Professional Documents
Culture Documents
Made 02
Made 02
Phương trình
đường thẳng đi qua và vuông góc với là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là đường thẳng đi qua vuông góc .
Đường thẳng vuông góc nên có một vec tơ pháp tuyến là vec tơ chỉ
phương của .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
PTTS
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Trang 1/19 - Mã đề 02
Hàm số có: ; ; .
Hoành độ đỉnh: .
Phân tích phương án nhiễu:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng đã cho ta thấy
.
Câu 7: Nghiệm của phương trình có thể xem là hoành độ giao điểm
của hai đồ thị hàm số:
và . và .
A. B.
và . và .
C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Do đó nghiệm của phương trình có thể xem là hoành độ giao
điểm của hai đồ thị hàm số và .
Câu 8: Cho phương trình (1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Trang 2/19 - Mã đề 02
Chọn D
Câu 10: Trong mặt phảng tọa độ , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
và đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm của hai dường thẳng là nghiệm của hệ phương trình
Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
Câu 12: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Câu 13: Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào sau đây?
Trang 3/19 - Mã đề 02
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 14: Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình tổng quát
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng có
Ta có .
Câu 16: Xác định , , biết Parabol có đồ thị hàm số đi qua các
điểm , , .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Trang 4/19 - Mã đề 02
Vậy .
Câu 17: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 18: Biết đường thẳng cắt parabol tại hai điểm
phân biệt và . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 19: Cho điểm thuộc đường thẳng và cách đường thẳng
một khoảng là . Biết , tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta được
Vậy .
Câu 20: Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình và
là
A. Trùng nhau. B. Vuông góc với nhau.
Trang 5/19 - Mã đề 02
C. Song song. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn D
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
y
O x
1
A. , , . B. , , .
C. , , . D. , , .
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị ta có:
Đồ thị quay bề lõm xuống dưới nên ; có hoành độ đỉnh
.
Lại có: đồ thị cắt tại điểm có tung độ âm nên .
Vậy , , .
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho tam giác có ,
, . Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao của tam
giác đi qua đỉnh .
A. . B. .
C. .D. .
Lời giải
Chọn B
. (Với )
Trang 6/19 - Mã đề 02
Ta có
Vậy hoặc .
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng và
. Góc giữa và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 25: Một học sinh tiến hành giải phương trình như sau:
.
Bước 3:Đối chiếu điều kiện, thấy cả nghiệm thỏa mãn nên phương trình có nghiệm
, .
Lời giải của học sinh trên:
A. Đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Đường thẳng nào qua và song song với đường thẳng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng song song với đường thẳng có VTPT là
. Đường thẳng đó đi qua nên có phương trình là:
hay
Trang 7/19 - Mã đề 02
Câu 27: Hàm số nào có bảng biến thiên như hình đưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Căn cứ từ BBT ta loại .
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho đường thẳng có véctơ
Câu 29: Trục đối xứng của parabol là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do đường thẳng vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Trang 8/19 - Mã đề 02
Áp dụng có đỉnh là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 33: Phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với
đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng song song với nhận làm vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với
đường thẳng là:
Câu 35: Trong mặt phẳng , cho hai điểm và . Véc tơ nào sau
đây là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng ?
Trang 9/19 - Mã đề 02
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. m. B. m. C. m.
D. m.
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Phương trình Parabol có dạng
.
Trang 10/19 - Mã đề 02
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình
Ta có
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có theo yêu cầu bài toán
Mà nên
Vậy số phần tử của là .
có đỉnh (2)
(3)
Trang 11/19 - Mã đề 02
Với
Ta có: .
Câu 39: Phương trình của đường thẳng đi qua và cách một
khoảng cách là
A. . B. . C.
. D. .
Lời giải
Chọn C
TH1: chọn
TH2: chọn
Câu 40: Trong hệ tọa độ , cho hình thang vuông vuông tại và , đáy
lớn . Biết chu vi hình thang là , diện tích hình thang là 24. Biết
. Tìm tọa độ các đỉnh biết hoành độ điểm lớn hơn 2.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
đặt .
Nên .
Ta có hệ .
Khi đó phương trình ,
Vậy .
Trang 12/19 - Mã đề 02
Câu 41: Cho hai đường thẳng song và
Phương trình đường thẳng song song và cách đều và là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Tự luận.
Gọi là đường thẳng song song và cách đều và .
Mặt khác:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có đỉnh ,
phương trình đường cao và phương trình đường trung
tuyến . Tính diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Trang 13/19 - Mã đề 02
Đường thẳng qua điểm và vuông góc với đường cao
nên có phương trình
.
Điểm là giao điểm của và nên tọa độ điểm là nghiệm của hệ
phương trình
Mà .
Ta có .
Điều kiện .
Câu 45: Để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại 2 điểm
phân biệt có hoành độ và đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham
số m thuộc khoảng nào dưới đây?
Trang 14/19 - Mã đề 02
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
.
Điều kiện có 2 nghiệm phân biệt khác 1:
: Đúng
Ta có:
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình vuông có . Gọi ,
lần lượt là trung điểm của , . Biết phương trình là
. Tính diện tích của hình vuông .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
B C
M I
A N D
Ta có .
, .
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có , đường thẳng
chứa tia phân giác trong góc có phương trình , đường
thẳng chứa cạnh đi qua điểm . Biết trọng tâm của tam giác
Trang 15/19 - Mã đề 02
nằm trên đường thẳng có phương trình . Tìm tọa độ
điểm của tam giác đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A
d
H
B
C
A' K
Vậy .
Điều kiện: .
Trang 16/19 - Mã đề 02
(thỏa
mãn).
(thỏa
mãn).
Nghiệm nhỏ nhất sẽ là .
Do đó .
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn A
Hợp của 2 phần đồ thị vừa dựng ta được đồ thị của hàm số (hình
vẽ)
Trang 17/19 - Mã đề 02
Dựa vào đồ thị, để phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm thì khi và chỉ khi
Giả thiết: , kết hợp với các trường hợp ta thu được
Câu 50: Cho Parabol (P): . Có bao nhiêu giá trị của tham số để
đồ thị (P) cắt trục tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác IAB là
tam giác đều (Với I là đỉnh của (P)).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Trang 18/19 - Mã đề 02
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và trục là:
Do (P) nhận đường thẳng làm trục đối xứng suy ra tam giác IAB cân
tại I để tam giác IAB đều
Trang 19/19 - Mã đề 02