Professional Documents
Culture Documents
GT11 - Phuong Trinh Tiep Tuyen
GT11 - Phuong Trinh Tiep Tuyen
+) +)
+) +)
3. Cho hàm số bậc 3:
+) Khi : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
+) Khi : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.
B – BÀI TẬP
.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là .
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số tại điểm có hoành độ là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi là tọa độ tiếp điểm.
Ta có .
.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là .
Câu 4. Cho đường cong . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
.
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: .
, .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: .
Ta có :
Hệ số góc tiếp tuyến
Phương trình tiếp tuyến tại :
.
Câu 7. Gọi là đồ thị của hàm số . Phương trình tiếp tuyến với tại điểm mà
cắt trục tung là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 8. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm . Tiếp tuyến của tại điểm
có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có : điểm
Câu 9. Cho hàm số có đồ thị là . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của với
trục hoành là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định:
Đạo hàm:
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là và không cắt trục tung.
Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của và trục hoành:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định:
Đạo hàm:
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Tập xác định:
Đạo hàm: .
Tiếp tuyến tại có hệ số góc là .
Phương trình của tiếp tuyến là
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng
2 là:
A. B.
C. D.
Câu 16. Cho đồ thị và điểm có tung độ . Hãy lập phương trình tiếp
tuyến của tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Tập xác định:
Đạo hàm: .
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: .
Giao điểm của đồ thị với trục tung :
Hệ số góc của tiếp tuyến tại là : .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là : .
Câu 18. Cho đường cong và điểm có hoành độ . Lập phương trình
tiếp tuyến của tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu 22. Cho hàm số có đồ thị hàm số . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm
có hoành độ là nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có và
Câu 23. Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với
đồ thị hàm số trên tại điểm là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm là:
Câu 24. Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại giao
điểm của với trục tung là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
với trục tung là
Giao điểm của
Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 26. Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
nghiệm của phương trình có phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
.
Gọi là tiếp điểm
Câu 29. Cho hàm số , có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại có
hoành độ là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có phương trình là:
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có phương trình là:
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại có dạng .
Câu 31. Cho hàm số , có đồ thị . Tại các giao điểm của với trục ,
tiếp tuyến của có phương trình:
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm.
Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ
là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
;
Phương trình tiếp tuyến: .
Câu 33. Cho hàm số có đồ thị , tiếp tuyến với nhận điểm làm
tiếp điểm có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Tập xác định:
Ta có .
Đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi là tiếp điểm
Ta có: .
Ta có: .
. Phương trình tiếp tuyến là:
. Phương trình tiếp tuyến là:
. Phương trình tiếp tuyến là: .
Câu 36. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hoành độ tiếp
điểm bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: . Gọi là tiếp điểm
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến: .
Câu 37. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp
điểm bằng
A. hay B. hay
C. hay D. hay
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: . Gọi là tiếp điểm
Ta có:
. Phương trình tiếp tuyến:
. Phương trình tiếp tuyến:
.
Câu 38. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: biết tung độ tiếp điểm bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có:
Gọi là tiếp điểm.
Ta có:
. Phương trình tiếp tuyến là:
. Phương trình tiếp tuyến
.
Câu 39. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp
điểm bằng 1
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: . Gọi là tiếp điểm
Ta có ,
Phương trình tiếp tuyến:
Câu 40. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tung độ tiếp điểm bằng
.
A. B. C. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 41. Cho hàm số , có đồ thị là . Tìm biết tiếp tuyến của đồ thị tại giao
Ta có:
Giải hệ ta được
Câu 42. Cho hàm số có đồ thị là Giả sử là tiếp tuyến của tại điểm có
hoành độ , đồng thời cắt đồ thị tại tìm tọa độ .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tiếp tuyến tại điểm của đồ thị có hoành độ
Ta có
Phương trình tiếp tuyến tại điểm của đồ thị là
Câu 44. Cho hàm số (Cm). Tìm để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có:
Ta có . Phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ
là:
.
, với
Câu 45. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị tại điểm của hoành độ
bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 46. Tìm trên (C) : những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 8.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Giả sử . Ta có: .
Phương trình tiếp tuyến tại M: .
đi qua . Vậy .
Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có
Phương trình tiếp tuyến .
Câu 48. Tiếp tuyến của parabol tại điểm tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông.
Diện tích của tam giác vuông đó là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
+ .
+PTTT tại điểm có tọa độ là: .
+ Ta có giao tại , giao tại khi đó tạo với hai trục tọa độ tam giác
vuông vuông tại .
Câu 49. Trên đồ thị của hàm số có điểm sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa
độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
. Vậy
Câu 50. Cho hàm số , có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại có
tung độ với hoành độ là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Do nên ; .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
Vì . Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ
là: .
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) với d
Câu 52. Cho hàm số (Cm). Tìm để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ
đi qua
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
Vì . Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ
là:
điểm bằng .
A. B. C. D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:
Gọi
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến :
hay hay
Giải tìm a, sau đó thế vào phương trình (t) suy ra các phương trình tiếp tuyến cần tìm.
Câu 54. Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Với ,ta có .
Giải hệ ta được
Câu 56. Cho hàm số: có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến tạo với trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
với và
Tiếp tuyến tạo với trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng . Mặt
khác: , nên có:
Tức hoặc .
Với
Với
Vậy, có tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: .
Câu 57. Cho hàm số: có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục bằng .
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
với và
Câu 58. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các
tiếp tuyến với tại hai điểm này vuông góc với nhau.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Hàm số đã cho xác định trên .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và trục hoành:
Để cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt thì phương trình phải có hai nghiệm phân biệt
tức
Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
hoành bằng :
A. . B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định:
Đạo hàm:
Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung bằng :
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Tập xác định:
Đạo hàm:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có .
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị Có bao nhiêu tiếp tuyến của song song đường
thẳng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tập xác định:
Đạo hàm:
Ta có :
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng nên tiếp tuyến có hệ số góc
Câu 6. Gọi là đồ thị hàm số . Tìm tọa độ các điểm trên mà tiếp tuyến tại đó
với vuông góc với đường thẳng có phương trình .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định:
Đạo hàm:
Giả sử là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 7. Biết tiếp tuyến của hàm số vuông góc với đường phân giác góc phần tư
thứ nhất. Phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
Chọn C.
Câu 8. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Câu 10. Cho hàm số . Tìm trên những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại
điểm đó bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi là tọa độ tiếp điểm. Ta có .
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng
Câu 11. Cho hàm số , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng.
là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
.
Gọi là tọa độ tiếp điểm. Ta có .
Với pttt: .
Với pttt: .
Câu 12. Tìm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
vuông góc với đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
Ta có
Câu 13. Cho hàm số có đồ thị cắt trục tung tại , tiếp tuyến tại có hệ số góc
. Các giá trị của , là
A. , . B. , . C. , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 20. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 21. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết biết tiếp tuyến tạo với
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 22. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc
Ta có . Gọi là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
nên ta có
Khi đó
Tam thức có nên từ đó và từ suy ra mâu thuẫn.
Vậy, giả thiết phản chứng là sai, suy ra (đpcm)
Câu 24. Cho hàm số và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc của đồ thị
hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi là tọa độ tiếp điểm. Ta có .
Câu 26. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
Tập xác định:
Đạo hàm: .
Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng
.
Câu 27. Cho hàm số có đồ thị Đường thẳng vuông góc với đường thẳng
và tiếp xúc với thì phương trình của là
Đạo hàm:
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nên có hệ số góc bằng 1. Ta có phương
trình .
Tại . Phương trình tiếp tuyến là .
Tại . Phương trình tiếp tuyến là .
Câu 28. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong , biết tiếp tuyến đó
song song với đường thẳng ?
A. . B. .
C. ; . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Tập xác định:
Đạo hàm: .
Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1.
Ta có phương trình .
Tại . Phương trình tiếp tuyến là .
Tại . Phương trình tiếp tuyến là .
Câu 29. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số
là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Tập xác định:
Đạo hàm: .
Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình
Câu 30. Cho hàm số có đồ thị . Số tiếp tuyến của song song với đường
thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: . Lấy điểm .
Câu 31. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với trục hoành
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Tiếp tuyến tại điểm song song với trục hoành nên .
Câu 32. Tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Câu 33. Gọi là đồ thị hàm số . Có hai tiếp tuyến của cùng song song với
đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là
A. và B. và
C. và C. và
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
Suy ra
Vậy và
Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
Gọi tiếp điểm . Vì tiếp tuyến tại điểm của có hệ số góc bằng nên
Chọn đáp án B.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 38. Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng
song song với đường thẳng và tiếp xúc với .
A. B.
C. và D. Không tồn tại
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Đường thẳng song song với đường thẳng có dạng
kép
Vậy có hai giá trị thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm.
Câu 39. Cho hàm số có đồ thị . Trong các tiếp tuyến với , tiếp tuyến
có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Xét tiếp tuyến với tại điểm có hoành độ bất kì trên . Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến đó là
Câu 40. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 3 là
1 3 1 3
k k k k
A. 2. B. 2 . C. 2. D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
k y cos
y cos x , 3 3 2.
x 1
y
Câu 41. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số x 1 song song với đường thẳng
: 2 x y 1 0 là
A. 2 x y 7 0 . B. 2 x y 0 . C. 2 x y 1 0 . D. 2 x y 7 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
+Gọi
M ( x0 ; y0 )
là tọa độ tiếp điểm 0
x 1 .
2
y
+ ( x 1) 2
+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng : y 2 x 1 suy ra
2 x0 2
y( x0 ) 2
2
( x0 1) x0 0 .
+ với 0
x 2 y0 3 , PTTT tại điểm (2;3) là y 2 x 2 3 2 x y 7 0
+ với 0
x 0 y0 1 , PTTT tại điểm (0; 1) là y 2 x 1 2 x y 1 0 .
x
C : y x3 : y 8
Câu 42. Phương trình tiếp tuyến của biết nó vuông góc với đường thẳng 27
là:
1 1
y x8 y x3
A. 27 . B. y 27 x 3 . C. 27 . D. y 27 x 54 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y 3 x 2 .
+Gọi
M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm.
1
: y x 8
+ Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 27 suy ra
x0 3
y( x0 ) 27 3 x02 27
x0 3 .
x 3 y0 27 y 27 x 3 27 y 27 x 54
+Với 0 . PTTT là:
+ Với 0
x 3 y0 27 . PTTT là: y 27 x 3 27 y 27 x 54 .
2
Câu 43. Cho hàm số y 3x 2 x 5 , có đồ thị
C . Tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng
x 4 y 1 0 là đường thẳng có phương trình:
A. y 4 x 1 . B. y 4 x 2 . C. y 4 x 4 . D. y 4 x 2 .
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
C tại điểm M x0 ; y0 y y0 f x0 x x0
Phương trình tiếp tuyến của có phương trình là:
1 1
d : x 4y 1 0 y x
4 4
y 6 x 2
1
y x0 . 1 y x0 4 6 x0 2 4 x0 1
Tiếp tuyến vuông góc với d nên 4 ,
y 1 6
. Phương trình tiếp tuyến có dạng : y 4 x 2
x
y cos
Câu 44. Cho đường cong 3 2 và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có
1
y x5
tiếp tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng 2 ?
5 5 5 5
M ;1 M ; 1 M ;1 M ; 0
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Hướng dẫn giải:.
Chọn đáp án C
Hai đường thẳng song song nếu hệ số góc bằng nhau.
1 x
y xM sin M
Tiếp tuyến của đường cong có hệ số góc : 2 3 2
1
k
Hệ số góc của đường thẳng 2
1 x 1 x x 5
sin M sin M 1 M k 2 xM k 4
Ta có 2 3 2 2 3 2 3 2 2 3
Câu 45. Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong
C : y x 2 x 1 , biết hoành độ M , N
theo thứ tự là 1 và 2.
7
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án C.
M 1;1 , N 2; 3
Phương trình đường thẳng MN là : y 2 x 1 . Vậy hệ số góc của cát tuyến là 2
2
Câu 46. Cho hàm số y x 2 x 3 , có đồ thị
C . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng
y 2 x 2018 là đường thẳng có phương trình:
A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1 . C. y 2 x 4 . D. y 2 x 4 .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án B.
d : y 2 x 2018
Câu 49. Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong
C : y f x x3 x , biết hoành độ
M , N theo thứ tự là 0 và 3 .
1 5
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 8.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Gọi k là hệ số góc của cát tuyến MN với đường cong
C .
y f xM f xN 0 0 3 3
3 3
k 8
Ta có x xM x N 0 3
1 3 1 2 4
y x x 2x
Câu 50. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 3 , biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng x 4 y 1 0 .
7 2 73 26
y 4x y 4x y 4x y 4x
A. 6; 3 B. 6 ; 3
73 2 7 26
y 4x y 4x y 4x y 4x
C. 6 ; 3 D. 6; 3
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x 4 y 1 0
1 1
y x
4 4 Tiếp tuyến có hệ số góc k 4
y ' 4 x 2 x 6 0 x 3; x 2
1 73
y 4( x 3)
4x
* x 3 Phương trình tiếp tuyến 6 6
2 26
y 4( x 2) 4 x
* x 2 Phương trình tiếp tuyến 3 3
1
y mx 3 m 1 x 2 3m 4 x 1
Câu 51. Tìm m để đồ thị : 3 có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông
góc với đường thẳng x y 2013 0 .
1 1 1
m m 1 m 1
A. m 1 B. 2 C. 2 D. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Để tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đthẳng x y 2012 0 khi và chỉ khi y '.1 1 hay
1
mx 2 m 1 x 3m 3 0 m 1
có nghiệm . Đáp số: 2 .
3
Câu 52. Tìm m để đồ thị y x 3mx 2 có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : x y 7 0 góc
1
cos
sao cho 26 .
A. m 2 B. m 3 C. m 1, m 4 D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:
n k ; 1 d
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến 1 , có vec tơ pháp
n 1;1
tuyến 2
n1 n2 1 k 1 3
cos k 2
n1 n2 26 2 k 2 1 2 k
Ta có hoặc 3
y ' k1 y ' k2
Yêu cầu bài toán ít nhất một trong hai phương trình hoặc có nghiệm x tức
2 3
3 x 2 1 2m x 2 m 2 có nghiêm
3 x 2 2 1 2m x 2 m 2 có nghiêm
3 .
Tìm điều kiện có nghiệm suy ra m.
2x 2
y
Câu 53. Cho hàm số: x 1 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến có hệ số góc bằng 1 .
A. y x 2, y x 7 . B. y x 5, y x 6 .
C. y x 1, y x 4 . D. y x 1, y x 7 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
4
y'
x 1
2
Ta có: .
2
y ' x0
Gọi
x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng x0 1
2
2
y ' x0 2 2
x0 1
2
đường thẳng
d : x 2 y 0
1 7 1 7 1 27 1 7
y x ,y x y x ,y x
A. 2 4 2 4 B. 2 4 2 4
1 2 1 7 1 27 1 7
y x ,y x y x , y x
C. 2 4 2 4 D. 2 4 2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn B
2 x 1 2 x 2
y'
x 1 x 1 .
2 2
Ta có:
2
y ' x0
Gọi
x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng x0 1
2
2 1 1
x0 1
2
x0 1
2
2 4
Theo giải thiết, ta có:
1 27 1 7
y x ,y x
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 2 4 2 4
2x
y ,
Câu 57. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: x 1 biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng
: 9x 2 y 1 0
2 2 2 8 2 32 2 8
y x ,y x y x ,y x
A. 9 9 9 9 B. 9 9 9 9
2 1 2 8 2 32 2 4
y x ,y x y x ,y x
C. 9 9 9 9 D. 9 9 9 9
Hướng dẫn giải:
Chọn B
2 x 1 2 x 2
y'
x 1 x 1
2 2
Ta có: .
2
y ' x0
Gọi
x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng x0 1
2
2 2 1
x0 1
2
x0 1
2
9 9
Theo giải thiết, ta có:
2 32 2 8
y x ,y x
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 9 9 9 9
2x
y ,
Câu 58. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: x 1 biết tạo với chiều dương của trục
2
cos
hoành một góc sao cho 5
1 3 1 3 1 13
y x y x y x
A. 5 4 B. 5 4 C. 5 4 D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:
2 x 1 2 x 2
y'
x 1 x 1 .
2 2
Ta có:
2
y ' x0
x ; y x ; y
Gọi 0 0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại 0 0 bằng x0 1
2
2
tan
0; x0 1
2
Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hoành,khi đó tồn tại để tan 0 và .
1 1 1
tan 2 2
1 tan
Ta có: cos 4 2 , nên có:
2 1
x0 1 4
2
x0 1
2
2
2x
y ,
Câu 59. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: x 1 biết tại điểm M thuộc đồ thị và
vuông góc với IM ( I là giao điểm 2 tiệm cận )
1 3 1 3 1 13
y x y x y x
A. 5 4 B. 5 4 C. 5 4 D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:
2 x 1 2 x 2
y'
x 1 x 1
2 2
Ta có: .
2
y ' x0
Gọi
x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng x0 1
2
2
k IM
k IM . y ' x0 1 x0 1 4
2
x0 1
2
1
y '( x0 ). 1 y '( x0 ) 48
Nên ta có: 48
x03 x0 6 0 x0 2 y0 15
.
Phương trình : y 48( x 2) 15 48 x 81 .
x3
y x2 2 x 1
Câu 62. Cho (C) là đồ thị của hàm số 3 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông
x
y 2
góc với đường thẳng 5 .
2 8
A. y = 5x + 3 hoặc y = 5x – 8 B. y = 5x + 3 hoặc y = 5x – 9
8 8
C. y = 5x + 3 hoặc y = 5x – 5 D. y = 5x + 3 hoặc y = 5x – 8
Hướng dẫn giải:
Chọn D
x
y 2
Cách 1. Tiếp tuyến (d) của (C) vuông góc với đường thẳng 5 ,suy ra phương trình (d) có
dạng : y = 5x + m.
x3 2
x 2 x 1 5 x m (1)
3
x 2 2 x 2 5 (2)
(d) tiếp xúc với (C) có nghiệm.
Giải hệ trên, (2) x = -1 x = 3.
8
Thay x = - 1 vào (1) ta được m = 3 .
Thay x = 3 vào (1) ta được m = - 8.
8
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 5x + 3 hoặc y = 5x – 8.
x
y 2
Cách 2. Tiếp tuyến (d) vuông góc với đường thẳng 5 suy ra hệ số góc của (d) : k = 5.
k f '( x0 ) 5 x02 2 x0 2 x0 1, x0 3
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C),ta có : .
8
y 5( x 1) f (1) 5 x 3
y 5( x 3) f (3) 5 x 8
Suy ra phương trình (d): .
Câu 63. Cho hàm số y x 2 x (m 1) x 2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị
3 2
(Cm )
tại điểm có hoành độ x 1 song song với đường thẳng y 3 x 10 .
A. m 2 B. m 4 C. m 0 D. Không tồn tại m
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2
(C )
Ta có: y ' 3 x 4 x m 1 . Tiếp tuyến của m tại điểm có hoành độ x 1 có phương trình
y ( m 2)( x 1) 3m 2 ( m 2) x 2m
m 2 3
Yêu cầu bài toán 2m 10 vô nghiệm.
Vậy không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán.
3 2
(C )
Câu 64. Cho hàm số y x 2 x (m 1) x 2m có đồ thị là m . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất của đồ thị (Cm ) vuông góc với đường thẳng : y 2 x 1 .
11 6
m m
A. m 1 B. m 2 C. 6 D. 11
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2
4 4 7 2 7
2 y ' 3 x2 x m 3 x m y ' m 7
Ta có: y ' 3 x 4 x m 1 .Ta có: 3 9 3 3 3 3.
2 7
x k m
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 3 có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc có giá trị : 3.
7 11
k .2 1 m .2 1 m
Yêu cầu bài toán 3 6 .
2x 1
y
Câu 65. Cho hàm số x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy
1
lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 6
4 1
y 3 x 1, y 3 x 1, y 12 x 2, y x
A. 3 3
4 2
y 3 x 1, y 3 x 11, y 12 x 2, y x
B. 3 3
4 3
y 3 x 11, y 3x 11, y 12 x, y x
C. 3 4
4 2
y 3 x 1, y 3 x 11, y 12 x 2, y x
D. 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3
y'
Ta có ( x 1) 2 . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến có dạng:
3 2x 1
2
y x x0 0
( x0 1) x0 1 .
y 0
Ox A : 3 2 x0 1
( x 1) 2
( x x0 ) 0
0 x0 1
2 x02 2 x0 1
A ;0
3 .
Suy ra
x 0
Oy B : 3x0 2 x0 1
y ( x 1) 2 x 1
0 0
2 x 2 2 x0 1
B 0; 0
( x0 1) 2
Suy ra:
2
1 1 2 x 2 2 x0 1
S OA.OB 0
2 6 x0 1
Diện tích tam giác OAB :
2
1 2 x02 2 x0 1
SOAB 1
6 x0 1
Suy ra
1
x0 0, x0 2
2 x02 2 x0 1 x0 1 2 x02 x0 0
2 2 x 1 , x 2
2
0x 2 x0 1 x0 1 2
0x 3 x0 2 0 0 2 0
Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là:
4 2
y 3 x 1, y 3x 11, y 12 x 2, y x
3 3.
x 2 2mx m
y
Câu 66. Cho hàm số xm . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp
tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x 2 2mx m
C : y
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số xm và trục hoành:
x 2mx m 0 *
2
x 2 2mx m
0
xm x m .
x 2 2mx m
y * có hai
Đồ thị hàm số xm cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt phương trình
m 0 m 1
m m 0
2
2 1
3m m 0
m
nghiệm phân biệt khác m 3 .
M x0 ; y0 C với trục hoành thì y0 x02 2mx0 m 0 và hệ số góc của
Gọi là giao điểm của đồ thị
tiếp tuyến với
C tại M là:
2 x0 2m x0 1 x02 2mx0 m 2 x0 2m
k y x0 x0 m
2
x0 m
.
2 x1 2m
k1
Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với
C tại hai giao điểm với trục hoành là x1 m ,
2 x 2m
k2 2
x2 m .
2 x 2m 2 x2 2m
1 1
k .k 1 x1 m x2 m
Hai tiếp tuyến này vuông góc 1 2
4 x1 x2 m x1 x2 m 2 x1 x2 m x1 x2 m 2 **
.
x1 x2 m m 0
x x 2m
** m 2 5m 0
Ta lại có 1 2 , do đó m 5 . Nhận m 5 .
x 1
y (C) C mà tiếp tuyến tại đó
Câu 67. Cho hàm số x 1 . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc
song song với nhau:
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2
y' .
x 1
2
Ta có:
x 1
y
Đồ thị hàm số x 1 có tâm đối xứng I 1;1 .
A x0 ; y0 C
Lấy điểm tùy ý .
B 2 x0 ;2 y0 C
Gọi B là điểm đối xứng với A qua I suy ra . Ta có:
2
k A y ' x0 .
2
x 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A là: 0
2
k B y ' 2 x0 .
1 x0
2
C , mà tại đó tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng y x 2017 . Khi đó x1 x2 bằng:
4 4 1
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2
Ta có: y ' 3 x 4 x 2 .
Tiếp tuyến tại M , N của
C vuông góc với đường thẳng y x 2017 . Hoành độ x1 , x2 của các
điểm M , N là nghiệm của phương trình 3x 4 x 1 0 .
2
4
x1 x2
Suy ra 3.
3 2
Câu 69. Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số y x 3 x 3 x 5 , mà tiếp tuyến tại A, B vuông góc
với nhau là
A. 1 B. 0 C. 2 . D. Vô số
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A( x A ; y A ) B ( xB ; y B )
Ta có y 3 x 6 x 3 . Gọi
2
và
Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là:
d1 : y (3x A2 6 x A 3)( x x A ) y A
d 2 : y (3 xB2 6 xB 3)( x x B ) y B
d1 d 2 k1.k2 1
Theo giả thiết
(3 x A2 6 x A 3).(3xB2 6 xB 3) 1 9( xA2 2 xA 1).( xB2 2 xB 1) 1
9( xA 1)2 .( xB 1)2 1
( vô lý)
A. y 3 x 3 B. y 0 C. y 5 x 10 D. y 3 x 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi
M ( x0 ; x03 3x02 2) là tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến với đồ thị C
y ' 3 x02 6 x0
y k ( x x0 ) y0
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng:
k y '( x0 ) 3x02 6 x0 3( x02 2 x0 1) 3
Mà
3( x0 1) 2 3 3
Chọn đáp án A.
Ta có A(0; m) f (0) m 1 . Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng
3
2.( m 1) 1 m
y 2 x 3 nên 2.
y
3m 1 x m 2 m
Câu 73. Cho hàm số xm C
có đồ thị là m , m và m 0 .Với giá trị nào của
m thì tại giao điểm đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đường thẳng
x y 10 0 .
1 1 1 1
m m m m
A. m 1 ; 5 B. m 1 ; 5 C. m 1 ; 5 D. m 1 ; 5
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phương trình:
3m 1 x m2 m 0, m 0 x m, m 0
3m 1 x m m 0
2
xm
1 1
x m , m 0, m m 0, m m2 m 4m 2
3 3 y '
4m 2 2
m 2
m m 2
m y ' 3m 1 m 2 m
x x m m
x m
2
3m 1 3m 1 3m 1
. Mà
m2 m 1
y ' 1 m
3m 1 m 1 hoặc
. Tiếp tuyến song song với đường thẳng x y 10 0 nên 5
m 1 giao điểm là A 1;0 , tiếp tuyến là y x 1 .
1 3 3
m B ;0 y x
5 giao điểm là 5 , tiếp tuyến là 5.
Chọn D.
Hàm số đã cho xác định trên .
y ' mx 2 2 m 1 x 4 3m
Ta có: .
1
y 1
Từ yêu cầu bái toán dẫn đến phương trình 2 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt, tức
m 0
m 1
m 0 2
' 0
0 m 1
S 0 2
mx 2 m 1 x 2 3m 0
2
P 0 0 m
có đúng 2 dương phân biệt 3 hay
1 1 2
m 0; ;
2 2 3.
DẠNG 3: TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM
x2
y
Câu 1. Cho hàm số x 2 , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm –6;5 là
1 7 1 7
y x y x
A. y – x –1 ; 4 2. B. y – x – 1 ; 4 2.
1 7 1 7
y x y x
C. y – x 1 ; 4 2. D. y – x 1 ; 4 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
x2 4
y y
x 2 .
2
x2
x2
C : y
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị x 2 tại điểm M x0 ;y0 C với x0 2 là:
4 x 2
2
y x x0 0
y y x0 x x0 y0 x0 2 x0 2
.
4 x 2
2
5 6 x0 0
Vì tiếp tuyến đi qua điểm
–6;5 nên ta có x0 2 x0 2
x0 0
4 x02 24 x0 0
x0 6
1 7
y – x
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là: y – x – 1 và 4 2.
3x 4
2;3 y
Câu 2. Tiếp tuyến kẻ từ điểm tới đồ thị hàm số x 1 là
A. y 28 x 59 ; y x 1 . B. y –24 x 51 ; y x 1 .
C. y 28 x 59 . D. y 28 x 59 ; y 24 x 51 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3x 4 7
y y
x 1
2
x 1
.
3x 4
C : y
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị x 1 tại điểm M x0 ;y0 C với x0 2 là:
7 3x 4
2
y x x0 0
y y x0 x x0 y0 x0 1 x0 1
.
7 3x 4
2
3 2 x0 0 3
2;3 x0 1 x0 1 x0 2
Vì tiếp tuyến đi qua điểm nên ta có .
Vậy có một tiếp tuyến thỏa đề bài là: y –28 x 59 .
x2 x 1
y
Câu 3. Cho hàm số x 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C đi qua điểm
A 1;0
là:
3 3
yx y x 1 y 3 x 1
A. 4 B. 4 C. D. y 3 x 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3
C A 1;0 y x 1
Vậy phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm là: 4
A 0; 2 4 2
Câu 4. Qua điểm có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y x 2 x 2
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Chọn đáp án D.
Ta có y(1) y(1) 0 (I) đúng.
Ta có y(0) 0 (II) đúng.
3 2
Câu 6. Cho hàm số y x 6 x 9 x 1 có đồ thị là
C . Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x 2
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến
C :
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng x 2 có dạng : y k ( x 2) kx-2k .
3 2 3 2
x 6 x 9x-1=kx 2k 2 x 12 x 24x-17=0
2 2
là tiếp tuyến của C
3x 12x 9 k
có nghiệm 3x 12x 9 k
k . Vậy có một tiếp tuyến.
Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị
x 2 có dạng y a song song với trục Ox cũng chỉ
Dễ thấy kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng
kẻ được một tiếp tuyến.
3
Câu 7. Đường thẳng y 3x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2 khi m bằng
A. 1 hoặc 1 . B. 4 hoặc 0 . C. 2 hoặc 2 . D. 3 hoặc 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3
Đường thẳng y 3x m và đồ thị hàm số y x 2 tiếp xúc nhau
3
x 2 3x m m x 3x 2 m 0
3
2
3x 3 x 1 m 4 .
3 2
Câu 8. Định m để đồ thị hàm số y x mx 1 tiếp xúc với đường thẳng d : y 5 ?
A. m 3 . B. m 3 . C. m 1 . D. m 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
3 2
Đường thẳng y x mx 1 và đồ thị hàm số y 5 tiếp xúc nhau
x3 mx 2 1 5 (1)
2
3x 2mx 0 (2) có nghiệm.
x 0
(2) x(3 x 2m) 0
x 2m
. 3 .
+ Với x 0 thay vào (1) không thỏa mãn.
2m
x
+ Với 3 thay vào (1) ta có: m3 27 m 3 .
( x0 1) 2 (3x02 2 x0 2) 0 x0 1 y0 3, y '( x0 ) 6
Phương trình tiếp tuyến: y 6 x 3 .
2x 2
y
Câu 14. Cho hàm số x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm
A(4;3)
1 1 1 31 1 1 1 31
y 9 x 9 y 9 x 9 y 9 x 9 y 9 x 9
y 1 x 1 y 1 x 31 y 1 x 31 y 1 x 1
A. 4 4 B. 4 4 C. 4 4 D. 4 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D
4
y'
Hàm số xác định với mọi x 1 . Ta có: ( x 1) 2
M ( x0 ; y0 )
Gọi là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
4 2x 2
2
3 4 x0 0
Vì tiếp tuyến đi qua A(4;3) nên ta có: ( x0 1) x0 1
3( x0 1) 2 4( x0 4) 2( x02 1) x02 10 x0 21 0 x0 3, x0 7
8 1
x0 7 y0 , y '( x0 )
3 9 . Phương trình tiếp tuyến
1 8 1 31
y x 7 x
9 3 9 9 .
1
x0 3 y0 1, y '( x0 )
4 . Phương trình tiếp tuyến
1 1 1
y x 3 1 x
4 4 4.
2x 1
y
Câu 15. Cho hàm số x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua
A 7;5
.
3 1 3 29 3 1 3 2
y x , y x y x , y x
A. 4 4 16 16 B. 4 2 16 16
3 1 3 9 3 1 3 29
y x , y x y x , y x
C. 4 4 16 16 D. 4 4 16 16
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3
y'
Ta có ( x 1) 2 . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm. Do tiếp tuyến đi qua A 7;5 nên ta có:
3 2x 1 x0 1
2
5 7 x0 0 x02 4 x0 5 0
( x0 1) x0 1 x0 5
3 1 3 29
y
x , y x
Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là: 4 4 16 16 .
2x 1
y
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị
C
: x 1 biết d cách đều 2 điểm A 2; 4
B 4; 2
và .
1 1 1 5
yx y x
A. 4 4 , y x 3 , y x 1 B. 4 2 , y x5, y x4
1 5 1 5
y x y x
C. 4 4 , y x 4 , y x 1 D. 4 4 , y x 5 , y x 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D
M x0 ; y x0 x0 1 C
Gọi , là tọa độ tiếp điểm của d và
1
y ' x0
x0 1
2
Dễ thấy
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y 3 3m và
f x0 2 x03 5 x02 4 x0
.
f x0 2 x03 5 x02 4 x0 f ' x0 6 x02 10 x0 4
Xét hàm số có
1
f ' x0 0 x0 2 x0
hoặc 3.
100
m , m 3
Lập bảng biến thiên, suy ra 81
4 2
Câu 18. Cho hàm số y 2 x 4 x 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến đi qua A(1; 3) .
64 1 64 1
: y x : y x
A. : y 3 hay 27 81 B. : y 3 hay 27 8
64 51 64 51
: y x : y x
C. : y 3 hay 27 2 D. : y 3 hay 27 81
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3
Ta có y ' 8 x 8 x
Gọi M ( x0 ; y0 ) . Tiếp tuyến tại M có phương trình:
y (8 x03 8 x0 )( x x0 ) 2 x04 4 x02 1
.Vì tiếp tuyến đi qua A(1; 3) nên ta có
3 (8 x03 8 x0 )(1 x0 ) 2 x04 4 x02 1
3 x04 4 x03 2 x02 4 x0 1 0 ( x0 1) 2 ( x0 1)(3 x0 1) 0
x0 1 : y 3
1 64 51
x0 : y x
3 27 81 .
4 2
Câu 19. Cho hàm số y 2 x 4 x 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân biệt.
A. : y 3 B. : y 4 C. : y 3 D. : y 4
Hướng dẫn giải:
Chọn A
3
Ta có y ' 8 x 8 x
M ( x0 ; y0 )
Gọi . Tiếp tuyến tại M có phương trình:
y (8 x0 8 x0 )( x x0 ) 2 x04 4 x02 1 .Giả sử tiếp xúc với (C) tại điểm thứ hai N (n; 2n4 4n 2 1)
3
3 4 2
Suy ra: : y (8n 8n)( x n) 2n 4n 1
8 x03 8 x0 8n3 8n x02 nx0 n 2 1 0
6 x04 4 x02 1 6n 4 4n 2 1 2 2
( x0 n)(3 x0 3n 2) 0
Nên ta có:
2 2
x0 x0 n n 1 0
2 2
x0 x0 n n 1 0
2
x0 n 0
2
(I) hoặc 3x0 3n 2 0 (II)
2 2 2
x0 n 3
(II)
x n
0 x n 1
Ta có (I) n 1 ; 0 3 vô nghiệm. Vậy : y 3 .
x3
y x2 2 x 1
Câu 20. Cho (C) là đồ thị của hàm số 3 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân (O là gốc tọa
độ ).
1 4 4 4
A. y = x + 3 . B. y = x + 3 . C. y = x + 13 . D. y = x - 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Vì tam giác OAB là tam giác vuông tại O nên nó chỉ có thể vuông cân tại O, khi đó góc giữa tiếp tuyến
0
(D) và trục Ox là 45 ,suy ra hệ số góc của (D) là
k D 1
x 1
2 3
y' 0 0
12
y
19
27
3 3m 12 m 3
(1)
3 3m 19 m 100
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra 27 81 là những giá trị cần tìm.
2x 1
C : y
Câu 22. Tìm điểm M trên đồ thị x 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng :
x 3 y 3 0 đạt giá trị nhỏ nhất.
1 7
M 1; M 3;
M 2;1 M 2;5 2 2
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
2m 1
M m;
Gọi m 1 là tọa độ điểm cần tìm m 1 .
2m 1
m 3 3
m 1 1 m 2 2m 6
d d .
12 32 10 m 1
Khoảng cách từ M đến đường thẳng là: hay
2
m 2m 6
khi m 1
m 2 2m 6 m 1
f m
m 1 2
m 2m 6
m 1 khi m 1
Xét hàm số:
f ' m 0 m 2
Ta có: thỏa m 1 hoặc m 4 thỏa m 1 .
2
min d
Lập bảng biến thiên suy ra 10 khi m 2 tức M 2;1 .
1 1
y x
Tiếp tuyến tại M là 3 3 , tiếp tuyến này song song với .