You are on page 1of 25

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP

Câu 1. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. [Mức độ 1] Cho hàm số liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 3. [Mức độ1] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 4: [ Mức độ 1] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3. B. 0. C. 1. D. .

Câu 5: [ Mức độ 1] Nếu và thì bằng

A. . B. 1. C. . D. 5.
Câu 6: [ Mức độ 1] Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh một đường kính của nó
ta được một mặt cầu, diện tích mặt cầu đó là

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. [Mức độ 1] Lớp có học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh tham gia cổ vũ cho
SEA Games ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. [Mức độ 1] Số thực nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. [Mức độ 1] Cho một khối trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 10. [ Mức độ 1] Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. [ Mức độ 1] Trong không gian , cho véc-tơ , với là các véc-tơ đơn vị
trên các trục. Tọa độ của véc-tơ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. [ Mức độ 1] Cho hàm số , có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều
cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. [ Mức độ 1] Cho là một số thực dương khác . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hai số phức . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 16. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số là


A. .. B. . C. . D. .
Câu 17. [ Mức độ 1 ] Trong mặt phẳng tọa độ , điểm nào sau đây biểu diễn số phức
A. . B. . C, . D. .

Câu 18. [ Mức độ 1] Cho các hàm số , , , . Trong

các hàm số đã cho, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên


A. . B. . C. . D. .
Câu 19. [Mức độ 1] Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 20. [Mức độ 1] Mô-đun của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 21. [Mức độ 2] Trong không gian toạ độ , cho , , . Tính diện tích
tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. [Mức độ 1] Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 23. [Mức độ 1] Trong không gian , tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình
.

A. . B. .

C. . D. .
Câu 24. [ Mức độ 1] Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau, biết
. Tính theo thể tích khối tứ diện

A. B. . C. D.

Câu 25. [ Mức độ 1] Cho cấp số nhân có và công bội . Tính .

A. B. . C. . D. .

Câu 26. [Mức độ 2] Trong không gian , cho đường thẳng . Phương trình

tham số của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. [Mức độ 1] Nếu và thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. [Mức độ 2] Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị
của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [Mức độ 2] Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh , góc
bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. [Mức độ 2] Trong không gian , cho điểm và điểm . Phương trình
mặt phẳng trung trực đoạn là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31. [Mức độ 2] Môn bóng đá nam tại SEA Games 31 có 10 đội tuyển tham dự, chia thành 2 bảng,
mỗi bảng 5 đội. Ở vòng bảng, hai đội bất kỳ trong cùng một bảng sẽ gặp nhau một lần. Tính tổng
số trận đấu ở vòng bảng môn bóng đá nam tại SEA Games 31?
A. . B. . C. . D. .

Câu 32.[ Mức độ 2] Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là

A. . B. . C. . D. .
Câu 33.[ Mức độ 2] Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. [ Mức độ 2] Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. [ Mức độ 2] Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 36. [Mức độ 2] Cho hàm số , với là tham số thực. Tìm để là giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. [Mức độ 2] Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Số đo góc giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. [Mức độ 2] Trong không gian , cho các điểm , , và
. Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 39. [Mức độ 3] Trong không gian cho hai đường thẳng và . Biết

rằng có một hình hộp thỏa mãn cùng thuộc , cùng thuộc và
cùng thuộc , thể tích của khối hộp là
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. [Mức độ 3] Cho hàm số có đạo hàm là , và . Biết

là một nguyên hàm của thỏa mãn , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. [Mức độ 3] Cho bất phương trình Có bao nhiêu số

nguyên thoả mãn bất phương trình ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 42. [Mức độ 3] Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa
mãn
A. B. C. D.
Câu 43. [Mức độ 3] Cho hình chóp có chiều cao là , là hình chữ nhật. Biết năm mặt
của khối chóp có diện tích bằng nhau, thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. [Mức độ 3] Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Có

bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng 6 điểm
cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. [Mức độ 3] Trong không gian , cho điểm và . Có bao nhiêu mặt cầu
tâm với là các số nguyên sao cho mặt cầu đi qua điểm và tiếp xúc với mặt
phẳng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 46. [Mức độ 3] Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Gọi là nghiệm thực của

phương trình . Số phần tử của là


A. . B. . C. . D. .
Câu 47. [Mức độ 4] Cho khối hộp có . Biết rằng các khoảng cách từ các điểm

, , đến đường thẳng là độ dài ba cạnh của một tam giác có diện tích , thể
tích của khối hộp đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. [Mức độ 4] Cho hàm số có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân

biệt. Biết hàm số có ba điểm cực trị và

, , . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

và trục bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. [Mức độ 3] Biết nửa khoảng là tập tất cả các số thực sao cho ứng

với mỗi tồn tại đúng 6 số nguyên thỏa mãn . Tổng bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 50. [ Mức độ 4] Xét số phức có phần thực âm và thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

bằng
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.D 5.D 6.B 7.A 8.D 9.D 10.D
11.C 12.B 13.B 14.C 15.C 16.D 17.C 18.B 19.B 20.A
21.B 22.A 23.C 24.C 25.D 26.A 27.B 28.B 29.C 30.D
31.C 32.B 33.B 34.C 35.C 36.C 37.D 38.A 39.B 40.C
41.B 42.A 43.B 44.C 45.A 46.A 47.A 48.B 49.A 50.D

Hướng dẫn giải

Câu 1. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .

Câu 2. [Mức độ 1] Cho hàm số liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có nên hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 3. [Mức độ1] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Ta có: .

Câu 4: [ Mức độ 1] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3. B. 0. C. 1. D. .
Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 0 và có tung độ bằng
.

Câu 5: [ Mức độ 1] Nếu và thì bằng

A. . B. 1. C. . D. 5.
Lời giải

Ta có: .

Câu 6: [ Mức độ 1] Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh một đường kính của nó
ta được một mặt cầu, diện tích mặt cầu đó là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mặt cầu có diện tích là .

Câu 7. [Mức độ 1] Lớp có học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh tham gia cổ vũ cho
SEA Games ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số cách chọn ra 5 học sinh từ 40 học sinh là số tổ hợp chập 5 của 40 . Vậy có cách chọn.
Câu 8. [Mức độ 1] Số thực nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì nên là một nghiệm của bất phương trình.
Câu 9. [Mức độ 1] Cho một khối trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Thể tích khối trụ đã cho bằng .

Câu 10. [ Mức độ 1] Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm

Câu 11. [ Mức độ 1] Trong không gian , cho véc-tơ , với là các véc-tơ đơn vị
trên các trục. Tọa độ của véc-tơ là
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Ta có suy ra .
Câu 12. [ Mức độ 1] Cho hàm số , có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Lời giải
Từ hình dáng đồ thị suy ra .

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm do đó


Câu 13. [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là : .
Câu 14. [ Mức độ 1] Cho là một số thực dương khác . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có , , , đúng.

+ Vì nên là khẳng định sai.

Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hai số phức . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .

Câu 16. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số là


A. .. B. . C. . D. .
Lời giải
Do , nên điều kiện xác định của hàm số là .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .
Câu 17. [ Mức độ 1 ] Trong mặt phẳng tọa độ , điểm nào sau đây biểu diễn số phức
A. . B. . C, . D. .
Lời giải
Điểm biểu diễn số phức là điểm .

Câu 18. [ Mức độ 1] Cho các hàm số , , , . Trong

các hàm số đã cho, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Các hàm số bậc bốn trùng phương , hàm số bậc hai , hàm phân thức

không đồng biến trên .

Xét hàm số có tập xác định và , nên hàm


số luôn đồng biến trên .
Vậy chỉ có hàm số trong các hàm số trên đồng biến trên .
Câu 19. [Mức độ 1] Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải.

Ta có .

Câu 20. [Mức độ 1] Mô-đun của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải.

Ta có .

Câu 21. [Mức độ 2] Trong không gian toạ độ , cho , , . Tính diện tích
tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải.

Ta có .

Vậy .
Câu 22. [Mức độ 1] Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .
Ta có (thỏa mãn điều kiện).
Vậy là nghiệm của phương trình .
Câu 23. [Mức độ 1] Trong không gian , tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình
.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Câu 24. [ Mức độ 1] Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau, biết
. Tính theo thể tích khối tứ diện

A. B. . C. D.

Lời giải
Vì tứ diện có đôi một vuông góc với nhau nên thể tích của khối tứ diện

bằng :

Câu 25. [ Mức độ 1] Cho cấp số nhân có và công bội . Tính .

A. B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có :

Câu 26. [Mức độ 2] Trong không gian , cho đường thẳng . Phương trình

tham số của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Đặt .

Vậy phương trình tham số của đường thẳng là .

Câu 27. [Mức độ 1] Nếu và thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Vậy .

Câu 28. [Mức độ 2] Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị
của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu thì hàm số có ba điểm cực trị.

Cách 2: Ta có .

có ba nghiệm bội lẻ nên hàm số có ba điểm cực trị.


Câu 29. [Mức độ 2] Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh , góc
bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Gọi thì là trung điểm của .


Vì là hình thoi nên .

Ta có: .

cân tại , lại có nên đều cạnh .

Câu 30. [Mức độ 2] Trong không gian , cho điểm và điểm . Phương trình
mặt phẳng trung trực đoạn là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Gọi là trung điểm của đoạn , suy ra .

Mặt phẳng trung trực đoạn qua điểm và nhận làm vecto pháp tuyến,
phương trình mặt phẳng là:

Câu 31. [Mức độ 2] Môn bóng đá nam tại SEA Games 31 có 10 đội tuyển tham dự, chia thành 2 bảng,
mỗi bảng 5 đội. Ở vòng bảng, hai đội bất kỳ trong cùng một bảng sẽ gặp nhau một lần. Tính tổng
số trận đấu ở vòng bảng môn bóng đá nam tại SEA Games 31?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tổng số trận đấu ở vòng bảng của môn bóng đá nam tại SEA Games 31 là: (trận).

Câu 32.[ Mức độ 2] Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .

Phần ảo của số phức là .


Câu 33.[ Mức độ 2] Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Ta có .

Câu 34. [ Mức độ 2] Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Nhận xét: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là giao điểm của hai đường tiệm cận.
Tập xác định:

+) Ta có : đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là .

+) Ta có : đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là .

Giao điểm hai đường tiệm cận là điểm .

Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm .

Câu 35. [ Mức độ 2] Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có
Vậy .

Câu 36. [Mức độ 2] Cho hàm số , với là tham số thực. Tìm để là giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có . Suy ra hàm số đồng biến trên .
Do đó .
Ta cần có .
Câu 37. [Mức độ 2] Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Số đo góc giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Vì là hình thoi nên . Do đó góc giữa và là góc giữa và . Mà


tam giác đều nên .
Câu 38. [Mức độ 2] Trong không gian , cho các điểm , , và
. Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Ta có: ; .
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến .

Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có một vectơ chỉ phương

Vậy phương trình đường thẳng là hay .

Câu 39. [Mức độ 3] Trong không gian cho hai đường thẳng và . Biết

rằng có một hình hộp thỏa mãn cùng thuộc , cùng thuộc và
cùng thuộc , thể tích của khối hộp là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì cùng thuộc , gọi , .
cùng thuộc nên gọi , .

cùng thuộc nên gọi , .


Theo giả thiết là hình hộp nên :

Ta có .

Và .

Từ và , suy ra .

Khi đó , , , ,

suy ra , , .

Thể tích khối hộp là: .

Câu 40. [Mức độ 3] Cho hàm số có đạo hàm là , và . Biết

là một nguyên hàm của thỏa mãn , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Vì nên .

Do đó .

là một nguyên hàm của .

Vì nên .

Vậy .

Câu 41. [Mức độ 3] Cho bất phương trình Có bao nhiêu số

nguyên thoả mãn bất phương trình ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điều kiện: (*).

Dễ thấy thoả mãn bất phương trình.


Với thì bất phương trình tương đương với

Do đó có 122 số nguyên thoả mãn bất phương trình đã cho.


Câu 42. [Mức độ 3] Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa
mãn
A. B. C. D.
Lời giải
Xét phương trình có

•Trường hợp 1. Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt

Áp dụng định lí Vi-ét, ta có

Ta có

Từ giả thiết
Khi đó với mọi thì

(Loại).
Trường hợp 2. Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt
là hai số phức liên hợp
Khi đó

Kết hợp điều kiện suy ra

Mà nên
Vậy có giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43. [Mức độ 3] Cho hình chóp có chiều cao là , là hình chữ nhật. Biết năm mặt
của khối chóp có diện tích bằng nhau, thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Gọi là tâm của hình chữ nhật . Theo giả thuyết thì cách đều và , đồng thời
cách đều , . Do đó hình chiếu của trên mặt phẳng cũng thỏa mãn tính chất
này, từ đó và .

Gọi là trung điểm của , ta có .

Suy ra .
Tương tự ta có: .

Vậy thể tích khối chóp đã cho là

Câu 44. [Mức độ 3] Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Có

bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng 6 điểm
cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

trong đó là nghiệm bội 2.

Ta có .

Suy ra

trong đó các nghiệm của là nghiệm bội chẵn.

Yêu cầu bài toán trở thành có 6 nghiệm bội lẻ.

Xét bảng biến thiên của hàm số


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy có 6 nghiệm bội lẻ khi và chỉ khi

Vậy có 2 giá trị nguyên dương của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 45. [Mức độ 3] Trong không gian , cho điểm và . Có bao nhiêu mặt cầu
tâm với là các số nguyên sao cho mặt cầu đi qua điểm và tiếp xúc với mặt
phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình đường thẳng là .

Gọi là giao điểm của với mặt phẳng thì nên .


Ta có và .
Gọi là tiếp điểm của mặt cầu tâm với mặt phẳng thì và
.

Ta có và là trung điểm nên phương trình trung trực của đường

thẳng là: .
Do nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn nên: (2)
Từ suy ra lẻ. Từ đó, ta tìm được 4 điểm thỏa mãn bài toán là
.

Câu 46. [Mức độ 3] Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Gọi là nghiệm thực của

phương trình . Số phần tử của là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt . Phương trình đã cho trở thành

Mỗi phương trình , , đều có một nghiệm dương và các nghiệm này
đôi một khác nhau. Ứng với mỗi nghiệm dương ta được một nghiệm .
Suy ra phương trình có ba nghiệm.
Câu 47. [Mức độ 4] Cho khối hộp ABCD. ABC D có AC   3 . Biết rằng các khoảng cách từ các điểm
6
A , B , D đến đường thẳng AC  là độ dài ba cạnh của một tam giác có diện tích S  , thể
12
tích của khối hộp đã cho là
2 3 2 2
A. . B. . C. . D. 1 .
2 4 12
Lời giải

Gọi O  AC  BD; I  AC   AO .


1 1 IO AO 1
Ta có: AO  AC  AC     , suy ra I là trọng tâm của ABD và
2 2 AI AC  2
1 a 3
AI  AC   .
3 3
Gọi K là điểm đối xứng của B qua I .

Dựng hình lăng trụ IDK . AMN .

Ta có:

d  B; AC    d  B; AI   d  K ; AI   d  KN ; AI  ;

d  D; AC    d  D; AI   d  DM ; AI  ;

Vì d  KN ; DM   d  KN , AI  mà d  KN ; AI   d  D; AI   d  A; AI  nên ta có
d  A; AI   d  KN ; DM  ;

Gọi  P  là mặt phẳng qua A vuông góc với AI cắt DM ; KN tại A1 ; A2 ; Q  là mặt phẳng qua
I vuông góc với AI cắt DM ; KN tại I1 ; I 2 .

3 6 2
Khi đó: VIDK . AMN  VII1I2 . AA1 A2  AI .SII1I 2  .  .
3 12 12

1 2 2
Mà VIDK . AMN  VA. ABD  VABCD. ABC D  VABCD. ABC D  6.VIDK . AMN  6.  .
6 12 2
Câu 48. [Mức độ 4] Cho hàm số có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân

biệt. Biết hàm số có ba điểm cực trị và

, , . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

và trục bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Ta có : .

Ta lại có :

Xét . (thỏa mãn ).

( do , , ).

Do phương trình có ba nghiệm phân biệt , suy ra diện tích hình

phẳng cần tìm

Đặt .
Đổi : Khi thì , thì , thì

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là .

Câu 49. [Mức độ 3] Biết nửa khoảng là tập tất cả các số thực sao cho ứng

với mỗi tồn tại đúng 6 số nguyên thỏa mãn . Tổng bằng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Trường hợp 1: . Suy ra .
Khi đó, bất phương trình tương đương với:

Suy ra không có đủ 6 giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu.


Trường hợp 2: . Suy ra .
Khi đó, bất phương trình tương đương với:

Suy ra không có đủ 6 giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu.


Trường hợp 3: . Ta có:

và .

+ Nếu hay thì tập nghiệm của bất phương trình là:
hoặc
Suy ra các tập này không thể chứa nhiều hơn 5 số nguyên .
+ Nếu hay thì tập nghiệm của bất phương trình là:

Suy ra tập này chứa đúng 6 số nguyên khi và chỉ khi:


. Suy ra .
Vây: .
Câu 50. [ Mức độ 4] Xét số phức có phần thực âm và thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là điểm biểu diễn số phức khi đó thuộc đường tròn có tâm
và bán kính .
Ta có: với và
hai điểm nằm trên đường tròn .
Ta lấy điểm . Khi đó tam giác đều và là điểm thuộc đường tròn . Trên
đường thẳng lấy điểm sao cho .
Vì tam giác cân tại M và sđ nên tam giác đều.

Ta có

Xét hai tam giác và tam giác , ta có .

Khi đó .

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng .

You might also like