You are on page 1of 19

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021

Môn: Toán – Lớp 12

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Câu 1. [2D2.1-1] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1 1
O x
1

A. B. C. D.

Câu 2. [2D1.1-1] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .

B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .

Câu 3. [2D1.3-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. [2D1.2-1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm


A. . B. . C. . D. .

Câu 5. [2D1.2-1] Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [2D1-5-1] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1 O 1 x

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. [2D1.4-2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. [2D1.4-2] Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 9. [2D1-6-2] Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình có đúng một nghiệm thực là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. [2D1.2-1] Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại .
B. Đồ thị của hàm số có đúng điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và có giá trị nhỏ nhất bằng .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng hoặc .
Câu 11. [2D1.1-3] Giá trị nguyên lớn nhất của tham số để hàm số
nghịch biến trên là
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. [2D1.3-2] Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có điểm cực trị?
A. B. C. D.

Câu 14. [2D1-2-4] Cho hàm số (với và ) có đồ thị như

hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số


y
2

2 O x

2
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. [2D2.4-1] Cho hàm số với Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên B. Hàm số đã cho nghịch biến trên

C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 16. [2D1.5-1] Cho là số thực dương. Giá trị rút gọn cả biểu thức bằng

A. B. C. D.

Câu 17. [2D2.5-2] Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 18. [2D2.5-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình

bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. [2D2.2-2] Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. [2D2.5-3] Tổng tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai
nghiệm thực phân biệt thỏa mãn bằng:

A. . B. . C. . D.

Câu 21. Trong các nghiệm thỏa mãn bất phương trình . Giá trị lớn nhất của
biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D.

Câu 22. [2H1.3-2] Tính thể tích khối lập phương biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. [2H1.4-2] Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , độ dài cạnh
, cạnh bên vuông góc với đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. [2H1.3-2] Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân
tại và . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. [2H1.3-3] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,

, biết góc giữa và mặt phẳng bằng thoả mãn . Cho khoảng cách
giữa hai đường thẳng và bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. [2H1.3-2] Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật , , vuông góc

với đáy và góc giữa và mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 27. [2H2.1-1] Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. [2H2-1-1] Cho hình nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối nón
đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. [2H2-1-2] Một hình nón có góc ở đỉnh bằng , khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh
của hình nón bằng , diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. [2D1-3-4] Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích nhất định. Biết
rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp lần so với giá vật liệu để làm
mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là và bán kính

đáy là . Tính tỉ số sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?

A. B. C. D.

Câu 31. [2H2-3-3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , mặt bên là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. [2H2.2-2] Cho hình lập phương có cạnh bằng . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương đó bằng
A. . B. . C. . D. .

-----------HẾT-----------
Câu 1. [2D2.1-1] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1 1
O x
1

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Quan sát đồ thị ta thấy ;
Hàm số thỏa mãn

Câu 2. [2D1.1-1] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .

B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .


Lời giải
Chọn A.

Tập xác định: .

Vậy, hàm số nghịch biến trên khoảng ; .

Câu 3. [2D1.3-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có (loại vì không thuộc đoạn ).

và .

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là .

Câu 4. [2D1.2-1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số như trên, ta có hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 5. [2D1.2-1] Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Xét hàm số .
Tập xác định .
Ta có: , .
Do đó hàm số đã cho không có cực trị.
Câu 6. [2D1-5-1] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1 O 1 x

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận C, D sai.

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm B sai. Vậy chọn A.
Câu 7. [2D1.4-2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có :

 nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng .

 nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng .

 nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng .

 với mọi nên đồ thị không có tiệm cận đứng.

Câu 8. [2D1.4-2] Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn A.

Ta có nên đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang có phương


trình là .

Và (vì , và khi ) nên đồ thị hàm số


đã cho có 1 đường tiệm cận đứng có phương trình là .

Câu 9. [2D1-6-2] Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình có đúng một nghiệm thực là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có .

Câu 10. [2D1.2-1] Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại .
B. Đồ thị của hàm số có đúng điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và có giá trị nhỏ nhất bằng .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng hoặc .
Lời giải
Chọn A.
Câu A đúng.

Câu B sai vì đồ thị có điểm cực trị là .


Câu C sai vì hàm số không tìm được giá trị lớn nhất trên .
Câu D sai vì giá trị cực tiểu bằng .
Câu 11. [2D1.1-3] Giá trị nguyên lớn nhất của tham số để hàm số
nghịch biến trên là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Để hàm số nghịch biến trên thì và dấu chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên .

TH1: . Khi đó : Không t/m.


TH2: . Theo ycbt cần có:

.
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của tham số là .

Câu 12. [2D1.3-2] Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn .

, .
Vậy .

Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có điểm cực trị?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.

Hàm số có hai cực trị nên hàm số có điểm cực trị khi và chỉ khi phương
trình có ba nghiệm phân biệt hay có ba nghiệm phân biệt
Từ BBT ta có mà nguyên nên

Câu 14. [2D1-2-4] Cho hàm số (với và ) có đồ thị

như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số


y
2

2 O x

2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Dựa vào đồ thi ta có:

Xét:
Tập xác định
Vậy hàm số có điểm cực trị

Câu 15. [2D2.4-1] Cho hàm số với Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên B. Hàm số đã cho nghịch biến trên

C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Chọn B.
Theo lý thuyết về tính đơn điệu hàm số mũ.

Câu 16. [2D1.5-1] Cho là số thực dương. Giá trị rút gọn cả biểu thức bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.

Câu 17. [2D2.5-2] Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Vậy phương trình có hai nghiệm thực.


Câu 18. [2D2.5-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình

bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Đk: .
Với điều kiện trên phương trình tương đương

.
So với điều kiện ta nhận . Suy ra tổng các nghiệm là .

Câu 19. [2D2.2-2] Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định của hàm số là tập hợp các giá trị của thỏa mãn điều kiện:

Câu 20. [2D2.5-3] Tổng tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai
nghiệm thực phân biệt thỏa mãn bằng:

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.

Phương trình
Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt .
Khi đó phương trình có nghiệm: và .

Điều kiện
Vậy tổng tất cả các giá trị của bằng .

Câu 21. Trong các nghiệm thỏa mãn bất phương trình . Giá trị lớn nhất của
biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D.

Lời giải
Chọn C.

Điều kiện
Để đạt giá trị lớn nhất ta xét

Nếu

Nếu

Câu 22. [2H1.3-2] Tính thể tích khối lập phương biết .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
B C
A D

B' C'
x
A' D'
x
Gọi cạnh của hình lập phương là .
Ta có .

Vậy, thể tích khối lập phương là .

Câu 23. [2H1.4-2] Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , độ dài cạnh
, cạnh bên vuông góc với đáy và . Tính thể tích của khối chóp
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
S

2a

A C
a
a

Ta có: .

Câu 24. [2H1.3-2] Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân
tại và . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
A
C

B

3a
a 2
A C

+) vuông cân tại nên .

+) .

+) .

Câu 25. [2H1.3-3] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,

, biết góc giữa và mặt phẳng bằng thoả mãn . Cho


khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
A'
C'

B'

A C

Theo giả thiết giả thiết ta lại có nên . Mà là

đường vuông góc chung của hai đường thẳng và nên


.
Do tam giác là tam giác vuông tại , nên
.
Mặt khác là lăng trụ đứng và tam giác là tam giác vuông nên

Xét tam giác vuông ta có .

Vậy thể tích khối lăng trụ là .

Câu 26. [2H1.3-2] Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật , , vuông góc
với đáy và góc giữa và mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
S

D
A

C
B

Theo giả thiết ta có nên .


Xét tam giác vuông ta có .

Thể tích khối chóp là .

Câu 27. [2H2.1-1] Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Diện tích xung quanh của hình trụ là .


Câu 28. [2H2-1-1] Cho hình nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối
nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Thể tích khối nón có bán kính đáy , chiều cao : . Vậy chọn D.

Câu 29. [2H2-1-2] Một hình nón có góc ở đỉnh bằng , khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh
của hình nón bằng , diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Xét , có

Xét , có

Vậy .

Câu 30. [2D1-3-4] Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích nhất định. Biết
rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp lần so với giá vật
liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của

thùng là và bán kính đáy là . Tính tỉ số sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ

nhất?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.

Ta có .

Diện tích hai đáy là , diện tích xung quanh là .


Gọi là chi phí vật liệu sản xuất

Suy ra .

Dấu bằng xảy ra khi .

Câu 31. [2H2-3-3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , mặt bên là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Vì đều nên là tâm đường tròn ngoại tiếp đường thẳng là trục đường
tròn ngoại tiếp .
Tương tự, đường thẳng là trục đường tròn ngoại tiếp .
Dễ thấy, tứ giác là hình vuông

Xét , có

Vậy .

Câu 32. [2H2.2-2] Cho hình lập phương có cạnh bằng . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
A' D'

C'
B'

D
A

B C

Gọi là trung điểm của cạnh khi đó là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương.

Theo đề bài ta có hình lập phương có cạnh bằng nên .

Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là .

You might also like