Professional Documents
Culture Documents
Chóp tứ giác đều Chóp có mặt bên ⊥ đáy Lăng trụ tam giác đều
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
B B
K
H I H
A A
d ( H ; ( SAB ) ) = HK d ( A; ( SHB ) ) = AK
AB // ( P )
⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → d ( A, ( P ) ) = d ( B, ( P ) )
H K
P
A
B
AB ( P ) = I d ( A, ( P ) ) AI
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → =
d ( B, ( P ) ) BI H K I
P
d1 ⊥ d2 , ( SH ⊥ ( P ) , AH ⊥ BC BC ⊥ ( SAI ) ) d1 ⊥ d2
d ( BC , SA ) = IK d ( d1 , d2 ) = d ( M , ( P ) ) = MH
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = a, AC = a 3 . Tính độ dài đường cao AH của ABC .
AB. AC AB. AC
Hướng dẫn: Ta có AH .BC = AB. AC AH = = .
BC AB 2 + AC 2
Nhập vào máy tính Màn hình máy tính
XY CALC 3
⎯⎯⎯⎯→
X 2 +Y 2
X =1;Y = 3
2
Vậy d ( A, ( SBC ) ) = AK =
a 15
. Chọn A.
5
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có AD = DC = a,
AB = 2a, tam giác SAD cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) .
a3 3
Khối chóp S.ABCD có thể tích bằng . Gọi H là trung điểm của AD. Khoảng cách từ
4
H tới mặt phẳng ( SBC ) bằng
3a 3 3a 5
A. . B. .
2 10
3a 3 3a 5
C. . D. .
8 8
Lời giải: Gọi H là trung điểm của AD, theo đề bài,
a 3
SH =
SAD đều cạnh bằng a suy ra 2 .
SH ⊥ ( ABCD )
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 3/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
3 3 3 2a
Ta có: d ( H , BC ) = d ( A, BC ) = AC =
4 4 4
SH .d ( H , BC )
Từ đó, d ( H , ( SBC ) ) =
3a 5
= . Chọn B.
SH 2 + d 2 ( H , BC ) 10
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi M là trung điểm của
3a
BC, biết khoảng cách từ M đến ( ABC ) bằng . Gọi M là trung điểm của BC. Tính
8
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 3 a3 3a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 6 3
Lời giải:
Ta có: d ( A , ( ABC ) ) = d ( B , ( ABC ) ) = 2d ( M , ( ABC ) ) =
3a
4
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 4/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
12 12 15 21
A. . B. . C. . D. .
61 5 2 61
xy = 6 x = 2
Lời giải: Đặt AB = x, AD = y, AA = z , khi đó ta có hệ: xz = 8 y = 3 .
yz = 12 z = 4
Áp dụng công thức tính đường cao của tam diện vuông ta có:
= 2 + 2 + 2 d ( C , ( C BD ) ) =
1 1 1 1 1 1 1 12
= + + . Chọn A.
d ( C , ( C BD ) ) CB CD CC
2 2 2 2
x y z 61
16a 3
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = 2a và thể tích khối chóp S.ABCD bằng .
3
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng
14a 3a 14a 4a
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 3
3V
Lời giải: Ta có SO = = 4a .
S ABCD
Gọi O = AC BD SO ⊥ ( ABCD ) .
AC ⊥ BD
Ta có AC ⊥ ( SBD ) .
AC ⊥ SO
OH ⊥ AD
Do đó kẻ OH ⊥ SD thì d ( AC , SD ) = OH .
OH ⊥ SC
SO.OD 4a
Ta có OD = a 2 . Suy ra OH = = . Chọn D.
SO + OD
2 2 3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
a 6
đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng . Thể tích khối chóp
6
S. ABC bằng ?
a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 2 6
Lời giải: Ta có BD ⊥ ( SAC ) , gọi O = AC BD .
Dựng OH ⊥ SC , ta có d ( BD, SC ) = OH .
a 6
Dựng AK ⊥ SC AK = 2OH = .
3
1 1 1 AC. AK
Ta có 2
= 2+ 2
SA = = a.
AK SA AC AC 2 − AK 2
1 1 a2 a2
Vậy VS . ABC = .SA.SABC = .a. = . Chọn C.
3 3 2 6
Câu 8: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a và hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm cạnh BC , thể tích khối lăng
trụ bằng 2a3 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 5/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
3 2a 2 2 2
A.
a. B. . C. a . D. a.
4 3 3 3
Lời giải: Gọi M là trung điểm cạnh BC , ta có
BC ⊥ AM
BC ⊥ ( AMA ) .
BC ⊥ AM
Do đó kẻ MN ⊥ AA MN = d ( AA, BC ) .
2a 3 2
Ta có VABC . ABC = AM .S ABC AM = = 2 2a .
a2
AM . AM 2 2
Vì vậy MN = = a . Chọn D.
AM + AM
2 2 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a, AD = 4a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm BC , N là điểm trên cạnh AD sao cho DN = a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB , biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4a3 .
3a 3a 6a 6a
A. . B. . C. . D. .
11 19 19 11
1
Lời giải: Ta có VS . ABCD = SA.S ABCD SA = a
3
Dựng BP //MN MN // ( SBP )
Suy ra d ( MN , SB ) = d ( N , ( SBP ) ) = 2d ( A, ( SBP ) ) = 2h .
Áp dụng công thức tính đường cao cho tam diện vuông A.SBP có
1 1 1 1 1 1 1
2
= 2
+ 2
+ 2
= 2+ 2+ 2.
h AS AB AP a 9a a
3a 6a
Vậy h = d ( MN , SB ) = . Chọn C.
19 19
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E là trung
điểm AB . Cho biết AB = 2a, BC = a 13 và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CE
6a
bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
7
A. 4a3 . B. 6a3 . C. 12a3 . D. 2a3 .
Lời giải: Gọi F là trung điểm AA AB //EF AB // ( CEF )
d ( AB, CE ) = d ( AB, ( CEF ) ) = d ( B, ( CEF ) ) = d ( A, ( CEF ) ) .
1 1 1 1
Tứ diện ACEF
. vuông tại A = + +
d ( A, ( CEF ) ) AC
2 2
AE 2
AF 2
1 1 1 1 49 1 1
= 2 − + = − 2− 2
AF 2
d ( A, ( CEF ) ) AC 2
AE 2 2
36a 9a a
AF = 2a AA = 2 AF = 4a .
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 6/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
1
Ta có SABC = AB. AC = 3a 2 . Suy ra VABC . ABC = AA.S ABC = 12a 3 . Chọn C.
2
Câu 11: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , BA = BC = a 3 , góc
SAB = SCB = 900 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2 . Tính
thể tích V của khối chóp S. ABC
6 3 3 3 3 2 3
A. V = a . B. V = a . C. V = 6a3 . D. V = a .
2 2 2
Lời giải: Ta có: gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt
AB ⊥ SD
( ABC ) . Do AB ⊥ ( SAD ) AB ⊥ AD
AB ⊥ SA
Tương tụ cũng có CB ⊥ CD . Nên ABCD là hình vuông.
Dễ thấy d A→( SBC ) = DH = a 2 SD = a 6
1 a3 6
Vậy VS . ABCD = S ABC .SD = . Chọn A.
3 2
Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có SA = SB = SC = a , ASB = 60 , BSC = 90 và CSA = 120 . Tính
khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB .
a 3 a 3 a 22 a 22
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
4 3 11 22
Lời giải: Dễ dàng kiểm tra thấy ABC vuông tại B .
Khi đó gọi H là trung điểm AC , do SA = SB = SC nên
SH ⊥ ( ABC ) .
Gọi E là hình chiếu vuông góc của B xuống AC .
Trên đường thẳng d qua B và song song với AC lấy điểm
F sao cho HF //BE ta có AC ⊥ ( SHF ) .
Kẻ HK ⊥ SF d ( SB, AC ) = d ( AC , ( SBF ) ) = HK .
a 6
BE. AC = AB.BC BE =
3
Ta có 2
.
SH = SA2 − AC a
=
2 2
HS .HF a 22
Vậy HK = = . Chọn C.
HS 2 + HF 2 11
Câu 13: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , khoảng cách từ điểm A
6 15
đến ( SBC ) bằng , khoảng cách từ điểm B đến ( SAC ) bằng và khoảng cách từ
4 10
30
điểm C đến ( SAB ) bằng . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
20
( ABC ) nằm bên trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 7/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Lời giải: Gọi SH là đường cao của hình chóp và M , N , P lần
lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AB, BC, CA .
1 3 h 3
Đặt SH = h , ta có VS . ABC = .h. = .
3 4 12
2S 6VS . ABC
SM = SAB = = h 10 .
AB AB.d ( C , ( SAB ) )
HM = SM 2 − SH 2 = 3h .
Tương tự ta có HP = 2h và HN = h .
Ta có SABC = SHAB + SHBC + SHAC
3 1 3 3
= ( HM + HN + HP ) = 3h h = .
4 2 4 12
1 3 3 1
Vậy VS . ABC = . . = . Chọn B.
3 12 4 48
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết rằng khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và AD bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB và bằng
3a 10
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD ?
10
a 26 a 15 4a 41 3a 22
A. . B. . C. . D. .
13 5 41 22
3a 10
Lời giải: Vì d ( SB, AD ) = d ( SD, AB ) = suy S
10
ra hình chiếu H của S nằm trên đường thẳng AC
do đáy là hình vuông cạnh a .
Đặt SH = y, CH = x . Do vậy:
= d ( E , ( SBC ) ) = d ( H , ( SBC ) )
3a 10 a 2
I
10 x A E D
x G
y 2
3a 10 a 2 2 3 10 y 2 + x = y H
= O
10 x x2 10 2
y2 +
2 B F C
9 2 x 2
y 2
y + = y x=
2
.
10 2 3
a 2 a 2 xy 3a 22
Khi đó: d ( SC , BD ) = OG = HI = = . Chọn D.
2x 2x x +y
2 2 22
Câu 15: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = 3a, AC = 4a , hình chiếu
vuông góc của đỉnh S là một điểm H nằm trong tam giác ABC . Biết rằng khoảng cách
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 8/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
6a 34 12a
giữa SA và BC là , khoảng cách giữa SB và CA là , khoảng cách giữa SC và
17 5
12a 13
AB là . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
13
A. 9a3 . B. 12a3 . C. 18a3 . D. 6a3 .
1
Lời giải: Đặt SH = h , ta có VS . ABC = SH SABC = 2ha 2 .
3
Qua các điểm A, B, C kẻ các đường thẳng song song với
các cạnh BC, CA, AB chúng cắt nhau tại M , N , P như
hình vẽ. Khi đó A, B, C lần lượt là trung điểm của
PN , NM , MP , PN = 10, MN = 4, MP = 6
Ta có:
d ( M , ( SNP ) ) = 2d ( C , ( SNP ) ) = 2d ( BC , SA ) =
12a 34
.
17
Gọi K , E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên
NP, PM , MN . Ta có
2SSNP 6VS .MNP 6 4 2ha 2 h 34
SK = = = = .
NP NP d ( M , ( SNP ) ) 12a 34 5
10a
17
3 2 3
HK = SK 2 − SH 2 = h . Tương tự ta có HE = h, HF = h .
5 3 4
1 3 2 3
Lại có SMNP = SHNP + SHPM + SHMN 24a 2 = 10a h + 6a h + 8a h h = 3a .
2 5 3 4
Vậy VS . ABC = 2ha 2 = 6a 3 . Chọn D.
Câu 16: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2, BC = 4 . Mặt bên
ABBA là hình thoi có góc B bằng 60 . Gọi K là trung điểm cạnh BC ; khoảng cách giữa
3
hai đường thẳng AB và BK bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2
A. 4 3 . B. 6 . C. 3 3 . D. 2 3 .
Lời giải:
Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, BC và I là trung điểm BK .
Ta có d ( AB, BK ) = d ( B, ( ABK ) ) .
1
Lại có BK = BC = 2 = BB BI ⊥ BK .
2
Mặt khác MN //AC MN ⊥ AB , tứ giác ABBA là
hình thoi và BBA = 60 BM ⊥ AB .
Suy ra AB ⊥ ( BMN ) AB ⊥ BI .
3
Vậy BI ⊥ ( ABK ) BI = d ( AB, BK ) = .
2
Kẻ BH ⊥ MN BH ⊥ ( ABC ) .
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 9/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 5 a 3 a a
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
Lời giải: Kẻ AH ⊥ SB ( H SB ) . (1)
Ta có: CB ⊥ AB (vì ABCD là hình vuông); CB ⊥ SA (vì
SA ⊥ ( ABCD ) ).
Suy ra CB ⊥ ( SAB ) CB ⊥ AH . (2)
Từ (1) và ( 2 ) , suy ra AH ⊥ ( SBC ) nên d A , ( SBC ) = AH .
SA. AB a 3
Tam giác vuông SAB, có AH = = . Chọn B.
2
SA + AB 2 2
Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AD = 2a và
AB = BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
2a a 6
A. . B. a 2. C. . D. 2a.
5 3
Lời giải: Gọi M là trung điểm AD, suy ra ABCM là hình vuông.
AD
Do đó CM = MA = nên tam gác ACD vuông tại C.
2
Kẻ AK ⊥ SC. Chứng minh được AK ⊥ ( SCD )
SA. AC a 6
nên d A, ( SCD ) = AK = = . Chọn C.
SA 2 + AC 2 3
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng ( A BC ) bằng
a 12 a 21 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 4 4
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 10/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a 3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 15 a 3 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 2
Lời giải: Gọi M là trung điểm BC, suy ra AM ⊥ BC.
Gọi K là hình chiếu của A trên SM , suy ra AK ⊥ SM . (1)
BC ⊥ AM
Ta có BC ⊥ ( SAM ) BC ⊥ AK . (2)
BC ⊥ SA
Từ (1) và ( 2 ) , suy ra AK ⊥ ( SBC ) nên d A , ( SBC ) = AK .
a 3 SA. AM 3a a 15
Tính được AM = . Do đó d A, ( SBC ) = AK = = = . Chọn A.
2 2
SA + AM 2
15 5
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và ABC = 60. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình thoi.
Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
2 21 2 21 21
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 7 7 14
Lời giải: Gọi T là trung điểm SC, suy ra TO ⊥ ( ABCD ) và d O , ( SCD ) = d O , (TCD ) .
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC đều.
a a a 3
Tính được OT = , OC = và OD = .
2 2 2
Ta có OC, OD, OT đôi một vuông góc nên
1 1 1 1 28
= + + = 2.
d O, (TCD ) OC
2 2 2
OD OT 2
3a
a 21
Suy ra d O, (TCD ) = . Chọn D.
14
Câu 6: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, biết rằng khoảng cách từ điểm D đến
a 3
mp ( SAB ) bằng . Khối chóp có thể tích bằng?
2
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 2
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 11/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
d ( D; ( SAB ) ) = 2d ( O ; ( SAB ) ) =
d ( O ; ( SAB ) ) =
a 3 a 3
.
2 4
Tứ diện SODC có các góc ở đỉnh O vuông nên
H
1 1 1 1 1 1 1
= + + = + +
d ( O ; ( SAB ) ) OA 2 2 2 2 2
A D
2
OB OS a 2 a 2 OS 2
2 2 M
O
3 B
a 3 1 a 3 2 a 3 C
SO = . Suy ra: VS . ABCD = . ,a = Chọn C.
2 3 2 6
Câu 7: Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, tam giác AAC vuông cân, thể
tích hình hộp bằng 2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( BCD )
2 3 6 6
A.. B. . C. . D. .
3 2 3 6
Lời giải: Tam giác AAC vuông cân nên đặt AC = AA = x mà A B
x
ABCD là hình vuông nên AD = AB = . Từ đó thay vào công
2
thức thể tích tính được x = 2 . D C
Xét trong tam giác vuông AAB, dựng đường cao AH ta có
A' B'
AH ⊥ AB
AH ⊥ ( ABCD ) d ( A ; ( ABCD ) ) = AH
AH ⊥ CB
AA. AB D' C'
2 6
AAB vuông tại A nên AH = = = . Chọn C
AA + AB
2 2
3 3
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
a3 2
BA = BC = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và V S . ABCD = .
2
Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách từ H tới mặt phẳng ( SCD ) bằng
2a 3a a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Lời giải: Không mất tính tổng quát, giả sử a = 1 SA = 2
Gọi E là giao điểm của AB và CD. Dễ thấy B là trung điểm S
của AE.
SH SH .SB SA2 2
Ta có: = = 2 =
SB SB 2 SB 3 H
= 1 d ( A, ( SDE ) ) = 1
1 1 1
= +
d ( A, ( SDE ) ) AS
2 2
AC 2
E
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 12/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 13/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, A ' C ', C ' B '. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
DE và AB ' bằng
a 2 a 2 a 3 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4
Lời giải: Ta có DE // ( ABBA ) d ( DE , AB ) = d ( D, ( ABBA ) ) A' B'
Từ giả thiết suy ra lăng trụ đã cho là lặng trụ đứng và hai mặt đáy là E F
những tam giác đều cạnh a.
Kẻ CH ⊥ AB ( H AB ) CH ⊥ ( ABBA ) và DK //CH ( K AB ) . C'
1 a 3
Suy ra d ( DE , AB ) = DK = CH = . Chọn C. H
2 4 K
A B
Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , M là trung điểm BC , hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của AM . Cho biết
a3 3
AB = a, AC = a 3 và thể tích khối chóp S. ABC bằng . Tính khoảng cách giữa hai
8
đường thẳng SA và BC .
a 3 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 8 2 4
3V 3a
Lời giải: Ta có SH = = .
SABC 4
Kẻ AD//BC d ( SA, BC ) = d ( M , ( SAD ) ) = 2d ( H , ( SAD ) )
a 3
Đặt h = d ( A, BC ) h = .
2
1 a 3
Gọi P là hình chiếu của H trên AD HP = h=
2 4
Vậy d ( SA, BC ) = 2d ( H , ( SAD ) ) = 2.
SH .HP 3a
= .
SH 2 + HP 2 4
Chọn D.
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành,
SA = SB = SC = 11, SAB = 30, SBC = 60 và SCA = 45 . Tính khoảng cách d giữa
hai đường thẳng AB và SD ?
22
A. d = 4 11 . B. d = 2 22 . C. d = . D. d = 22 .
2
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 14/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
B A
Gọi K là trung điểm của MN , ta có
G
I
1 1 9 11
S BMN = .BK .MN = BM 2 − MK 2 .MN = .
2 2 16 C
S DMN 1 VDACB
Vì = =4
S DAB 4 VDNMB
1 9 2 1 9 2 1 9 11 3 22
VDACB = VDBMN = .h.S BMN = .h. h= . Chọn B.
4 16 3 16 3 16 11
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a và SA vuông góc
với mặt đáy. M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa SB và CM .
a 3 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 15/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Lời giải: Gọi E là điểm đối xứng với D qua A , N là trung điểm S
của SE và K là trung điểm của BE
Ta có các tứ giác NMCB và ACBE là các hình bình hành.
Có CM // ( SBE ) nên
N M
d ( CM , SB ) = d ( CM , ( SBE ) ) = d ( C , ( SBE ) ) = d ( A, ( SBE ) ) . H
a 2
ABE vuông cân tại A có AB = a nên AK ⊥ BE và AK = . A
2 E D
Kẻ AH ⊥ SK , H SK .
BE ⊥ AK
BE ⊥ ( SAK ) BE ⊥ AH .
K
Có
BE ⊥ SA
AH ⊥ BE
AH ⊥ ( SBE ) d ( A, ( SBE ) ) = AH . B C
Có
AH ⊥ SK
a 2
a 2 a 3 a.
SA. AK 2 =a 3.
Ta có AK = , SK = SA2 + AK 2 = ; AH = =
2 2 SK a 3 3
2
a 3
Vậy d ( CM , SB ) = . Chọn D.
3
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, ABC = 60 , BAC = 90 ,
SB ⊥ ( ABCD ) , SB = a , AB = a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của B trên SA, SC .
Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( BHK ) theo a .
a 4a a 5 2a
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 5
Lời giải: Trước hết ta chứng minh SC ⊥ ( BHK ) : S
CA ⊥ AB ( vì BAC = 90 ).
CA ⊥ SB vì SB ⊥ ( ABCD ) AC ⊥ ( SAB ) .
Mà BH ( SAB ) BH ⊥ AC .
H
Mặt khác: BH ⊥ SA nên BH ⊥ ( SAC ) BH ⊥ SC (1) .
Mà BK ⊥ SC ( 2 ) . A
D
K
Từ (1) và ( 2 ) SC ⊥ ( BHK ) . Khi đó d ( C , ( BHK ) ) = CK .
O
Ta có AC = AB.tan 60 = a 3 ; B C
BC = AB + AC = a + 3a = 2a ;
2 2 2 2
SC = SB 2 + BC 2 = a 2 + 4a 2 = a 5 .
CB 2 4a 2 4a
Trong SBC ta có CK .CS = CB2 CK = = = .
CS a 5 5
Vậy, d ( C , ( BHK ) ) =
4a
. Chọn B.
5
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 16/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Câu 17: (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ) Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông
góc với nhau.Biết khoảng cách từ điểm O đến các đường thẳng BC,CA, AB lần lượt là
a, a 2, a 3 .Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( ABC ) theo a
a 66 11a 2a 33
A. 2a B. C. D.
11 6 11
Lời giải: Kẻ OM ⊥ AC ( M AC ) , ON ⊥ AB ( N AB ) ,
C
OP ⊥ BC ( P BC ) . Khi đó ta có OP = a, OM = a 2, ON = a 3
Trong ( ONC ) kẻ OH ⊥ CN ( H CN ) ,chứng minh OH ⊥ ( ABC ) P
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách
Kẻ OM ⊥ AC ( M AC ) , ON ⊥ AB ( N AB ) , OP ⊥ BC ( P BC ) H
Khi đó ta có OP = a, OM = a 2, ON = a 3 M
Trong ( ONC ) kẻ OH ⊥ CN ( H CN ) ,ta có: O B
AB ⊥ ON
AB ⊥ ( OCN ) AB ⊥ OH N
AB ⊥ OC
OH ⊥ AB A
OH ⊥ ( ABC ) d ( O; ( ABC ) ) = OH
OH ⊥ CN
1 1 1 1 1 1
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2
= 2
+ 2
= + +
OH OC ON 2 2
OA OB OC 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
= 2
+ 2
; 2
= 2
+ 2
; 2
= +
OM OA OC ON OA OB OP 2
OB OC 2
1 1 1 1 1 1
+ + = 2 + + 2
OA OB OC
2 2 2 2 2
OM ON OP
1 1 1 1 1 1 1
+ + = + +
2
OA OB OC 2 2
2 OM 2
ON 2
OP 2
1 1 1 1 1 1 1 11
+ + = 2 + 2 + 2 =
2
OA OB OC 2 2
2 2a 3a a 12a 2
1 11 2a 33
2
= 2
OH =
OH 12a 11
Vậy d ( O; ( ABC ) ) =
2a 33
. Chọn D
11
Câu 18: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , gọi M là trung điểm cạnh
2 21a
SA ; các góc SAB = SCB = 90o , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC ) bằng .
7
Thể tích khối chóp đã cho bằng
10 3 3 2 13 3 5 3 3
A. a . B. 2a 3 . C. a . D. a .
9 3 4
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 17/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Lời giải:
Dựng SH ⊥ ( ABC ) .
AB ⊥ SH
Ta có AB ⊥ ( SAH ) AB ⊥ AH . Tương tự ta có BC ⊥ HC .
AB ⊥ SA
Gọi K là trung điểm của AH MK //SH MK ⊥ ( ABC ) .
= d ( K , ( MBC ) ) = d ( A, ( MBC ) ) = .
KI 5 5 5 2 21a 5a
Ta có = .
AI 6 6 6 7 21
Dựng KE ⊥ BC , KP ⊥ ME d ( K , ( MBC ) ) = KP .
2
+ 3
HC + AF 3 5 3
Xét hình thang HCFA có KE = = = .
2 2 6
1 1 1 1 9 5a 10a
Xét MKE có 2
= 2
+ 2
2
= 2
KM = SH = 2 KM = .
KP KM KE KM 25a 3 3
1 1 10a 2 10 3 3
Vậy thể tích VS . ABC = SH .SABC = . .a 3 = a . Chọn A.
3 3 3 9
Câu 19: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC vuông tại A , cạnh đáy BC = 4 2. Khoảng cách từ
S đến AB bằng khoảng cách từ S đến AC và bằng 5. Biết rằng hình chiếu H của
2 3
điểm S lên mặt phẳng ( ABC ) cách đều SA và ( SBC ) một khoảng bằng , tính thể
3
tích khối chóp S. ABC.
10 16
A. . B. 2 7. C. . D. 4 2.
3 3
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 18/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
AB 2 + AC 2 = BC 2
Xét tam giác ABC ta có:
HM . AB + HN . AC + HP.BC = AB. AC
AB 2 + AC 2 = BC 2 ( AB + BC ) − 2 ABAC = 32
2
HM . AB +( AC + 2 BC = AB)
. AC HM ( AB + AC + 8 ) = AB. AC
( AB + AC )2 − 2 ABAC = 32 16
Trường hợp 1: HM = 1 AB = AC = 4 VS . ABC = .
AB + AC = AB. AC − 8 3
( AB + AC )2 − 2 ABAC = 32 (1)
30
Trường hợp 2: HM = 30
3 ( AB + AC + 8) = AB. AC ( 2 )
3
Vì AB; AC 0 nên từ (1) ta có: AB. AC 16 .
Do H cách đểu SA và ( SBC ) nên H phải nằm trong tam giác ABC
16
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC = . Chọn C.
3
Câu 20: Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm M của BC và AM = 2 . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 3. B. 1 . C. 2 . D. .
3
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 19/20
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 20/20