Professional Documents
Culture Documents
I.LÝ THUYẾT
1.Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- vuông như hình vẽ : c gọi là cạnh huyền (Là cạnh nhìn góc 90 độ của vuông đó)
a,b là các cạnh góc vuông (Là 2 cạnh còn lại không phải là
cạnh huyền của vuông đó)
- Xét vuông như hình vẽ : d là đường cao
1) a2=e.c ;b2=f.c (e,f là các đoạn bị chia ra trên cạnh huyền bởi hình chiều của Hệ
thức
đỉnh góc vuông trên cạnh huyền)
lượng
2) h2=e.f
3) a.b=c.h
4) (1/a2)+(1/b2)=1/h2 b
*Chú ý : a
- Khi dùng hệ thức lượng thì cần phải có h
e f
2 yếu tố sau: Tam giác sử dụng phải là
tam giác vuông và phải có đường cao kẻ từ
đỉnh góc vuông xuống cạnh huyền. c
Đối Đ Kề K
tan ∝ = Kề ( K ¿ cot ∝ = Đối ( Đ ¿
- Nếu A+B=90 thì sin A=cos B và ngược lại, tan A=cot B và ngược lại.
- sin2∝+¿ cos2∝=1
sin ∝ cos ∝
- tan∝= cos ∝ ; cot∝= s∈∝
6.
7.
- Tỉ số lượng giác trong tam giác vuông : BT 15/SGK; BT 33, 34, 2.12, 2.13, 80/SBT
7
Bài 1 : Cho tan ∝= 24 .Tính sin∝ , tan ∝, cot ∝.
*Mức độ : Vận dụng (Từ phần bài tập này sẽ sử dụng tổng hợp lý thuyết của chương)
Bài 1 :
Bài 2 :
Bài 4 :
Bài 5 :
Bài 6 :
Bài 7 :
Bài 9 :
Bài 10 :
c)DE=AH.sinA
Bài 11 :
Bài 12 :
Bài 13 :
Bài 14 :
Bài 15 :
Bài 16 :
Bài 17 :
Bài 18 :
Bài 1 :
Bài 2 :
Bài 3 :
Bài 4 :
Bài 5 :
Bài 6 :
Bài 7 :
Bài 8 :