You are on page 1of 28

NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

SỞ GD VÀ ĐT TRÀ VINH
ĐỀ THI THỬ TN 12
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ LINK NHÓM:


KIẾN THỨC https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan

Câu 1. [MĐ1] Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. [MĐ1] Trong không gian , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. [MĐ2] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [MĐ1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

A. . B. .

C. . D. .
Câu 7. [MĐ1] Cho khối lập phương có cạnh bằng 7. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng'

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. [MĐ1] Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. [MĐ1] Trong mặt phẳng cho các điểm như hình bên dưới. Điểm biểu diễn số phức

A. điểm . B. điểm . C. điểm . D. điểm .

Câu 10. [MĐ1] Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Câu 11. [MĐ1] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. [MĐ1] Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. [MĐ1] Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. [MĐ1] Cho số phức , phần thực của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. [MĐ1] Cho hình nón có thể tích bằng và bán kính bằng . Độ dài đường cao của hình nón
đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. [MĐ1] Một khối cầu có bán kính thì có thể tích là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. [MĐ1] Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. [MĐ1] Cần chọn học sinh từ một nhóm học sinh. Khi đó số cách chọn là
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. [MĐ2] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .

Câu 20. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình tham số

. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. [MĐ1] Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22. [MĐ1] Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. [MĐ1] Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Giá trị cực đại của
hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. [MĐ1] Cho số phức . Phần ảo của số phức là


A. . B. . C. . D. .

Câu 25. [MĐ1] Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Câu 26: [MĐ1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: [MĐ2] Biết và . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 28: [MĐ1] Cho cấp số nhân có các số hạng , . Công bội của cấp số nhân đã
cho là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [MĐ2] Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. [MĐ2] Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm
biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. [MĐ2] Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng .

Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là . Khi đó giá trị của biểu
thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [MĐ3] Chọn ngẫu nhiên 2 số phân biệt bất kì trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
chọn được 2 số có một số chẵn, một số lẻ và tích hai số đó chia hết cho 3 bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. [MĐ2] Cho hàm số , có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Câu 34. [MĐ2] Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy, biết

(tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A D

B
C

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. [MĐ2] Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có
phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. [MĐ2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. [MĐ2] Cho hình chóp đều có chiều cao bằng cạnh đáy bằng . Khoảng cách từ

đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. [MĐ3] Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng

. Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với .

Khoảng cách từ điểm đến bằng

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 3 điểm
cực trị?
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. [MĐ3] Cho khối trụ có chiều cao bằng và diện tích xung quanh bằng . Gọi
và là hai điểm lần lượt thuộc hai đường tròn đáy của khối trụ sao cho góc giữa và trục
của hình trụ bằng , khoảng cách và trục của hình trụ bằng

A. . B. . C. D. .

Câu 43. [MĐ3] Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá

trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. [MĐ3] Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa hai

mặt phẳng và bằng , . Tính thể tích của khối lăng trụ
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. [MĐ3] Cho hàm số liên tục trên , gọi là hai nguyên hàm của

trên thỏa mãn và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. [MĐ3] Trong không gian , cho , và . Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác vuông tại và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. [MĐ4] Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. [MĐ4] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thoả mãn điều kiện và

A. . B. . C. . D. .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Câu 49. [MĐ3] Hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn

. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số

A. B. C. D.

Câu 50. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.B 10.C
11.B 12.A 13.C 14.A 15.A 16.B 17.D 18.D 19.B 20.C
21.A 22.C 23.A 24.B 25.D 26.B 27.D 28.D 29.B 30.A
31.C 32.D 33.C 34.D 35.D 36.B 37.A 38.D 39.A 40.C
41.D 42.A 43.B 44.A 45.D 46.C 47.A 48.D 49.C 50.C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. [MĐ1] Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn C

Ta có .

Câu 2. [MĐ1] Trong không gian , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn B

Mặt phẳng có một véc tơ pháp tuyến là .

cũng là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng.

Câu 3. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn B

Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là .

Câu 5. [MĐ2] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
GVSB: Nguyen Phuong ; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn D

.
Câu 6. [MĐ1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyen Phuong ; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn A
Hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba.
Câu 7. [MĐ1] Cho khối lập phương có cạnh bằng 7. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng'

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

GVSB: Nguyen Phuong; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn B

Câu 8. [MĐ1] Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyen Phuong ; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn C
S

A D

B C

Câu 9. [MĐ1] Trong mặt phẳng cho các điểm như hình bên dưới. Điểm biểu diễn số phức

A. điểm . B. điểm . C. điểm . D. điểm .


Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn B
Điểm biểu diễn số phức là .

Câu 10. [MĐ1] Với là số thực dương tùy ý, bằng

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn C

Ta có: .

Câu 11. [MĐ1] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn B
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là .

Câu 12. [MĐ1] Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên
Chọn A

Ta có: .

Câu 13. [MĐ1] Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn C

Hai mặt phẳng và vuông góc với nhau nên góc giữa hai mặt phẳng bằng .

Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Câu 14. [MĐ1] Cho số phức , phần thực của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn A

Ta có: .
Câu 15. [MĐ1] Cho hình nón có thể tích bằng và bán kính bằng . Độ dài đường cao của hình nón
đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn A

Ta có:
Câu 16. [MĐ1] Một khối cầu có bán kính thì có thể tích là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn B

Công thức tính thể tích khối cầu: .

Câu 17. [MĐ1] Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Minh Anh ; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn D

Ta có mặt cầu có tâm bán kính .


Câu 18. [MĐ1] Cần chọn học sinh từ một nhóm học sinh. Khi đó số cách chọn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Minh Anh ; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn D
Ta có số cách chọn học sinh từ một nhóm học sinh là cách.

Câu 19. [MĐ2] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Minh Anh ; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên .

Câu 20. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình tham số

. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Minh Anh ; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn C

Ta có đi qua điểm .

Câu 21. [MĐ1] Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn A

Ta có .

Câu 22. [MĐ1] Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn C
Ta có .

Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Câu 23. [MĐ1] Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Giá trị cực đại của
hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn A
Ta có giá trị cực đại của hàm số đã cho là .

Câu 24. [MĐ1] Cho số phức . Phần ảo của số phức là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên
Chọn B
Ta có . Suy ra .
Vậy phần ảo của số phức là .

Câu 25. [MĐ1] Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn D

Ta có: .

Câu 26: [MĐ1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn B

Ta có: là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Câu 27: [MĐ2] Biết và . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn D

Ta có: .
Câu 28: [MĐ1] Cho cấp số nhân có các số hạng , . Công bội của cấp số nhân đã
cho là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn D

Ta có: .
Câu 29. [MĐ2] Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Thu ; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn B

Ta có: .
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: .

Câu 30. [MĐ2] Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm
biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn A
Gọi .

Ta có: .

Vậy tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn có tọa độ tâm là .

Câu 31. [MĐ2] Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng .

Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là . Khi đó giá trị của biểu
thức bằng

Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn C
Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với .

Khi đó có một VTCP là .

Phương trình tham số của là: .

suy ra: .

. Vậy .
Câu 32. [MĐ3] Chọn ngẫu nhiên 2 số phân biệt bất kì trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
chọn được 2 số có một số chẵn, một số lẻ và tích hai số đó chia hết cho 3 bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi là biến cố “Chọn được 2 số có một số chẵn, một số lẻ và tích hai số đó chia hết cho 3”.
Trong 15 số nguyên dương đầu tiên có 7 số chẵn, 8 số lẻ và có 5 số chia hết cho 3 là: 3, 6, 9,
12, 15.
TH1: Chọn 1 số chẵn chia hết cho 3 có 2 cách.
Chọn 1 số lẻ trong 8 số lẻ có 8 cách.
Trường hợp này có cách.
TH2: Chọn 1 số lẻ chia hết cho 3 có 3 cách.
Chọn 1 số chẵn trong 7 số chẵn có 7 cách.
Trường hợp này có cách .
Do đó .

Xác suất của biến cố là .

Câu 33. [MĐ2] Cho hàm số , có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt?

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn C
Ta có (*).

Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng

. Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4
điểm phân biệt khi . Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài
toán.

Câu 34. [MĐ2] Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy, biết

(tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A D

B
C

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng
Chọn D

Ta có

Do đó góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa và và chính là .

Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Ta có

Câu 35. [MĐ2] Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có
phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn D
Một VTCP của là .

Phương trình tham số của đường thẳng là .

Câu 36. [MĐ2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn B

Ta có .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và là

Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn A

Ta có .

Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Câu 38. [MĐ2] Cho hình chóp đều có chiều cao bằng cạnh đáy bằng . Khoảng cách từ

đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn D
S

H
A C

O I

Lấy trung điểm của , là tâm đáy .


Kẻ .
Mà .

Ta có .

Suy ra .

Câu 39. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn A

Điều kiện: .

Ta có

Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

.
Kết hợp với điều kiện
+) và ta được 54464 số nguyên thỏa mãn.
+) và ta được 54464 số nguyên thỏa mãn.
Vậy nên có tất cả số nguyên thỏa mãn.

Câu 40. [MĐ3] Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng

. Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với .

Khoảng cách từ điểm đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn C
Ta có .

Vì là mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với nên

Mặt phẳng qua , có VTPT sẽ có phương trình

Suy ra .

Câu 41. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 3 điểm
cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn D
Ta có .

Để hàm số có 3 cực trị thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Khi đó đồ thị hai hàm số và có 3 điểm chung phân biệt.

Xét hàm số , có .
Bảng biến thiên

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Từ BBT ta thấy để hàm số có 3 cực trị thì .

Do .
Do vậy có giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 42. [MĐ3] Cho khối trụ có chiều cao bằng và diện tích xung quanh bằng . Gọi
và là hai điểm lần lượt thuộc hai đường tròn đáy của khối trụ sao cho góc giữa và trục
của hình trụ bằng , khoảng cách và trục của hình trụ bằng

A. . B. . C. D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn A

Lấy điểm nằm trên đường tròn đáy sao cho .

Khi đó .

Vì nên mà nên

với là trung điểm .

Theo giả thiết .

Trong tam giác ta có .

Khi đó .

Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Vậy khoảng cách và trục của hình trụ bằng .

Câu 43. [MĐ3] Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá

trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; GVPB1: Quỳnh Phạm; GVPB2: Minh Long
Chọn B
Đặt

Xét

Suy ra
Vậy .

Câu 44. [MĐ3] Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa hai

mặt phẳng và bằng , . Tính thể tích của khối lăng trụ
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; GVPB1: Quỳnh Phạm; GVPB2: Minh Long
Chọn A

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

A' C'

B'

A
C
600
H
M

Ta có: .
Mặt khác: là hình chóp tam giác đều

là chiều cao hình lăng trụ tam giác .

Tam giác đều cạnh .

Xét tam giác vuông có .

Vậy .

Câu 45. [MĐ3] Cho hàm số liên tục trên , gọi là hai nguyên hàm của

trên thỏa mãn và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Quỳnh Phạm; GVPB2: Minh Long
Chọn D

Ta có

Đặt .
Đổi cận , .

Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Vì là một nguyên hàm của nên ta có

Vì là một nguyên hàm của nên ta có

Cộng từng vế của và ta có

Câu 46. [MĐ3] Trong không gian , cho , và . Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác vuông tại và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Quỳnh Phạm; GVPB2: Minh Long
Chọn C
Ta có ,

Theo BĐT Côsi .

Diện tích tam giác :


Dấu xảy ra khi suy ra khi tam giác vuông cân tại

Gọi là trung điểm khi đó

Ta có tập hợp điểm thỏa mãn là đường tròn tâm bán kính nằm trên mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng .

Ta có phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn là

Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng , kẻ cắt đường tròn
tại hai điểm

Ta có , mà bán kính đường tròn suy ra


.

Do đó nhỏ nhất khi .

Câu 47. [MĐ4] Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Đinh Văn Thư; GVPB2: Ninh Đoàn
Chọn A

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 25


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Đặt .

Xét ,
Hàm số nghịch biến trên khoảng Hàm số nghịch biến trên và
hoặc đồng biến trên và
TH1: nghịch biến trên và

TH2: đồng biến trên và .

.
Vậy có hai giá trị nguyên cần tìm.

Câu 48. [MĐ4] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thoả mãn điều kiện và

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Đinh Văn Thư; GVPB2: Ninh Đoàn
Chọn D

Xét

Xét , đồng biến.

Nên .

, với .
Với . Suy ra có giá trị nguyên dương
Với . Suy ra có giá trị nguyên dương
.
Vậy cặp số nguyên dương là .

Trang 26 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Câu 49. [MĐ3] Hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn

. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số

A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Đinh Văn Thư; GVPB2: Ninh Đoàn
Chọn C
Ta có

Lấy nguyên hàm hai vế ta được:

Xét với ta có .

Khi đó

Đạo hàm

Phương trình hoành độ giao điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số .

Câu 50. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Đinh Văn Thư; GVPB2: Ninh Đoàn
Chọn C

Ta có .

TH1: . Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt , .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 27


ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Theo hệ thức Vi-ét, ta có , cùng dấu.

So với điều kiện ta nhận .

TH2: . Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức phân biệt có phần ảo khác

không , với .

So với điều kiện ta nhận .


Vậy có hai giá trị thỏa yêu cầu bài toán.

Trang 28 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

You might also like