You are on page 1of 11

CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN

I – KHỐI ĐA DIỆN
1. Hình đa diện: Là hình được tạo bởi một số hữu hạn đa giác thỏa mãn hai tính chất sau:
o Hai đa giác phân biệt hoặc là không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh
chung.
o Mỗi cạnh của đa giác bất kỳ luôn là cạnh chung của đúng hai đa giác.

Ví dụ 1: Vật thể nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. B. C. D.
Ví dụ 2: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.


2. Khối đa diện: Là phần không gian được giởi hạn bởi hình đa diện cộng với hình đa diện đó.
3. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện: Nếu khối đa diện (H) là
hợp của hai khối đa diện ( H1 ) , ( H 2 ) sao cho ( H1 ) , ( H 2 ) không có
chung điểm trong nào thì ta nói có thể chia được khối đa diện (H)
thành hai khối đa diện ( H1 ) , ( H 2 ) ; hay có thể lắp ghép hai khối đa diện
( H1 ) , ( H 2 ) thành khối đa diện (H).
(Ví dụ: Quan sát geogebra)
(Ví dụ: Sgk)

1
Nhận xét: Mỗi khối đa diện bất kì luôn có thể được phân chia thành những khối tứ diện.
II – KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
1. Khối đa diện lồi: Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu
đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ của (H) luôn thuộc về (H). Hình đa
diện giới hạn khối (H) được gọi là hình đa diện lồi.

Ví dụ: Có mấy hình đa diện lồi trong số các hình H1, H2, H3, H4?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

2
2. Khối đa diện đều: là khối đa diện lồi thỏa mãn hai tính chất sau:
• Mỗi mặt của nó là một đa giác đều có p cạnh.
• Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như trên được gọi là khối đa diện đều loại  p, q .

 Chỉ có năm loại khối đa diện đều được tóm tắt trong bảng sau:
Loại p; q Tên gọi Số đỉnh Số cạnh Số mặt

3;3 Tứ diện đều 4 6 4


4;3 Lập phương 8 12 6
3; 4 Bát diện đều 6 12 8
5;3 Mười hai mặt đều 20 30 12
3;5 Hai mươi mặt đều 12 30 20
Mối liên hệ: Số đỉnh – số cạnh + số mặt = 2.
Lưu vào máy tính
BÀI TẬP
DẠNG 1: NHẬN BIẾT KHỐI ĐA DIỆN, KHỐI ĐA DIỆN LỒI
Câu 1. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
A. năm mặt. B. ba mặt. C. bốn mặt. D. hai mặt.
Câu 2. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 4 . B. Hình 3 . C. Hình 2 . D. Hình 1 .
Câu 3. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

3
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
HD: Hỏi hình không phải đa diện lồi.
Câu 4. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 5. Cho các khối hình sau:

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình (III). B. Hình (I). C. Hình (II). D. Hình (IV).


DẠNG 2: TÌM SỐ ĐỈNH, SỐ CẠNH, SỐ MẶT CỦA MỘT KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU

Loại Tên gọi Số đỉnh Số cạnh Số mặt


3;3 Tứ diện đều 4 6 4
4;3 Lập phương 8 12 6
3; 4 Bát diện đều 6 12 8
Mười hai mặt
5;3 20 30 12
đều
Hai mươi mặt
3;5 12 30 20
đều
Mối liên hệ: Số đỉnh – số cạnh + số mặt = 2.

4
Trong 5 loại đa diện đều trên, khi đề bài nói đến tứ diện đều, lập phương, bát diện đều thì nên vẽ hình ra và
đếm số đỉnh, số cạnh, số mặt theo yêu cầu. Riêng hai khối còn lại là khối mười hai mặt đều và khối hai mươi
mặt đều thì ta học thuộc các thông số từ bảng trên.
Câu 1. Hình bát diện đều kí hiệu là
A. 3;5 . B. 5;3 . C. 3; 4 . D. 4;3 .
Câu 2. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. 4;3 . B. 3;3 . C. 3; 4 . D. 3;5 .
Câu 3. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?
A. 16 . B. 12 . C. 10 . D. 14 .
Câu 4. Khối lập phương là khối đa diện đều loại:
A. {5;3}. B. {3;4}. C. {4;3}. D. {3;5}.
Câu 5. Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều ?
A. Khối chóp tam giác đều. B. Khối lăng trụ đều.
C. Khối chóp tứ giác đều D. Khối lập phương.
Câu 6. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 . B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại 4;3 . D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .
Câu 7. Khối đa diện đều loại 4;3 là
A. Khối chóp tứ giác đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.
Câu 8. Gọi d là số đỉnh và m là số mặt của khối đa diện đều loại 3; 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. d = 6 , m = 8 . B. d = 8 , m = 6 . C. d = 4 , m = 6 . D. d = 6 , m = 4 .
Câu 9. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là
A. 12 . B. 30 . C. 20 . D. 16 .
Câu 10. Hình đa diện đều 12 mặt thuộc loại  p, q . Tính p − q .
A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
Câu 11. Khối hai mươi mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12. B. 16.
C. 20. D. 24.
Câu 12. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Hình 12 mặt đều Hình 20 mặt đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Bài tập tự luyện:
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?

5
A. Khối đa diện S. A1 A2 ...An có đúng n + 1 mặt.
B. Khối đa diện S. A1 A2 ...An có đúng n + 1 cạnh.
C. Khối đa diện S. A1 A2 ...An có đúng n đỉnh.
D. Khối đa diện S. A1 A2 ...An có đúng n cạnh.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. B. Hình lập phương có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. Hình lập phương có 12 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt. D. Hình lập phương có 8 đỉnh, 6 cạnh, 12 mặt.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. Hình bát diện đều có 12 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt.
D. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 6 cạnh, 12 mặt.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.
C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.
D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 20 mặt.
B. Hình hai mươi mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. Hình hai mươi mặt đều có 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.
Câu 19. Số cạnh của tứ diện đều là
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 20. Khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu mặt
A. 6 . B. 12 . C. 5 . D. 8 .
Câu 21. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây
A. 3;3 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 5;3

Câu 22. Khối lập phương là khối đa diện đều loại:


A. 5;3 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 3;5 .

Câu 23. Khối đa diện đều loại 5;3 có số mặt là:


A. 14 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Câu 24. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3 . B. 5 . C. 20 . D. Vô số.
Câu 25. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều. B. Nhị thập diện đều. C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều.

6
Câu 26. Số cạnh của một bát diện đều là:
A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 16 .
Câu 27. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
Câu 28. Mỗi đỉnh của nhị thập diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 20 . B. 12 . C. 8 . D. 5 .
Câu 29. Khối mười hai mặt đều thuộc loại
A. 5;3 . B. 3;5 . C. 4;3 . D. 3; 4 .

Câu 30. Khối đa diện đều loại 3; 4 có số cạnh là:


A. 14 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Câu 31. Khối đa diện đều loại 4;3 có số đỉnh là:
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Câu 32. Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám. B. Mười. C. Mười hai. D. Mười sáu.
Câu 33. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh
A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 7 .
Câu 34. Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây ?
A. 3;3 . B. 4;3 . C. 3;5 . D. 5;3 .

Câu 35. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 36. Hình muời hai mặt đều có bao nhiêu mặt
A. 20 . B. 28 . C. 12 . D. 30 .
Câu 37. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 38. Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 39. Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều:
A. 24 đỉnh và 24 cạnh. B. 24 đỉnh và 30 cạnh.
C.  p; q đỉnh và 30 cạnh. D. 12 đỉnh và 24 cạnh.

Câu 40. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. Các đỉnh của một hình tứ diện đều. B. Các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. D. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Câu 41. Khối đa diện đều có tính chất nào sau đây:
A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Cả 2 đáp án trên.
D. Chỉ cần thỏa mãn một trong hai phát biểu câu A hoặc câu D.
Câu 42. Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình
A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Lục bát đều. D. Ngũ giác đều.

7
Câu 43. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều.
C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều.
Câu 44. Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Là khối đa diện đều loại 3; 4 . B. Số đỉnh của khối lập phương bằng 6 .
C. Số mặt của khối lập phương bằng 6 . D. Số cạnh của khối lập phương bằng 8 .
Câu 45. Một hình lập phương có cạnh 4cm . Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập
phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh
1cm . Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 48 .
Câu 46. Một hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 3 .
Câu 47. Một tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 3 . B. 6 . C. 8 . D. 9 .
Câu 48. [ĐỀ MINH HỌA LẦN 2] Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 49. Tổng độ dài của tất các cạnh của một tứ diện đều cạnh a .
A. 4a . B. 6a . C. 6 . D. 4 .
Câu 50. Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .
a2 3
A. 8a2 . B. 8a 2 3 . C. 2a 2 3 . D. .
16
Câu 51. Tính tổng độ dài các cạnh của một khối mười hai mặt đều cạnh 2 .
A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 60 .
Câu 52. Tính tổng diện tích các mặt của một khối hai mươi mặt đều cạnh 2 .
A. 10 3 . B. 20 3 . C. 20 . D. 10 .

DẠNG 3: TÌM SỐ ĐỈNH, SỐ CẠNH, SỐ MẶT CỦA MỘT KHỐI ĐA DIỆN


▪ Gặp hình cho sẵn, học sinh chịu khó đếm số đỉnh, số cạnh, số mặt của hình.
▪ Nếu đề bài nói đến mối liên hệ giữa cạnh, đỉnh, mặt của hình chóp, lăng trụ… học sinh nên
vẽ một, hai hình đơn giản để tìm quy luật cho mình, đồng thời loại trừ những mệnh đề mâu thuẫn với hình
vẽ.

8
Đối với hình chóp, ta có: Đối với hình lăng trụ, ta có:
Số đỉnh ở đáy = Số cạnh đáy = Số cạnh bên Số đỉnh mỗi đáy = Số cạnh mỗi đáy = Số cạnh bên
= Số mặt bên. = Số mặt bên.
Tổng số đỉnh = Số đỉnh của đáy + 1. Tổng số đỉnh = 2.Số đỉnh mỗi đáy.
Tổng số cạnh = 2.Số cạnh đáy = 2.Số cạnh bên. Tổng số cạnh = 3.Số cạnh đáy.
Tổng số mặt = Số mặt bên + 1. Tổng số mặt = Số mặt bên + 2.
Câu 1. Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A. 12 .
B. 10 .
C. 6 .
D. 11.
HD: Đếm số mặt nhìn thấy, số mặt không thấy.
Câu 2. Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên?
A. 11.
B. 10.
C. 12.
D. 9.

Câu 3. Cho khối chóp có đáy là một thập giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số mặt bên của khối chóp là 10. B. Khối chóp có số cạnh lớn hơn số đỉnh.
C. Khối chóp có số mặt nhỏ hơn số đỉnh. D. Số đỉnh của khối chóp là 11.
Câu 4. Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 26 . B. 21 . C. 25 . D. 49 .
Câu 5. Hình chóp có 22 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 11 mặt. B. 12 mặt. C. 10 mặt. D. 19 mặt.
Câu 6. Mỗi hình đa diện có ít nhất
A. 3 cạnh . B. 6 cạnh. C. 5 cạnh. D. 4 cạnh.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh của một hình chóp luôn là một số chẵn.
B. Số mặt của một hình lăng trụ luôn là một số chẵn.
C. Số cạnh của một hình chóp luôn là một số chẵn.
D. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn là một số chắn.
Câu 8. Mỗi đỉnh của hình đa diện thuộc ít nhất bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 9. Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau. B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1 .
C. Số mặt của khối chóp bằng 2n . D. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1 .

9
Câu 10. Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018 , số cạnh của hình chóp đó là
A. 2019 . B. 1009 . C. 4036 . D. 4034 .
Câu 11. Cho khối chóp có đáy là một thập giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số mặt bên của khối chóp là 10. B. Khối chóp có số cạnh lớn hơn số đỉnh.
C. Khối chóp có số mặt nhỏ hơn số đỉnh. D. Số đỉnh của khối chóp là 11.
Câu 12. Hình chóp có 2020 cạnh thì có bao nhiêu đỉnh?
A. 1010 . B. 1011 C. 2021 . D. 2020 .
Câu 13. Một hình chóp có đáy là đa giác lồi 2020 đỉnh, hỏi hình chóp này có bao
nhiêu cạnh?
A. 4040. B. 4041 C. 2021. D. 2020.
Câu 14. Một hình chóp có 4n cạnh ( n  , n  1) thì hình chóp này có bao nhiêu đỉnh?

A. 4n . B. n + 1 C. 2n + 1 . D. 2n .
Câu 15. Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 33 . B. 31. C. 30 . D. 22 .
Câu 16. Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
A. 3000 . B. 3001. C. 3005 . D. 3007 .
Câu 17. Một hình lăng trụ có số mặt bằng 12 thì hình này có bao nhiêu đỉnh?

24. B.10 C. 12. D.20.


Bài tập tự luyện:
Câu 18. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thoả mãn
A. 3C = 2M . B. C = M + 2 . C. M  C . D. 3M = 2C .
Câu 19. Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. năm mặt. B. bốn mặt. C. hai mặt. D. ba mặt.
Câu 20. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống, mệnh đề sau trở thành mệnh
đề đúng.
“Số cạnh của một hình đa diện luôn.......số mặt của hình đa diện ấy”
A. lớn hơn. B. bằng. C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. nhỏ hơn.
Câu 21. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh chung.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 22. Số các đỉnh và số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng
A. lớn hơn 4 . B. lớn hơn hoặc bằng 5 .
C. lớn hơn 5 . D. lớn hơn hoặc bằng 4 .
Câu 23. Số các cạnh của một hình đa diện luôn luôn
A. lớn hơn 6 . B. lớn hơn 7 .
C. lớn hơn hoặc bằng 6 . D. lớn hơn hoặc bằng 8 .
Câu 24. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của
A. hình lập phương. B. hình tám mặt đều.
C. hình hộp chữ nhật. D. hình tứ diện đều.
Câu 25. Tâm của các mặt hình tám mặt đều là các đỉnh của

10
A. hình lập phương. B. hình tám mặt đều.
C. hình hộp chữ nhật. D. hình tứ diện đều.
Câu 26. Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình tam giác. Gọi n là số mặt của khối đa diện đó, lúc đó
ta có
A. n là số chia hết cho 3 . B. n là số chẵn.
C. n là số lẻ D. n là số chia hết cho 5 .
Câu 27. Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình ngũ giác. Gọi C là số cạnh của khối đa diện đó, lúc đó
ta có
A. C là số chia hết cho 3 . B. C là số chẵn.
C. C là số lẻ D. C là số chia hết cho 5 .
DẠNG 4: LẮP GHÉP KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Cho khối lập phương ABCD. ABCD . Mặt phẳng ( ACC  ) chia khối
lập phương trên thành những khối đa diện nào?
A. Hai khối lăng trụ tam giác ABC. ABC và BCD.BCD .
B. Hai khối lăng trụ tam giác ABC. ABC và ACD.ACD .
C. Hai khối chóp tam giác C. ABC và C. ACD .
D. Hai khối chóp tứ giác C.ABCD và C. ABBA .
Câu 2. Mặt phẳng ( ABC ) chia khối lăng trụ ABC. ABC thành hai khối chóp.
A. A. ABC và A.BCCB .
B. A.ABC và A.BCCB .
C. A. ABC và A.BCCB .
D. A.ABC và A.BCCB .
Câu 3. Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A'B'C'D' thành hai khối lăng trụ
A. ( ABC  ) . B. ( ABC  ) . C. ( ABC ) . D. ( ABD ) .
Câu 4. (Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 110) Mặt phẳng ( ABC  ) chia khối lăng trụ ABC. ABC thành
các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.

11

You might also like