Professional Documents
Culture Documents
Chóp tứ giác đều Chóp có mặt bên ⊥ đáy Lăng trụ tam giác đều
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
B B
K
H I H
A A
d ( H ; ( SAB ) ) = HK d ( A; ( SHB ) ) = AK
AB // ( P )
⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → d ( A, ( P ) ) = d ( B, ( P ) )
H K
P
A
B
AB ( P ) = I d ( A, ( P ) ) AI
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → =
d ( B, ( P ) ) BI H K I
P
d1 ⊥ d2 , ( SH ⊥ ( P ) , AH ⊥ BC BC ⊥ ( SAI ) ) d1 ⊥ d2
d ( BC , SA ) = IK d ( d1 , d2 ) = d ( M , ( P ) ) = MH
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = a, AC = a 3 . Tính độ dài đường cao AH của ABC .
AB. AC AB. AC
Hướng dẫn: Ta có AH .BC = AB. AC AH = = .
BC AB 2 + AC 2
Nhập vào máy tính Màn hình máy tính
XY CALC 3
⎯⎯⎯⎯→
X 2 +Y 2
X =1;Y = 3
2
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 3/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có diện tích các mặt ABCD , ABBA và
ADDA lần lượt là 6, 8 và 12 (đơn vị diện tích). Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt
phẳng (C BD ) .
12 12 15 21
A. . B. . C. . D. .
61 5 2 61
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB = 2a và thể tích khối chóp S. ABCD bằng
16a 3
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng
3
14a 3a 14a 4a
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 3
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
a 6
với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng . Thể tích khối
6
chóp S. ABC bằng ?
a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a3 .
3 2 6
Câu 8: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a và hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm cạnh BC , thể tích khối
lăng trụ bằng 2a 3 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
3 2a 2 2 2
A. a. B. . C. a. D. a.
4 3 3 3
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a, AD = 4a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm BC , N là điểm trên cạnh AD sao cho
DN = a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB , biết thể tích khối chóp
S. ABCD bằng 4a3 .
3a 3a 6a 6a
A. . B. . C. . D. .
11 19 19 11
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E là
trung điểm AB . Cho biết AB = 2a, BC = a 13 và khoảng cách giữa hai đường thẳng
6a
AB và CE bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
7
A. 4a3 . B. 6a3 . C. 12a3 . D. 2a3 .
Câu 11: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , BA = BC = a 3 , góc
SAB = SCB = 900 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2 .
Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
6 3 3 3 3 2 3
A. V = a . B. V = a . C. V = 6a 3 . D. V = a .
2 2 2
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 4/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có SA = SB = SC = a , ASB = 60 , BSC = 90 và CSA = 120 .
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB .
a 3 a 3 a 22 a 22
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
4 3 11 22
Câu 13: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , khoảng cách từ điểm A
6 15
đến ( SBC ) bằng , khoảng cách từ điểm B đến ( SAC ) bằng và khoảng cách từ
4 10
30
điểm C đến ( SAB ) bằng . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
20
( ABC ) nằm bên trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết rằng khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và AD bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB và bằng
3a 10
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD ?
10
a 26 a 15 4a 41 3a 22
A. . B. . C. . D. .
13 5 41 22
Câu 15: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = 3a, AC = 4a , hình
chiếu vuông góc của đỉnh S là một điểm H nằm trong tam giác ABC . Biết rằng khoảng
6a 34 12a
cách giữa SA và BC là , khoảng cách giữa SB và CA là , khoảng cách giữa
17 5
12a 13
SC và AB là . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
13
A. 9a3 . B. 12a3 . C. 18a3 . D. 6a3 .
Câu 16: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2, BC = 4 . Mặt bên
ABBA là hình thoi có góc B bằng 60 . Gọi K là trung điểm cạnh BC ; khoảng cách
3
giữa hai đường thẳng AB và BK bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2
A. 4 3 . B. 6 . C. 3 3 . D. 2 3 .
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 5 a 3 a a
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AD = 2a và
AB = BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 5/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
2a a 6
A. . B. a 2. C. . D. 2a.
5 3
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng ( A BC ) bằng
a 12 a 21 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 4 4
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a 3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 15 a 3 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 2
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và ABC = 60. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình thoi.
Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
2 21 2 21 21
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 7 7 14
Câu 6: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, biết rằng khoảng cách từ điểm D đến
a 3
mp ( SAB ) bằng . Khối chóp có thể tích bằng?
2
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 2
Câu 7: Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, tam giác AAC vuông cân, thể
tích hình hộp bằng 2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( BCD )
2 3 6 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 6
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
a3 2
BA = BC = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và V S . ABCD = .
2
Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách từ H tới mặt phẳng ( SCD ) bằng
2a 3a a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung điểm
của AB , tam giác ACM cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể
a3 3
tích khối lăng trụ bằng . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABBA ) .
4
2a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. . B. . C. . D. .
5 19 13 3
Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 6/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
a 6
của cạnh BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AA và BC bằng .
4
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 2 a3 2 3a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, A ' C ', C ' B '. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
DE và AB ' bằng
a 2 a 2 a 3 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4
Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , M là trung điểm BC , hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của AM . Cho biết
a3 3
AB = a, AC = a 3 và thể tích khối chóp S. ABC bằng . Tính khoảng cách giữa hai
8
đường thẳng SA và BC .
a 3 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 8 2 4
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành,
SA = SB = SC = 11, SAB = 30, SBC = 60 và SCA = 45 . Tính khoảng cách d giữa
hai đường thẳng AB và SD ?
22
A. d = 4 11 . B. d = 2 22 . C. d =
. D. d = 22 .
2
Câu 14: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 cm. Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách
giữa AC và BM là:
2 11 3 22 3 2 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
11 11 11 11
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a và SA vuông góc
với mặt đáy. M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa SB và CM .
a 3 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, ABC = 60 , BAC = 90 ,
SB ⊥ ( ABCD ) , SB = a , AB = a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của B trên SA, SC .
Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( BHK ) theo a .
a 4a a 5 2a
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 5
Câu 17: (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ) Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông
góc với nhau.Biết khoảng cách từ điểm O đến các đường thẳng BC,CA, AB lần lượt là
a, a 2, a 3 .Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( ABC ) theo a
a 66 11a 2a 33
A. 2a B. C. D.
11 6 11
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 7/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Câu 18: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , gọi M là trung điểm cạnh
2 21a
SA ; các góc SAB = SCB = 90o , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC ) bằng .
7
Thể tích khối chóp đã cho bằng
10 3 3 2 13 3 5 3 3
A. a . B. 2a3 . C. a . D. a .
9 3 4
Câu 19: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC vuông tại A , cạnh đáy BC = 4 2. Khoảng cách từ
S đến AB bằng khoảng cách từ S đến AC và bằng 5. Biết rằng hình chiếu H của
2 3
điểm S lên mặt phẳng ( ABC ) cách đều SA và ( SBC ) một khoảng bằng , tính thể
3
tích khối chóp S. ABC.
10 16
A. . B. 2 7. C. . D. 4 2.
3 3
Câu 20: Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm M của BC và AM = 2 . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. .
3
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 8/8