Professional Documents
Culture Documents
11C1 07
11C8 06
I. MỤC TIÊU
1. Vê kiến thức
Nắm được điều kiện của a để các phương trình sinx = a và cosx = a có nghiệm.
Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường
hợp số đo được cho bằng radian và bằng độ.
Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức
nghiệm của phương trình lượng giác.
2. Về năng lực
Giải thành thạo các PTLG cơ bản.
Giải được PTLG dạng sinf(x) = sina, cosf(x) = cosa.
Tìm được điều kiện của các phương trình dạng: tanf(x) = tana, cotf(x) = cota.
- Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
+ Thu thập và xử lý thông tin.
+ Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
+ Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
+ Viết và trình bày trước đám đông.
+ Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
3.Về phẩm chất:
- Rèn luyện việc tính toán chính xác; cẩn thận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng
cao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
+ Bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Mục tiêu: Tạo ra tình huống để học sinh tiếp cận khái niệm phương trình lượng giác cơ bản và
một số ví dụ minh họa cho phương trình sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
-Tình huống 1: Với mỗi điểm M trên đường nhóm khác thảo luận cho ý kiến
tròn lượng giác ta xác định được bao nhiêu góc +Đánh giá: Giáo viên nhận xét đánh giá
(cung) lượng giác có điểm đầu là điểm A, điểm chung và dẫn dắt vào bài mới.
cuối là điểm M.
+>
+> a)
a) sinf(x) = sing(x)
b)
b) sinx = sin0
c)
c) Các trường hợp đặc biệt:
sinx = 1 x = + k2 d)
sinx = –1 x = – + k2
sinx = 0 x = k
VD1: Giải các phương trình:
a.
c. . d. .
e. .
.
f. .
i. .
c. .
d.
.
e.
Vì và nên ta có
.
f. Ta có
g. Ta có
h. Ta có
i. Ta có
1. NHẬN BIẾT
.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A O A x
E F
B
Ta có: .
Câu 4: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng
giác là?
A. B. C. D.
Lời giải
Phương trình
Biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 1).
Biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 2).
sin sin
p
4
cos O cos
O p
-
12
Hình 1 Hình 2
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình. Chọn C.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+ Với , ta có , ,
+ Với , ta có , ,
(vô lí, do , ).
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
11C1 08
11C8 07
I. MỤC TIÊU
1. Vê kiến thức
Nắm được điều kiện của a để các phương trình sinx = a và cosx = a có nghiệm.
Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường
hợp số đo được cho bằng radian và bằng độ.
Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức
nghiệm của phương trình lượng giác.
2. Về năng lực
Giải thành thạo các PTLG cơ bản.
Giải được PTLG dạng sinf(x) = sina, cosf(x) = cosa.
Tìm được điều kiện của các phương trình dạng: tanf(x) = tana, cotf(x) = cota.
- Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
+ Thu thập và xử lý thông tin.
+ Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
+ Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
+ Viết và trình bày trước đám đông.
+ Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
3.Về phẩm chất:
- Rèn luyện việc tính toán chính xác; cẩn thận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng
cao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
+ Bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
tập của học sinh động
+ Báo cáo, thảo luận: các nhóm trình bày
kết quả vào giấy cử đại diện báo cáo, các
+> Tìm x sao cho ? nhóm khác thảo luận cho ý kiến
+ Phương thức tổ chức: Chia lớp học thành 4 +Đánh giá: Giáo viên nhận xét đánh giá
nhóm cho thảo luận báo cáo kết quả trên giấy. chung và dẫn dắt vào bài mới.
Kết quả 2.
+>
+> a) x = + k2
x = – arccosa + k2, k Z
c) x = + k2
Chú ý:
cosx = 1 x = k2
c) cosx = – d) cosx = Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa và
củng cố kiến thức.
VD3: Giải các phương trình:
a) cos2x = b) cos(x + 45 0) = c)
cos3x = cos2x
a. . b. a. Ta có
.
( vô nghiệm).
c. . d.
. b. Ta có
.
d. Ta có
Vì: nên .
Khi đó:
hay .
dạng .
Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp
- Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa và
củng cố kiến thức.
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
1. NHẬN BIẾT
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm
và trong hình dưới.
y
1
M
-1 x
O 1
-1 N
Phương trình đó là
A. B. C. D.
2. THÔNG HIỂU
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
3. VẬN DỤNG
A. . B. . C. . D.
. B. . C. . D.
A.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng khi và chỉ khi
Suy ra .
V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
11C1 09
11C8 08
I. MỤC TIÊU
1. Vê kiến thức
Nắm được điều kiện của a để các phương trình sinx = a và cosx = a có nghiệm.
Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường
hợp số đo được cho bằng radian và bằng độ.
Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức
nghiệm của phương trình lượng giác.
2. Về năng lực
Giải thành thạo các PTLG cơ bản.
Giải được PTLG dạng sinf(x) = sina, cosf(x) = cosa.
Tìm được điều kiện của các phương trình dạng: tanf(x) = tana, cotf(x) = cota.
- Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
+ Thu thập và xử lý thông tin.
+ Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
+ Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
+ Viết và trình bày trước đám đông.
+ Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
học tập của học sinh động
- Nội dung: Đặt vấn đề dẫn đến tình huống về
+ Tìm được các hoành độ giao điểm và đưa
cách giải phương trình lượng giác tanx = a.
ra nhận xét các giao điểm đó có hoành độ
- Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại
lớp sai khác nhau một bội của
Phát (hoặc trình chiếu) phiếu học tập số 1 cho
+Đánh giá: Giáo viên nhận xét đánh giá
học sinh, đưa ra hình ảnh kèm theo các câu hỏi
chung và dẫn dắt vào bài mới
đặt vấn đề.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
học tập của học sinh động
3. Phương trình tanx = a -Dự kiến sản phẩm: Học sinh nắm được
cách giải phương trình sinx = a.
- Đánh giá hoạt động: Học sinh tham gia
ĐK: x + k (k Z).
hoạt động nhóm sôi nổi để tìm ra phương
PT có nghiệm x = arctana + k, k Z; pháp giải và công thức nghiệm.
Kết quả 1.
Chú ý:
tanx = 1 x = + k c) x = – + k
d) x = arctan5 + k
tanx = –1 x = – + k Kết quả 2.
tanx = 0 x = k
a) 2x = + k
c) tan2x = tanx
Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp
4. Phương trình cotx = a Dự kiến sản phẩm: Học sinh nắm được cách
giải phương trình sinx = a.
ĐK: x k (k Z).
- Đánh giá hoạt động: Học sinh tham gia
PT có nghiệm. x = arccota + k, k Z; hoạt động nhóm sôi nổi để tìm ra phương
pháp giải và công thức nghiệm.
Chú ý:
Kết quả 3.
a) cotf(x) = cotg(x) f(x) = g(x) + k, k Z
a) 2x = + k
cotx = –1 x = – + k
b) x + 450 = 600 + k1800
cotx = 0 x = + k
c) cotx = – d) cotx = 5
Đối chiếu đk: x =
Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa và
VD4: Giải các phương trình: củng cố kiến thức.
b. . Ta có
c. .
.
d.
.
b. Ta có
.
c. Điều kiện
, .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho
tương đương với
, .
So sánh với điều kiện, phương trình đã cho
có tập nghiệm .
d. Điều kiện , .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho
tương đương với
, .
So sánh với điều kiện, phương trình đã cho
có tập nghiệm
+/
1. NHẬN BIẾT
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải: Chọn C
2. THÔNG HIỂU
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn C
3. VẬN DỤNG
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải: Chọn C
Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình trên nửa khoảng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn B
V. PHỤ LỤC
CH1:Căn Cứ vào đồ thị, em hãy tìm hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = tanx và đường
thẳng y = y ?
CH2:Nhận xét về các điểm đó?
11C1 10
11C8 09
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Vê kiến thức
Nắm được điều kiện của a để các phương trình sinx = a và cosx = a có nghiệm.
Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường
hợp số đo được cho bằng radian và bằng độ.
Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức
nghiệm của phương trình lượng giác.
2. Về năng lực
Giải thành thạo các PTLG cơ bản.
Giải được PTLG dạng sinf(x) = sina, cosf(x) = cosa.
Tìm được điều kiện của các phương trình dạng: tanf(x) = tana, cotf(x) = cota.
- Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
+ Thu thập và xử lý thông tin.
+ Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
+ Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
3.Về phẩm chất:
- Rèn luyện việc tính toán chính xác; cẩn thận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng
cao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
+ Bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Mục tiêu: Tạo ra tình huống để học sinh nhớ công thức nghiệm của phương trình sinx = a, cosx =
a
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
học tập của học sinh động
- Nội dung: Viết công thức nghiệm của các + Học sinh lên bảng viết
phương trình lượng giác cơ bản.
+Đánh giá: Giáo viên nhận xét đánh giá
- Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân –
chung và dẫn dắt vào bài mới
tại lớp
a) b)
a)
c) d)
b)
c)
Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp
d)
Đ2.
2. Với những giá trị nào của x thì giá trị của
hàm số y = sin3x và y = sinx bằng nhau?
Đ3.
a)
3. Giải các phương trình sau:
b)
a) b)
c)
c)
d)
1. NHẬN BIẾT
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
2. THÔNG HIỂU
Câu 3: Phương trình có một nghiệm thuộc khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
3. VẬN DỤNG
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 5: Tính tổng các nghiệm trong đoạn của phương trình:
B. C. D.
A. .
Lời giải
Chọn C
+/Điều kiện:
Vậy tổng các nghiệm trong đoạn của phương trình là: .
11C1 11
11C8 10
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Vê kiến thức
Nắm được điều kiện của a để các phương trình sinx = a và cosx = a có nghiệm.
Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường
hợp số đo được cho bằng radian và bằng độ.
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
3.Về phẩm chất:
- Rèn luyện việc tính toán chính xác; cẩn thận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng
cao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
+ Bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Mục tiêu: Tạo ra tình huống để học sinh nhớ công thức nghiệm của phương trình tanx=a, cotx =
a.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
tập của học sinh động
- Nội dung: Viết công thức nghiệm của các + Học sinh lên bảng viết
phương trình lượng giác cơ bản.
+Đánh giá: Giáo viên nhận xét đánh giá
- Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại
chung và dẫn dắt vào bài mới
lớp
a)
b)
c) ĐK: cosx 0 x
a)
b)
Đối chiếu đk phương trình có nghiệm là
c)
d)
d) sinx 0 x k
Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp
6. Với những giá trị nào của x thì giá trị của hàm Đ2.
số và bằng nhau?
Đk:
a.
b.
Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp
b. +/Điều kiện:
+/
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có
nghiệm là
1. NHẬN BIẾT
tan 3 x 15 3
Câu 1: Phương trình có các nghiệm là:
A. x 60 k180 . B. x 75 k180 . C. x 75 k 60 . D. x 25 k 60 .
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình theo thứ
tự là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B. Ta có: .
Suy ra: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là ứng với .
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào có 2 nghiệm thuộc
0; ?
A. 3 sin x 2 0 . B. 2 cos x 1 0 . C. 3 tan x 1 0 . D.
2 sin x 1 0 .
Lời giải
Chọn D.
2
3 sin x 2 0 sin x
A. 3 vô nghiệm (loại phương án A).
1 2
2 cos x 1 0 cos x x k 2 k
B. 2 3 Có 1 nghiệm thuộc 0; .
1
3 tan x 1 0 tan x x k k
C. 3 6 Có 1 nghiệm thuộc 0; .
x k 2
1 4
2 sin x 1 0 sin x k
2 x 3 k 2
D. 4 Có hai nghiệm thuộc 0; .
tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x k x k k
A. 4 4 8 2 .
x
(Với k 0 nên nghiệm dương bé nhất là 8)
7
tan x 3 x k x k k
B. 4 4 3 12 . Nghiệm dương bé nhất là
7
x
12 .
cot x 0 cos x 0 x k k x
C. 2 Nghiệm dương bé nhất là 2.
cot x 3 cot x cot x k k
D. 6 6 .
5
x
Chọn k 1 Nghiệm dương bé nhất là 6 .
x
Vậy giá trị nhỏ nhất là 8 nên ta chọn đáp án A.
11C1 12
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
3.Về phẩm chất:
- Rèn luyện việc tính toán chính xác; cẩn thận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng
cao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
+ Bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Mục tiêu: Tạo ra tình huống để học sinh biết cách sử dụng máy tính bỏ túi
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
tập của học sinh động
- Nội dung: VD1: Ấn:
b) cos(3x–36 ) =
o
VD4: Sử dụng MTBT, giải các phương trình sau: Các nhóm thực hiện yêu cầu.
b) cos(x – 1) =
b) arccos = 0,8411
c) tan(x – 15 ) =
0
A. . B.
.
C. . D. .
Câu 2: Tất cả các nghiệm của phương trình
là
A. . B.
C. . D.
.
Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là
4
x k 2 x k 2 , ( k ).
3 và 3
2 1 3 2
sin x sin x sin x . sin x
A. 2 B. 2. C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn A
Sử dụng máy tính cầm tay ( MTCT).
3 4 4 3
sin k 2 sin sin k 2 sin .
Ta có 3 3 2 và 3 3 2
2. THÔNG HIỂU
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Sử dụng máy tính cầm tay ( MTCT).
với
.
3. VẬN DỤNG
A. B.
C. D.
Điều kiện:
Phương trình