Professional Documents
Culture Documents
AB AC
1. sin = (ĐỐI chia HUYỀN) 2. cos = (KỀ chia HUYỀN)
BC BC
AB AC A
3. tan = (ĐỐI chia KỀ) 4. cot = (KỀ chia ĐỐI)
AC AB
II. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pitago)
2. AB2 = BH.BC 3. AC2 = CH.BC B C
H
1 1 1
4. AH2 = BH.CH 5. AB.AC = BC.AH 6.
AH 2 AB2 AC 2
III. ĐỊNH LÍ CÔSIN
1. a2 = b2 + c2 – 2bccosA 2. b2 = a2 + c2 – 2accosB 3. c2 = a2 + b2 – 2abcosC
IV. ĐỊNH LÍ SIN
a b c
2R A
sin A sin B sin C
V. ĐỊNH LÍ TALET
MN // BC M N
AM AN MN AM AN
a) ; b)
AB AC BC MB NC B C
Giao điểm của của 3 đường cao của tam giác gọi là trực tâm B
P
C
D’ C’
2. Thể tích khối lăng trụ:
V=B.h B
A C
B: Diện tích đa giác đáy. H
h: Độ dài đờng cao. D
3. Tỷ số thể tích:
B'
C'
a.Cho khối chóp S.ABC. A'
C
A'SA, B'SB, C'SC A
VS . ABC SA.SB.SC
VS . A ' B 'C ' SA '.SB '.SC ' B
b.Cho hình chóp S.ABCD
b.1 Nếu ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh SA,SB,SC,SD tại A’, B’,
V. x y zt SA SB SC SD
C’,D’.Khi đó S A ' B 'C ' D ' ,x ,y ,z t ,x z y t
VS . ABCD 4 xyzt SA ' SB ' SC ' SD '
VS . A' B 'C ' D ' VS . A' B ' C ' VS . A ' C ' D ' sau đó áp dụng công thức mục a
b.2 Nếu ABCD là tứ giác bất kì thì
c. Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ mặt phẳng (P) cắt A A’, BB’, CC’ lần lượt tại M,N,P khi đó
VA' B 'C '. MNP x y z A' M B'N C'N
,x ,y ,z
VABC . A' B 'C ' 3 AA ' BB ' CC '
d. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ mặt phẳng (P) cắt A A’, BB’, CC’, DD’ lần lượt tại M,N,P ,Q khi đó
VA' B 'C ' D '.MNPQ x y z t A'M B'N C'N D 'Q
,x ,y ,z t và x+z=y+t
VABCD. A ' B 'C ' D ' 4 AA ' BB ' CC ' DD '
AH () ˆ =
Nếu thì góc giữa d và ( ) là hay AOH O
H ( ) d'
H
F
A
() () AB
Nếu FM AB;EM AB
EM (),FM ()
6/Khoảng cách:
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng
d ( M , a) MH
d ( M ,( P )) MH trong đó H là hình chiếu của M trên a hoặc (P).
Vs. ABC
d ( A, ( SBC ))
SSBC
2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song
d(a,(P)) = d(M,(P)) trong đó M là điểm bất kì nằm trên a.
d((P),(Q) = d(M,(Q)) trong đó M là điểm bất kì nằm trên (P).
CÂU 11. Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương
bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao
nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A.8 B.16 C.24 D.48
CÂU 12. Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều :
A.24 đỉnh và 24 cạnh. B.24 đỉnh và 30 cạnh C.12 đỉnh và 30 cạnh D.12 đỉnh và 24c
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
a
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa mặt ( ABC ) và mặt đáy là 450.
3
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
48 24 3 16
a 2
Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh C B và mặt đáy là 300.
3
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
27 54 9 3
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a 5 . Góc giữa cạnh AB và mặt
đáy là 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp( AB C)
a 15 a 15 a 15 a 15
A. B. C. D.
4 5 3 2
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cạnh 2a 3 . Góc giữa mặt ( ABC ) và mặt đáy là 300.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mp( AB C)
3a 3a 3a
A. B. C. a D.
4 2 5
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, D. a . Đường chéo BC’ của
mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a
a3 6 2a 3 6 4a 3 6
A. a3 6 B. C. D.
3 3 3
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’
0
xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 45 . Tính thể tích khối lăng trụ này
3a 3 a3 3 2a 3 3 a3
A. 16 B. 3 C. 3 D. 16
Câu 7: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’,
BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’
1 1 1 1
bằng:A. B. C. D.
2 4 8 10
Câu 8: Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân tại B, AC= a 2 biết góc giữa B’B và
đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
3a 3 3a 3 3a 3
a. 3a 3 b. c. d.
2 3 6
Câu 9: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng a 3 và hợp đáy bằng 600. Thể
tích của (H) bằng:
3 3a 3 3a 3 3 3a 3
a. 3 6a 3 b. c. d. .
6 2 8
Câu 10: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, hình chiếu vuông góc A’ lên đáy trùng với tâm
đường tròn ngoãi tiếp tam giác ABC và A’A hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
3a 3 3a 3 3 3a3
a. 3 6a 3 b. c. d. .
6 4 4
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên
AA' = a, hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng (ABCD ) trùng với trung điểm I của AB . Gọi K là trung
điểm của BC . Tính theo a thể tích khối chóp A'.IKD
3a 3 4 3a 3 2a 3 3a 3
a. b. c. d.
16 15 16 4
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, với AB = a, BC = 2a,
0
ABC 60 , hình chiếu vuông góc của A’
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của ABC ; góc giữa AA’ và mp(ABC) bằng 600. tính thể tích khối
chop A’.ABC và khoảng cách từ G đến mp(A’BC).
3a3 a3 3a 3 3a 3
a. b. c. d.
3 3 2 4
Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a,
mặt bên ACC’A’ là hình vuông. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B’ và H là hình chiếu của A lên
BC. Tính thể tích khối chóp A’.HMN
3a3 9a 3 3a 3 3a 3
a. b. c. d.
33 32 23 34
Câu 14 : Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = 2, BC = 4 .Hình
chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của AC. Góc giữa
hai mặt phẳng BCC1 B1 và ABC bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
a3 3a 3 3a 3
a.3 3a 3 b. c. d.
3 2 4
Câu 15 : Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, BAD 600 , AC’ = 2a. Gọi O =
AC BD , E A ' C OC ' . Tính thể tích lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
3a 3 3a 3 3a 3
a.3 3a 3 b. c. d.
4 2 4
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của AA’, AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và(ABC) bằng 600 .Tính theo a thể
tích khối chóp NAC’I
a3 3a 3 3a 3
a.32 3a3 b. c. d.
32 32 4
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' , cạnh đáy bằng a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng
a
A ' BC bằng , tính thể tích lăng trụ
3
3a 3 3a 3 2a 3
a.3 3a 3 b. c. d.
4 2 4
Câu 18 :Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện
AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
Câu 19:Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnh
AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ
ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 8 10
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
a 2
Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể
3
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
tích khối chóp S.ABC.A. B. C. D.
18 9 3 6
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 3 . Tính theo a thể
3 a3 3 a3 3 a3 3
tích khối chóp S.ABCD. A. a 3 B. C. D.
6 3 2
0
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 . Tính theo
a3 6 a3 2 a3 6 a3 6
a thể tích khối chóp S.ABC.A. B. C. D.
36 6 6 18
Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a
9a 3 3a 3 9a 3 27a 3
thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D.
8 8 4 8
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a
3a 3 6 a3 6 3a 3 6
thể tích khối chóp S.ABCD.A. 3a 3 6 B. C. D.
2 2 4
2a
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.Tính theo a
3
a3 2 4a 3 2 a3 4a 3
thể tích khối chóp S.ABCD.A. B. C. D.
81 81 81 81
a 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a. SA vuông góc với đáy. SA = . Tính theo a thể
2
a3 6 3a 3 6 a3 6 3a 3 6
tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D.
4 8 8 4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 . SA vuông góc với đáy. SA = 2a 2 . Tính
10a 3 2 a3 2 3 2a 3 10
theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. 5a 2 D.
3 3 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. SC vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và
mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 9a 3 B. 8a 3 C. 7a 3 D. 6a 3
a
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và
3
0
mặt đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
81 27 9 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 . SB vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SAC)
và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. B. C. D.
4 8 2 8
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a 2 , BC = 2a. SA vuông góc với đáy. Góc
giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
4a 3 3 a3 3 2a 3 3 4a 3 3
A. B. C. D.
3 3 3 9
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC
1 208 1 208 208 3 208
A. a B. a C. a D. a
3 217 2 217 217 2 217
Câu 33: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 600 . Mặt
phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M,N. Tính theo a thể tích
5a 3 3 2a 3 3 a3 3
4a 3 3
khối chóp S.ABMN. A. B. C.
D.
3 3 3 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc BA D 600 . Gọi H là
trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích khối chóp
S.AHCD.
39 3 39 3 35 3 35 3
A. a B. a C. a a D.
32 16 32 16
1200 . Mặt bên SAB là tam giác
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
a3 a3
A. B. a3 C. D. 2a 3
8 2
2a 5
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng B. .
5
M,N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp M.ABC.
a 10 a 3 a3 2 a3
A. C. B. D. C. D.
10 2 2 8
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thẻ tích khối
a3 3a3 a3 3a 3
chóp là: a. b. c. d. .
6 6 12 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBC) và đáy bằng 600 Thẻ tích
a3 3a3 a3 3a 3
khối chóp là: a. b. c. d. .
3 8 4 3
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối
a3 3a3 a3 2a 3
chóp là: a. b. c. d. .
2 3 3 3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a có góc A bằng 1200. SA vuông góc với đáy , góc SC và đáy
3a 3 3a 3
bằng 600 .Thể tích khối chóp là: a. 3a 3 b. c. d .a 3
2 3
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a và tam giác SAB đều nằm
3a 3 3a3
trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khối chóp là: a. 3a 3 b. c. d .3a 3
3 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc (SBC) và đáy 300
6a 3 6a3 6a3
.Thể tích khối chóp là: a. 6a3 b. c. d. .
2 6 3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC với SA SB, SB SC , SC SA, SA a, SB b, SC c . Thể tích của hình chóp bằng
1 1 1 2
A. abc B. abc C. abc D. abc
3 6 9 3
SBA
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB = AC = a, SCA 90 0
góc giữa cạnh bên SA với mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
a3 6a 3 a3 3a 3
a. b. c. d.
6 6 6 6
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a 3 ,
SAB
SCB 900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
3 3
a 6a a3 6a3
a. b. c. d.
6 2 2 2
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai
mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600.
a3 3a 3 a3 12 3a 3
Tính thể tích khối chóp S.ABC a. b. c. d.
5 5 12 5
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a 3 .Tính thể tích khối
chóp S.CDNM
5a3 5 3a 3 2a 3 5 3a3
a. b. c. d.
3 24 5 6
1
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA ' SA . Mặt phẳng
3
qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối
V V V V
chóp S.A’B’C’D’ bằng:A. B. C. D.
3 9 27 81
Câu 49: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện
1 1 1 1
AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:A. B. C. D.
2 4 6 8
KHOẢNG CÁCH
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy và SC = 3a. Tính
khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD)
a 70 a 70 a 70 a 70
A. B. C. D.
14 7 21 3
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a 3 và vuông góc với đáy. Tính khoảng
cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng
a 3 a 2 a a 3
A. B. C. D.
6 4 2 2
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
11 2 66 5
a. a b. a c. a d .2 11a
66 11 66
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng
(SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là
trọng tâm của tam giác BCD. Tính khoảng cách từ G đến mặt (SBC).
6 3 6
a. a b. a c. a d . 6a
5 5 6
a
Câu54: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AC ; BC a . Hai mặt phẳng (SAB) và
2
0
(SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 60 . Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng
(SBC) vuông góc với đáy (ABC).
3 3 4
a. a b. a c. a d . 3a
4 4 5
Câu 55: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm cạnh AB. Hình chiếu vuông góc
của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600. Tính khoảng cách
từ điểm H đến mặt phẳng (SBC)
21 21 21
a. a b. a c. a d .4 21a
29 5 4 29
Câu 56: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm của SC, hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 600. Tính khoảng cách từ
điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a .
3 3 3
a. a b. a c. a d .2 3a
4 3 2
Câu 57: Cho hình chóp S.ABC có các mặt (ABC) và (SBC) là những tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABC) là 600. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC. Tính khoảng cách từ B đến mặt
phẳng (SAC) theo a.
13 3 13 3
a. a b. a c. a d .2 13a
4 13 2
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a, tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, SC a 3 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD).
21 3 21 3 2 21a
a. a b. a c. a d.
7 7 21 7
GÓC
Câu 59: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Gọi M, N là trung điểm của AD, BB1 . Tính cosin góc hợp bởi hai
đường thẳng MN và AC1 bằng
3 2 3 5
A. B. C. D.
2 4 3 3
Câu 60: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM bằng
3 3 3 3
A. B. C. D.
6 4 3 2
Câu 61 : Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 cạnh bằng a. Khoảng cách giữa A1 B và B1D bằng
a a
A. B. C. a 6 D. a 3
6 3
Câu 62: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 cạnh bằng a. Gọi M, N, P là trung điểm các cạnh BB1 , CD , A1 D1 . Góc
giữa MP và C1 N bằng
Câu 63: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM bằng
3 3 3 3
A. B. C. D.
6 4 3 2