Professional Documents
Culture Documents
A. 8 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
Câu 7: [2H1-1.2-1] Hình đa diện trong hình vẽ sau có bao nhiêu mặt?
A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 14 .
Câu 8: [2H1-1.2-1] Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
A. 21 . B. 22 . C. 23 . D. 24.
Câu 9: [2H1-1.1-1] Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 10: [2H1-1.2-1] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khối đa diện S . A1 A2 ... An có đúng n 1 mặt.
B. Khối đa diện S . A1 A2 ... An có đúng n 1 cạnh.
Câu 24: [2H1-1.3-1] (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ
ABC.ABC thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 25: [2H1-1.4-1] Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Có bao nhiêu
phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b ?
A. Không có B. 1 . C. 2 . D. Vô số
Câu 26: [2H1-1.4-1] Trong không gian cho P và Q là hai mặt phẳng song song. Chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau
A. Không có phép tịnh tiến nào biến P thành Q
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến P thành Q
C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến P thành Q
D. Có vô số phép tịnh tiến biến P thành Q
Câu 27: [2H1-1.4-2] Trong không gian cho hai tam giác ABC và A ' B ' C ' bằng nhau ( AB A ' B ' ;
AC A ' C ' ; BC B ' C ' ). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Không thể thực hiện một phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
B. Tồn tại duy nhất một phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
C. Có nhiều nhất hai phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
D. Có thể thực hiện vô số phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia.
Câu 28: [2H1-1.4-2] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi I , J lần luợt là trung điểm của các
1
cạnh AD , BC . Phép tịnh tiến theo vecto u AD biến tam giác A ' IJ thành tam giác
2
A. C ' CD .
Câu 30: [2H1-1.4-2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có các kích thước là a , b , c a b c
. Hình hộp chữ nhật này có mấy mặt đối xứng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 31: [2H1-1.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với
ABCD . Hình chóp này có mặt đối xứng nào?
A. Không có. B. SAB . C. SAC . D. SAD .
Câu 32: [2H1-1.4-3] Trong không gian cho hai điểm I và J phân biệt. Với mỗi điểm M ta gọi M 1 là
ảnh của M qua phép đối xứng tâm DI , M 2 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm DJ . Khi đó
hợp thành của DI và DJ biến điểm M thành điểm M 2 là
A. Phép đối xứng qua mặt phẳng. B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép đồng nhất.
Câu 33: [2H1-1.4-2] Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng
A. Hình hộp. B. Hình lăng trụ tứ giác đều.
C. Hình lập phương. D. Tứ diện đều.
Câu 34: [2H1-1.4-2] Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 35: [2H1-1.4-2] Cho hình lập phương ABCD.ABCD tâm O (tâm đối xứng). Ảnh của đoạn thẳng
AB qua phép đối xứng tâm DO là đoạn thẳng
A. DC ' B. CD ' C. DB ' D. AC '
Câu 36: [2H1-1.4-3] Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Với mỗi điểm M ta gọi
M 1 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm Da , M 2 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm Db .
Khi đó hợp thành của Da Db biến điểm M thành điểm M 2 là
A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng qua mặt phẳng
C. Phép đối xứng tâm D. Phép tịnh tiến
Câu 37: [2H1-1.4-2] Tứ diện đều có mấy trục đối xứng
A. Không có B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38: [2H1-1.4-2] Phép đối xứng qua mặt phẳng P biến đường thẳng thành đường thẳng cắt
khi và chỉ khi
A. P . B. cắt P .
C. không vuông góc với P . D. cắt P nhưng không vuông góc với P
Câu 39: [2H1-1.4-2] Phép đối xứng qua mặt phẳng P biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ
khi.
Câu 40: [2H1-1.4-2] Cho hai đường thẳng d và d ’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d ’ ?
A. có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 41: [2H1-1.4-2] Cho hai đường thẳng phân biệt d và d ’ đồng phẳng. có bao nhiêu phép đối xứng
qua mặt phẳng biến d thành d ’ ?
A. không có. B. có một.
C. có hai. D. có một hoặc hai.
Câu 42: [2H1-1.4-2] Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B , biết rằng OA 2OB . Khi đó, tỉ
số vị tự là bao nhiêu?
1 1
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
2 2
Câu 43: [2H1-1.4-2] Cho hai đường thẳng song song d , d và một điểm O không nằm trên chúng. Có
bao nhiêu phép vị tự tâm O biến d thành d ?
A. có một. B. không có.
C. có hai. D. có một hoặc không có.
Câu 44: [2H1-1.4-2] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó.
B. Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó.
C. Không có phép vị tự nào biến hai điểm phân biệt A và B lần lượt thành A và B .
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.