Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu: Học sinh tiếp cận với khái niệm “giới hạn”
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
sinh động
Mục tiêu: + Định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số.
+ Một số giới hạn đặc biệt của dãy số.
Kí hiệu: hay
-HS đứng tại chỗ trả lời
Ví dụ : D.
Kí hiệu:
hay
Mục tiêu: Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Biết dãy số thỏa mãn với mọi Vì nên có thể nhỏ hơn một số dương bé
Mục tiêu: Học sinh thấy mối liên hệ giữa các kiến thức đã học
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
của học sinh
GV cho bài tập sau :
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi Ta có:
Dự đoán với
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương
. pháp quy nạp.
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
1. NHẬN BIẾT
A. B. C. D.
3. VẬN DỤNG
A. . B. . C. D. .
V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
11C7 52
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số, một vài giới hạn đặc biệt, giới hạn của tổng, hiệu,
tích, thương.
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
- Giới hạn tại vô cực.
2. Về năng lực
- Vận dụng thành thạo tính chất của giới hạn để tìm giới hạn của dãy số.
- Vận dụng giới hạn của dãy số để tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
3.Về phẩm chất
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống.
- Tự giác tích cực học tập.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây
dựng cao.
.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Mục tiêu: Học sinh tiếp cận với các định lí về “giới hạn”
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
sinh động
* Ta thấy việc tính giới hạn bằng định nghĩa khá phức tạp do * Giáo viên chiếu slide các công thức
đó người ta đã chứng minh được một số công thức giới hạn tính giới hạn (Đlý1):
đặc biệt sau:
Mục tiêu: + Một số định lí về giới hạn của dãy số và công thức tính tổng của CSN lùi vô hạn.
+ Định nghĩa giới hạn vô cực, định lí về giới hạn vô cực.
+ lim = (n ếu b ¿ 0 )
=
b. Nếu un ¿ 0 với mọi n và lim un = a thì a ¿ 0 và b/ Chia cả tử và mẫu cho n :
lim =
b/
( Phiếu học tập số 1 )
GV cho học sinh thực hành theo nhóm trên cơ sở các ví dụ sgk
GV hướng dẫn:
.
III/ Tổng cấp số nhân lùi vô hạn.
-GV giới thiệu các ví dụ , các em có nhận xét gì về công bội q
của các dãy số này.
+ Dãy số thứ nhất có công bội
mà
+ GV cho tính
+ GV cho ghi nhận công thức.
*Tổng cấp nhân lùi vô hạn với công bội q :
nên
+ Dự kiến kết quả các nhóm
-GV phát phiếu học tập thứ hai và cho hs hoạt động nhóm. Câu a.
Ví dụ : a) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ( ) với =.
Câu b.
( Phiếu học tập số 2 )
Phương thức: theo nhóm-tại lớp.
Nên
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
tập của học sinh
Giải bài tập 3(SGK) Dự kiến kết quả
Tìm các giới hạn sau:
a)2; b) ; c)5; d) .
a) ; b)
b) ; d)
Mục tiêu: Học sinh thấy mối liên hệ giữa các kiến thức đã học
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
của học sinh
GV cho bài tập sau :
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi Ta có:
Dự đoán với
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương
. pháp quy nạp.
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
1. NHẬN BIẾT
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
3. VẬN DỤNG
A. . B. . C. D. .
A. . B. . C. . D. .
V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...............................................
LỚP PPCT
11C7 53
Ngày soạn:05-01-2023
Mục tiêu: Học sinh tiếp cận với khái niệm “giới hạn”
Nếu thì
-
-
- Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động
- (nếu b 0)
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu:+ Định nghĩa giới hạn vô cực, định lí về giới hạn vô cực.
a)
a)
Phương thức: theo nhóm-tại lớp vì và nên
Mục tiêu: Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Mục tiêu: Học sinh thấy mối liên hệ giữa các kiến thức đã học
Giáo án đại số giải tích 11 Năm học: 2022- 2023
Trường: THPT Nam Đàn 2 Họ và tên giáo viên: Ngô Thị Thu Hương
Tổ: Toán - Tin
của suy ra
biết .
Phương thức: cá nhân-ở nhà
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
1. NHẬN BIẾT
A. . B. . C. . D. .
3. VẬN DỤNG
Câu 3. bằng:
A. . B. . C. . D. .
4. VẬN DỤNG CAO
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............. Ngày soạn: 06/01/2023
11C7 54
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số, một vài giới hạn đặc biệt, giới hạn của tổng, hiệu,
tích, thương.
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
- Giới hạn tại vô cực.
2. Về năng lực
- Vận dụng thành thạo tính chất của giới hạn để tìm giới hạn của dãy số.
- Vận dụng giới hạn của dãy số để tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
3.Về phẩm chất
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống.
- Tự giác tích cực học tập.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây
dựng cao.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
2. Học sinh
+ Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Học sinh vận dụng được kiến thức để vận dụng
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
sinh động
Ví dụ1: Tính các giới hạn sau:
Tính các giới hạn bằng cách sử dụng các công thức giới
hạn trên
Mục tiêu: Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
tập của học sinh
Giải bài tập 2: (SGK) HS trao đổi và rút ra kết quả:
Biết dãy số thỏa mãn với mọi Vì nên có thể nhỏ hơn một số dương bé
n. Chứng minh rằng: . tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩa là lim (un-
Phương thức: theo nhóm-tại lớp 1)=0. Do đó, lim un=1
+ Cả lớp độc lập suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Mục tiêu: Học sinh thấy mối liên hệ giữa các kiến thức đã học
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
của học sinh
GV cho bài tập sau :
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi Ta có:
Dự đoán với
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương
Giáo án đại số giải tích 11 Năm học: 2022- 2023
Trường: THPT Nam Đàn 2 Họ và tên giáo viên: Ngô Thị Thu Hương
Tổ: Toán - Tin
Từ đó .
.
Tìm kết quả đúng của .
A. . B. . C. . D.
Phương thức: cá nhân-ở nhà
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
1. NHẬN BIẾT
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. bằng:
A. . B. . C. . D. .
4. VẬN DỤNG CAO
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...............................................
Ngày soạn:06-01-2023
LỚP PPCT
11C7 55-56
Mục tiêu: Học sinh vận dụng tốt các khái niệm và định lí ”
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
sinh động
A,2
b.áp dụng công thức tổng csn lùi vô hạn
a/ Tìm giới hạn của dãy số: lim
Mục tiêu: Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
a) lim
b) lim(n2-2n-1)
n. Chứng minh rằng: .
Phương thức: theo nhóm-tại lớp
Giải bài tập 6(SGK) Dự kiến kết quả
Cho a=1,02020202...Hãy viết a dưới dạng phân Ta có:
số?
GV gợi ý:
Chú ý:
Phương thức: cá nhân-tại lớp.
b)
c)
d)
b)
Gợi ý: áp dụng các định lí về giới hạn. b)
Phương thức: cá nhân-tại lớp.
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Mục tiêu: Học sinh thấy mối liên hệ giữa các kiến thức đã học
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
của học sinh
GV cho bài tập sau :
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi Ta có:
Dự đoán với
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương
. pháp quy nạp.
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
1. NHẬN BIẾT
A. B. C. 0 D.
3. VẬN DỤNG
Câu 3. bằng:
A. . B. . C. . D. .
4. VẬN DỤNG CAO
A. B. . C. . D. Không có
giới hạn.
V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
..............................................
..............................................................................................................................