You are on page 1of 19

Câu 1: Cho đường thẳng và điểm .

Phương trình
đường thẳng đi qua và vuông góc với là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là đường thẳng đi qua vuông góc .
Đường thẳng vuông góc nên có một vec tơ pháp tuyến là vec tơ chỉ
phương của .

Do đó đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .

Phương trình đường thẳng

Câu 2: Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương có


phương trình tham số là:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

PTTS

Câu 3: Đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc có phương trình là


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Phương trình hệ số góc:


.
Câu 4: Trục đối xứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Trục đối xứng có phương trình .

Câu 5: Hoành độ đỉnh của parabol : là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Trang 1/19 - Mã đề 02
Hàm số có: ; ; .

Hoành độ đỉnh: .
Phân tích phương án nhiễu:

Học sinh có thể nhớ nhầm hoành độ đỉnh là .

Học sinh có thể nhớ nhầm hoành độ đỉnh là .

Học sinh có thể nhớ nhầm hoành độ đỉnh là .


Câu 6: Trong hệ trục , điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng đã cho ta thấy

.
Câu 7: Nghiệm của phương trình có thể xem là hoành độ giao điểm
của hai đồ thị hàm số:
và . và .
A. B.
và . và .
C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Do đó nghiệm của phương trình có thể xem là hoành độ giao
điểm của hai đồ thị hàm số và .

Câu 8: Cho phương trình (1). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 9: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng .


D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Lời giải

Trang 2/19 - Mã đề 02
Chọn D

Dựa vào sự biến thiên của hàm số ta thấy các


khẳng định A, C, D đúng
Khẳng định B sai vì có những hàm số bậc hai không cắt trục hoành như hàm

Câu 10: Trong mặt phảng tọa độ , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
và đường thẳng .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm của hai dường thẳng là nghiệm của hệ phương trình

. Vậy tọa độ giao điểm .

Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên .

C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .


Lời giải
Chọn B

Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên

Câu 12: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Câu 13: Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào sau đây?

Trang 3/19 - Mã đề 02
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có và Đỉnh của Parabol .

Câu 14: Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình tổng quát
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 15: Tính góc hợp bởi hai đường thẳng và

?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng có vecto pháp tuyến .

Đường thẳng có

vecto pháp tuyến .

Ta có .

Câu 16: Xác định , , biết Parabol có đồ thị hàm số đi qua các

điểm , , .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì , , nên ta có hệ phương trình

Trang 4/19 - Mã đề 02
Vậy .

Câu 17: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 18: Biết đường thẳng cắt parabol tại hai điểm
phân biệt và . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Xét phương trình hoành độ giao điểm của và :

có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: . Khi đó giao điểm

của và lần lượt là

Tọa độ trọng tâm của tam giác là hay

Câu 19: Cho điểm thuộc đường thẳng và cách đường thẳng
một khoảng là . Biết , tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có thuộc đường thẳng

Ta được

Vậy .

Câu 20: Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình và

A. Trùng nhau. B. Vuông góc với nhau.

Trang 5/19 - Mã đề 02
C. Song song. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn D

Ta có . Do nên hai đường thẳng cắt


nhau.

Mặt khác nên hai đường thẳng không vuông góc.

Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
y

O x
1

A. , , . B. , , .
C. , , . D. , , .
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị ta có:
Đồ thị quay bề lõm xuống dưới nên ; có hoành độ đỉnh

.
Lại có: đồ thị cắt tại điểm có tung độ âm nên .
Vậy , , .

Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho tam giác có ,

, . Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao của tam
giác đi qua đỉnh .
A. . B. .
C. .D. .
Lời giải
Chọn B

Đường cao đi qua đỉnh nhận vectơ làm véctơ pháp


tuyến, sẽ có phương trình là

Câu 23: Trong mặt phẳng cho ba điểm Đường


thẳng đi qua điểm và đồng thời cách đều hai điểm có phương
trình là
A. . B. hoặc .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua điểm có dạng

. (Với )

Trang 6/19 - Mã đề 02
Ta có

Vậy hoặc .

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng và
. Góc giữa và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

VTPT của đường thẳng là

VTPT của đường thẳng là

Ta có: .

Câu 25: Một học sinh tiến hành giải phương trình như sau:

Bước 1: Điều kiện .

Bước 2: Phương trình đã cho tương đương với

.
Bước 3:Đối chiếu điều kiện, thấy cả nghiệm thỏa mãn nên phương trình có nghiệm
, .
Lời giải của học sinh trên:
A. Đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Lời giải
Chọn C

Đúng là phương trình đã cho tương đương với .

Câu 26: Đường thẳng nào qua và song song với đường thẳng

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Chọn B
Đường thẳng song song với đường thẳng có VTPT là
. Đường thẳng đó đi qua nên có phương trình là:
hay

Trang 7/19 - Mã đề 02
Câu 27: Hàm số nào có bảng biến thiên như hình đưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Căn cứ từ BBT ta loại .

Gọi là đỉnh của parabol, ta có: .


Suy ra ta loại .

Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho đường thẳng có véctơ

pháp tuyến và đi qua điểm . Viết phương trình tổng

quát của đường thẳng


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Phương trình đường thẳng là:

Câu 29: Trục đối xứng của parabol là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trục đối xứng của parabol là đường thẳng .

Trục đối xứng của parabol là đường thẳng .


Câu 30: Biết đường thẳng vuông góc với đường thẳng Hỏi
vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do đường thẳng vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ

pháp tuyến của đường thẳng

Câu 31: Cho Parabol có đỉnh là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trang 8/19 - Mã đề 02
Áp dụng có đỉnh là .

Suy ra: có đỉnh .

Câu 32: Cho điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm đối

xứng với điểm qua đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Lập đường thẳng qua và vuông góc với là:

Gọi giao của hai đường là .

Điểm đối xứng với qua là .

Câu 33: Phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với

đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là .

Đường thẳng song song với nhận làm vectơ chỉ phương.

Phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với
đường thẳng là:

Câu 34: Hàm số .

A. đồng biến trên khoảng . B. đồng biến trên khoảng .

C. đồng biến trên khoảng . D. đồng biến trên khoảng .


Lời giải
Chọn D
Hàm số bậc hai với đồng biến trên khoảng

. Do đó hàm số đồng biến trên .

Câu 35: Trong mặt phẳng , cho hai điểm và . Véc tơ nào sau
đây là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng ?

Trang 9/19 - Mã đề 02
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có véc tơ chỉ phương của đường thẳng là .

Suy ra véc tơ pháp tuyến của đường thẳng là .

Do đó cũng là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng .


Câu 36: Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình
vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng . Trên thành cổng, tại
vị trí có độ cao so với mặt đất (điểm ), người ta thả một sợi dây
chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất
của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn . Giả sử các số liệu trên
là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao
nhất của cổng).

A. m. B. m. C. m.
D. m.
Lời giải
Chọn C

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Phương trình Parabol có dạng
.

Parabol đi qua điểm , , nên ta có

Do đó chiều cao của cổng là m.

Câu 37: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Trang 10/19 - Mã đề 02
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình

có nghiệm phân biệt. Số phần tử của là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Từ đố thị hàm số suy ra đồ thị hàm số là

Ta có
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có theo yêu cầu bài toán

Mà nên
Vậy số phần tử của là .

Câu 38: Biết rằng đồ thị của hàm số , đi qua điểm và


có đỉnh . Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện:
Ta có : đi qua (1)

có đỉnh (2)

(3)

Thay (2) vào (1) ta có:


Từ (2) Thay vào (3) ta có:

Trang 11/19 - Mã đề 02
Với
Ta có: .

Câu 39: Phương trình của đường thẳng đi qua và cách một
khoảng cách là
A. . B. . C.
. D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi là đường thẳng cần tìm

TH1: chọn

TH2: chọn

Câu 40: Trong hệ tọa độ , cho hình thang vuông vuông tại và , đáy
lớn . Biết chu vi hình thang là , diện tích hình thang là 24. Biết
. Tìm tọa độ các đỉnh biết hoành độ điểm lớn hơn 2.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
đặt .

Diện tích hình thang là 24 nên : .

Chu vi hình thang là : nên:

Nên .

Ta có hệ .
Khi đó phương trình ,

Vậy .

Trang 12/19 - Mã đề 02
Câu 41: Cho hai đường thẳng song và
Phương trình đường thẳng song song và cách đều và là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Tự luận.
Gọi là đường thẳng song song và cách đều và .

Suy ra phương trình có dạng:

Mặt khác:

Cách 2: Trắc nghiệm.


Phương trình đường thẳng song song và cách đều và là

Câu 42: Cho đường thẳng và điểm . Tọa độ hình chiếu


vuông góc của trên là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với


đường thẳng có phương trình là
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Khi đó tọa độ là nghiệm
của hệ phương trình

Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có đỉnh ,
phương trình đường cao và phương trình đường trung
tuyến . Tính diện tích tam giác .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Trang 13/19 - Mã đề 02
Đường thẳng qua điểm và vuông góc với đường cao
nên có phương trình

.
Điểm là giao điểm của và nên tọa độ điểm là nghiệm của hệ
phương trình

Vì , gọi (do là trung


điểm ).

Mà .

Ta có .

Vậy diện tích tam giác bằng: .

Câu 44: Tổng các nghiệm của phương trình bằng:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện .

Đối chiếu điều kiện, phương trình có hai nghiệm


Vậy tổng các nghiệm bằng .

Câu 45: Để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại 2 điểm

phân biệt có hoành độ và đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham
số m thuộc khoảng nào dưới đây?
Trang 14/19 - Mã đề 02
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:

.
Điều kiện có 2 nghiệm phân biệt khác 1:

: Đúng

Ta có:

Vậy giá trị nhỏ nhất khi .

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình vuông có . Gọi ,
lần lượt là trung điểm của , . Biết phương trình là
. Tính diện tích của hình vuông .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
B C

M I

A N D

Gọi suy ra và là trung điểm của .

Ta có .

, .

Vậy diện tích hình vuông là .

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có , đường thẳng
chứa tia phân giác trong góc có phương trình , đường

thẳng chứa cạnh đi qua điểm . Biết trọng tâm của tam giác

Trang 15/19 - Mã đề 02
nằm trên đường thẳng có phương trình . Tìm tọa độ
điểm của tam giác đó.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A
d

H
B
C
A' K

Gọi là hình chiếu vuông góc của trên , tìm được .

Gọi là điểm đối xứng của qua . Khi đó và nằm trên


đường thẳng chứacạnh .
Đường thẳng đi qua và .
Phương trình đường thẳng chứa cạnh là: .

Tọa độ của điểm là .

Gọi . Tọa độ trọng tâm của tam giác là

Vì nằm trên nên .

Vậy .

Câu 48: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình có dạng

(với và là số nguyên tố). Tính giá trị


.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện: .

Phương trình đã cho tương đương với

Trang 16/19 - Mã đề 02
(thỏa
mãn).

(thỏa
mãn).
Nghiệm nhỏ nhất sẽ là .
Do đó .

Câu 49: Cho đồ thị của hàm số có đồ thị như hình


vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình

có đúng 5 nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn A

Xét phương trình:

Đặt: . Khi đó PT(1)

Xét hàm số:

Với . Giữ nguyên phần đồ thị phí trên trục hoành.

Với . Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục


hoành qua trục hoành.

Hợp của 2 phần đồ thị vừa dựng ta được đồ thị của hàm số (hình
vẽ)

Trang 17/19 - Mã đề 02
Dựa vào đồ thị, để phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm thì khi và chỉ khi

phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn hoặc

TH1: Phương trình (1) có 2 nghiêm phân biệt thỏa mãn

TH2: Phương trình (1) có nghiệm thỏa mãn

Giả thiết: , kết hợp với các trường hợp ta thu được

Số các giá trị thỏa mà màn là:

Câu 50: Cho Parabol (P): . Có bao nhiêu giá trị của tham số để
đồ thị (P) cắt trục tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác IAB là
tam giác đều (Với I là đỉnh của (P)).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đỉnh của (P):

Trang 18/19 - Mã đề 02
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và trục là:

Để (P) cắt tại 2 điểm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt

Khi đó phương trình có nghiệm:

Do (P) nhận đường thẳng làm trục đối xứng suy ra tam giác IAB cân
tại I để tam giác IAB đều

Vậy có 2 giá trị của thỏa mãn.


------------- HẾT -------------

Trang 19/19 - Mã đề 02

You might also like