Professional Documents
Culture Documents
GĐ410 - 23105 - GĐ410 Toán 12 ĐỀ THI THỬ TN SƠ GIÁO DỤC THỪA THIÊN HUẾ 2223 50TN
GĐ410 - 23105 - GĐ410 Toán 12 ĐỀ THI THỬ TN SƠ GIÁO DỤC THỪA THIÊN HUẾ 2223 50TN
Câu 1. [MĐ1] Cho hàm số xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 2. [MĐ1] Trong không gian , hãy xác định tọa độ một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
có phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. [MĐ1] Trong không gian , cho véc tơ . Xác định tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [MĐ1] Xác định tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. [MĐ1] Xác định giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. [MĐ1] Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Xác định độ dài đường
Câu 11. [MĐ2] Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Câu 12. [MĐ2] Xác định số điểm cực trị của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. [MĐ2] Trong không gian , cho mặt phẳng . Hãy xác định giao
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. [MĐ2] Trong không gian , cho điểm và . Hãy xác định tọa độ vectơ
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. [MĐ2] Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 16. [MĐ2] Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao . Tính thể tích khối lăng
trụ đã cho
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. [MĐ1] Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. [MĐ1] Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. [MĐ1] Trong không gian , xác định tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. [MĐ2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. [MĐ2] Trên khoảng , xác định đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. [MĐ2] Cho hàm số . Xác định tất cả các giá trị của tham số để
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. [MĐ2] Cho , đặt . Khi đó trở thành biểu thức
nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [MĐ2] Trong không gian cho điểm Hãy xác định phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. [MĐ2] Xác định tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng
biến trên
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. [MĐ2] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và và
hợp với đáy một góc bằng Tính thể tích khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [MĐ2] Xác định tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. [MĐ2] Tính giá trị của biết rằng .
A. 11. B. 10. C. 25. D. 50.
Câu 34. [MĐ1] Xác định công thức tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. [MĐ1] Trong không gian , cho mặt phẳng . Hãy xác định mặt
Câu 37. [MĐ1] Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào trong các điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. [MĐ2] Cho hình lập phương có thể tích bằng . Tính diện tích một mặt của hình lập
phương
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. [MĐ3] Có bao nhiêu cặp số với là các số nguyên sao cho đồ thị hàm số
cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm phân biệt đồng thời đường thẳng qua
hai điểm đi qua giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. [MĐ3] Gọi là các số thực lớn hơn thỏa mãn đẳng thức và
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó điểm thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
A. . B. . C. . D.
Câu 41. [MĐ2] Cho hàm số có đồ thị và là đường thẳng tiếp xúc với tại
điểm cực đại. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. [MĐ3] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu tâm , bán kính
và mặt cầu . Mặt phẳng thay đổi luôn tiếp xúc với mặt cầu
và . Biết rằng luôn đi qua điểm cố định. Tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. [MĐ3] Cho khối nón đỉnh có thể tích bằng . Gọi là các điểm thuộc đường
tròn đáy sao cho tam giác vuông cân. Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. [MĐ3] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Xác định khẳng định
đúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. [MĐ2] Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên
vuông góc với đáy, biết rằng khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể
tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. [MĐ3] Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn với mọi
Câu 48. [MĐ3] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Xác định tất cả giá trị thực của tham số để h àm số nghịch biến
trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. [MĐ4] Có bao nhiêu số nguyên để hàm số có đúng một điểm cực
Câu 50. [MĐ4] Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho mặt cầu có tâm bán
kính và mặt phẳng . Một đường thẳng qua , song song với
cắt măt cầu tại hai điểm phân biệt . Tính giá trị lớn nhất của đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 1. [MĐ1] Cho hàm số xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 2. [MĐ1] Trong không gian , hãy xác định tọa độ một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
có phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Huyền; GVPB1: Đường Ngọc Lan; GVPB2: Phạm Hiền
Chọn A
Từ phương trình mặt phẳng ta có một vtpt của mp là .
Câu 3. [MĐ1] Trong không gian , cho véc tơ . Xác định tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Huyền;GVPB1: Đường Ngọc Lan; GVPB2:Phạm Hiền
Chọn D
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Đỗ liên Phương; GVPB1: Đường Ngọc Lan; GVPB2:Phạm Hiền
Chọn A
Câu 6. [MĐ1] Xác định tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Đỗ liên Phương; GVPB1: Đường Ngọc Lan; GVPB2: Phạm Hiền
Chọn B
Tập xác định .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Do Lien Phuong; GVPB1: Đường Ngọc Lan; GVPB2: Phạm Hiền
Chọn C
Ta có: .
Câu 8. [MĐ1] Xác định giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Do Lien Phuong; GVPB1: Đường Ngọc Lan; GVPB2 Phạm Hiền
Chọn C
Ta có: .
Nên , .
Câu 9. [MĐ1] Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Xác định độ dài đường
Ta có .
Câu 11. [MĐ2] Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị và đường thẳng
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm
Câu 12. [MĐ2] Xác định số điểm cực trị của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB1: Đường Ngọc Lan; GVPB2: Phạm Hiền
Chọn B
Ta có .
Cho .
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 13. [MĐ2] Trong không gian , cho mặt phẳng . Hãy xác định giao
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung ; GVPB2:Nguyễn Hiền Lương
Chọn C
Câu 14. [MĐ2] Trong không gian , cho điểm và . Hãy xác định tọa độ vectơ
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung ; GVPB2:Nguyễn Hiền Lương
Chọn A
Tọa độ vectơ .
Câu 15. [MĐ2] Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung ; GVPB2:Nguyễn Hiền Lương
Chọn C
Câu 16. [MĐ2] Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao . Tính thể tích khối lăng
trụ đã cho
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung ; GVPB2:Nguyễn Hiền Lương
Chọn D
Diện tích đáy , chiều cao .
Suy ra thể tích khối lăng trụ đã cho là .
Câu 17. [MĐ1] Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Chung Nguyen; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Chung Nguyen; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
Chọn A
Mặt cầu đã cho có tâm là .
Ta có .
Ta có .
Câu 21. [MĐ1] Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
Chọn C
Trục tung: .
Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là: .
Câu 22. [MĐ1] Trong không gian , xác định tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là: .
Câu 23. [MĐ2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Trần Tín
Chọn B
Ta có: .
Câu 26. [MĐ2] Trên khoảng , xác định đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Trần Tín
Chọn A
Ta có: .
Câu 27. [MĐ2] Cho hàm số . Xác định tất cả các giá trị của tham số để
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Trần Tín
Chọn C
Ta có
Ycbt .
Câu 28. [MĐ2] Cho , đặt . Khi đó trở thành biểu thức
nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1:Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Trần Tín
Chọn B
Đặt
Đổi cận .
Câu 29. [MĐ2] Trong không gian cho điểm Hãy xác định phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Trần Tín
Chọn D
Câu 30. [MĐ2] Xác định tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng
biến trên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Trần Tín
Chọn B
Tập xác định:
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Trần Tín
Chọn B
ta có:
Câu 32. [MĐ2] Xác định tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Trần Tín
Chọn C
Điều kiện:
Ta có:
Ta có .
Câu 34. [MĐ1] Xác định công thức tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Trần Tín
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Trần Tín
Chọn C
Do nên điều kiện xác định của hàm số là .
Câu 36. [MĐ1] Trong không gian , cho mặt phẳng . Hãy xác định mặt
Ta có nên .
Câu 37. [MĐ1] Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào trong các điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Nguyễn Minh Đức
Chọn A
Thay tọa độ điểm vào mặt phẳng ta thấy nên điểm
Câu 38. [MĐ2] Cho hình lập phương có thể tích bằng . Tính diện tích một mặt của hình lập
phương
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Nguyễn Minh Đức
Chọn A
Gọi một cạnh của hình lập phương là . Ta có thể tích của lập phương là
Câu 39. [MĐ3] Có bao nhiêu cặp số với là các số nguyên sao cho đồ thị hàm số
cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm phân biệt đồng thời đường thẳng qua
hai điểm đi qua giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lương Công Hảo; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Nguyễn Minh Đức
Chọn D
và và hay
Có
Và giao điểm của hai đường tiệm cận là .
thuộc đường thẳng nên
Vì
Do nên có cặp .
Câu 40. [MĐ3] Gọi là các số thực lớn hơn thỏa mãn đẳng thức và
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó điểm thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
GVSB: Lương Công Hảo; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Nguyễn Minh Đức
Chọn C
Có .
Suy ra
Khi đó
ra ; và
Suy
Dễ thấy .
Câu 41. [MĐ2] Cho hàm số có đồ thị và là đường thẳng tiếp xúc với tại
điểm cực đại. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hằng; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Nguyễn Minh Đức
Chọn B
Xét hàm số
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng :
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là:
Câu 41. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hằng; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Nguyễn Minh Đức
Chọn B
Xét hàm số
TH1:
Để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại thì
tại .
Ta có:
Suy ra hay
Lại có:
Vậy số giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán là giá trị.
GVPB: Có thể dùng điều kiện thay thế điều kiện trên.
Câu 43. [MĐ3] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu tâm , bán kính
và mặt cầu . Mặt phẳng thay đổi luôn tiếp xúc với mặt cầu
và . Biết rằng luôn đi qua điểm cố định. Tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Đỗ Phan Long; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Phạm Thanh Liêm
Chọn A
Theo đề bài thì mặt cầu có tâm và bán kính .
Nhận xét:
Mặt phẳng thay đổi và luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu và thì chứa các tiếp
Gọi là giao điểm của các đường tiếp tuyến chung của và thì luôn thuộc .
Tìm
Ta có .
Vậy .
Câu 44. [MĐ3] Cho khối nón đỉnh có thể tích bằng . Gọi là các điểm thuộc đường
tròn đáy sao cho tam giác vuông cân. Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Đỗ Phan Long; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Phạm Thanh Liêm
Chọn A
Không mất tính tổng quát, xét tam giác vuông cân tại .
Khi đó là đường kính đường tròn đáy.
.
Câu 45. [MĐ3] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Xác định khẳng định
đúng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thành Huy; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Phạm Thanh Liêm
Chọn B
Điều kiện:
Ta có: .
Do đó .
Với nên .
Ta có do đó
Vậy .
Câu 46. [MĐ2] Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên
vuông góc với đáy, biết rằng khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể
tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thành Huy; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Phạm Thanh Liêm
Chọn D
Ta có: .
Xét : .
Câu 47. [MĐ3] Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn với mọi
Đặt
Do đó
Suy ra
Khi đó
Câu 48. [MĐ3] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Xác định tất cả giá trị thực của tham số để h àm số nghịch biến
trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thế Duy; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Đỗ Trung Kiên
Chọn D
Ta có
Hàm số nghịch biến trên
Câu 49. [MĐ4] Có bao nhiêu số nguyên để hàm số có đúng một điểm cực
Ta có
Ta có
Do đó
Trường hợp 1: Nếu thì phương trình vô nghiệm nên có nghiệm duy nhất là
Trường hợp 2: Nếu thì phương trình có nghiệm kép nên có nghiệm bội 3
Trường hợp 3: Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
.
Suy ra có giá trị nguyên của thoả yêu cầu bài toán.
Đề bài cho không có đáp án. Đề suất sửa lại 4 phương án trong như đáp án
Câu 50. [MĐ4] Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho mặt cầu có tâm bán
kính và mặt phẳng . Một đường thẳng qua , song song với
cắt măt cầu tại hai điểm phân biệt . Tính giá trị lớn nhất của đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Minh; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: Đỗ Trung Kiên
Chọn B
Gọi là mặt phẳng đi qua và song song với . Khi đó có phương trình là