Professional Documents
Culture Documents
GĐ410 - 23160 - GĐ410 ĐỀ 24 TN12 SỞ BẮC GIANG 2223 50TN
GĐ410 - 23160 - GĐ410 ĐỀ 24 TN12 SỞ BẮC GIANG 2223 50TN
SỞ-BẮC-GIANG
TOÁN 12
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
M
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ LINK NHÓM:
KIẾN THỨC https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan
ĐỀ BÀI
Câu 1. [MĐ2] Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến
là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. [MĐ2] Cho số phức , tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [MĐ2] Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Thể
tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình quanh trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. [MĐ2] Gọi là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình . Tính
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1
NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Câu 9. [MĐ1] Trong hình vẽ bên dưới, điểm biểu diễn số phức . Số phức là
A. . B. . C. . D. .
bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. [MĐ1] Đồ thị hàm số có các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các
đường thẳng
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 13. [MĐ1] Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. [MĐ2] Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là diện tích xung
quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp các hình vuông
và . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. [MĐ1] Số các tổ hợp chập 2 của 12 phần tử bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. [MĐ1] Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. . B. . B. . D. .
Câu 20. [MĐ1] Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. [MĐ2] Cho hình chóp có đáy là vuông cạnh bằng và ,
Câu 23. [MĐ1] Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. [MĐ2] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm
thực phân biệt ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. [MĐ1] Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 26. [MĐ1] Trong không gian cho hai mặt phẳng và lần lượt có hai vectơ pháp
tuyến là và . Biết góc giữa hai vectơ và bằng Góc giữa hai mặt phẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. [MĐ1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. [MĐ1] Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [MĐ2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. [MĐ2] Cho tứ diện có các cạnh bên đôi một vuông góc với nhau. Biết
. Tính theo thể tích của khối tứ diện
A. . B. . C. D. .
Câu 31. [MĐ2] Trong một hòm phiếu có 10 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 10 (mỗi lá ghi một số,
không có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên một lúc hai lá phiếu. Tính
xác suất để hiệu hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [MĐ2] Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn
z 2 5i 4
là một đường tròn tâm I , bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R
của đường tròn đó.
A. , R 4. B. , R 2. C. , R 4. D. , R 2.
log a2 4 a 5
Câu 33. [MĐ1] Cho a 0 và a 1 . Giá trị của biểu thức bằng
5 5 3 3
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 34. [MĐ1] Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. [MĐ1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. [MĐ3] Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Câu 37. [MĐ4] Xét các số phức và thỏa mãn , . Gọi lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức . Tổng thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. [MĐ3] Trong không gian , cho hai điểm , . Gọi là điểm thỏa
mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với là gốc tọa độ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình (với là ẩn,
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị của để phương trình đã cho đó có hai nghiệm
Câu 40. [MĐ2] Trong không gian , cho điểm và mặt cầu
. Đường thẳng qua , cắt mặt cầu theo một dây cung
có độ dài bằng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. [MĐ2] Trong không gian , cho điểm và đường thẳng .
Điểm đối xứng của điểm qua đường thẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. [MĐ2] Cho hình nón có đỉnh , bán kính đáy bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình
nón, cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân Biết khoảng cách giữa
và trục của hình nón bằng . Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. [MĐ3]Biết rằng tồn tại các số hữu tỷ , , sao cho
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. [MĐ4]Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện ,
thị hàm số trục hoành và đường thẳng xấp xỉ giá trị nào nhất trong các giá trị
sau đây?
A. B. C. D.
Câu 45. [MĐ3] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, Biết
và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Thể tích của
khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 46. [MĐ3] Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. [MĐ4] Trong không gian , cho ba điểm , và Mặt cầu
đi qua hai điểm , và tiếp xúc với mặt phẳng tại điểm Giá trị lớn nhất của
độ dài đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. [MĐ3] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm của đoạn . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng
A. . B. C. . D. .
Câu 50. [MĐ3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số
Câu 1. [MĐ2] Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2:Đỗ Ngọc Đức
Chọn A
Ta có
Ta có .
Câu 4. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B
Ta có .
Ta có nên đường thẳng không cắt mặt cầu . Số điểm chung của
Câu 6. [MĐ2] Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Thể
tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình quanh trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình quanh trục hoành bằng
Câu 7. [MĐ2] Gọi là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình . Tính '
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B
Ta có
.
Tổng các nghiệm của phương trình là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn A
Ta có .
Câu 9: [MĐ1] Trong hình vẽ bên dưới, điểm biểu diễn số phức . Số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Thị Ly Ngọc; GVPB: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn C
Ta có: .
Số phức .
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Thị Ly Ngọc; GVPB: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Thị Ly Ngọc; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn A
Ta có: .
Câu 12: [MĐ1] Đồ thị hàm số có các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các
đường thẳng
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải
GVSB: Lê Thị Ly Ngọc; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
Ta có: nên là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 13. [MĐ1] Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên
dưới. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn C
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là: .
Câu 14. [MĐ2] Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là diện tích xung
quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp các hình vuông
và . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
Ta có: .
Câu 16. [MĐ1] Số các tổ hợp chập 2 của 12 phần tử bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
Tổ hợp chập 2 của 12 là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn B
Ta có .
Câu 18. [MĐ1] Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. . B. . B. . D. .
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
Chọn C
Ta có .
Câu 20. [MĐ1] Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
Câu 21. [MĐ2] Cho hình chóp có đáy là vuông cạnh bằng và ,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Nguyễn Hòa ; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn C
A D
B C
Ta có:
, mà
, mà
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Nguyễn Hòa ; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn B
Câu 23. [MĐ1] Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn B
Dễ thấy
Câu 24. [MĐ2] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm
thực phân biệt ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Nguyễn Hòa ; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn A
y=2m
Câu 25. [MĐ1] Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn C
Câu 26. [MĐ1] Trong không gian cho hai mặt phẳng và lần lượt có hai vectơ pháp
tuyến là và . Biết góc giữa hai vectơ và bằng Góc giữa hai mặt phẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn B
Câu 27. [MĐ1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy:
Dấu của thay đổi từ dương qua âm khi qua nên điểm cực đại của hàm số là
Giá trị của hàm số khi là nên điểm cực đại của đồ thị hàm số là .
Câu 28. [MĐ1] Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là .
Câu 29. [MĐ2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn C
Câu 30. [MĐ2] Cho tứ diện có các cạnh bên đôi một vuông góc với nhau. Biết
. Tính theo thể tích của khối tứ diện
A. . B. . C. D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn B
Ta có .
Câu 31. [MĐ2] Trong một hòm phiếu có 10 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 10 (mỗi lá ghi một số,
không có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên một lúc hai lá phiếu. Tính
xác suất để hiệu hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn D
Ta có số phần tử không gian mẫu phép thử “Rút ngẫu nhiên 2 phiếu trong 10 phiếu” là:
.
Gọi biến cố A: “ Hiệu hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5”.
Do đó .
Câu 32. [MĐ2] Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn
z 2 5i 4
là một đường tròn tâm I , bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R
của đường tròn đó.
A. , R 4. B. , R 2. C. , R 4. D. , R 2.
Lời giải
GVSB: Cao Kim Chung; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn A
Ta có
Vậy điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm bán kính R 4.
log a2 4 a 5
Câu 33. [MĐ1] Cho a 0 và a 1 . Giá trị của biểu thức bằng
5 5 3 3
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Cao Kim Chung; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn A
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19
NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Câu 34. [MĐ1] Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Kim Chung; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn B
Câu 35. [MĐ1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Cao Văn Hoàng; GVPB2:Nguyễn Quang Hoàng
Chọn C
Câu 36. [MĐ3] Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Chọn A
có
Ta
Để hàm số có 8 điểm cực trị thì phương trình (a) có 6 nghiệm phân
biệt (bội lẽ) khác và
Câu 37. [MĐ4] Xét các số phức và thỏa mãn , . Gọi lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức . Tổng thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Cao Văn Hoàng; GVPB2: Nguyễn Quang Hoàng
Chọn D
Từ đó ta có tam giác vuông cân tại . Không mất tính tổng quát, giả sử .
Vì nên . Do đó
Đặt .
Ta tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số với .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng và giá trị lớn nhất của bằng .
Ta có .
Câu 38. [MĐ3] Trong không gian , cho hai điểm , . Gọi là điểm thỏa
mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với là gốc tọa độ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Minh ; GVPB1: Nguyễn Quang Hoàng; GVPB2: Nguyễn Quang Hoàng
Chọn C
+) là điểm thỏa mãn thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn .
Khi đó: đi qua trung điểm của đoạn và nhận làm VTPT
.
+) Ta có:
Do và cố định, nên
Câu 39. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình (với là ẩn,
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị của để phương trình đã cho đó có hai nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Minh ; GVPB1: Nguyễn Quang Hoàng; GVPB2: Nguyễn Quang Hoàng
Chọn C
+) Phương trình có
(nhận)
Câu 40. [MĐ2] Trong không gian , cho điểm và mặt cầu
. Đường thẳng qua , cắt mặt cầu theo một dây cung
có độ dài bằng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Minh ; GVPB1: Nguyễn Quang Hoàn; GVPB2: Đoàn Thanh Giang
Chọn D
+) Gọi là đường thẳng cần tìm. Đường thẳng cắt mặt cầu theo một dây cung có độ
Câu 41. [MĐ2] Trong không gian , cho điểm và đường thẳng
. Điểm đối xứng của điểm qua đường thẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Danh Tư; GVPB1: Cao Văn Hoàng; GVPB2:Nguyễn Quang Hoàng
Chọn D
Lại có
Câu 42. [MĐ2] Cho hình nón có đỉnh , bán kính đáy bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của
hình nón, cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân Biết khoảng cách giữa
và trục của hình nón bằng . Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho theo
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Danh Tư; GVPB1: Cao Văn Hoàng; GVPB2:Nguyễn Quang Hoàng
Chọn C
Câu 43. [MĐ3]Biết rằng tồn tại các số hữu tỷ , , sao cho
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Chau nguyen minh; GVPB1: Đinh Ngọc; GVPB2: Trần Minh Hưng
Chọn A
Ta có:
Vậy .
Câu 44. [MĐ4]Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện ,
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Chau nguyen minh; GVPB1: Đinh Ngọc; GVPB2: Trần Minh Hưng
Chọn D
Ta có:
Biết
Ta có
Vậy
Câu 45. [MĐ3] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, Biết
và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Thể tích của
khối chóp bằng
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Đinh Ngọc; GVPB2: Trần Minh Hưng
Chọn A
S
A D
I
B
C
Dựng , . Khi đo ta có .
Câu 46. [MĐ3] Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Đinh Ngọc; GVPB2: Trần Minh Hưng
Chọn B
Ta có
Nên .
Vì
Câu 47: [MĐ4] Trong không gian , cho ba điểm , và Mặt cầu
đi qua hai điểm , và tiếp xúc với mặt phẳng tại điểm Giá trị lớn nhất của
độ dài đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Đình Thắng; GVPB1:Trần Đại Nghĩa; GVPB2:Nguyễn Thành Luân
Chọn C
Theo bài ra ta có là hình chiếu vuông của lên mặt phẳng suy ra .
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng khi đó và .
Ta có:
Ta có:
Khi đó đạt giá trị lớn nhất đạt giá trị lớn nhất
Điều kiện:
Xét
Ta có: (1)
Đặt ( với )
Mà nên .
Câu 49. [MĐ3] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm của đoạn . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng
A. . B. C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB1: Trần Đại Nghĩa; GVPB2: Nguyễn Thành Luân
Chọn D
Do đó .
Vì nên . Suy ra .
Ta có: , , .
Do đó .
Câu 50. [MĐ3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB1: Trần Đại Nghĩa; GVPB2: Nguyễn Thành Luân
Chọn B
Hàm số có đúng hai điểm cực trị có đúng hai nghiệm phân biệt và đổi dấu qua hai
nghiệm đó.
Đặt .
Suy ra .
Suy ra