You are on page 1of 20

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC Môn: Toán – Lớp 12

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Câu 1: [2D1.1-2] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: [2D1.1-1] Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình sau. Hãy
chọn mệnh đề đúng?

A. nghịch biến trên từng khoảng và .

B. đồng biến trên từng khoảng và .

C. nghịch biến trên .

D. đồng biến trên .

Câu 3: [2D1.1-2] Cho hàm số ( là tham số). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của để hàm số đã cho nghịch biến trên
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: [2D1.2-1] Cho hàm số xác định trên và có bảng xét dấu như hình bên. Khẳng
định nào sau đây sai?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại . B. Hàm số đạt cực đại tại .

C. là điểm cực trị của hàm số. D. Hàm số có hai điểm cực trị

Câu 5: [2D1.2-2] Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .

Câu 6: [2D1.2-3] Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị, đồng thời đường tròn đi qua ba điểm cực trị đó có bán kính bằng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: [2D1.3-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn :

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: [2D1.3-2] Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

bằng .

A. . B. . C. . D.

Câu 9: [2D1.4-1] Đường thẳng , lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cân ngang của đồ thị
hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: [2D1.4-2] Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: [2D1.5-1] Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số và trục ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 12: [2D1.5-2] Đường cong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

1 O x

A. . B. . C. . D. .
Câu 13: [2D1.6-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại điểm phân biệt

A. . B. . C. . D. .
Câu 14:[2D2.5-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của để đường thẳng cắt đồ thị
của hàm số tại ba điểm phân biệt có hoành độ , , thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .

Câu 15: [2D2.1-1] Cho , và , . Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: [2D2.2-2] Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: [2D2.1-2] Cho là số thực dương tùy ý và khác , đặt . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: [2D2.1-2] Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: [2D2.3-1] Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: [2D2.3-2] Cho , biết . Với thuộc . Tính


.
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: [2D2.5-1] Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .

Câu 22: [2D2.5-2] Phương trình có nghiệm , . Tính tổng .


A. . B. . C. . D. .

Câu 23: [2H1.2-1] Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: [2H1.3-2] Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân
tại và . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: [2H1.2-3] Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại , biết ,
. Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
theo thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: [2H1.3-2] Cho khối chóp có đáy là tam giác đều, , và hợp
với đáy một góc . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: [2H2.1-1] Cho lần lượt là bán kính đáy, chều cao và đường sinh của một khối nón.
Khảng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D.
Câu 28: [2H2.2-1] Cho hình cầu có bán kính , khi đó thể tích khối cầu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: [2H2.1-2] Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác đều
cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: [2H1.3-2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
có cạnh và cạnh nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết , . Tính
theo thể tích khối trụ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: [2H2.3-2] Cho hình chóp đề có cạnh đáy bằng , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc .

Gọi là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: [2H2.2-3] Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , ,

góc . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện bằng

A. . B. . C. . D. .

---------------------HẾT---------------------
Câu 1: [2D1.1-2] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

+ Xét .

, . Nên hàm số đồng biến trên .

Câu 2: [2D1.1-1] Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình sau. Hãy
chọn mệnh đề đúng?

A. nghịch biến trên từng khoảng và .

B. đồng biến trên từng khoảng và .

C. nghịch biến trên .

D. đồng biến trên .

Lời giải

Chọn A.

Dựa vào bảng biến thiên, ta có nghịch biến trên từng khoảng và .

Câu 3: [2D1.1-2] Cho hàm số ( là tham số). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của để hàm số đã cho nghịch biến trên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có có .
Điều kiện để hàm số nghịch biến trên là .
Vậy có tất cả giá trị nguyên của thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 4: [2D1.2-1] Cho hàm số xác định trên và có bảng xét dấu như hình bên. Khẳng
định nào sau đây sai?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại . B. Hàm số đạt cực đại tại .

C. là điểm cực trị của hàm số. D. Hàm số có hai điểm cực trị

Lời giải

Chọn B.

Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại B sai nên chọn B

Câu 5: [2D1.2-2] Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

, .

Bảng biến thiên

Vậy hàm số đã cho có cực trị.

Câu 6: [2D1.2-3] Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị, đồng thời đường tròn đi qua ba điểm cực trị đó có bán kính bằng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có .

.
Hàm số có ba điểm cực trị .

Tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là , , . Dễ thấy tam


giác cân tại .

Gọi là trung điểm của , ta có .


Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp , ta có diện tích là

Suy ra .

Theo giả thiết ta có

Với điều kiện ta có hai giá trị của thỏa mãn là và .

Vậy tổng các phần tử của bằng .

Câu 7: [2D1.3-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn :

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

nên hàm số nghịch biến trên .

Do đó: .
Vậy .

Câu 8: [2D1.3-2] Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

bằng .

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn B.

do

Ta thấy .

Câu 9: [2D1.4-1] Đường thẳng , lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cân ngang của đồ thị
hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.

Xét hàm số
Ta có

nên đường thẳng là đường tiệm cận ngang.

; nên đường thẳng là đường tiệm cận đứng của


đồ thị hàm số.
Câu 10: [2D1.4-2] Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Tập xác định của hàm số .

Ta có suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .

Và suy ra là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là .

Câu 11: [2D1.5-1] Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số và trục ?
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Cách 1:

Bảng biến thiên:

x  +
y' +
+
y

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị cắt trục tại điểm.

Cách 2: Phương trình hoành độ giao điểm là .

Giải phương trình trên bằng máy tính ta được một nghiệm thực .

Vậy, đồ thị và trục có giao điểm.


Câu 12: [2D1.5-2] Đường cong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

1 O x

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Tiệm cận đứng , tiệm cận ngang và đồ thị qua điểm


Câu 13: [2D1.6-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại điểm phân biệt

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Ta có

Ta có bảng biến thiên của hàm số trên như sau

Từ bảng biến thiên suy ra để đường thẳng cắt đồ thị tại điểm phân biệt thì .

Câu 14: [2D2.5-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của để đường thẳng cắt đồ

thị của hàm số tại ba điểm phân biệt có hoành độ , , thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A.
Xét phương trình .

Đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại ba điểm phân biệt khi và

chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt khác

hoặc .

Khi đó, giả sử , là hai nghiệm của phương trình và , ta có .

Theo giả thiết .

Mặt khác, vì và nên có giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 15: [2D2.1-1] Cho , và , . Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn B.

Câu 16: [2D2.2-2] Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có .

Câu 17: [2D2.1-2] Cho là số thực dương tùy ý và khác , đặt . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Câu 18: [2D2.1-2] Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Ta có: nên hàm số xác định khi .

Vậy .

Câu 19: [2D2.3-1] Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Với mỗi giá trị , ta có .

Câu 20: [2D2.3-2] Cho , biết . Với thuộc . Tính


.
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

suy ra suy ra .

Câu 21: [2D2.5-1] Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D.

Ta có .

Câu 22: [2D2.5-2] Phương trình có nghiệm , . Tính tổng .


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Khi đó: .

Câu 23: [2H1.2-1] Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Câu 24: [2H1.3-2] Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông
cân tại và . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.
B C

a 2

a A

B' C'

A'

Tam giác là tam giác vuông cân tại nên .

Vậy .

Câu 25: [2H1.2-3] Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại , biết ,
. Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
theo thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

A C

M
B

Diện tích tam giác là .

Vì là tam giác đều cạnh nên đường cao của tam giác cũng là đường cao của hình
chóp .

Suy ra .
Thể tích khối chóp là .

Câu 26: [2H1.3-2] Cho khối chóp có đáy là tam giác đều, , và
hợp với đáy một góc . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Chọn B.

Lời giải

a 3

30 C
A
B

Vì nên hình chiếu của lên mặt đáy là và theo giả thiết ta có

Khi đó:

Vậy thể tích khối chóp là .

Câu 27: [2H2.1-1] Cho lần lượt là bán kính đáy, chều cao và đường sinh của một khối nón.
Khảng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.
Câu 28: [2H2.2-1] Cho hình cầu có bán kính , khi đó thể tích khối cầu là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Lý thuyết

Câu 29: [2H2.1-2] Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác
đều cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C.

+ Do thiết diện đi qua trục là tam giác đều nên nên suy ra bán kính đáy hình nón là
; đường sinh hình nón ; đường cao hình nón .
+ Diện tích toàn phần hình nón là

.
Câu 30: [2H1.3-2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ
nhật có cạnh và cạnh nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết , .
Tính theo thể tích khối trụ.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

A B

a 2

30 C
D
là hình chữ nhật nên .

Xét : .

Thể tích khối trụ: (đvtt).

Câu 31: [2H2.3-2] Cho hình chóp đề có cạnh đáy bằng , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc

. Gọi là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.
Câu 32: [2H2.2-3] Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,

, góc . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A.

A'
C'

M I
B'

A N C

Gọi lần lượt là trung điểm của .

Gọi là giao điểm của mặt phẳng trung trực của và đường thẳng trung trực .

Khi đó: . Lại có: nên hay là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện .

Ta có: .

có:
Xét

Mặt khác, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng nên .
có:
Xét

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là

You might also like