nguyên tố cùng nhau). Khi đó bằng

A. 12. B. 13. C. 14. D.11


Lời giải
Chọn C
Tập xác định: .

Ta có:

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là .

Câu 35. [HH11.C2.1.D03.c] (HKI-Chu Văn An-2017) Cho hình chóp . Gọi lần lượt là

trung điểm của và là điểm nằm trên cạnh sao cho .

a. Tìm giao điểm của và .

b. Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
S

M
E

I A
C
K
P
N

Gọi là giao điểm của và . Khi đó là giao điểm của và .


Từ kẻ đường thẳng song song với , cắt tại .

Khi đó .
Từ kẻ đường thẳng song song với , cắt tại .

Khi đó , . Do đó .
Câu 36. Cho tứ diện có . Gọi , lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của

các tam giác và . Tính tỉ số khi .

Lời giải
A

O
O'

C D
M
N
B

Trong mặt phẳng : Giả sử và cắt nhau tại điểm .

Trong mặt phẳng : Giả sử và cắt nhau tại điểm .

Ta có: .

Do đó: (1)
Mặt khác theo tính chất đường phân giác ta có:

+ .

+ .

Vậy đẳng thức (1) .

Theo giả thiết: .

Kết luận: .

You might also like