You are on page 1of 2

THPT CHUYEÂN LÖÔNG THEÁ VINH – GV : TOÂN NÖÕ THANH THUÛY – TEL:0815331448

Bài 1HH: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN (26/6/2021) Khối đa Số


Số mặt Số cạnh
I)KHỐI ĐA DIỆN: diện đều đỉnh
1)ĐN:Hình đa diện (Đa Diện) gồm 1 số hữu hạn đa Tứ diện đều
4 6 4
giác phẳng thoả 2 điều kiện : loại {3;3}
a)2 đa giác bất kỳ hoặc không có điểm chung, hoặc có Khối lập
6 12 8
1 đỉnh chung, hoặc có 1 cạnh chung. phương{4;3}
b)Mỗi cạnh của 1 đa diện là cạnh chung của đúng 2 đa giác . Khối bát diện
8 12 6
* Mỗi hình đa diện chia không gian thành hai phần : đều {3; 4}
phần bên trong và phần bên ngoài . Khối 12 mặt
12 30 20
* Hình đa diện và phần bên trong của nó gọi là khối đa diện . đều {5;3}
*Mỗi khối đa diện có thể phân chia thành các khối tứ diện . Khối 20 mặt
20 30 12
2)Hai hình đa diện gọi là bằng nhau nếu có phép dời đều {3;5}
hình biến hình này thành hình kia . 3)Chú ý: (10)
3)2 hình tứ diện bằng nhau khi và chỉ khi các cạnh a)Tứ diện đều là khối đa diện đều loại {3;3}.Mỗi mặt
tương ứng của chúng bằng nhau . là tam giác đều;Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3
*2 tứ diện đều có cạnh bằng nhau thì bằng nhau . mặt.Tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng (mặt
*2 hình lập phương có cạnh bằng nhau thì bằng nhau . phẳng trung trực của 6 cạnh trong tứ diện đều) và
II)THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN 3 trục đối xứng(đoạn nối trung điểm của hai cạnh đối
1)Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và diện); Không có tâm đối xứng.
chiều cao h là : V = (1/3)B.h . (1) b)Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4;3}
2)Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và • Mỗi mặt là một hình vuông;mỗi đỉnh là đỉnh chung
chiều cao h là : V = B.h (2) của 3 mặt.Khối lập phương có 9 mp đối xứng (gồm
3)Thể tích của khối hộp bằng tích số của diện tích 3 mp trung trực của 3 nhóm cạnh // củaHLP ; 6mp đi
đáyB và chiều cao h của nó : V = B.h (3) qua 6 cặp cạnh đối diện của HLP);9 trục đối xứng
4)Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích số 3 kích (gồm 3 trục đi qua tâm các cặp mặt đối diện ;6 trục đi
thước a;b;c của nó : V = abc (4) qua trung điểm các cặp cạnh đối diện); Có 1 tâm đối
5)Thể tích khối lập phương cạnh a:V= a (5) 3 xứng là giao điểm 4 đường chéo của HLP.
6)Chú ý: c) Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {3;4}
a)Tỉ số thể tích của hai khối đa diện đồng dạng bằng • Mỗi mặt là tam giác đều ; mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt;
lập phương tỉ số đồng dạng. Khối bát diện đều có 9 mp đối xứng
b) Hệ Qủa: Tứ diện S.ABC;trên các đường thẳng d)Khối 12 mặt đều loại {5;3} và khối 20 mặt đều
SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A’, B’, C’ ≠ S. loại {3;5}đồng thời có 15 mặt phẳng đối xứng.
e)HQ:Các khối đa diện đều có ít nhất 6 mp đối xứng
V SA ' SB ' SC '
Khi đó : S.A'B'C'  . . (6) và có nhiều nhất 15 mp đối xứng.
VS.ABC SA SB SC A loại (3;4)
E
B

III) CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU . N B C

1)Một khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu


A L
C
A
với bất kỳ 2 điểm A và B nào của nó thì mọi điểm của B D
D
K
M

đoạn thẳng AB cũng thuộc khối đó .Người ta CM G M F


J
A
B
F D

loại (3;3)
được rằng 1 khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ C
B' C'
S M
T
Loại (3;5)
E
L C
khi miền trong của nó luôn nằm về 1 phía đốivới mỗi I
N
D'
mp đi qua 1 mặt của nó . A'
H
R
U D
K
*Công thức ƠLe: Gọi d, c, m theo thứ tự là số đỉnh B C G
Q P
E
, số cạnh , số mặt của 1 khối đa diện lồi  Loại (5;3)F
A loại (4;3) D
dc+m=2 d+m=c+2 (7)
2)Khối đa diện đều là 1 khối đa diện lồi có 2 tính chất :
a)Các mặt là những đa giác đều ; có cùng số cạnh
b)Mỗi đỉnh là đỉnh chung của cùng một số cạnh .
* Khối đa diện đều mà mỗi mặt là đa giác đều n
cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của p cạnh được
gọi là khối đa diện đều loại {n; p}. (8)
c)5 khối đa diện đều : Khối tứ diện , khối lập phương,
khối tám mặt đều ; khối 12 mặt đều, khối 20 mặt đều
3)BẢNG TỔNG KẾT : ( 9)
THPT CHUYEÂN LÖÔNG THEÁ VINH – GV : TOÂN NÖÕ THANH THUÛY – TEL:0815331448
IV)LUYỆN TẬP : h=SO= S
A)BTCB: SB 2  OB2 = 2a
Bài 1:Hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có 2
b
cạnh đáy a ; góc tạo bởi (AB’C’)và (A’B’C’)là 450. a 2  B
Tính : VHLT=? b 2    =

A
 2 
Giải:Hình lăng trụ tam giác đều a
ABC.A’B’C’ là HLT đứng và A B a2 D a O
b2  C
đáy là tam giác đều 2
AA’  (ABC) C
1 1 a2
h=AA’VHLT =AA’.SABC h? +V= h.S ABCD  .a 2 . b 2 
3 3 2
+ABC đều cạnh a có chiều cao a *HQ12:Khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy
A’M= a 3 / 2  A' a/2 B'
a a2
SABC= a 2 3 / 4 a/2
M a và cạnh bên bChiều cao h =SO= b 2 
C' 2
+Ta có:
45 =Góc(AB’C’;A’B’C’)=  AMA’
0 1 a2
Và: Thể tích là: V= .a 2 . b 2 
AA’=A’M= a 3 / 2 VHLT= ( a 3 / 2 )( a 2 3 / 4 )=3a3/8 3 2
B)BTNC:
Bài 2:Chứng minh rằng nếu khối đa diện có các mặt Bài 4:Xét tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại =
là tam giác thì số mặt phải là số chẵn. 2 3 . Tìm x để thể tích tứ diện ABCD đạt GTLN?
Giải: Giải:
* Gọi số mặt của khối đa diện là m(m  N * ;m  4 ) +Gọi I, J là trung điểm A
*Do 1 mặt có 3 cạnh  Tổng số cạnh của m mặt là 3m.
x
CD,AB   ACD đều 2

* Mà 1 cạnh của khối đa diện là giao tuyến của đúng và  BCD đều cạnh a = J
2 mặt  Số cạnh đă bị lập lại 2 lần Số cạnh của 2 3 có 2 chiều cao:
x
2

khối đa diện là : c = (3m/2)  Z  và 3 không chia hết D


cho 2m  2Số mặt của khối đa diện là số chẵn (đpcm). AI = BI= 2 3( 3 / 2) =3
B
+ Do CD(ABI) H
Bài 3:Tính chiều cao h và thể tích V của tứ diện (BCD)(ABI);giao I
đều S.ABC cạnh a? Giải: tuyến BI; trong (ABI): C
+Tứ diện đều S.ABC có đáy là kẻ AH BI  AH (BCD) 
S
tam giác đều cạnh a ; trọng 1
tâm G là tâm đường tròn a 2 VABCD = AH. SBCD mà SBCD không đổi nên:
3
ngoại tiếp và: h
VABCD đạt GTLNChiều cao AH đạt GTLN .
SA=SB=SC= a SG là A
trục của đáy C a AB.IJ
a +Mà: AH.BI = AB.IJ (Vì:……… )AH=
 SG  đáy  h=SG G BI
và: SABC  a 2 3 / 4 B x2 x x2 x
Với:AB=x;BI=3;IJ= 9  AH= 9   36  x 2
+Tính chiều cao h của tứ diện đều: 4 3 4 6
a 6 *Cách 1:BĐT CôSi:
h=SG= SA 2  AG 2 =
3 1 1  x 2  36  x 2 
AH= x 2 (36  x 2 )     3 
*HQ11:Tứ diện đều cạnh a có chiều cao là: 6 CoSi 6
 2 
a 6 1 a3 2 VABCD đạt GTLNMax AH = 3x2=36–x2
h= Và: Thể tích là: V= h.S ABC 
3 3 12
x=3 2
Bài 4:Khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a và
cạnh bên b.Tính chiều cao h kẻ từ S và thể *Cách 2: (HH:Đoạn vuông góc và đoạn xiên)
tích V của S.ABCD. +AH ≤ AI = 3  MaxAH = 3  H  I 
Giải:+Khối chóp đều S.ABCD có đáy là hình AB là cạnh huyền của  ABI vuông cân với
vuông ABCD tâm O;cạnh aO là tâm đường tròn
AI = BI = 3  AB = 3 2  x = 3 2 .
ngoại tiếp ABCD và: SA=SB=SC=SD=bSO là
trục của ABCD SO  (ABCD)  h=SO
KIỂM TRA SỐ 4–HH-L12 (26/6/2021) 30’
+SOB vuông tại O 

You might also like