Professional Documents
Culture Documents
I. Phần Trắc Nghiệm (7 Điểm)
I. Phần Trắc Nghiệm (7 Điểm)
22
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2.Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 3.Điểm thi môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là . Số
trung vị của dãy số liệu đã cho là
A. B. C. D.
Câu 10.Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của 0,47 không vượt quá
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11. Cho hai tập hợp và . Có bao nhiêu số
tự nhiên thuộc tập ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên?
I B
A
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: [ Mức độ 2] Cho tam giác đều cạnh , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: [ Mức độ 1] Cho dãy số liệu thống kê
A. B. . C. D.
Câu 17. [Mức độ 2] Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu: 6; 8; 3; 4; 5; 6; 7; 2; 4 lần
lượt là
A. 5 và 1. B. 5 và 3. C. 6 và 1. D. 6 và 3.
Câu 18. [Mức độ 1] Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ bằng nhau. B. Hai vectơ đối nhau.
C. Hai vectơ cùng hướng. D. Hai vectơ có giá trùng nhau.
Câu 19. [Mức độ 2] Trong hình vẽ dưới đây, phần mặt phẳng không bị gạch (kể cả bờ) biểu diễn miền
nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. [Mức độ 1] Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng
A. Cùng hướng. B. Cùng hướng và cùng độ dài.
C. Cùng phương. D. Có độ dài bằng nhau.
Câu 21.[ Mức độ 2] Cho số gần đúng với độ chính xác . Số quy tròn của số
là
A. . B.
C. . D. .
Câu 22. [ Mức độ 2] Kết quả thi học kì I của bạn A được ghi lại trong bảng sau
Toán Văn Anh Lý Hóa Địa
7,0 6,0 7,5 7,5 8,5 8,0
Phương sai của mẫu số liệu trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. [ Mức độ 2] Cho tam giác có là trung điểm của , là trung điểm . Đẳng thức
nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24. [ Mức độ 2] Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Điều tra về số con của hộ gia đình trong một tổ dân số, với mẫu số liệu như sau
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 2
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Tứ phân vị của mẫu số liệu: là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27. Cho dãy số liệu thống kê
Câu 33.Với giá trị nào của tham số thì là nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34.Một vật thể có thể tích là . Sai số tương đối của giá trị gần đúng không
vượt quá
A. . B. . C. . . D.
Câu 35.Cho 4 điểm . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Bảng dưới đây thống kê nhiệt độ (đơn vị: ) ở thành phố Hồ Chí Minh ngày
03/06/2021 sau một số lần đo
Giờ đo 1h 4h 7h 10h 13h 16h 19h 22h
Nhiệt độ ( ) 27 26 28 32 34 35 30 28
a) Tìm số trung bình, trung vị và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
b) Em chọn số đặc trưng nào để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu trên? Vì sao?
Bài 2 (1 điểm). Cho tứ giác Gọi lần lượt là trung điểm của .
a) Chứng minh .
b) Hãy biểu thị theo hai vectơ .
Bài 3. (1 điểm). Cho tam giác ABC và đường thẳng .
a) Tìm điểm để .