You are on page 1of 11

Page 1

HÌNH HỌC 12
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ HÌNH HỌC ĐỂ GIẢI TOÁN HÌNH HỌC 12
I. TỈ SỐ GÓC NHỌN TRONG TAM GIÁC VUÔNG
AB AC
1. sin  = (ĐỐI chia HUYỀN) 2. cos  = (KỀ chia HUYỀN)
BC BC
A
AB AC
3. tan  = (ĐỐI chia KỀ) 4. cot  = (KỀ chia ĐỐI)
AC AB
II. HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pitago)=>AB2 = BC2 - AC2 
B C
2. AB2 = BH.BC 3. AC2 = CH.BC H
1 1 1
4. AH2 = BH.CH 5. AB.AC = BC.AH 6. 2
 
AH AB AC2
2

III. ĐỊNH LÍ CÔSIN

1. a2 = b2 + c2 – 2bccosA 2. b2 = a2 + c2 – 2accosB 3. c2 = a2 + b2 – 2abcosC


a b c A
IV. ĐỊNH LÍ SIN    2R
sin A sin B sin C
V. ĐỊNH LÍ TALET MN // BC M N

AM AN MN AM AN
a)   ; b)  B C
AB AC BC MB NC
VI. DIỆN TÍCH TRONG HÌNH PHẲNG
1. Tam giác thường:
1
a) S = ah b) S = p(p  a)(p  b)(p  c) (Công thức Hê-rông)
2
c) S = pr (r: bk đ.tròn nội tiếp tam giác)
a 3 a2 3
2. Tam giác đều cạnh a: a) Đường cao: h = ; b) S =
2 4
c) Đường cao cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
1
3. Tam giác vuông: a) S = ab (a, b là 2 cạnh góc vuông)
2
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền
4. Tam giác vuông cân (nửa hình vuông):
1 2
a) S = a (2 cạnh góc vuông bằng nhau) b) Cạnh huyền bằng a 2
2
5. Nửa tam giác đều: A
a) Là tam giác vuông có một góc bằng 30o hoặc 60o
a 3 a2 3
b) BC = 2AB c) AC = d) S =
2 8 60 o 30 o
B C
1
6. Tam giác cân: a) S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy)
2
b) Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
7. Hình chữ nhật: S = ab (a, b là các kích thước)
1
8. Hình thoi: S= d1.d2 (d1, d2 là 2 đường chéo)
2
Page 2

9. Hình vuông: a) S = a2 b) Đường chéo bằng a 2


10. Hình bình hành: S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy) A
11. Đường tròn: a) C = 2  R (R: bán kính đường tròn)
b) S =  R2 (R: bán kính đường tròn)
VII. CÁC ĐƢỜNG TRONG TAM GIÁC M N
1. Đường trung tuyến: G: là trọng tâm của tam giác
a) Giao điểm của 3 đường trung tuyến của tam giác gọi là trọng tâm G
2 1 B C
b) * BG = BN; * BG = 2GN; * GN = BN P
3 3
2. Đường cao: Giao điểm của của 3 đường cao của tam giác gọi là trực tâm
3. Đường trung trực: Giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác
4. Đường phân giác: Giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác
VIII. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1. Hình tứ diện đều: Có 4 mặt là các tam giác đều bằng nhau.
Chân đường cao trùng với tâm của đáy (hay trùng với trọng tâm của tam giác đáy).
Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau
2. Hình chóp đều: Có đáy là đa giác đều .Có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau. Chân
đường cao trùng với tâm của đa giác đáy .Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau
3. Đường thẳng d vuông góc với mp(  ):
d  a; d  b

a) Đt d vuông góc với 2 đt cắt nhau cùng nằm trên mp(  ) Tức là: a  b d  ( )
a,b  

()  ()

b) ()  ()  a  d  (  )
a  d  () d
 A
c) Đt d vuông góc với mp(  ) thì d vuông góc với mọi đt nằm trong mp(  )
4. Góc  giữa đt d và mp(  ): d cắt (  ) tại O và A  d
AH  () ˆ
 O

Nếu  thì góc giữa d và (  ) là  hay AOH =   d'

 H  ( )
H

5. Góc giữa 2 mp(  ) và mp(  ): F

()  ()  AB

Nếu FM  AB;EM  AB
EM  (),FM  ()
E B

 

ˆ =
thì góc giữa (  ) và (  ) là  hay EMF 
A

6. Khoảng cách từ điểm A đến mp(  ):


Nếu AH  (  ) thì d(A, (  )) = AH (với H  (  ))
IX. KHỐI ĐA DIỆN:
1. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh (B: diện tích đáy; h: chiều cao)
1
2. Thể tích khối chóp: V= Bh (diện tích đáy là đa giác)
3
Page 3

VS.ABC SA SB SC


3. Tỉ số thể tích của khối chóp:  . .
VS.ABC SA SB SC
4. Diện tích xq của hình nón tròn xoay: Sxq = Rl (R: bk đường tròn; l: đường sinh)
1
5. Thể tích của khối nón tròn xoay: V = Bh (diện tích đáy là đường tròn)
3
6. Diện tích xq của hình trụ tròn xoay: Sxq = 2 Rl (R: bk đường tròn; l: đường sinh)
V = Bh = R h ( h: chiều cao khối trụ)
2
7. Thể tích của khối trụ tròn xoay:
S = 4 R (R: bk mặt cầu )
2
8. Diện tích của mặt cầu:
4 3
9. Thể tích của khối nón tròn xoay: V = R (R: bán kính mặt cầu)
3
Page 4

PHẦN: HÌNH HỌC TRONG KHÔNG


GIAN
 x A  x B  xC
.
I. CÔNG THỨCgian
Trong không VECTƠ:
với hệ trục Oxyz cho  xG  3
 
a  a1 ; a2 ; a3   y A  y B  yC
  yG 
b  b1 ; b2 ; b3  và k  R  3
 z A  zB  zC
Ta có:  zG 
   3
1) a  b  a1  b1 ; a 2  b2 ; a3  b3 

2) ka  ka1 ; ka2 ; ka3  4) G là trọng tâm tứ diện ABCD
 
3) a.b  a1 b1  a 2 b2  a3 b3  GA  GB  GC  GD  0
  x A  x B  xC  X D
4) a  a12  a 22  a 32 xG 
  4

5) Tích có hướng của hai vectơ a và b là y  y  yC  y D
 yG 
A B

a, b   ab ba


2 a 3 a1 a1 a 2
3
; ;



 4
z A  z B  zC  z D
 2 3 b3 b1 b1 b2  
 zG 
     
6)  
a, b  a . b .Sin a, b    4
5) Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k. Ta có:
a1  b1  x A  kx B
   x M  1 k
7) a  b  a 2  b2  , k 1
 y A  ky B
a  b y M 
 3 3
 1 k
   

8) a cùng phương b  a, b  0    z A  kz B
z M  1  k
     
 
9) a a, b hay b  a, b   
6) I là trung điểm của đoạn AB thì:
     
10) a , b , c đồng phẳng  a, b .c  0    xA  xB
  x I  2
11) ab  a1 b1  a 2 b2  a3 b3  0 
 yA  yB
 Ứng dụng của vectơ: y I 
 
2
1 
 S ABC  . AB, AC  z A  z2
2 z I  2
 VHoäpABCD. A B C D  AB, AD .AA /
/ / / /   III. MẶT PHẲNG:

1) Giả sử mp   có cặp VTCP là :


 VTöùdieänABCD 
1
6

. AB, AC . AD  
a  a1 ; a 2 ; a3 

II. TOẠ ĐỘ ĐIỂM: b  b1 ; b2 ; b3 
Trog không gian Oxyz cho Ax A ; y A ; z A  Nên có VTPT là:
B x B ; y B ; z B      a 2 a 3 a 3 a1 a1 a 2 
 
n  a, b   ; ; 
1) AB  x B  x A ; y B  y A ; zB  zA   b2 b3 b3 b1 b1 b2 
2) Phương trình tổng quát của mp   có
2) AB  x B  x A   y B  y A   z B  z A 
2 2 2

dạng:
Ax + By + Cz + D = 0
3) G là trọng tâm ABC , ta có:
Với A 2  B 2  C 2  0 ; trong đó

n   A; B; C là VTPT của mp  
3) Phương trình các mặt phẳng toạ độ:
Page 5

 (Oxy) : z = 0 ; (Ozy) : x = 0 Vấn Đề 5: Viết phƣơng tình mp   đi qua


 (Oxz) : y = 0 điểm M 0 x 0 ; y 0 ; z 0  và song song với mặt
4) Chùm mặt phẳng:Cho hai mặt phẳng cắt
phẳng  : Ax  By  Cz  D  0
nhau:   1 : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0
P.pháp:
0  2  : A2 x  B2 y  C2 z  D:2  0   //   . Nên phương trình   có
P.tr 1của chùm mp xác định1 bởi  1  và  2  dạng:
1 1
là:
 Ax + By + Cz + D / = 0
A1 x  B1y  C1z  D1   A2 x  B2 y  C2 z  D2   0
1

   M 0    D /
   Kết luận
D  2
  2
 0 z Vấn Đề 6: Viết phƣơng trình mp (P) đi qua
C vấn đề viết phƣơngytrình mặt
5) Các hai điểm A, B và vuông góc với mp (Q)
phẳng:
B x P.Pháp:
VấnAĐề 1: Viết phƣơng trình mặt phẳng  Mp (P) có cặp VTCP là: AB và VTPT
P.Pháp: 
 của (Q) là n Q
 Tìm VTPT n   A; B; C  và điểm đi
qua M 0 x0 ; y0 ; z 0 

 
 Mp (P) có VTPT là n  AB, nQ và qua 
 dạng: A
Ax  x 0   By  y 0   Cz  z 0   0  Kết luận.
Vấn Đề 2: Viết phƣơng trình mặt phẳng qua Vấn Đề 7: Viết phƣơng trình mp   đi
ba điểm A, B, C qua các điểm là hình chiếu của điểm
P.Pháp: M x 0 ; y 0 ; z 0  trên các trục toạ độ.
 Tính AB, AC P.Pháp:* Gọi M1, M2, M3 lần lượt là hình
chiếu của điểm M trên Ox, Oy, Oz. Thì

 
Mp (ABC) có VTPT là
 M1(x0;0;0) , M2(0;y0;0) , M3(0;0;x0)
n  AB, AC và qua A * Phương trình mp   là:
 Kết luận. x y z
Vấn Đề 3: Viết phƣơng trình mp   đi qua   1
x0 y z0
điểm A và vuông góc BC
P.Pháp: Vấn Đề 8: Viết phƣơng trình mp   đi
Mp    BC. Nên có VTPT là BC qua A qua điểm M0 và vuông góc với hai mặt
Chú ý:  phẳng (P) và (Q).
 Trục Ox chứa i  1;0;0 P.Pháp:

  (P) có VTPT là n P
 Trục Oy chứa j  0;1;0 
  (Q) có VTPT là n Q
 Trục Oz chứa k  0;0;1
 Mp   có VTPT là n P , n Q  và qua
 
Vấn Đề 4: Viết phƣơng tình mp   là mặt
phẳng trung trực của AB. Mo
P.Pháp:  Kết luận.
 Mp    AB. Nên có VTPT là AB đi
qua I là trung điểm của AB
 Kết luận.

Vấn Đề 9:Viết phƣơng trình mặt phẳng   đi qua giao tuyến của hai mp  1  và  2 
* Đi qua điểm M0
P.Pháp: Mp   đi qua giao tuyến của  1  và  2  có dạng:
 A1 x  B1 y  C1 z  D1    A2 x  B2 y  C 2 z  D2   0
M 0    k1   k 2 
Page 6

Chọn    Kết luận.


*Song song với mặt phẳng  3  : A3x + B3y + C3z +D3 = 0
Mp   có dạng: A1  A2 x  B1   B2 y  C1   C 2 z  D1  D2  0
  Có VTPT : n  A1  A2 ; B1  B2 ; C1  C2 
 3  Có VTPT : n3  A3 ; B3 ; C3 
A1  A2 B1  B2 C1  C 2
Vì   //  3  .Nên  
A3 B3 C3
Giải tìm , 
*   vuông góc với  3  : A3x + B3y + C3z +D3 = 0
   
Ta có : n  n3  n .n3  0
Chọn    Kết luận.
 Vấn Đề 10: Viết phƣơng trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S) tại tiếp điểm A.
P.Pháp:
 Xác định tâm I của mặt cầu (S)
 Mặt phẳng   : Mp tiếp diện có VTPT : IA
 Viết phương trình tổng quát.
I  BC CA AB 
II. ĐƢỜNG THẲNG:  có VTCP là : a   1 1 ; 1 1 ; 1 1 
 Phƣơng trình đƣờng thẳng:  B2 C 2 C 2 A2 A1 B2 
1) Phƣơng trình tổng quát của đường thẳng:  Vấn Đề 12: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng
 A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 :
 P.Pháp:

 A2 x  B 2 y  C 2 z  D 2  0  Cần biết VTCP a  a1 ; a 2 ; a3  và điểm
với A1 : B1 : C1  A2 : B2 : C2 M 0 x 0 ; y 0 ; z 0   
2) Phƣơng trình tham số của đường thẳng đi
 Viết phương trình tham số theo công thức (2)
qua điểm M 0 x 0 ; y 0 ; z 0  có VTCP
  Viết phương trình chính tắc theo công thức
aa1 ; a 2 ; a3  là: (3)
 x  x 0  a1 t  Viết phương trình tổng quát. thì từ phương
  x, ta
trình chính tắc  xcó0 phương
y  y trình tổng quát:
y  y 0  a 2 t t  R  0

z  z  a t  a a2
  1
0 3

3) Phƣơng trình chính tắc của đường thẳng đi
       x 30 1x002 01 0zaz zz0 a x x a y y a
qua điểm M0 có VTCP: aa1 ; a2 ; a3  là xx   a1 a3
x  x 0 y  y 0 z  z0  Rút gọn về dạng (1)
  Với
 Chú ý:
a1 a2 a3
Viết phương trình tổng quát về phương trình
a12  a22  a32  0 tham số Hoặc chính tắc. Ta tìm:

 Qui ƣớc: Nếu ai = 0 thì x – x0 = 0 - VTCP u  a1 ; a 2 ; a3  bằng vấn đề 11
 Vấn Đề 11: Tìm VTCP của đƣờng thẳng - Cho một ẩn bằng 0 Hoặc bằng một giá trị nào
tổng quát. đó. Giải hệ tìm x, y => z
 A x  B1 y  C1 z  D1  0 - Có điểm thuộc đường thẳng
:  1 - Kết luận.
 A2 x  B 2 y  C 2 z  D 2  0
 Vấn Đề 13: Viết ptr đƣờng thẳng  đi
qua điểm M 0 x 0 ; y 0 ; z 0  và vuông góc với
P.Pháp:

mặt phẳng  : Ax  By  Cz  D  0


Page 7

P.Pháp:  Gọi B   2  P 

 Mp   có VTPT là n   A; B; C   Đường thẳng chính là đường thẳng AB
Đường thẳng  đi qua điểm M0 và có VTCP  Vấn Đề 18: Viết phƣơng trình đƣờng

là n thẳng d // d1 và cắt cả hai đƣờng  1 và  2 .
 Viết phương trình chính tắc => Ptr tổng P.Pháp
quát  Gọi (P) là mặt phẳng chứa  1 và (P) // d1
 Vấn Đề 14: Viết phƣơng trình hình chiếu
của d trên mp    Gọi (Q) là mặt phẳng chứa  2 và (Q) // d1
P.Pháp:  d  P   Q
 Gọi d/ là hình chiếu của d trê mp   P  :
 Gọi   là mặt phẳng chứa d và    Phương trình đường thẳng d 
Q  :
 Nên   có cặp VTCP là
   Vấn Đề 19: Viết phƣơng trình đƣờng
 VTCP của d là u d và n  là VTPT của mặt vuông góc chung của hai đƣờng thẳng chéo
phẳng   nhau  1 và  2 .
  
 Mp   có VTPT n  u d , n   P.Pháp:
 
 Mp   đi qua điểm M0 d  Gọi u1 và u 2 lần lượt là VTCP của  1 và
 Viết phương trình tổng quát của Mp 2
   
 Gọi v  u1 , u 2 
  :  Gọi (P) là mặt phẳng chứa  1 và có một
 Phương trình đường thẳng d/: 
  :
   
VTCP là v . Nên có VTPT là n P  u1 , v 
 Vấn Đề 15: Viết phƣơng trình đƣờng  phương trình mặt phẳng (P)
thẳng d qua điểm M 0 x 0 ; y 0 ; z 0  và vuông  Gọi (Q) là mặt phẳng chứa  2 và có một
   
góc với hai đƣờng  1 và  2 VTCP là v . Nên có VTPT là nQ  u 2 , v 
P.Pháp:  phương trình mặt phẳng (Q)

  1 có VTCP u1  Phương trình đường vuông góc chung của

  2 có VTCP u 2 P  :
 1 và  2 : 
 d vuông góc với  1 và  2 . Nên d có
   Q  :
VTCP là u d  u1 , u2   Vấn Đề 30: Viết phƣơng trình đƣờng
 Vấn Đề 16: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d vuông góc (P) và cắt hai đƣờng
thẳng d đi qua điểm A và cắt cả hai đƣờng thẳng  1 và  2
 1 và  2 . P.Pháp:
P.Pháp:  Gọi   là mặt phẳng chứa  1 và có một
 Thay toạ độ A vào phương trình  1 và  2
VTCP là n P ( VTPT của (P) )
 A  1 , A   2
 Gọi  là mặt phẳng chứa  2 và có một
 Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A và
chứa  1 VTCP là n P ( VTPT của (P) )
 Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua điểm A và  Đường thẳng d    
chứa  2  Vấn Đề 31: Viết phƣơng trình đƣờng
P  : thẳng d đi qua điểm M0 vuông góc với
 P.tr đường thẳng d:  đƣờng thẳng  1 và cắt đƣờng thẳng  2
Q  : P.Pháp:
 Vấn Đề 17: Viết phƣơng trình đƣờng  Gọi   là mặt phẳng đi qua M0 và
thẳng d  P  cắt cả hai đƣờng  1 và  2 .
vuông góc  1
P.Pháp:
 Gọi A   1  P 
Page 8

 Gọi  là mặt phẳng đi qua điểm M0 và P.Pháp:


chứa  2  Phương trình mặt cầu (S) có dạng
x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by -2cz + d = 0
 Đường thẳng d    
 A, B, C, D thuộc (S). Ta có hệ
 Vấn Đề 32: Viết phƣơng trình đƣờng phương trình
thẳng d đi qua giao điểm của đƣờng thẳng
 Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d
 và mặt phẳng   và d  , d
 Kết luận
P.Pháp:
 Vấn Đề 24: Lập phƣơng trình mặt cầu
 Gọi A     đi qua ba điểm A, B, C có tâm nằm trên
 Gọi  là mặt phẳng đi qua A và mặt phẳng Oxy
vuông góc với  . Nên  có P.Pháp:
VTPT là VTCP của   Gọi I(xI ; yI ; 0) là tâm của mặt cầu,
Đường thẳng d     I  Oxy 
 Ta có AI2 = BI2 = CI2
IV. MẶT CẦU:  AI 2  BI 2
 Ta có Hpt  2
1. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I (a;b;c)
 AI  CI
2

bán kính R là: (x-a)2 + (y-b)2 + (z-c)2 = R2


 Giải Hpt  I  IA = R
2. Mặt cầu (S) có phươngtrình : x2 + y2 + z2 -
2ax - 2by -2cz + d = 0 với đk a2 + b2 + c2 –  Kết luận
d>0  Vấn Đề 25: Tìm tâm, bán kính của mặt
thì (S) có : Tâm I(a ; b ; c) cầu (S): x2 + y2 + z2 + mx + ny + pz + q = 0
P.Pháp 1:
Bán kính R  a 2  b 2  c 2  d
 Phương trình mặt cầu (S) có dạng:
 Vấn Đề 20: Viết phƣơng trình mặt cầu
x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by -2cz + d = 0
P.Pháp: Cần:
 Xác định tâm I(a ; b ; c) của mặt cầu   2 a  m a 
 b 
 Bán kính R  2 b  n 
 Suy ra:  
 Viết phương trình mặt cầu
 2c  p c 
(x-a)2 + (y-b)2 + (z-c)2 = R2 d  q d 
 Vấn Đề 21: Viết phƣơng trình mặt cầu
đƣờng kính AB  Vậy (S) có tâm là I(a ; b ; c) ,
P.Pháp:  Bán kính R  a 2  b 2  c 2  d
 Gọi I là trung điểm của AB. Tính P.Pháp 2:
toạ độ I => I là tâm mặt cầu  Đưa về dạng (x-a)2 + (y-b)2 + (z-c)2 = R2
1
 Bán kính R  AB
2
 Viết phương trình mặt cầu V. KHOẢNG CÁCH:
 Vấn Đề 22: Viết phƣơng trình mặt cầu
1) Khoảng cách giữa hai điểm
(S) có tâm I(a ; b ; c) và tiếp xúc với   :
Ax + By + Cz + D = 0 ABAB  x B x A 2  y B y A 2  zB  z A 2
P.Pháp: 2)2
Khoảng2 cách từ điểm2 M0(x0A ; y0 ; z0) đến
 Mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với   . B
mặt phẳng   : Ax + By +zACz + D = 0
A B

zd M ,    Ax 0  By 0  Cz0 y D
Nên có bán kính
Ax I  By I  Cz I  D 0
 R  d I ,   y A 2  B 2  C 2x
A2  B2  C 2 x3) Khoảng cách từ điểm M1 đến ABđường thẳng
 Viết phương trình mặt cầu  d
 Vấn Đề 23: Viết phƣơng trình mặt cầu   Lấy M0  d
(S) ngoại tiếp tứ diện ABCD   Tìm VTCP của đường thẳng d là u
Page 9

M M , u
0 1
Sin 
Aa  Bb  Cc
d M 1 , d    A2  B2  C 2 . a2  b2  c2
u
4) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
 Vấn Đề 26: Vị trí tƣơng đối
nhau  và /
 1. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng  và /

 Gọi u và u / lần lượt là VTCP của  có VTCP : a  a1 , a 2 , a3  ; M 0  
 và /
/ có VTCP : a /  a1/ ; a 2/ ; a 3/  ; M 0/  /
  đi qua điểm M0 , M 0/  /

 
u , u / .M 0 M 0/
a)  và / đồng phẳng

 
d , /    a.a / .M 0 M 0/  0
 
u, u / /
b)  cắt   
 
 
 a.a / .M 0 M 0/  0
a 1 : a 2 : a 3  a 1 : a 2 : a 3
 / / /

VI.GÓC: c)   /  a1 : a 2 : a3  a1/ : a 2/ : a3/


   x 0/  x 0  : y 0/  y 0  : z 0/  z 0 
1. Góc giữa hai vectơ a và b
Gọi  là góc giữa hai vectơ a và b

  
 
d)  chéo /  a.a / .M 0 M 0/  0
a.b a1 b1  a 2 b2  a 3 b3 2. Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng  và mặt
Cos     phẳng  
a.b a12  a 22  a 32 . b12  b22  b32 Giả sử:

2. Góc giữa hai đường thẳng (a) và (b)  có VTCP : a  a1 , a 2 , a3  và đi qua
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng (a) và (b) M0(x0 ; y0 ; z0)
0    90 0    : Ax + By + Cz + D = 0
Đường thẳng (a) và (b) có VTCP lần lượt là : P.Pháp:

a  a1 , a2 , a3   Viết phương trình tham số của 
  Toạ d0ộ giao điểm của đường thẳng  và mp
b  b1 , b2 , b3    là nghiệm của hệ phương trình

a.b a1 b1  a 2 b2  a 3 b3
Cos      x  x 0  a1 t _ 1
a.b a12  a 22  a 32 . b12  b22  b32  y  y  a t _ 2 
  0 2
 Đặc biệt: ab  a.b  0  
z  z 0  a 3 t _ 3
 Ax  By  Cz  D  0 _ 4 
3. Góc giữa hai mặt phẳng   và  /   Thế (1), (2), (3) vào (4) ta được phương
  : Ax + By + Cz + D = 0 trình () theo t
 Nếu () vô nghiệm  //  
 / : A/x + B/y + C/z + D/ = 0  Nếu () có nghiệm tuỳ ý thì    
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng   và
 Nếu () có một nghiệm thì  cắt   tại
 /  một điểm thế vào (1), (2), (3) tìm toạ độ giao
AA /  BB /  CC / điểm
Cos  3. Vị trí tƣơng đối của hai mặt phẳng
A2  B2  C 2 . A/ 2  B/ 2  C / 2  1  : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0
4. Góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng  2  : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0
 
 P.Pháp:
(d): có VTCP là u = (a, b, c)
  : Ax + By + Cz + D = 0
Gọi  là góc nhọn giữa (d) và  
Page 10

  1  //  2   A1 B1
  1  cắt  2  
 hay
A1 B1 C1 D1 A2 B 2
  
A2 B 2 C 2 D2 B1 C1 A C
 hay 1  1
  1    2   B2 C 2 A2 C 2
A1 B1 C1 D1
  
A2 B 2 C 2 D2
 Tọa điểm H là nghiệm của hệ phương trình
 x  x 0  a1 t _ 1
4. Vị trí tƣơng đối giữa mp   và mặt cầu (S)  y  y  a t _ 2 
 0 2
có tâm I, bán kính R 
P.Pháp: z  z 0  a 3 t _ 3
 Tính d(I,   )  Ax  By  Cz  D  0 _ 4 
 Nếu d(I,   ) > R =>   không cắt (S)  Thế (1), (2), (3) vào (4) ta được phương trình
 Nếu d(I,   ) = R =>   tiếp xúc (S) => t
 Nếu d(I,   ) < R =>   cắt (S) theo một  Thế t = ...vào (1), (2), (3) ta được tọa độ điểm
đường tròn giao tuyến có bán kính H
 Vấn Đề 28: Tọa độ điểm M/ đối xứng của
r  R 2  d I ,  
2
M qua mặt phẳng   
Gọi d/ là đường thẳng đi qua tâm I và d /   P.Pháp:
Gọi H  d /     H là tâm đường tròn  Gọi M/ (x/ ; y/ ; z/ ) là điểm đối xứng của
giao tuyến M qua  
5. Tọa độ giao điểm của đƣờng thẳng  và  Gọi d là đường thẳng đi qua M và d 

mặt cầu (S) . Nên d có VTCP là n
P.Pháp:  Viết phương trình tham số của d
* Viết phương trình đường  về dạng phương  Gọi H  d  
trình tham số
 Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương
* Thay vào phương trình mặt cầu (S) ta được
phương trình () theo t d  :
trình  => Tọa độ điểm H
 Nếu ptr () vô nghiệm =>  không cắt mặt   :
cầu (S)  Vì H là trung điểm của MM/ => Tọa độ
 Nếu ptr () có nghiệm kép =>  cắt (S) tại điểm M/
một điểm
 Vấn Đề 29: Tìm tọa độ điểm M/ đối
Nếu ptr () có hai nghiệm =>  cắt (S) tại hai
điểm. Thế t = ... vào phương trình tham số của 
xứng của M0 qua đƣờng thẳng d
=> Tọa độ giao điểm P.Pháp:
 Vấn Đề 27: Tìm giao điểm H của  và mp  Gọi M/ (x/ ; y/ ; z/ )
   Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm
M0 và P d . Nên (P) nhận VTCP của d
 x  x 0  a1 t
 làm VTPT
 : y  y 0  a 2 t
 Gọi H  d  P 
z  z  a t
 0 3  M/ là điểm đối xứng của M0 qua
và   : Ax + By + Cz + D = 0 đường thẳng d. Nên H là trung điểm của
P.Pháp: đoạn M0M/
 Gọi H     
Page 11

 x0  x /
x H 
 2
 y0  y /
Ta có:  y H  => M/
 2
 z0  z /
z H 
 2

You might also like