Professional Documents
Culture Documents
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. [ Mức độ 1] Xét hàm số trên đoạn Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; đồng biến trên khoảng .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. [Mức độ 2] Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường
tròn lượng giác là?
A. . B. . C. . D. .
Vậy có 4 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
Câu 9. [ Mức độ 2] Biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình trên đường tròn
lượng giác ta được bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 10. [ Mức độ 2] Nếu đặt thì phương trình trở thành phương trình
nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. [Mức độ 1] Phương trình √ 3sin x−cos x=1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
sin x− ( π6 )= 12 . B.
sin ( π6 −x)= 12 . C.
sin x− ( π6 )=1 . D.
( π3 )= 12
cos x+
.
Câu 12. [Mức độ 3] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. [Mức độ 2] Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên
đường tròn lượng giác là
A. . B. . C. . D. .
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 15. [Mức độ 1] Một tổ học sinh có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn
học sinh của tổ để tham ra một buổi lao động?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. [Mức độ 2] Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên học sinh
của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. [Mức độ 1] Cho các chữ số . Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm chữ
số đôi một khác nhau từ những chữ số đó?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. [Mức độ 2] Cho các chữ số . Lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số
sao cho chữ số sau luôn lớn hơn chữ số trước?
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
Câu 19. [Mức độ 1] Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác
nhau?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. [Mức độ 2] Một nhóm học sinh có 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Từ nhóm học sinh này ta
chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23 . [Mức độ 2] Cho cấp số cộng có và . Công sai của cấp số cộng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. [Mức độ 1] Cho cấp số cộng có và công sai . Số hạng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. [Mức độ 2] Một cấp số nhân có . Hỏi 729 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 26. [Mức độ 1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Phép tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
Câu 27. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. [Mức độ 1] Cho tam giác có diện tích bằng 2020. Khi đó diện tích của tam giác
là ảnh của tam giác qua phép quay tâm góc lượng giác bằng
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
Câu 29. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng , cho điểm . Điểm nào sau đây có ảnh là qua
phép quay ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy, cho phép vị tự tâm tỉ số biến điểm
thành có tọa độ là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. [Mức độ 1] Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 32. [Mức độ 2] Cho các mệnh đề:
1. .
2. với và .
3. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng
cũng song song với đường thẳng đó.
4. Nếu , là hai đường thẳng chéo nhau thì có vô số mặt phẳng chứa và song song với .
Số mệnh đề đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: [ Mức độ 1] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng đồng phẳng .
C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
Câu 34: [ Mức độ 4] Cho tứ diện có . Gọi là điểm thuộc sao cho
. mặt phẳng đi qua song song với và cắt tứ diện theo thiết diện có
chu vi bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 35. [ Mức độ 3] Cho hình chóp có là hình bình hành. là điểm di động trên cạnh
( không trùng và ). Mặt phẳng chứa , song song với . Gọi , lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng với , . Tính giá trị của
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Câu 2. [Mức độ 2] Gieo 3 đồng xu cùng một lúc. Gọi là biến cố “có ít nhất một đồng xu xuất hiện
mặt ngửa”. Tính xác suất của biến cố .
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm
các cạnh , , .
b) Chứng minh .
----------Hết---------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
TRẮC NGHIỆM:
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
VD cao
(Câu|
CÁC DẠNG TOÁN Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Câu
S
(Câu|STT)
(Câu|STT) (Câu|STT) T
T
)
1 Câu 1
Tập xác định của hàm số lượng giác
1 Câu 2
Tính đơn điệu của hàm số lượng giác
Câu 3
Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác 1
1 Câu 5
PTLG cơ bản (không cần biến đổi)
1 Câu 6
PTLG cơ bản (trên khoảng, đoạn) 1
Câu 7
1 Câu 8
PTLG cơ bản (biến đổi, không điều kiện)
1 Câu 10
PT bậc hai đối với 1 HSLG
1 Câu 13
PTLG đưa được về dạng tích
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
1 1 Câu 15
Chọn người, vật (thuần nhân)
Câu 16
1 Câu 17
Đếm số (kết hợp cộng, trừ, nhân)
Câu 19
Toán đếm (kết hợp P-A-C) 1
1 Câu 20
Khai triển một nhị thức Newton cụ thể
1 Câu 22
Xác định các số hạng của dãy số
1 Câu 23
Nhận dạng, khai triển cấp số cộng
1 Câu 26
Các tính chất của phép tịnh tiến
1 Câu 28
Các tính chất của phép quay
1 Câu 34
Tìm thiết diện (có QHSS)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
1 Câu 35
Tìm giao điểm (có QHSS)
17 15 2 1 35
TỔNG CỘNG
TỰ LUẬN:
Câu 1: a/ Phương trình lượng giác-Mức độ 1 .
b/ Phương trình lượng giác chứa tham số m-Mức độ 3 .
Câu 2: Xác suất-Mức độ 2.
Câu 3: Hình không gian
a/ Tìm giao tuyến (Không QHSS) –Mức 1.
b/ Chứng minh đường thắng song song với mặt phẳng-Mức 3.
BẢNG ĐÁP ÁN TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
D C A A C B D A B C A D D D D C C A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A D C D D D A B D D A B C C D B C
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Huy
Điều kiện xác định .
Câu 2. [ Mức độ 1] Xét hàm số trên đoạn Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; đồng biến trên khoảng .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
Lời giải
FB tác giả: Tuyet nguyen
Ta có hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận trục tung làm trục đối xứng .
Câu 4. [ Mức độ 1] Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Tuyet nguyen
Ta có: .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
FB tác giả:VuThuThuy
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả:VuThuThuy
Ta có .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
+ Với , ta có ,
+ Với , ta có ,
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Sỹ
Câu 8. [Mức độ 2] Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường
tròn lượng giác là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Sỹ
Ta có:
.
Vậy có 4 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
Câu 9. [ Mức độ 2] Biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình trên đường tròn
lượng giác ta được bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Ta có .
Biểu diễn tất cả các nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 6 điểm.
Câu 10. [ Mức độ 2] Nếu đặt thì phương trình trở thành phương trình
nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Ta có: .
Câu 11. [Mức độ 1] Phương trình √ 3sin x−cos x=1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
( )
sin x−
π 1
=
6 2 . B.
sin ( )
π
6
−x =
1
2 . C.
( )
sin x−
π
6
=1
. D.
( )
cos x+
π 1
=
3 2 .
Lời giải
FB: Huỳnh Kiệt tác giả: Huỳnh Anh Kiệt
Câu 12. [Mức độ 3] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB: Huỳnh Kiệt tác giả: Huỳnh Anh Kiệt
Ta có , .
Biến đổi hàm số về dạng phương trình ta được:
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Lưu Lại Đức Thắng
Ta có
Câu 14. [Mức độ 2] Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên
đường tròn lượng giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Lưu Lại Đức Thắng
Ta có
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 15. [Mức độ 1] Một tổ học sinh có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn
học sinh của tổ để tham ra một buổi lao động?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Ngọc; Fb: Van Ngoc Nguyen
Tổng số học sinh của tổ là: .
Số cách cách chọn học sinh của tổ để tham ra một buổi lao động là tổ hợp chập 4 của 12
phần tử: .
Câu 16. [Mức độ 2] Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên học sinh
của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là ?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Ngọc; Fb: Van Ngoc Nguyen
.
Câu 17. [Mức độ 1] Cho các chữ số . Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm chữ
số đôi một khác nhau từ những chữ số đó?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Ngọc Ánh
có cách chọn.
Trường hợp 2:
có cách chọn.
có cách chọn.
Câu 19. [Mức độ 1] Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác
nhau?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Vũ Hoa
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Vũ Hoa
Nhận thấy có dấu đan xen nên loại đáp án B. Hệ số của bằng 243 nên loại đáp án C.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Hung Le
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Hung Le
Ta có: .
Câu 23 . [Mức độ 2] Cho cấp số cộng có và . Công sai của cấp số cộng là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Hiền Vi
Gọi là công sai của cấp số cộng .
Ta có:
Vậy:
Câu 24. [Mức độ 1] Cho cấp số cộng có và công sai . Số hạng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Hiền Vi
Ta có .
Câu 25. [Mức độ 2] Một cấp số nhân có . Hỏi 729 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Lời giải
FB tác giả: Nguyen Thanh
Ta có:
Vậy .
Câu 26. [Mức độ 1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Phép tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
Lời giải
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Huy voba
Gọi
Ta có . Chọn D.
Câu 28. [Mức độ 1] Cho tam giác có diện tích bằng 2020. Khi đó diện tích của tam giác
là ảnh của tam giác qua phép quay tâm góc lượng giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Huy voba
Phép quay tâm góc lượng giác biến tam giác thành tam giác bằng nó. Do đó diện tích của
tam giác bằng diện tích của tam giác .Chọn D.
Câu 29. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng , cho điểm . Điểm nào sau đây có ảnh là qua
phép quay ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB: Trong Nguyen
Gọi là điểm có ảnh là .
. Khi đó ta có
Vậy .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
Câu 30. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy, cho phép vị tự tâm tỉ số biến điểm
thành có tọa độ là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB: Trong Nguyen
Khi đó ta có .
Vậy .
Câu 31. [Mức độ 1] Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Lời giải
FB tác giả: Huỳnh Châu Vĩnh Phúc
Chọn C
Khẳng định là sai. Ba điểm phân biệt không thẳng hàng mới xác định một mặt phẳng duy
nhất.
Khẳng định sai. Điểm không nằm trên đường thẳng mới xác định một mặt phẳng duy nhất.
Khẳng định C đúng.
Khẳng định sai.
Câu 32. [Mức độ 2] Cho các mệnh đề:
1. .
2. với và .
3. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng
cũng song song với đường thẳng đó.
4. Nếu , là hai đường thẳng chéo nhau thì có vô số mặt phẳng chứa và song song với .
Số mệnh đề đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Huỳnh Châu Vĩnh Phúc
Chọn C
1. sai, vì có thể thì không song song với .
2. với và đúng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
3. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của
chúng cũng song song với đường thẳng đó, đúng
4. Nếu , là hai đường thẳng chéo nhau thì có vô số mặt phẳng chứa và song song với
Câu 34: [ Mức độ 4] Cho tứ diện có . Gọi là điểm thuộc sao cho
. mặt phẳng đi qua song song với và cắt tứ diện theo thiết diện có
chu vi bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải.
FB tác giả: Nhanhothanh
P
N D
B
M
C
Ta có
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
Vì .
Vì .
Câu 35. [ Mức độ 3] Cho hình chóp có là hình bình hành. là điểm di động trên cạnh
( không trùng và ). Mặt phẳng chứa , song song với . Gọi , lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng với , . Tính giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Như Trình Nguyễn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
Trong mặt phẳng , gọi là giao điểm của hai đường chéo và . Trong mặt
phẳng , gọi là giao điểm của và . Dễ thấy, giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng là đường thẳng đi qua và song song với . Kẻ đường thẳng đi qua
và song song với cắt tại .
Ta có: .
Ta có: .
Mặt khác: .
Vậy
TỰ LUẬN:
Câu 1.
b)
Đặt , với .
Đặt , với .
Bảng biến thiên
Khi đó, .
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm
các cạnh , , .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG
b) Chứng minh .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Hữu Hương.
Ta có .
b) Gọi là trung điểm của .
Ta có: .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021- 2022-GV NGÔ HƯƠNG