You are on page 1of 3

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: [1D1-1.3-1] Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số lẻ.


C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số lẻ.

Câu 2: [1D1-2.1-2] Nghiệm của phương trình là

A. B. . C. D.
Câu 3. [1D1-1.5-2] Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Khi đó biểu thức có giá trị là
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. [1H2-1.2-1] Cho hình chóp có và Giao tuyến của mặt


phẳng và mặt phẳng là đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 5. [1D1-3.3-3] Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13

Câu 6. [1D2-3.2-2] Tìm số hạng không chứa trong khai triển .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. [1D2-5.2-2] Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất
hiện mặt sáu chấm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. [1D2-2.1-1] Có thể tạo thành bao nhiêu véc-tơ khác vectơ không từ mười điểm phân biệt trên
mặt phẳng?

A. B. C. 10 D.

Câu 9[1D2-1.3-2] Cho tập . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số
khác nhau chọn từ tập sao cho mỗi số chia hết cho ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: [1D2-2.3-2] Cho hai đường thẳng song song . Trên đường thẳng lấy điểm phân
biệt, trên lấy điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ
điểm nói trên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. [1H2-1.1-1] Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh.
C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.

Câu12. [1D3-3.3-2] Cho cấp số cộng có và công sai . Tìm số hạng .


A. . B. . C. . D. .
Câu 13. [1D2-1.2-1] Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi
một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. [1D3-2.5-3]Cho dãy số với . Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng
nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: [1H2-1.1-1] Cho bốn điểm không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên lần
lượt lấy các điểm và sao cho cắt tại . Điểm không thuộc mặt phẳng nào
sao đây?

A. B. C. D.
Câu 16. [1H1-5.1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.

Câu 17: [1H1-2.2-1] Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm

thành điểm nào trong các điểm sau?

A. B. C. D.
Câu 18. [1H1-2.3-1] Cho hình bình hành . Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. [1H1-7.1-1] Phép vị tự tâm tỉ số biến mỗi điểm thành điểm . Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. [1H1-2.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có
tâm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. [1H1-2.2-3] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ . Cho phép tịnh tiến theo ,

phép tịnh tiến theo biến đường tròn thành đường tròn . Khi đó

phương trình đường tròn là?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 22. [1H1-7.2-3] Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình
và điểm , phép vị tự tâm tỉ số biến đường thẳng thành
đường thẳng . Khi đó phương trình đường thẳng là:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 23. [1D2-3.2-4] Gọi là các số hạng nguyên của khai triển , biết là số nguyên

dương thỏa mãn . Tổng bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 24. [1D1-3.1-3] Số nghiệm của phương trình trên đoạn là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25. [1D3-4.8-3]Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng
nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét
khoan tăng thêm đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống
mới có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. đồng B. đồng C. đồng D. đồng

II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình

a. b.
Câu 2 (1,5 điểm).

a. Một lớp học có học sinh, trong đó gồm nam và nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn
chọn một đội văn nghệ gồm em. Tính xác suất để 3 em được chọn có cả nam và nữ.
b. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng bình
phương của chúng bằng 120.

Câu 3 (2,0 điểm). Cho tứ diện đều cạnh . Gọi lần lượt là trung điểm của và là
điểm trên cạnh sao cho

a. CMR

b. Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng Chứng minh thiết diện đó là hình thang
cân. Tính diện tích của thiết diện theo

…………HẾT…..........

You might also like