Professional Documents
Culture Documents
GĐ410 - 23169 - GĐ410 Đê 33 TN 12 S Trà Vinh 2223 50TN
GĐ410 - 23169 - GĐ410 Đê 33 TN 12 S Trà Vinh 2223 50TN
SỞ GD VÀ ĐT TRÀ VINH
ĐỀ THI THỬ TN 12
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 2. [MĐ1] Trong không gian , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [MĐ1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. [MĐ1] Cho khối lập phương có cạnh bằng 7. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng'
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. [MĐ1] Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. [MĐ1] Trong mặt phẳng cho các điểm như hình bên dưới. Điểm biểu diễn số phức
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. [MĐ1] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. [MĐ1] Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. [MĐ1] Cho số phức , phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. [MĐ1] Cho hình nón có thể tích bằng và bán kính bằng . Độ dài đường cao của hình nón
đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. [MĐ1] Một khối cầu có bán kính thì có thể tích là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. [MĐ1] Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. [MĐ1] Cần chọn học sinh từ một nhóm học sinh. Khi đó số cách chọn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. [MĐ2] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Câu 20. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình tham số
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. [MĐ1] Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22. [MĐ1] Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. [MĐ1] Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Giá trị cực đại của
hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: [MĐ1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [MĐ2] Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. [MĐ2] Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm
biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. [MĐ2] Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng .
Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là . Khi đó giá trị của biểu
thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [MĐ3] Chọn ngẫu nhiên 2 số phân biệt bất kì trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
chọn được 2 số có một số chẵn, một số lẻ và tích hai số đó chia hết cho 3 bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. [MĐ2] Cho hàm số , có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. [MĐ2] Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy, biết
(tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A D
B
C
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. [MĐ2] Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có
phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. [MĐ2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. [MĐ2] Cho hình chóp đều có chiều cao bằng cạnh đáy bằng . Khoảng cách từ
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. [MĐ3] Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 3 điểm
cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. [MĐ3] Cho khối trụ có chiều cao bằng và diện tích xung quanh bằng . Gọi
và là hai điểm lần lượt thuộc hai đường tròn đáy của khối trụ sao cho góc giữa và trục
của hình trụ bằng , khoảng cách và trục của hình trụ bằng
A. . B. . C. D. .
Câu 43. [MĐ3] Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. [MĐ3] Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa hai
mặt phẳng và bằng , . Tính thể tích của khối lăng trụ
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. [MĐ3] Cho hàm số liên tục trên , gọi là hai nguyên hàm của
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. [MĐ3] Trong không gian , cho , và . Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác vuông tại và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. [MĐ4] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thoả mãn điều kiện và
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. [MĐ3] Hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số
A. B. C. D.
Câu 50. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.B 10.C
11.B 12.A 13.C 14.A 15.A 16.B 17.D 18.D 19.B 20.C
21.A 22.C 23.A 24.B 25.D 26.B 27.D 28.D 29.B 30.A
31.C 32.D 33.C 34.D 35.D 36.B 37.A 38.D 39.A 40.C
41.D 42.A 43.B 44.A 45.D 46.C 47.A 48.D 49.C 50.C
Ta có .
Câu 2. [MĐ1] Trong không gian , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn B
Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyen Phuong ; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn D
.
Câu 6. [MĐ1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyen Phuong ; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn A
Hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba.
Câu 7. [MĐ1] Cho khối lập phương có cạnh bằng 7. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng'
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyen Phuong; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn B
Câu 8. [MĐ1] Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyen Phuong ; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn C
S
A D
B C
Câu 9. [MĐ1] Trong mặt phẳng cho các điểm như hình bên dưới. Điểm biểu diễn số phức
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn C
Ta có: .
Câu 11. [MĐ1] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn B
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn A
Ta có: .
Câu 13. [MĐ1] Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn C
Hai mặt phẳng và vuông góc với nhau nên góc giữa hai mặt phẳng bằng .
Câu 14. [MĐ1] Cho số phức , phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn A
Ta có: .
Câu 15. [MĐ1] Cho hình nón có thể tích bằng và bán kính bằng . Độ dài đường cao của hình nón
đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn A
Ta có:
Câu 16. [MĐ1] Một khối cầu có bán kính thì có thể tích là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn B
Câu 17. [MĐ1] Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Minh Anh ; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn D
Câu 19. [MĐ2] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Câu 20. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình tham số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Minh Anh ; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn C
Ta có đi qua điểm .
Câu 21. [MĐ1] Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn A
Ta có .
Câu 22. [MĐ1] Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn C
Ta có .
Câu 23. [MĐ1] Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Giá trị cực đại của
hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn A
Ta có giá trị cực đại của hàm số đã cho là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn D
Ta có: .
Câu 26: [MĐ1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn B
Ta có: .
Câu 28: [MĐ1] Cho cấp số nhân có các số hạng , . Công bội của cấp số nhân đã
cho là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn D
Ta có: .
Câu 29. [MĐ2] Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Thu ; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn B
Ta có: .
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: .
Câu 30. [MĐ2] Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm
biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn A
Gọi .
Ta có: .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn có tọa độ tâm là .
Câu 31. [MĐ2] Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng .
Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là . Khi đó giá trị của biểu
thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn C
Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với .
suy ra: .
. Vậy .
Câu 32. [MĐ3] Chọn ngẫu nhiên 2 số phân biệt bất kì trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
chọn được 2 số có một số chẵn, một số lẻ và tích hai số đó chia hết cho 3 bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi là biến cố “Chọn được 2 số có một số chẵn, một số lẻ và tích hai số đó chia hết cho 3”.
Trong 15 số nguyên dương đầu tiên có 7 số chẵn, 8 số lẻ và có 5 số chia hết cho 3 là: 3, 6, 9,
12, 15.
TH1: Chọn 1 số chẵn chia hết cho 3 có 2 cách.
Chọn 1 số lẻ trong 8 số lẻ có 8 cách.
Trường hợp này có cách.
TH2: Chọn 1 số lẻ chia hết cho 3 có 3 cách.
Chọn 1 số chẵn trong 7 số chẵn có 7 cách.
Trường hợp này có cách .
Do đó .
Câu 33. [MĐ2] Cho hàm số , có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn C
Ta có (*).
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
. Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4
điểm phân biệt khi . Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 34. [MĐ2] Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy, biết
(tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A D
B
C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn D
Ta có
Ta có
Câu 35. [MĐ2] Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có
phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn D
Một VTCP của là .
Câu 36. [MĐ2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn B
Ta có .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và là
Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn A
Ta có .
Câu 38. [MĐ2] Cho hình chóp đều có chiều cao bằng cạnh đáy bằng . Khoảng cách từ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn D
S
H
A C
O I
Ta có .
Suy ra .
Câu 39. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn A
Điều kiện: .
Ta có
.
Kết hợp với điều kiện
+) và ta được 54464 số nguyên thỏa mãn.
+) và ta được 54464 số nguyên thỏa mãn.
Vậy nên có tất cả số nguyên thỏa mãn.
Câu 40. [MĐ3] Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn C
Ta có .
Suy ra .
Câu 41. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 3 điểm
cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn D
Ta có .
Xét hàm số , có .
Bảng biến thiên
Do .
Do vậy có giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42. [MĐ3] Cho khối trụ có chiều cao bằng và diện tích xung quanh bằng . Gọi
và là hai điểm lần lượt thuộc hai đường tròn đáy của khối trụ sao cho góc giữa và trục
của hình trụ bằng , khoảng cách và trục của hình trụ bằng
A. . B. . C. D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn A
Khi đó .
Vì nên mà nên
Khi đó .
Câu 43. [MĐ3] Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; GVPB1: Quỳnh Phạm; GVPB2: Minh Long
Chọn B
Đặt
Xét
Suy ra
Vậy .
Câu 44. [MĐ3] Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa hai
mặt phẳng và bằng , . Tính thể tích của khối lăng trụ
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; GVPB1: Quỳnh Phạm; GVPB2: Minh Long
Chọn A
A' C'
B'
A
C
600
H
M
Ta có: .
Mặt khác: là hình chóp tam giác đều
Vậy .
Câu 45. [MĐ3] Cho hàm số liên tục trên , gọi là hai nguyên hàm của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Quỳnh Phạm; GVPB2: Minh Long
Chọn D
Ta có
Đặt .
Đổi cận , .
Câu 46. [MĐ3] Trong không gian , cho , và . Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác vuông tại và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Quỳnh Phạm; GVPB2: Minh Long
Chọn C
Ta có ,
Ta có tập hợp điểm thỏa mãn là đường tròn tâm bán kính nằm trên mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng .
Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng , kẻ cắt đường tròn
tại hai điểm
nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Đinh Văn Thư; GVPB2: Ninh Đoàn
Chọn A
Đặt .
Xét ,
Hàm số nghịch biến trên khoảng Hàm số nghịch biến trên và
hoặc đồng biến trên và
TH1: nghịch biến trên và
.
Vậy có hai giá trị nguyên cần tìm.
Câu 48. [MĐ4] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thoả mãn điều kiện và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Đinh Văn Thư; GVPB2: Ninh Đoàn
Chọn D
Xét
Nên .
, với .
Với . Suy ra có giá trị nguyên dương
Với . Suy ra có giá trị nguyên dương
.
Vậy cặp số nguyên dương là .
Câu 49. [MĐ3] Hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Đinh Văn Thư; GVPB2: Ninh Đoàn
Chọn C
Ta có
Xét với ta có .
Khi đó
Đạo hàm
Câu 50. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Đinh Văn Thư; GVPB2: Ninh Đoàn
Chọn C
Ta có .
TH1: . Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt , .
TH2: . Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức phân biệt có phần ảo khác
không , với .