You are on page 1of 53

www.thuvienhoclieu.

com

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾP TUYẾN


A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

1. Tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị hàm số:


Cho hàm số và điểm . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.
- Tính đạo hàm . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là
- phương trình tiếp tuyến tại điểm M là:
2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
- Gọi là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k.
- Giả sử là tiếp điểm. Khi đó thỏa mãn: (*) .
- Giải (*) tìm . Suy ra .
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
3. Tiếp tuyến đi qua điểm
Cho hàm số và điểm . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi
qua A.
- Gọi là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó (*)

- Để là tiếp tuyến của (C) có nghiệm.


- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương
trình tiếp tuyến cần tìm.
Chú ý:
1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc (C) là:
2. Cho đường thẳng

+) +)

+) +)
3. Cho hàm số bậc 3:
+) Khi : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
+) Khi : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.

B – BÀI TẬP

DẠNG 1: TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ:


Câu 1. Cho hàm số , có đồ thị và điểm . Phương trình tiếp tuyến
của tại là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C

Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi là tọa độ tiếp điểm.
Ta có .

.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là .

Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số tại điểm có hoành độ là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi là tọa độ tiếp điểm.
Ta có .

.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là .
Câu 4. Cho đường cong . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
.
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: .

Câu 5. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại là


A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

, .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: .

Câu 6. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại là:


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có :
Hệ số góc tiếp tuyến
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com

Phương trình tiếp tuyến tại  :


.
Câu 7. Gọi là đồ thị của hàm số . Phương trình tiếp tuyến với tại điểm mà
cắt trục tung là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có : cắt trục tung tại điểm .

Hệ số góc tiếp tuyến :


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại là .

Câu 8. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm . Tiếp tuyến của tại điểm
có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có : điểm

hệ số góc tiếp tuyến


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm  là :
.

Câu 9. Cho hàm số có đồ thị là . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của với
trục hoành là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Giao điểm của với trục hoành là . Ta có:


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là hay .
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định:
Đạo hàm:

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com

Câu 11. Gọi là đồ thị hàm số Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại các giao
điểm của với hai trục toạ độ là:

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định:

Đạo hàm:
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là và không cắt trục tung.

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của và trục hoành:

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định:

Đạo hàm:

cắt trục hoành tại điểm có hoành độ

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là


Câu 13. Gọi là đồ thị hàm số . Phương trình tiếp tuyến với tại giao điểm của
và trục tung là
A. B. C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Tập xác định:
Giao điểm của và trục tung là .
Đạo hàm: hệ số góc của tiếp tuyến tại là .
Phương trình tiếp tuyến tại là .

Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Tập xác định:

Đạo hàm: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com

Tiếp tuyến tại có hệ số góc là .


Phương trình của tiếp tuyến là
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng
2 là:
A. B.
C. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn đáp án A.
Tập xác định:
Đạo hàm: .

Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên .


Tại . Phương trình tiếp tuyến là .
Tại . Phương trình tiếp tuyến là .

Câu 16. Cho đồ thị và điểm có tung độ . Hãy lập phương trình tiếp
tuyến của tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Tập xác định:

Đạo hàm: .

Tung độ của tiếp tuyến là nên .


Tại .
Phương trình tiếp tuyến là .

Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có: .
Giao điểm của đồ thị với trục tung :
Hệ số góc của tiếp tuyến tại là : .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là : .

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com

Câu 18. Cho đường cong và điểm có hoành độ . Lập phương trình
tiếp tuyến của tại điểm .

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có: . Tại điểm có hoành độ:

Hệ số góc của tiếp tuyến tại là : .

Phương trình tiếp tuyến tại điểm là : .

Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có: . Hệ số góc của tiếp tuyến tại là : .


Phương trình tiếp tuyến tại điểm là : .
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương
trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: . Tại điểm có hoành độ
Hệ số góc của tiếp tuyến tại là : .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là : .
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: . Tại điểm có hoành độ:
Hệ số góc của tiếp tuyến tại là : .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là : .

Câu 22. Cho hàm số có đồ thị hàm số . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm
có hoành độ là nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com

Ta có và

Theo giả thiết là nghiệm của phương trình

Phương trình tiếp tuyến tại điểm là:

Câu 23. Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với
đồ thị hàm số trên tại điểm là:

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Vì là giao điểm của đồ thị với trục

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm là:
Câu 24. Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại giao
điểm của với trục tung là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:

Chọn đáp án A.
với trục tung là
Giao điểm của

Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:

Ta có

Chọn đáp án A.

Câu 26. Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
nghiệm của phương trình có phương trình:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com

Gọi là tiếp điểm

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: .


Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
+
+ PTTT của tại điểm là .
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ bằng là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
+ .
+ .
+PTTT của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng là: .

Câu 29. Cho hàm số , có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại có
hoành độ là:

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có phương trình là:

Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng

Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có phương trình là:

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại có dạng .

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com

Câu 31. Cho hàm số , có đồ thị . Tại các giao điểm của với trục ,
tiếp tuyến của có phương trình:
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm.

TH1: PTTT có dạng :


TH2: PTTT có dạng :

Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ

là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C

;
Phương trình tiếp tuyến: .

Câu 33. Cho hàm số có đồ thị , tiếp tuyến với nhận điểm làm
tiếp điểm có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Tập xác định:

Ta có .
Đạo hàm của hàm số .

Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại là .

Phương trình của tiếp tuyến là


Câu 34. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành
độ tiếp điểm bằng 1

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi là tiếp điểm
Ta có: .
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến là:
Câu 35. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung
độ tiếp điểm bằng

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi là tiếp điểm
Ta có: .
Ta có: .
. Phương trình tiếp tuyến là:
. Phương trình tiếp tuyến là:
. Phương trình tiếp tuyến là: .
Câu 36. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hoành độ tiếp
điểm bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: . Gọi là tiếp điểm
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến: .
Câu 37. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp
điểm bằng
A. hay B. hay
C. hay D. hay
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: . Gọi là tiếp điểm
Ta có:
. Phương trình tiếp tuyến:
. Phương trình tiếp tuyến:
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com

Câu 38. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: biết tung độ tiếp điểm bằng

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có:
Gọi là tiếp điểm.
Ta có:
. Phương trình tiếp tuyến là:
. Phương trình tiếp tuyến

. Phương trình tiếp tuyến

.
Câu 39. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp
điểm bằng 1
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: . Gọi là tiếp điểm
Ta có ,
Phương trình tiếp tuyến:

Câu 40. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tung độ tiếp điểm bằng
.

A. B. C. D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Hàm số xác định với mọi . Ta có:


Gọi là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng nên ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com

Câu 41. Cho hàm số , có đồ thị là . Tìm biết tiếp tuyến của đồ thị tại giao

điểm của và trục Ox có phương trình là


A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Giao điểm của tiếp tuyến : với trục Ox là hệ số góc của và

Ta có:

Theo bài toán thì:

Giải hệ ta được
Câu 42. Cho hàm số có đồ thị là Giả sử là tiếp tuyến của tại điểm có
hoành độ , đồng thời cắt đồ thị tại tìm tọa độ .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tiếp tuyến tại điểm của đồ thị có hoành độ
Ta có
Phương trình tiếp tuyến tại điểm của đồ thị là

Xét phương trình


hoặc ( không thỏa )
Vậy là điểm cần tìm
Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng
5.
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
D. ; ;
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
Phương trình các tiếp tuyến: ; ;

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com

Câu 44. Cho hàm số (Cm). Tìm để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ

tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng .

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có:
Ta có . Phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ
là:
.

, với

Suy ra diện tích tam giác OAB là:

Theo giả thiết bài toán ta suy ra:

Câu 45. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị tại điểm của hoành độ
bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Theo giả thiết ta có:

Câu 46. Tìm trên (C) : những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 8.
A. B. C. D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Giả sử  . Ta có: .
Phương trình tiếp tuyến  tại M: .
 đi qua   . Vậy .

Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C

Ta có
Phương trình tiếp tuyến .
Câu 48. Tiếp tuyến của parabol tại điểm tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông.
Diện tích của tam giác vuông đó là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
+ .
+PTTT tại điểm có tọa độ là: .

+ Ta có giao tại , giao tại khi đó tạo với hai trục tọa độ tam giác
vuông vuông tại .

Diện tích tam giác vuông là: .

Câu 49. Trên đồ thị của hàm số có điểm sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa
độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ là:

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Ta có: . Lấy điểm .

Phương trình tiếp tuyến tại điểm là: .


Giao với trục hoành: .

Giao với trục tung:

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com

. Vậy
Câu 50. Cho hàm số , có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại có
tung độ với hoành độ là

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A

Do nên ; .

Phương trình tiếp tuyến: .


Câu 51. Cho hàm số . Giả sử rằng tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có
hoành độ luôn cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt. Tìm tọa độ các giao điểm.

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
Vì . Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ
là: .
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) với d

Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt

Câu 52. Cho hàm số (Cm). Tìm để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ
đi qua

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Ta có:
Vì . Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ
là:

Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: .

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com

Câu 53. Cho hàm số . Tìm phương trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến

điểm bằng .
A. B. C. D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:

Gọi
Ta có:

Phương trình tiếp tuyến :

hay hay

Giải tìm a, sau đó thế vào phương trình (t) suy ra các phương trình tiếp tuyến cần tìm.

Câu 54. Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết

khoảng cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng .

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng :


(trong đó là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C)).

Phương trình (d):

Đặt . Phương trình (1) trở thành:

Với ,ta có .

Suy ra phương trình tiếp tuyến (d):

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com

Câu 55. Cho hàm số , có đồ thị là . Tìm biết có ba điểm cực


trị, điểm cực tiểu của có tọa độ là và tiếp tuyến d của tại giao điểm của với trục Ox
có phương trình là .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

có ba điểm cực trị, điểm cực tiểu của có tọa độ là

Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là và hệ số góc của d là

Giải hệ ta được

Câu 56. Cho hàm số: có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến tạo với trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Hàm số đã cho xác định với . Ta có:


Gọi là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của

với và
Tiếp tuyến tạo với trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng . Mặt
khác: , nên có:

Tức hoặc .
Với
Với
Vậy, có tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: .

Câu 57. Cho hàm số: có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục bằng .

A. . B. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Hàm số đã cho xác định với . Ta có:


Gọi là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của

với và

Khoảng cách từ đến trục bằng suy ra , hay , .

Phương trình tiếp tuyến tại là:


Phương trình tiếp tuyến tại là:

Vậy, có tiếp tuyến thỏa đề bài: .

Câu 58. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các
tiếp tuyến với tại hai điểm này vuông góc với nhau.

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Hàm số đã cho xác định trên .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và trục hoành:

Để cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt thì phương trình phải có hai nghiệm phân biệt

khác . Tức là ta phải có: hay tức .


Gọi là hai nghiệm của . Theo định lý Vi – ét, ta có:
Giả sử là giao điểm của và trục hoành. Tiếp tuyến của tại điểm có hệ số góc

Như vậy, tiếp tuyến tại lần lượt có hệ số góc là , .

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com

Tiếp tuyến tại vuông góc nhau khi và chỉ khi hay

tức

hoặc . Đối chiếu điều kiện chỉ có thỏa mãn.

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com

DẠNG 2: TIẾP TUYẾN CÓ HỆ SỐ GÓC K CHO TRƯỚC

Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
hoành bằng :

A. . B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định:

Đạo hàm:

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại

Hệ số góc của tiếp tuyến là

Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc có phương trình là :


A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn A.
Tập xác định:
Đạo hàm:

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung bằng :
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Tập xác định:

Đạo hàm:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có .
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị Có bao nhiêu tiếp tuyến của song song đường
thẳng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tập xác định:
Đạo hàm:

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5. Gọi là đồ thị của hàm số . Tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng
có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có :

Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng nên tiếp tuyến có hệ số góc

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại có dạng


.

Câu 6. Gọi là đồ thị hàm số . Tìm tọa độ các điểm trên mà tiếp tuyến tại đó
với vuông góc với đường thẳng có phương trình .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định:

Đạo hàm:
Giả sử là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 7. Biết tiếp tuyến của hàm số vuông góc với đường phân giác góc phần tư
thứ nhất. Phương trình là:

A.
B.

C.
D.
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com

Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình


có hệ số góc là

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

Câu 8. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ .

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ là .

Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C

Câu 10. Cho hàm số . Tìm trên những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại
điểm đó bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi là tọa độ tiếp điểm. Ta có .
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng

Câu 11. Cho hàm số , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng.

A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com

Gọi là tọa độ tiếp điểm. Ta có .

Tiếp tuyến vuông góc với

Với pttt: .

Với pttt: .

Câu 12. Tìm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
vuông góc với đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
.

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là

Ta có

Câu 13. Cho hàm số có đồ thị cắt trục tung tại , tiếp tuyến tại có hệ số góc
. Các giá trị của , là
A. , . B. , . C. , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm là


.
Câu 14. Điểm trên đồ thị hàm số mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bé nhất trong
tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì , là
A. , . B. , . C. , . D. ,
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com

Gọi . Ta có .

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại là


Vậy bé nhất bằng khi , .
Câu 15. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp

tuyến vuông góc với đường thẳng


A. : và . B. : và .
C. : và . D. : và .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi là tiếp điểm
Ta có: .

Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng nên


Ta có:
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: và .
Câu 16. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của
tiếp tuyến bằng
A. hay B. hay
C. hay D. hay
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: . Gọi là tiếp điểm
Ta có:
. Phương trình tiếp tuyến:
.
. Phương trình tiếp tuyến:
.
Câu 17. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến
vuông góc với trục Oy.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: . Gọi là tiếp điểm
Vì tiếp tuyến vuông góc với Oy nên ta có:
Hay . Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: .
Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com

Ta có:
Gọi là tiếp điểm.
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng
Nên ta có:
Suy ra . Phương trình tiếp tuyến là:
.
Câu 19. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến
song song với đường thng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: . Gọi là tiếp điểm
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng nên ta có:

Phương trình tiếp tuyến: .

Câu 20. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng .

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Hàm số xác định với mọi . Ta có:


Gọi là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến song với đường thẳng nên ta có:

Câu 21. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết biết tiếp tuyến tạo với
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Hàm số xác định với mọi . Ta có:


Gọi là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến phải vuông góc với một
trong hai đường phân giác , do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng hay . Mà
nên ta có

Câu 22. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc

với đường thẳng


A. hay B. hay
C. hay D. hay
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Ta có . Gọi là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
nên ta có

, phương trình tiếp tuyến là:

, phương trình tiếp tuyến là:


.
Câu 23. Cho hàm số có đồ thị là Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Không có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vuông góc với nhau
B. Luôn có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vuông góc với nhau
C. Hàm số đi qua điểm
D. Cả A, B, C đều sai
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
Giả sử trái lại có hai tiếp tuyến với đồ thị vuông góc với nhau.
Gọi tương ứng là các hoành độ của hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó.
Gọi lần lượt là các hệ số góc của hai tiếp tuyến tại các điểm trên có hoành độ .

Khi đó
Tam thức có nên từ đó và từ suy ra mâu thuẫn.
Vậy, giả thiết phản chứng là sai, suy ra (đpcm)

Câu 24. Cho hàm số và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc của đồ thị
hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Gọi là tọa độ tiếp điểm. Ta có .

Hệ số góc của tiếp tuyến .


Với pttt: .
Với pttt: .
Vậy hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là , .
Câu 25. Cho hàm số có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến
đó là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Tập xác định:
Đạo hàm:
Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên ta có:

Câu 26. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
Tập xác định:

Đạo hàm: .
Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng
.

Câu 27. Cho hàm số có đồ thị Đường thẳng vuông góc với đường thẳng
và tiếp xúc với thì phương trình của là

A. B. . C. . D. Không tồn tại.


Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Tập xác định:

Đạo hàm:
Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng nên có hệ số góc bằng 1. Ta có phương

trình .
Tại . Phương trình tiếp tuyến là .
Tại . Phương trình tiếp tuyến là .

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com

Câu 28. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong , biết tiếp tuyến đó
song song với đường thẳng ?
A. . B. .
C. ; . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Tập xác định:
Đạo hàm: .
Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1.

Ta có phương trình .
Tại . Phương trình tiếp tuyến là .
Tại . Phương trình tiếp tuyến là .
Câu 29. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số

A. và . B. và . C. và . D. và .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Tập xác định:
Đạo hàm: .

Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình
Câu 30. Cho hàm số có đồ thị . Số tiếp tuyến của song song với đường
thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: . Lấy điểm .

Tiếp tuyến tại song song với đường thẳng suy ra

Với ta có phương trình tiếp tuyến:


Với ta có phương trình tiếp tuyến:
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn.

Câu 31. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với trục hoành
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có: . Lấy điểm .

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com

Tiếp tuyến tại điểm song song với trục hoành nên .

Câu 32. Tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ có hệ số góc bằng

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:

Ta có:

Câu 33. Gọi là đồ thị hàm số . Có hai tiếp tuyến của cùng song song với
đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là

A. và B. và

C. và C. và
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có

Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng

Suy ra

Vậy và

Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có . Theo giả thiết:


Câu 35. Cho hàm số có đồ thị . Nếu tiếp tuyến tại điểm của có hệ số góc
bằng thì hoành độ điểm là:

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com

Gọi tiếp điểm . Vì tiếp tuyến tại điểm của có hệ số góc bằng nên

Câu 36. Cho hàm số có đồ thị . Số tiếp tuyến của vuông

góc với đường thẳng là:


A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:

Chọn đáp án B.

vuông góc với đường thẳng có dạng


Tiếp tuyến của

là tiếp tuyến của có nghiệm .


Vậy có hai giá trị thỏa mãn.
Câu 37. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm là:
A. . B. C. D.
Hướng dẫn giải:

Ta có

Chọn đáp án C.

Câu 38. Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng
song song với đường thẳng và tiếp xúc với .

A. B.
C. và D. Không tồn tại
Hướng dẫn giải:

Chọn đáp án C.
Đường thẳng song song với đường thẳng có dạng

là tiếp tuyến của có nghiệm kép có nghiệm

kép
Vậy có hai giá trị thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm.

Câu 39. Cho hàm số có đồ thị . Trong các tiếp tuyến với , tiếp tuyến
có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com

Chọn đáp án C.
Xét tiếp tuyến với tại điểm có hoành độ bất kì trên . Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến đó là


Câu 40. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 3 là
1 3 1 3
k k k  k 
A. 2. B. 2 . C. 2. D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
    1
k  y    cos   
y  cos x , 3 3 2.
x 1
y
Câu 41. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số x  1 song song với đường thẳng
 : 2 x  y  1  0 là
A. 2 x  y  7  0 . B. 2 x  y  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. 2 x  y  7  0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
+Gọi
M ( x0 ; y0 )
là tọa độ tiếp điểm 0
 x  1 .
2
y 
+ ( x  1) 2
+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng  : y  2 x  1 suy ra
2  x0  2
y( x0 )  2
 2  
( x0  1)  x0  0 .

+ với 0
x  2  y0  3 , PTTT tại điểm (2;3) là y  2  x  2   3  2 x  y  7  0

+ với 0
x  0  y0  1 , PTTT tại điểm (0;  1) là y  2 x  1  2 x  y  1  0 .
x
C  : y  x3 : y   8
Câu 42. Phương trình tiếp tuyến của biết nó vuông góc với đường thẳng 27
là:
1 1
y x8 y x3
A. 27 . B. y  27 x  3 . C. 27 . D. y  27 x  54 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y  3x 2 .

+Gọi
M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm.
1
: y  x 8
+ Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 27 suy ra
 x0  3
y( x0 )  27  3 x02  27  
 x0  3 .
x  3  y0  27 y  27  x  3   27  y  27 x  54
+Với 0 . PTTT là:
+ Với 0
x  3  y0  27 . PTTT là: y  27  x  3  27  y  27 x  54 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
2
Câu 43. Cho hàm số y  3x  2 x  5 , có đồ thị
C  . Tiếp tuyến của C  vuông góc với đường thẳng
x  4 y  1  0 là đường thẳng có phương trình:
A. y  4 x  1 . B. y  4 x  2 . C. y  4 x  4 . D. y  4 x  2 .
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
Phương trình tiếp tuyến của
C  tại điểm M  x0 ; y0  có phương trình là: y  y0  f   x0  x  x0 
1 1
d : x  4y 1  0  y   x 
4 4
y  6 x  2
 1
y  x0  .     1  y  x0   4  6 x0  2  4  x0  1
Tiếp tuyến vuông góc với d nên  4 ,
y 1  6
. Phương trình tiếp tuyến có dạng : y  4 x  2
 x 
y  cos   
Câu 44. Cho đường cong  3 2  và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có
1
y  x5
tiếp tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng 2 ?
 5   5   5   5 
M  ;1 M ;  1 M ;1 M ; 0
A.  3  . B.  3  . C.  3  . D.  3 .
Hướng dẫn giải:.
Chọn đáp án C
Hai đường thẳng song song nếu hệ số góc bằng nhau.
1  x 
y  xM    sin   M 
Tiếp tuyến của đường cong có hệ số góc : 2 3 2 
1
k
Hệ số góc của đường thẳng 2
1  x  1  x   x  5
 sin   M    sin   M   1   M    k 2  xM    k 4
Ta có 2  3 2  2 3 2  3 2 2 3

Câu 45. Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong
C  : y  x 2  x  1 , biết hoành độ M , N
theo thứ tự là 1 và 2.
7
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án C.
M 1;1 , N  2; 3
Phương trình đường thẳng MN là : y  2 x  1 . Vậy hệ số góc của cát tuyến là 2
2
Câu 46. Cho hàm số y  x  2 x  3 , có đồ thị
C  . Tiếp tuyến của C  song song với đường thẳng
y  2 x  2018 là đường thẳng có phương trình:
A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y  2 x  4 . D. y  2 x  4 .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án B.
d : y  2 x  2018

Tiếp tuyến của


C  song song với d  y  x0   2  2 x0  2  2  x0  2 ; y0  3
Vậy PTTT có dạng : y  2 x  1 .
Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của
C  : y  x3 biết nó có hệ số góc k  12 là:

www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com

A. y  12 x  24 . B. y  12 x  16 . C. y  12 x  4 . D. y  12 x  8 .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án B.
 x  2  y0  8
y   x0   12  3x0 2  12   0
y  3 x 2 . Ta có  x0  2  y0  8

PPTT có dạng y  12 x  16


1
C  : y  x3 biết nó song song với đường thẳng d : y x  10
Câu 48. Phương trình tiếp tuyến của 3 là
1 2 1 1 1 1 1
y x y x y x y x  27
A. 3 27 . B. 3 3. C. 3 27 . D. 3 .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án A
 1 1
 x0   y0 
1 1 3 27
y  x0    3 x0 2   
3 3 x   1  y   1
y  3 x . Ta có
2
 0 3
0
27
1 2
y  x
PPTT có dạng 3 27

Câu 49. Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong
C  : y  f  x   x3  x , biết hoành độ
M , N theo thứ tự là 0 và 3 .
1 5
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 8.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Gọi k là hệ số góc của cát tuyến MN với đường cong
C  .
y f  xM   f  xN   0  0   3  3
3 3

k   8
Ta có  x xM  x N 0  3
1 3 1 2 4
y x  x  2x 
Câu 50. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 3 , biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng x  4 y  1  0 .
7 2 73 26
y  4x  y  4x  y  4x  y  4x 
A. 6; 3 B. 6 ; 3
73 2 7 26
y  4x  y  4x  y  4x  y  4x 
C. 6 ; 3 D. 6; 3
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x  4 y  1  0
1 1
 y  x 
4 4 Tiếp tuyến có hệ số góc k  4
 y '  4  x 2  x  6  0  x  3; x  2
1 73
y  4( x  3) 
 4x 
* x  3  Phương trình tiếp tuyến 6 6
2 26
y  4( x  2)   4 x 
* x  2  Phương trình tiếp tuyến 3 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
1
y  mx 3   m  1 x 2  3m  4  x  1
Câu 51. Tìm m để đồ thị : 3 có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông
góc với đường thẳng x  y  2013  0 .
1 1 1
 m   m 1   m 1
A. m  1 B. 2 C. 2 D. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Để tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đthẳng x  y  2012  0 khi và chỉ khi y '.1  1 hay
1
mx 2   m  1 x  3m  3  0   m 1
có nghiệm    . Đáp số: 2 .
3
Câu 52. Tìm m để đồ thị y  x  3mx  2 có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : x  y  7  0 góc 
1
cos 
sao cho 26 .
A. m  2 B. m  3 C. m  1, m  4 D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải: 
n   k ; 1 d
Gọi k  là hệ số góc của tiếp tuyến  tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến 1 , có vec tơ pháp
n  1;1
tuyến 2  
n1 n2 1 k 1 3
cos       k 2
n1 n2 26 2 k 2 1 2 k
Ta có hoặc 3
y '  k1 y '  k2
Yêu cầu bài toán  ít nhất một trong hai phương trình hoặc có nghiệm x tức
 2 3
3 x  2 1  2m  x  2  m  2 có nghiêm

3 x 2  2 1  2m  x  2  m  2 có nghiêm
 3 .
Tìm điều kiện có nghiệm suy ra m.
2x  2
y
Câu 53. Cho hàm số: x  1 có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến có hệ số góc bằng 1 .
A. y   x  2, y   x  7 . B. y   x  5, y   x  6 .
C. y   x  1, y   x  4 . D. y   x  1, y   x  7 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
4
y'
 x  1
2

Hàm số đã cho xác định với x  1 . Ta có:


M  x0 ; y0  C  :
Gọi là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của
4 2x  2 4 2x  2
2 
y x  x0   0 y '  x0   y0  0
 x0  1  x0  1 và
2
x0  1 x0  1
với
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1
4
 1  x0  3,
 x  1
2

Nên có:
x0  1

 Với x0  1  y0  0   : y   x  1
 Với x0  2  y0  4   : y   x  7

www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com

Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y   x  1, y   x  7 .


2x  2
y
Câu 54. Cho hàm số: x  1 có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d : y  4 x  1 .
A. y  4 x  3, y  4 x  4 . B. y  4 x  2, y  4 x  44 .
C. y  4 x  2, y  4 x  1 . D. y  4 x  2, y  4 x  14 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
4
y' 
 x  1
2

Hàm số đã cho xác định với x  1 . Ta có:


M  x0 ; y0  C  :
Gọi là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của
4 2x  2 4 2x  2
2 
y x  x0   0 y '  x0   y0  0
 x0  1  x0  1 và
2
x0  1 x0  1
với
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  4 x  1 .
4
y '  x0   4   4  x0  0
 x0  1
2
x 2
Nên có: hoặc 0
 Với x0  0  y0  2   : y  4 x  2
 Với x0  2  y0  6   : y  4 x  14
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y  4 x  2, y  4 x  14 .
2x
y ,
Câu 55. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: x  1 biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
2
A. y  2 x  1, y  2 x B. y  2 x  2, y  2 x  4
C. y  2 x  9, y  2 x D. y  2 x  8, y  2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2  x  1  2 x 2
y'  
 x  1  x  1 .
2 2

Ta có:
2
y '  x0  
Gọi
 x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại  x0 ; y0  bằng  x0  1
2

2
y '  x0   2   2
 x0  1
2

Theo giải thiết, ta có:


 x0  1  1  x0  2  y0  4
  x0  1  1  
2

 x0  1  1  x0  0  y0  0
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y  2 x  8, y  2 x
2x
y ,
Câu 56. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: x  1 biết tiếp tuyến song song với

đường thẳng
d  : x  2 y  0
1 7 1 7 1 27 1 7
y   x ,y   x y  x ,y  x
A. 2 4 2 4 B. 2 4 2 4
1 2 1 7 1 27 1 7
y   x ,y   x y   x ,y   x
C. 2 4 2 4 D. 2 4 2 4

www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải:
Chọn B
2  x  1  2 x 2
y'  
 x  1  x  1 .
2 2

Ta có:
2
y '  x0  
x ; y  x ; y 
Gọi 0 0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại 0 0 bằng
 x0  1
2

2 1 1
  x0  1 
2

 x0  1
2
2 4
Theo giải thiết, ta có:
1 27 1 7
y  x ,y  x
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 2 4 2 4
2x
y ,
Câu 57. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: x  1 biết tiếp tuyến vuông góc với

đường thẳng
  : 9x  2 y  1  0
2 2 2 8 2 32 2 8
y  x ,y   x y  x ,y  x
A. 9 9 9 9 B. 9 9 9 9
2 1 2 8 2 32 2 4
y   x ,y   x y   x ,y   x
C. 9 9 9 9 D. 9 9 9 9
Hướng dẫn giải:
Chọn B
2  x  1  2 x 2
y'  
 x  1  x  1
2 2

Ta có: .
2
y '  x0  
Gọi
 x0 ; y0 
là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại
 x0 ; y0 
bằng
 x0  1
2

2 2 1
    x0  1 
2

 x0  1
2
9 9
Theo giải thiết, ta có:
2 32 2 8
y  x ,y  x
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 9 9 9 9
2x
y ,
Câu 58. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: x  1 biết tạo với chiều dương của trục
2
cos   
hoành một góc  sao cho 5
1 3 1 3 1 13
y  x y  x y  x
A. 5 4 B. 5 4 C. 5 4 D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:
2  x  1  2 x 2
y'  
 x  1  x  1 .
2 2

Ta có:
2
y '  x0  
x ; y 
Gọi 0 0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại 0 0 bằng
x ; y   x0  1
2

2
tan  
  0;   tan   0  x0  1
2

Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hoành,khi đó tồn tại để và .
1 1 1
tan 2   2
 1   tan   
Ta có: cos  4 2 , nên có:

www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
2 1
  x0  1  4
2

 x0  1
2
2
2x
y ,
Câu 59. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: x  1 biết tại điểm M thuộc đồ thị và
vuông góc với IM ( I là giao điểm 2 tiệm cận )
1 3 1 3 1 13
y  x y  x y  x
A. 5 4 B. 5 4 C. 5 4 D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:
2  x  1  2 x 2
y'  
 x  1  x  1 .
2 2

Ta có:
2
y '  x0  
Gọi
 x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại  x0 ; y0  bằng  x0  1
2

2
k IM 
 x0  1 k . y '  x0   1   x0  1  4
2 2

, theo bài toán nên có: IM


x4 x2
y   2
Câu 60. Cho hàm số 4 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng : y  2 x  2 .
3 1 3
y  2x  y  2x  y  2x 
A. 4 B. 4 C. 4 D. y  2 x  1
Hướng dẫn giải:
Chọn A
y '( x0 )  2 x
(trong đó 0 là hoành độ tiếp điểm của (t) với (C)).
3 3
 x0  x0  2  x0  x0  2  0  x 0  1.
11 3
y  y '(1)( x  1)  y (1)  2( x  1)   2 x 
4 4
Phương trình (t):
4 2
Câu 61. Cho hàm số y  2 x  4 x  1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng x  48 y  1  0 .
A.  : y  48 x  81 B.  : y  48 x  81 C.  : y  48 x  1 D.  : y  48 x  8
Hướng dẫn giải:
Chọn A
3
Ta có y '  8 x  8 x
Gọi
M ( x0 ; y0 ) . Tiếp tuyến  tại M có phương trình:
y  (8 x03  8 x0 )( x  x0 )  2 x04  4 x02  1
.Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x  48 y  1  0
1
y '( x0 ).  1  y '( x0 )  48
Nên ta có: 48
x03  x0  6  0  x0  2  y0  15 .

Phương trình  : y  48( x  2)  15  48 x  81 .


x3
y   x2  2x  1
Câu 62. Cho (C) là đồ thị của hàm số 3 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông
x
y  2
góc với đường thẳng 5 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
2 8
A. y = 5x + 3 hoặc y = 5x – 8 B. y = 5x + 3 hoặc y = 5x – 9
8 8
C. y = 5x + 3 hoặc y = 5x – 5 D. y = 5x + 3 hoặc y = 5x – 8
Hướng dẫn giải:
Chọn D
x
y  2
Cách 1. Tiếp tuyến (d) của (C) vuông góc với đường thẳng 5 ,suy ra phương trình (d) có
dạng : y = 5x + m.
 x3 2
  x  2 x  1  5 x  m (1)
3
 x 2  2 x  2  5 (2)
(d) tiếp xúc với (C)  có nghiệm.

Giải hệ trên, (2) x = -1  x = 3.
8
Thay x = - 1 vào (1) ta được m = 3 .
Thay x = 3 vào (1) ta được m = - 8.
8
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 5x + 3 hoặc y = 5x – 8.
x
y   2
Cách 2. Tiếp tuyến (d) vuông góc với đường thẳng 5 suy ra hệ số góc của (d) : k = 5.
x0 k  f '( x0 )  5  x02  2 x0  2  x0  1, x0  3
Gọi là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C),ta có : .
 8
 y  5( x  1)  f (1)  5 x  3

y  5( x  3)  f (3)  5 x  8
Suy ra phương trình (d):  .
3 2
(C )
Câu 63. Cho hàm số y  x  2 x  (m  1) x  2m có đồ thị là m . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị
(Cm ) tại điểm có hoành độ x  1 song song với đường thẳng y  3x  10 .
A. m  2 B. m  4 C. m  0 D. Không tồn tại m
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2
(C )
Ta có: y '  3 x  4 x  m  1 . Tiếp tuyến của m tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình
y  (m  2)( x  1)  3m  2  (m  2) x  2m
m  2  3

Yêu cầu bài toán 2m  10 vô nghiệm.
Vậy không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán.

3 2
(C )
Câu 64. Cho hàm số y  x  2 x  (m  1) x  2m có đồ thị là m . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc
(C )
nhỏ nhất của đồ thị m vuông góc với đường thẳng  : y  2 x  1 .
11 6
m m
A. m  1 B. m  2 C. 6 D. 11
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2
 2 4 4 7  2 7
2 y '  3 x  x    m   3 x    m   y '  m  7
Ta có: y '  3 x  4 x  m  1 .Ta có:  3 9 3  3 3 3.
2 7
x k m
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 3 có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc có giá trị : 3.

www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com

 7 11
 k .2  1   m   .2  1  m 
Yêu cầu bài toán  3 6 .
2x  1
y
Câu 65. Cho hàm số x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy
1
lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 6
4 1
y  3 x  1, y  3x  1, y  12 x  2, y   x 
A. 3 3
4 2
y  3 x  1, y  3x  11, y  12 x  2, y   x 
B. 3 3
4 3
y  3 x  11, y  3x  11, y  12 x, y   x 
C. 3 4
4 2
y  3 x  1, y  3x  11, y  12 x  2, y   x 
D. 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3
y'
Ta có ( x  1) 2 . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến  có dạng:
3 2x  1
2 
y x  x0   0
( x0  1) x0  1 .
y  0

  Ox  A :  3 2 x0  1
 ( x  1) 2
( x  x0 )  0
  0 x0  1
 2 x02  2 x0  1 
A ;0 
 3 .
Suy ra
x  0

  Oy  B :  3 x0 2 x0  1
 y  ( x  1) 2  x  1
  0 0

 2 x 2  2 x0  1 
B  0; 0 
( x0  1) 2 
Suy ra: 
2
1 1  2 x 2  2 x0  1 
S  OA.OB   0 
2 6 x0  1 
Diện tích tam giác OAB :
2
1  2 x 2  2 x0  1 
SOAB   0  1
6  x0  1 
Suy ra
 1
 x0  0, x0   2
 2 x02  2 x0  1  x0  1  2 x02  x0  0 
 2  2  x  1 , x  2
2
 0x  2 x0  1   x0  1 2
 0x  3 x0  2  0  0 2 0
Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là:
4 2
y  3x  1, y  3 x  11, y  12 x  2, y   x 
3 3.

www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com

x 2  2mx  m
y
Câu 66. Cho hàm số xm . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp
tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x 2  2mx  m
 
C : y 
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số xm và trục hoành:
 x  2mx  m  0 *
2
x 2  2mx  m
0
xm  x   m .
2
x  2mx  m
y * có hai
Đồ thị hàm số xm cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt  phương trình
   m 2  m  0 m  0  m  1
 
 2  1
3m  m  0
  m
nghiệm phân biệt khác m  3 .
M  x0 ; y0  C  với trục hoành thì y0  x02  2mx0  m  0 và hệ số góc của
Gọi là giao điểm của đồ thị
tiếp tuyến với
C  tại M là:
 2 x0  2m  x0  1   x02  2mx0  m  2 x0  2m

k  y  x0    x0  m 
2
x0  m
.
2 x  2m
k1  1
Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với
C  tại hai giao điểm với trục hoành là x1  m ,
2 x2  2m
k2 
x2  m .
 2 x  2m   2 x2  2m 
 1    1
 k .k  1  x1  m   x2  m 
Hai tiếp tuyến này vuông góc 1 2

 4  x1 x2  m  x1  x2   m 2     x1 x2  m  x1  x2   m 2  **
.
 x1 x2  m m  0

x  x  2m
**  m 2  5m  0  
Ta lại có  1 2 , do đó  m  5 . Nhận m  5 .
x 1
y (C) C  mà tiếp tuyến tại đó
Câu 67. Cho hàm số x 1 . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc
song song với nhau:
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2
y'  .
 x  1
2

Ta có:
x 1
y
Đồ thị hàm số x  1 có tâm đối xứng I 1;1 .
A  x0 ; y0   C 
Lấy điểm tùy ý .
B  2  x0 ; 2  y0   C 
Gọi B là điểm đối xứng với A qua I suy ra . Ta có:

www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
2
k A  y '  x0   .
 x0  1
2

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A là:


2
k B  y '  2  x0   .
1  x0 
2

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là:


Ta thấy A
k  kB
nên có vô số cặp điểm A, B thuộc
C  mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau
3 2
x ,x
Câu 68. Cho hàm số y  x  2 x  2 x có đồ thị (C). Gọi 1 2 là hoành độ các điểm M , N trên
C  , mà tại đó tiếp tuyến của C  vuông góc với đường thẳng y   x  2017 . Khi đó x1  x2 bằng:
4 4 1
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2
Ta có: y '  3 x  4 x  2 .
Tiếp tuyến tại M , N của
C  vuông góc với đường thẳng y   x  2017 . Hoành độ x1 , x2 của các
điểm M , N là nghiệm của phương trình 3 x  4 x  1  0 .
2

4
x1  x2 
Suy ra 3.
3 2
Câu 69. Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số y  x  3 x  3x  5 , mà tiếp tuyến tại A, B vuông góc
với nhau là

A. 1 B. 0 C. 2 . D. Vô số
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có y  3 x  6 x  3 . Gọi
2
A( x A ; y A ) và B ( xB ; yB )

Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là:
d1 : y  (3x A2  6 x A  3)( x  x A )  y A
d 2 : y  (3xB2  6 xB  3)( x  xB )  yB

Theo giả thiết


d1  d 2  k1.k2  1

 (3x A2  6 x A  3).(3 xB2  6 xB  3)  1  9( x A2  2 x A  1).( xB2  2 xB  1)  1

 9( x A  1)2 .( xB  1) 2  1 ( vô lý)

Suy ra không tồn tại hai điểm A, B


3 2
Câu 70. Cho hàm số y  x  3 x  2 có đồ thị
C  . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của C 
và có hệ số góc nhỏ nhất:

A. y  3x  3 B. y  0 C. y  5 x  10 D. y  3x  3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
3 2
Gọi M ( x0 ; x0  3 x0  2) là tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến với đồ thị
C 
y '  3 x02  6 x0

www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com

Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng:


y  k ( x  x0 )  y0

k  y '( x0 )  3x02  6 x0  3( x02  2 x0  1)  3


Mà
 3( x0  1) 2  3  3

Hệ số góc nhỏ nhất khi


x0  1  y0  y(1)  0 ; k  3

Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm


1;0  có hệ số góc nhỏ nhất là : y  3x  3
1 x2
f ( x)  f ( x) 
Câu 71. Cho hai hàm x 2 và 2 . Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã
cho tại giao điểm của chúng là:
A. 90 B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Hướng dẫn giải:

Chọn đáp án A.
1 x2 1 1  1 
   x2  x  1  y   M 1; 
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 2 x 2  2
1 2
f (1)   , g (1)   f (1). g (1)  1
2 2
Ta có
3 2
Câu 72. Cho hàm số y  x  3mx  (m  1) x  m . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy . Tìm
m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y  2 x  3 .
3 1 3 1

2 B. 2 C. 2 D. 2
A.
Hướng dẫn giải:

Chọn đáp án A.
Ta có A(0;  m)  f (0)  m  1 . Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng
3
2.( m  1)  1  m  
y  2 x  3 nên 2.

y
 3m  1 x  m 2  m
Câu 73. Cho hàm số xm C 
có đồ thị là m , m   và m  0 .Với giá trị nào của
m thì tại giao điểm đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đường thẳng
x  y  10  0 .
1 1 1 1
m m m m
A. m  1 ; 5 B. m  1 ; 5 C. m  1 ; 5 D. m  1 ; 5
Hướng dẫn giải:

Chọn đáp án A.
Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phương trình:
3m  1 x  m 2  m  0, m  0   x  m, m  0

3m  1 x  m  m  0
2
xm

www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com

 1  1
 x   m, m  0, m   3 m  0, m   3  m2  m  4m 2
   y '    2
m 2
 m m 2
 m 4m 2  3m  1   m 2  m 
x  x   m y'    m
 x  m
2
 3m  1  3m  1 . Mà  3m  1 
 m2  m  1
y '  1 m  
3m  1 
. Tiếp tuyến song song với đường thẳng x  y  10  0 nên   m  1 hoặc 5
 m  1 giao điểm là A  1;0  , tiếp tuyến là y  x  1 .
1 3  3
 m B  ;0  y  x
5 giao điểm là  5  , tiếp tuyến là 5.
C  y  x3  2 x 2   m  1 x  2m
Câu 74. Tìm m   để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của m :
vuông góc với đường thẳng y   x
10 1 10
m m m
A. 3 B. 3 C. 13 D. m  1
Hướng dẫn giải:

Chọn A.
2
 2 7 7
y '  3x  4 x  m  1  3  x    m   m   y '  m  7  y '  m  7
2
x
2
 3 3 3 3 3 khi 3 .Theo bài toán
 7 10
y '  1  1   m    1  1  m 
ta có:  3 3 .
4 2 A 1;0  B  1;0 
Câu 75. Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị y   x  2mx  2m  1 tại và hợp
15
cos  
với nhau một góc  sao cho 17 .
5 7 15 17
m , m m , m
A. m  0, m  2, 16 6. B. m  0, m  2, 16 16 .
15 7 5 7
m , m m , m
C. m  0, m  2, 16 16 . D. m  0, m  2, 6 6.
Hướng dẫn giải:
Dễ thấy, A, B là 2 điểm thuộc đồ thị với m   .
d
Tiếp tuyến 1 tại A :
 4m  4  x  y  4 m  4  0
d
Tiếp tuyến 2 tại B :
 4 m  4  x  y  4 m  4  0
15 17
m , m
Đáp số: m  0, m  2, 16 16 .
1
y  mx3   m  1 x 2   4  3m  x  1
Câu 76. Tìm m để đồ thị 3 tồn tại đúng 2 điểm có hoành độ
dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng x  2 y  3  0 .
 1 1 2  1 1 7
m   0;    ;  m   0;    ; 
A.  4 2 3 B.  4 2 3
 1  1 8  1 1 2
m   0;    ;  m   0;    ; 
C.  2  2 3 D.  2 2 3
Hướng dẫn giải:

Chọn D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com

Hàm số đã cho xác định trên  .


y '  mx 2  2  m  1 x  4  3m
Ta có: .
 1
y     1
Từ yêu cầu bái toán dẫn đến phương trình  2  có đúng 2 nghiệm dương phân biệt, tức
m  0

m  1
m  0  2
 '  0  
 0  m  1

S  0  2
mx  2  m  1 x  2  3m  0
2
 P  0 0  m 
có đúng 2 dương phân biệt   3 hay
 1 1 2
m   0;    ; 
 2 2 3.

www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com

DẠNG 3: TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM

x2
y
Câu 1. Cho hàm số x  2 , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm  –6;5  là
1 7 1 7
y  x y  x
A. y  – x –1  ; 4 2. B. y  – x – 1  ; 4 2.
1 7 1 7
y  x y  x
C. y  – x  1  ; 4 2. D. y  – x  1  ; 4 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
x2 4
y  y 
 x  2 .
2
x2
x2
C  : y 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị x  2 tại điểm M  x0 ;y0   C  với x0  2 là:
4 x 2
2 
 y x  x0   0
y  y  x0  x  x0   y0  x0  2  x0  2
.
4 x 2
2 
5 6  x0   0
Vì tiếp tuyến đi qua điểm
 –6;5 nên ta có  x0  2  x0  2

 x0  0
 4 x02  24 x0  0  
 x0  6
1 7
y  – x
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là: y  – x –1 và 4 2.
3x  4
  tới đồ thị hàm số
2;3 y 
Câu 2. Tiếp tuyến kẻ từ điểm x  1 là
A. y  28 x  59  ; y  x  1 . B. y  –24 x  51 ; y  x  1 .
C. y  28 x  59 . D. y  28 x  59 ; y  24 x  51 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3x  4 7
y  y 
 x  1
2
x 1
.
3x  4
C  : y 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị x  1 tại điểm M  x0 ;y0   C  với x0  2 là:
7 3x  4
2 
 y x  x0   0
y  y  x0  x  x0   y0  x0  1 x0  1
.
7 3x  4
2 
3 2  x0   0 3
 2;3  x0  1 x0  1  x0  2
Vì tiếp tuyến đi qua điểm nên ta có .
Vậy có một tiếp tuyến thỏa đề bài là: y  –28 x  59 .

x2  x  1
y
Câu 3. Cho hàm số x  1 có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến của C  đi qua điểm
A  1;0 
là:
3 3
y x y  x  1 y  3  x  1
A. 4 B. 4 C. D. y  3x  1

www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Gọi d là phương trình tiếp tuyến của


C  có hệ số góc k ,
A  1;0   d d: y  k  x  1
Vì suy ra
 x2  x  1
 x  1  k ( x  1) (1)

 2
 x  2x  k (2)
d tiếp xúc với C  khi hệ  ( x  1)
2
có nghiệm
3
 2  vào  1
 k  y(1) 
Thay ta được x  1  4.

3
Vậy phương trình tiếp tuyến của
C  đi qua điểm A  1;0  là: y  4  x  1
A  0; 2  y  x4  2x2  2
Câu 4. Qua điểm có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho.

Vì A(0; 2)  d nên phương trình của d có dạng: y  kx  2


 x 4  2 x 2  2  kx  2 (1)
 3
4 x  4x  k (2)
d
Vì tiếp xúc với đồ thị (C ) nên hệ  có nghiệm
x  0

x   2
Thay
 2  và 1 ta suy ra được  3

Chứng tỏ từ A có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị


C 
4 2
Câu 5. Cho hàm số y   x  2 x có đồ thị
C  . Xét hai mệnh đề:
(I) Đường thẳng  : y  1 là tiếp tuyến với
C  tại M (1;1) và tại N (1; 1)
(II) Trục hoành là tiếp tuyến với
C  tại gốc toạ độ
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng
Hướng dẫn giải:

Chọn đáp án D.
Ta có y (1)  y ( 1)  0  (I) đúng.
Ta có y(0)  0  (II) đúng.
3 2
Câu 6. Cho hàm số y  x  6 x  9 x  1 có đồ thị là
C  . Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x  2
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến
C  :
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0.
Hướng dẫn giải:

Chọn đáp án B.
Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng x  2 có dạng  : y  k ( x  2)  kx-2k .
 x 3  6 x 2  9x-1=kx  2k 2 x 3  12 x 2  24x-17=0
 2  2
 là tiếp tuyến của C  3x  12x  9  k có nghiệm 3x  12x  9  k
k . Vậy có một tiếp tuyến.
Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị
x  2 có dạng y  a song song với trục Ox cũng chỉ
Dễ thấy kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng
kẻ được một tiếp tuyến.

3
Câu 7. Đường thẳng y  3 x  m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 khi m bằng
A. 1 hoặc 1 . B. 4 hoặc 0 . C. 2 hoặc 2 . D. 3 hoặc 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3
Đường thẳng y  3x  m và đồ thị hàm số y  x  2 tiếp xúc nhau
 x  2  3 x  m
3
 m  x 3  3x  2 m  0
 2  
3 x  3  x  1 m  4 .
3 2
Câu 8. Định m để đồ thị hàm số y  x  mx  1 tiếp xúc với đường thẳng d : y  5 ?
A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
3 2
Đường thẳng y  x  mx  1 và đồ thị hàm số y  5 tiếp xúc nhau
 x 3  mx 2  1  5 (1)
 2
3x  2mx  0 (2) có nghiệm.
x  0
(2)  x(3 x  2m)  0  
 x  2m
.  3 .
+ Với x  0 thay vào (1) không thỏa mãn.
2m
x
+ Với 3 thay vào (1) ta có: m3  27  m  3 .

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của


C  : y  x3 biết nó đi qua điểm M (2; 0) là:
A. y  27 x  54 . B. y  27 x  9  y  27 x  2 .
C. y  27 x  27 . D. y  0  y  27 x  54 .
Hướng dẫn giải:
Vậy chọn D.
2
+ y '  3x .
A( x0 ; y0 ) A( x0 ; y0 )
+ Gọi là tiếp điểm. PTTT của (C ) tại là:
y  3x0  x  x0   x0
2 3
(d )
.
+ Vì tiếp tuyến ( d ) đí qua M (2;0) nên ta có phương trình:

www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com

 x0  0
3 x02  2  x0   x03  0  
 x0  3 .

+ Với 0
x  0 thay vào ( d ) ta có tiếp tuyến y  0 .

+ Với
x0  3 thay vào (d ) ta có tiếp tuyến y  27 x  54 .
2
Câu 10. Cho hàm số y  x  5 x  8 có đồ thị
C  . Khi đường thẳng y  3x  m tiếp xúc với C  thì
tiếp điểm sẽ có tọa độ là:
M  4;12  M  4;12  M  4;  12  M  4;  12 
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
Đường thẳng d : y  3x  m tiếp xúc với
C   d là tiếp tuyến với C  tại M  x0 ; y0 
y  2 x  5  y  x0   3  2 x0  5  3  x0  4 ; y0  12 .
x2
f x   x 1 C  . Từ điểm M  2;  1 có thể kẻ đến C  hai tiếp
Câu 11. Cho hàm số 4 , có đồ thị
tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
A. y   x  1 và y  x  3 . B. y  2 x  5 và y  2 x  3 .
C. y   x  1 và y   x  3 . D. y  x  1 và y   x  3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
x0 2 x
N  x0 ; y0  y0   x0  1 f   x0   0  1
Gọi là tiếp điểm; 4 ; 2
x  x2
y   0  1  x  x0   0  x0  1
Phương trình tiếp tuyến tại N là:  2  4
x  x2 x2
 1   0  1  2  x0   0  x0  1   0  x0  0
M  2;  1 2  4 4
Mà tiếp tuyến đi qua
 x0  0; y0  1; f   0   1

 x0  4; y0  1; f   4   1
Phương trình tiếp tuyến : y   x  1 và y  x  3 .
3 2
Câu 12. Cho hàm số y  x  3x  6 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến đi qua điểm N (0;1) .
33 33 33 33
y   x  11 y   x  12 y x 1 y x2
A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn C
M  x0 ; y0 
Gọi là tiếp điểm
2
Ta có: y '  3 x  6 x  6 .
y  (3 x02  6 x0  6)( x  x0 )  x03  3 x02  6 x0  1
Phương trình tiếp tuyến có dạng:
Vì tiếp tuyến đi qua N (0;1) nên ta có:
1  (3x02  6 x0  6)( x0 )  x03  3 x02  6 x0  1
3
 2 x03  3 x02  0  x0  0, x0  
2
 x0  0  y '( x0 )  6 . Phương trình tiếp tuyến: y  6 x  1 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com
3 107 33
x0    y0  , y '( x0 )  
 2 8 4 . Phương trình tiếp tuyến
33  3  107 33
y'   x    x 1
4 2 8 4 .
4 2
Câu 13. Cho hàm số y  x  x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi
M  1;3
qua điểm .
A. y  6 x  2 B. y  6 x  9 C. y  6 x  3 D. y  6 x  8
Hướng dẫn giải:
Chọn C
3 M  x0 ; y0 
Ta có: y '  4 x  2 x . Gọi là tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến có dạng:
y   4 x03  2 x0   x  x0   x04  x02  1
M  1;3
Vì tiếp tuyến đi qua nên ta có:
3   4 x0  2 x0   1  x0   x0  x02  1  3 x04  4 x03  x02  2 x0  2  0
3 4

 ( x0  1) 2 (3x02  2 x0  2)  0  x0  1  y0  3, y '( x0 )  6
Phương trình tiếp tuyến: y  6 x  3 .
2x  2
y
Câu 14. Cho hàm số x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm
A(4;3)
 1 1  1 31  1 1  1 31
y   9 x 9 y   9 x 9 y   9 x  9 y   9 x 9
   
y   1 x  1  y   1 x  31  y   1 x  31 y   1 x  1
   
A.  4 4 B.  4 4 C.  4 4 D.  4 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D
4
y' 
Hàm số xác định với mọi x  1 . Ta có: ( x  1) 2
M ( x0 ; y0 )
Gọi là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
4 2x  2
2 
3 4  x0   0
Vì tiếp tuyến đi qua A(4;3) nên ta có: ( x0  1) x0  1
 3( x0  1) 2  4( x0  4)  2( x02  1)  x02  10 x0  21  0  x0  3, x0  7
8 1
x0  7  y0  , y '( x0 )  
 3 9 . Phương trình tiếp tuyến
1 8 1 31
y    x  7    x 
9 3 9 9 .
1
x0  3  y0  1, y '( x0 )  
 4 . Phương trình tiếp tuyến
1 1 1
y    x  3  1   x 
4 4 4.
2x 1
y
Câu 15. Cho hàm số x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua
A  7;5 
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com
3 1 3 29 3 1 3 2
y  x , y  x y  x , y  x
A. 4 4 16 16 B. 4 2 16 16
3 1 3 9 3 1 3 29
y   x , y  x y   x , y  x
C. 4 4 16 16 D. 4 4 16 16
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3
y' 
Ta có ( x  1) 2 . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Do tiếp tuyến đi qua A  7;5 nên ta có:
3 2 x0  1  x0  1
5   7  x 0    x0
2
 4 x0  5  0  x  5
( x0  1) 2 x0  1  0
3 1 3 29
y   x , y  x
Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là: 4 4 16 16 .
2x 1
  y
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị
C
: x  1 biết d cách đều 2 điểm A  2; 4 
B  4; 2 
và .

1 1 1 5
y x y  x
A. 4 4 , y  x  3 , y  x 1 B. 4 2 , y  x5, y  x 4
1 5 1 5
y  x y  x
C. 4 4 , y  x  4 , y  x 1 D. 4 4 , y  x  5 , y  x 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D
M  x0 ; y  x0  x0  1 C 
Gọi , là tọa độ tiếp điểm của d và
1
y '  x0  
 x0  1
2
d
Khi đó có hệ số góc và có phương trình là :
1 1
2 
y x  x0   2 
 x0  1 x0  1
I  1;1
Vì d cách đều A, B nên d đi qua trung điểm của AB hoặc cùng phương với AB .
I  1;1
TH1: d đi qua trung điểm , thì ta luôn có:
1 1
2 
1 1  x0   2 
 x0  1 x0  1
, phương trình này có nghiệm 0
x 1
1 5
x  1 y  x
Với 0 ta có phương trình tiếp tuyến d : 4 4.
y  yA
y '  x0   k AB  B 1
d
TH2: cùng phương với AB d
, tức là và AB có cùng hệ số góc, khi đó x B  x A

1
1
 x0  1
2
x0  2 x0  0
hay hoặc
x0  2
Với ta có phương trình tiếp tuyến d : y  x  5 .
x 0
Với 0 ta có phương trình tiếp tuyến d : y  x  1 .
1 5
y  x
Vậy, có 3 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: 4 4 , y  x  5 , y  x 1

www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com

M 1; 2 
Câu 17. Tìm m   để từ điểm kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị
Cm  : y  x  2 x   m  1 x  2m .
3 2

10 100 10 100
m , m  3 m ,m  3 m  ,m  3 m , m  3
A. 81 B. 81 C. 81 D. 81
Hướng dẫn giải:
Chọn D
N  x0 ; y0   C   d  của A tại N là:
Gọi . Phương trình tiếp tuyến
y  3x02  4 x0  m  1  x  x0   x03  2 x02   m  1 x0  2m
M   d   2 x03  5 x02  4 x0  3  3m  

Dễ thấy
 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  3  3m và
f  x0   2 x03  5 x02  4 x0
.
f  x0   2 x03  5 x02  4 x0 f '  x0   6 x02  10 x0  4
Xét hàm số có
1
f '  x0   0  x0  2 x0 
hoặc 3.
100
m , m  3
Lập bảng biến thiên, suy ra 81
4 2
Câu 18. Cho hàm số y  2 x  4 x  1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến đi qua A(1; 3) .
64 1 64 1
: y   x : y   x
A.  : y  3 hay 27 81 B.  : y  3 hay 27 8
64 51 64 51
: y   x : y  x
C.  : y  3 hay 27 2 D.  : y  3 hay 27 81
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3
Ta có y '  8 x  8 x
M ( x0 ; y0 )
Gọi . Tiếp tuyến  tại M có phương trình:
y  (8 x0  8 x0 )( x  x0 )  2 x04  4 x02  1 .Vì tiếp tuyến  đi qua A(1; 3) nên ta có
3

3  (8 x03  8 x0 )(1  x0 )  2 x04  4 x02  1


 3 x04  4 x03  2 x02  4 x0  1  0  ( x0  1) 2 ( x0  1)(3x0  1)  0
 x0  1   : y  3
1 64 51
x0    : y   x 
 3 27 81 .
4 2
Câu 19. Cho hàm số y  2 x  4 x  1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân biệt.
A.  : y  3 B.  : y  4 C.  : y  3 D.  : y  4
Hướng dẫn giải:
Chọn A
3
Ta có y '  8 x  8 x
M ( x0 ; y0 )
Gọi . Tiếp tuyến  tại M có phương trình:
y  (8 x0  8 x0 )( x  x0 )  2 x04  4 x02  1 .Giả sử  tiếp xúc với (C) tại điểm thứ hai N ( n; 2n 4  4n 2  1)
3

3 4 2
Suy ra:  : y  (8n  8n)( x  n)  2n  4n  1

www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com

8 x03  8 x0  8n 3  8n  x02  nx0  n 2  1  0


  

 6 x04  4 x02  1  6n 4  4n 2  1 2 2
( x0  n)(3 x0  3n  2)  0
Nên ta có:
2 2
 x0  x0 n  n  1  0  x0  x0 n  n  1  0
2 2
  2
 x0  n  0
2
(I) hoặc 3x0  3n  2  0 (II)

 2 2 2
 x0  n  3
 x0   n (II)  
 x n  1
n  1  0
Ta có (I)  ; 3 vô nghiệm. Vậy  : y  3 .
x3
y   x2  2 x  1
Câu 20. Cho (C) là đồ thị của hàm số 3 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân (O là gốc tọa
độ ).
1 4 4 4
A. y = x + 3 . B. y = x + 3 . C. y = x + 13 . D. y = x - 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Vì tam giác OAB là tam giác vuông tại O nên nó chỉ có thể vuông cân tại O, khi đó góc giữa tiếp tuyến
0
(D) và trục Ox là 45 ,suy ra hệ số góc của (D) là
k D  1
kD  1
Trường hợp ,khi đó phương trình (D) : y = x + a. (a  0)
 x3 2
  x  2 x  1  x  a (3)
3
 x 2  2 x  2  1 (4)
(D) tiếp xúc (C)  có nghiệm.
2
(4)  x  2 x  1  0  x  1 .
4
Thay x = 1 vaò phương trình (3) ta được a = 3 .
4
x
Vậy trong trường hợp này,phương trình (D): y = 3
k  1
Trường hợp D , khi đó phương trình (D): y = - x + a.
 x3 2
  x  2 x  1   x  a (5)
3
 x 2  2 x  2  1 (6)
(D) tiếp xúc với (C)  có nghiệm
2
(6)  x  2 x  3  0 .P/t này vô nghiệm nên hệ (5), (6) vô nghiệm,suy ra (D) : y = - x + a không tiếp
xúc với (C).
4
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = x + 3 .
3 2
(C )
Câu 21. Cho hàm số y  x  2 x  (m  1) x  2m có đồ thị là m . Tìm m để từ điểm M (1; 2) vẽ
(C )
đến m đúng hai tiếp tuyến.
 m  3 m  3 m  3  m  3
   
 m  10  m  100  m  10  m  100
A.  81 B.  81 C.  81 D.  81
Hướng dẫn giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
Chọn D
2
Ta có: y '  3 x  4 x  m  1 . Gọi
A( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm.
Phương trình tiếp tuyến  tại A:
y  3x02  4 x0  m  1 ( x  x0 )  x03  2 x02  (m  1) x0  2m
M    2  3 x02  4 x0  m  1 (1  x0 )  x03  2 x02  (m  1) x0  2m  2 x03  5 x02  4 x0  3m  3  0
(*)
Yêu cầu bài toán  (*) có đúng hai nghiệm phân biệt (1)
3 2
Xét hàm số: h(t )  2t  5t  4t , t  
1
h '(t )  6t 2  10t  4  h '(t )  0  t  , t  2
Ta có: 3
Bảng biến thiên

x 1
 2 3 
y'  0  0 
12 
y
19

 27
3  3m  12  m  3
(1)   
3  3m   19  m  100
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra  27  81 là những giá trị cần tìm.
2x  1
 C  : y
Câu 22. Tìm điểm M trên đồ thị x  1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng  :
x  3 y  3  0 đạt giá trị nhỏ nhất.
 1  7
M  1;  M  3; 
M  2;1 M  2;5   2  2
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
 2m  1 
M  m; 
Gọi  m  1  là tọa độ điểm cần tìm  m  1 .
 2m  1 
m  3 3
 m 1  1 m 2  2m  6
d d .
12  32 10 m 1
Khoảng cách từ M đến đường thẳng  là: hay
2
 m  2m  6
 khi m  1
m  2m  6    m  1
2
f m  
m 1 2
 m  2m  6
 m  1 khi m  1
Xét hàm số:
f '  m   0  m  2
Ta có: thỏa m  1 hoặc m  4 thỏa m  1 .
2
min d 
Lập bảng biến thiên suy ra 10 khi m  2 tức M  2;1 .
1 1
y   x
Tiếp tuyến tại M là 3 3 , tiếp tuyến này song song với  .

www.thuvienhoclieu.com Trang 53

You might also like