You are on page 1of 8

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

CS1: Thái Hà/Thành Công: 05.6868.0666


CS2: Hoàng Quốc Việt: 094.868.8992
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: Toán
THỂ TÍCH VÀ KHOẢNG CÁCH – A+

PHẦN 1: MỘT SỐ HÌNH ĐA DIỆN THƯỜNG GẶP


Tứ diện đều Chóp tam giác đều Chóp có cạnh bên ⊥ đáy

Chóp tứ giác đều Chóp có mặt bên ⊥ đáy Lăng trụ tam giác đều

Lăng trụ xiên Hình hộp Hình hộp chữ nhật

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

PHẦN 2: XÁC ĐỊNH NHANH KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN


Khoảng cách trực tiếp từ một điểm đến mặt phẳng
Khoảng cách từ chân đường vuông góc Khoảng cách từ một điểm trên mặt đáy
đến mặt bên đến mặt đứng
S S

B B
K
H I H

A A

d ( H ; ( SAB ) ) = HK d ( A; ( SHB ) ) = AK

Khoảng cách gián tiếp từ một điểm đến mặt phẳng


A B

AB // ( P )
⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → d ( A, ( P ) ) = d ( B, ( P ) )
H K
P

A
B
AB  ( P ) = I  d ( A, ( P ) ) AI
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → =
d ( B, ( P ) ) BI H K I
P

Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2

d1 ⊥ d2 , ( SH ⊥ ( P ) , AH ⊥ BC  BC ⊥ ( SAI ) ) d1 ⊥ d2

d ( BC , SA ) = IK d ( d1 , d2 ) = d ( M , ( P ) ) = MH

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

CÁCH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO

Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = a, AC = a 3 . Tính độ dài đường cao AH của ABC .

AB. AC AB. AC
Hướng dẫn: Ta có AH .BC = AB. AC  AH = = .
BC AB 2 + AC 2
Nhập vào máy tính Màn hình máy tính

XY CALC 3
⎯⎯⎯⎯→
X 2 +Y 2
X =1;Y = 3
2

PHẦN 3: BÀI TẬP ÁP DỤNG


Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
a3
mặt đáy ( ABC ) và khối chóp S. ABC có thể tích bằng . Tính khoảng cách d từ A
4
đến mặt phẳng ( SBC ) .
a 15 a 5 a 5
A. d = . B. d = a. C. d = . D. d = .
5 5 6
Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có
AD = DC = a, AB = 2a, tam giác SAD cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
a3 3
phẳng ( ABCD ) . Khối chóp S. ABCD có thể tích bằng . Gọi H là trung điểm của
4
AD. Khoảng cách từ H tới mặt phẳng ( SBC ) bằng
3a 3 3a 5 3a 3 3a 5
A. . B. . C. . D. .
2 10 8 8
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi M là trung điểm
3a
của BC, biết khoảng cách từ M đến ( A BC ) bằng . Gọi M là trung điểm của BC.
8
Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 3 a3 3a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 6 3
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B, với
AC = 2a, BC = a. Đỉnh C cách đều các điểm A, B, C và thể tích khối lăng trụ bằng
3a 3
. Khoảng cách từ trung điểm M của CC đến mặt phẳng (C AB ) bằng
2
a 39 3a 13 a 39 a 13
A. . B. . C. . D. .
13 13 26 26

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 3/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có diện tích các mặt ABCD , ABBA và
ADDA lần lượt là 6, 8 và 12 (đơn vị diện tích). Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt
phẳng (C BD ) .
12 12 15 21
A. . B. . C. . D. .
61 5 2 61

Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB = 2a và thể tích khối chóp S. ABCD bằng
16a 3
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng
3
14a 3a 14a 4a
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 3
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
a 6
với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng . Thể tích khối
6
chóp S. ABC bằng ?
a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a3 .
3 2 6
Câu 8: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a và hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm cạnh BC , thể tích khối

lăng trụ bằng 2a 3 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
3 2a 2 2 2
A. a. B. . C. a. D. a.
4 3 3 3
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a, AD = 4a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm BC , N là điểm trên cạnh AD sao cho
DN = a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB , biết thể tích khối chóp
S. ABCD bằng 4a3 .
3a 3a 6a 6a
A. . B. . C. . D. .
11 19 19 11
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E là
trung điểm AB . Cho biết AB = 2a, BC = a 13 và khoảng cách giữa hai đường thẳng
6a
AB và CE bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
7
A. 4a3 . B. 6a3 . C. 12a3 . D. 2a3 .

Câu 11: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , BA = BC = a 3 , góc
SAB = SCB = 900 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2 .
Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
6 3 3 3 3 2 3
A. V = a . B. V = a . C. V = 6a 3 . D. V = a .
2 2 2

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 4/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có SA = SB = SC = a , ASB = 60 , BSC = 90 và CSA = 120 .
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB .
a 3 a 3 a 22 a 22
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
4 3 11 22
Câu 13: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , khoảng cách từ điểm A
6 15
đến ( SBC ) bằng , khoảng cách từ điểm B đến ( SAC ) bằng và khoảng cách từ
4 10
30
điểm C đến ( SAB ) bằng . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
20
( ABC ) nằm bên trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết rằng khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và AD bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB và bằng
3a 10
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD ?
10
a 26 a 15 4a 41 3a 22
A. . B. . C. . D. .
13 5 41 22
Câu 15: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = 3a, AC = 4a , hình
chiếu vuông góc của đỉnh S là một điểm H nằm trong tam giác ABC . Biết rằng khoảng
6a 34 12a
cách giữa SA và BC là , khoảng cách giữa SB và CA là , khoảng cách giữa
17 5
12a 13
SC và AB là . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
13
A. 9a3 . B. 12a3 . C. 18a3 . D. 6a3 .
Câu 16: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2, BC = 4 . Mặt bên
ABBA là hình thoi có góc B bằng 60 . Gọi K là trung điểm cạnh BC ; khoảng cách
3
giữa hai đường thẳng AB và BK bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2
A. 4 3 . B. 6 . C. 3 3 . D. 2 3 .
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 5 a 3 a a
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AD = 2a và
AB = BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 5/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

2a a 6
A. . B. a 2. C. . D. 2a.
5 3

Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng ( A BC ) bằng
a 12 a 21 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 4 4
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a 3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 15 a 3 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 2

Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và ABC = 60. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình thoi.
Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
2 21 2 21 21
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 7 7 14
Câu 6: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, biết rằng khoảng cách từ điểm D đến
a 3
mp ( SAB ) bằng . Khối chóp có thể tích bằng?
2
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 2
Câu 7: Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, tam giác AAC vuông cân, thể
tích hình hộp bằng 2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( BCD  )
2 3 6 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 6
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
a3 2
BA = BC = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và V S . ABCD = .
2
Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách từ H tới mặt phẳng ( SCD ) bằng
2a 3a a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung điểm
của AB , tam giác ACM cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể
a3 3
tích khối lăng trụ bằng . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABBA ) .
4
2a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. . B. . C. . D. .
5 19 13 3
Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 6/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

a 6
của cạnh BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AA và BC bằng .
4
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 2 a3 2 3a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, A ' C ', C ' B '. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
DE và AB ' bằng
a 2 a 2 a 3 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4
Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , M là trung điểm BC , hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của AM . Cho biết
a3 3
AB = a, AC = a 3 và thể tích khối chóp S. ABC bằng . Tính khoảng cách giữa hai
8
đường thẳng SA và BC .
a 3 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 8 2 4
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành,
SA = SB = SC = 11, SAB = 30, SBC = 60 và SCA = 45 . Tính khoảng cách d giữa
hai đường thẳng AB và SD ?
22
A. d = 4 11 . B. d = 2 22 . C. d =
. D. d = 22 .
2
Câu 14: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 cm. Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách
giữa AC và BM là:
2 11 3 22 3 2 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
11 11 11 11
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a và SA vuông góc
với mặt đáy. M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa SB và CM .
a 3 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, ABC = 60 , BAC = 90 ,
SB ⊥ ( ABCD ) , SB = a , AB = a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của B trên SA, SC .
Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( BHK ) theo a .
a 4a a 5 2a
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 5
Câu 17: (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ) Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông
góc với nhau.Biết khoảng cách từ điểm O đến các đường thẳng BC,CA, AB lần lượt là
a, a 2, a 3 .Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( ABC ) theo a

a 66 11a 2a 33
A. 2a B. C. D.
11 6 11

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 7/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

Câu 18: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , gọi M là trung điểm cạnh
2 21a
SA ; các góc SAB = SCB = 90o , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC ) bằng .
7
Thể tích khối chóp đã cho bằng
10 3 3 2 13 3 5 3 3
A. a . B. 2a3 . C. a . D. a .
9 3 4

Câu 19: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC vuông tại A , cạnh đáy BC = 4 2. Khoảng cách từ
S đến AB bằng khoảng cách từ S đến AC và bằng 5. Biết rằng hình chiếu H của
2 3
điểm S lên mặt phẳng ( ABC ) cách đều SA và ( SBC ) một khoảng bằng , tính thể
3
tích khối chóp S. ABC.
10 16
A. . B. 2 7. C. . D. 4 2.
3 3
Câu 20: Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng ( ABC  ) là trung điểm M của BC và AM = 2 . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. .
3

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 8/8

You might also like