You are on page 1of 11

ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH

PHẦN 1:LÝ THUYẾT

I. TỈ SỐ GÓC NHỌN TRONG TAM GIÁC VUÔNG

AB AC
1. sin  = (ĐỐI chia HUYỀN) 2. cos  = (KỀ chia HUYỀN)
BC BC
AB AC A
3. tan  = (ĐỐI chia KỀ) 4. cot  = (KỀ chia ĐỐI)
AC AB
II. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pitago)

2. AB2 = BH.BC 3. AC2 = CH.BC B C
H
1 1 1
4. AH2 = BH.CH 5. AB.AC = BC.AH 6.  
AH 2 AB2 AC 2
III. ĐỊNH LÍ CÔSIN
1. a2 = b2 + c2 – 2bccosA 2. b2 = a2 + c2 – 2accosB 3. c2 = a2 + b2 – 2abcosC
IV. ĐỊNH LÍ SIN
a b c
   2R A
sin A sin B sin C
V. ĐỊNH LÍ TALET
MN // BC M N

AM AN MN AM AN
a)   ; b) 
AB AC BC MB NC B C

VI. DIỆN TÍCH TRONG HÌNH PHẲNG A


1. Tam giác thường:
1 1 abc h
* S  AH .BC  ab sinC  p( p  a)( p  b)( p  c)   pr.
2 2 4R
* p là nủa chu vi, R bán kính đường tròn ngoãi tiếp ,
B H C
r là bán kính đường tròn nọi tiếp.
2. Tam giác đều cạnh a:
a 3 a2 3
a) Đường cao: h = ; b) S =
2 4
c) Đường cao cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
3. Tam giác vuông:
1
a) S = ab (a, b là 2 cạnh góc vuông)
2
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền
4. Tam giác vuông cân (nửa hình vuông):
1 2
a) S = a (2 cạnh góc vuông bằng nhau) b) Cạnh huyền bằng a 2
2 A
5. Nửa tam giác đều:
a) Là tam giác vuông có một góc bằng 30o hoặc 60o
a 3 a2 3 60 o 30 o
b) BC = 2AB c) AC = d) S = B C
2 8
1
6. Tam giác cân: a) S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy)
2
b) Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
7. Hình chữ nhật: S = ab (a, b là các kích thước)
1
8. Hình thoi: S = d1.d2 (d1, d2 là 2 đường chéo)
2
9. Hình vuông: a) S = a2 b) Đường chéo bằng a 2 (a à cạnh hình vuông)
10. Hình bình hành: S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy)
11.Hình Thang: S= ½.h.(đáy lớn + đáy bé)
12. Đường tròn: a) C = 2  R (R: bán kính đường tròn)
b) S =  R2 (R: bán kính đường tròn)
VII. CÁC ĐƯỜNG TRONG TAM GIÁC
1. Đường trung tuyến: G: là trọng tâm của tam giác
A
a) Giao điểm của 3 đường trung tuyến của tam giác gọi là trọng tâm
2 1
b) * BG = BN; * BG = 2GN; * GN = BN M N
3 3
2. Đường cao: G

Giao điểm của của 3 đường cao của tam giác gọi là trực tâm B
P
C

3. Đường trung trực:


Giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
4. Đường phân giác:
Giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác là tâm đường
S tròn nội tiếp tam giác
VIII. Công thức thể tích:
1. Thể tích khối chóp:
1
V= B.h
3 C
B: Diện tích đa giác đáy. A B’
H
h: Độ dài đờng cao.
A’

D’ C’
2. Thể tích khối lăng trụ:

V=B.h B

A C
B: Diện tích đa giác đáy. H
h: Độ dài đờng cao. D

3. Một só công thức tính nhanh


canh3 . 2
a. Khối tứ diện đều V 
12
canh3 . 2
b. Khối chóp tứ giác đều S.ABCD có SA=AB khi đó V
6
1
VS . ABC  SA.SB.SC . 1  cos2   cos 2   cos2   2 cos  .cos  .cos 
c. 6
 ASB,    
ASC ,   BSC
SA.SB.SC
d.Nếu SA,SB.SC đôi một vuông góc VS . ABC 
6
e. Thể tích tứ diện gần đều ABCD có AB=CD=a, AC=BD=b, AD=BC=c
2
V . (a 2  b 2  c 2 )( a 2  c 2  b 2 )(b 2  c 2  a 2 )
12
f.Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V
Gọi V1 là thể tích tứ diện lấy từ 4 đỉnh của hai đường chéo của hai mp song của hình hộp
Gọi V2 là thể tích tứ diện lấy 4 đỉnh (không phải trường hợp của V1 )
V V
V1  , V2 
3 6
g. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V
V
Nếu lấy 4 đỉnh của lăng trụ tạo thành tứ diện thì thể tich bằng V1 
3
2V
Nếu lấy 5 đỉnh của lăng trụ tạo thành khối đa diện thì thể tich bằng V2 
3 S

3. Tỷ số thể tích:
B'
C'
a.Cho khối chóp S.ABC. A'
C
A'SA, B'SB, C'SC A
VS . ABC SA.SB.SC

VS . A ' B 'C ' SA '.SB '.SC ' B
b.Cho hình chóp S.ABCD
b.1 Nếu ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh SA,SB,SC,SD tại A’, B’,
V. x y  zt SA SB SC SD
C’,D’.Khi đó S A ' B 'C ' D '  ,x  ,y  ,z  t ,x z  y t
VS . ABCD 4 xyzt SA ' SB ' SC ' SD '
VS . A' B 'C ' D '  VS . A' B ' C '  VS . A ' C ' D ' sau đó áp dụng công thức mục a
b.2 Nếu ABCD là tứ giác bất kì thì
c. Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ mặt phẳng (P) cắt A A’, BB’, CC’ lần lượt tại M,N,P khi đó
VA' B 'C '. MNP x  y  z A' M B'N C'N
 ,x  ,y ,z 
VABC . A' B 'C ' 3 AA ' BB ' CC '
d. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ mặt phẳng (P) cắt A A’, BB’, CC’, DD’ lần lượt tại M,N,P ,Q khi đó
VA' B 'C ' D '.MNPQ x  y  z  t A'M B'N C'N D 'Q
 ,x  ,y  ,z  t và x+z=y+t
VABCD. A ' B 'C ' D ' 4 AA ' BB ' CC ' DD '

4/ Đường cao hình chóp.


1/ Chóp có cạnh bên vuông góc đương cao chính là cạnh bên.
2/Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy.
3/ Chóp có mặt bên vuông góc đáy đường cao nằm trong mặt bên vuông góc đáy.
4/Chóp đều đường cao từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
5/ Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường cao là từ đỉnh tới hình chiếu.

5/ Đường cao của lăng trụ.


1/ Lăng trụ đứng đường cao là cạch bên.
2/ Lăng tru xiên đường cao từ một đỉnh tới hình chiếu của nó thuộc cạch nằm trong mặt đáy.
C/ Góc
1/ Góc giữa hai đường thẳng đưa về góc hai đường thẳng cắt nhau.
2/ Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng ban đầu và hình chiếu của nó lên mặt phẳng.
3/ Góc giữa hai mặt phẳng là góc góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góa với hai mặt
d phẳng đó.
*. Góc  giữa đt d và mp(  ): d cắt (  ) tại O và A d A

 AH  () ˆ =
Nếu  thì góc giữa d và (  ) là  hay AOH O
 H  (  ) d'


 H
F

* Góc giữa 2 mp(  ) và mp(  ): E B



A
()  ()  AB

Nếu  FM  AB;EM  AB
 EM  (),FM  ()

6/Khoảng cách:
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng
d ( M , a)  MH
d ( M ,( P ))  MH trong đó H là hình chiếu của M trên a hoặc (P).
Vs. ABC
d ( A, ( SBC )) 
SSBC

2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song
d(a,(P)) = d(M,(P)) trong đó M là điểm bất kì nằm trên a.
d((P),(Q) = d(M,(Q)) trong đó M là điểm bất kì nằm trên (P).

3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau


 Đường thẳng  cắt cả a, b và cùng vuông góc với a, b được gọi là đường vuông góc chung của a, b.
 Nếu  cắt a, b tại I, J thì IJ được gọi là đoạn vuông góc chung của a, b.
 Độ dài đoạn IJ được gọi là khoảng cách giữa a, b.
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó với mặt
phẳng chứa đường thẳng kia và song song với nó.
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt
chứa hai đường thẳng
7. Các khối đa diện đều
BÀI TẬP
Câu 1. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau
trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
A. bằng B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn D. lớn hơn
Câu 2. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau
trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa điện luôn ……………… số đỉnh của hình đa diện ấy.”
A. bằng B. nhỏ hơn C. nhỏ hơn hoặc bằng D. lớn hơn
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi
B. tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
Câu 4. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 5. Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?
A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu
Câu 6. Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu
Câu 7. Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai
Câu 8. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 9. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 10. Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi

CÂU 11. Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương
bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao
nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A.8 B.16 C.24 D.48
CÂU 12. Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều :
A.24 đỉnh và 24 cạnh. B.24 đỉnh và 30 cạnh C.12 đỉnh và 30 cạnh D.12 đỉnh và 24c
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
a
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa mặt ( ABC ) và mặt đáy là 450.
3
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
48 24 3 16
a 2
Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh C B và mặt đáy là 300.
3
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
27 54 9 3
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a 5 . Góc giữa cạnh AB và mặt
đáy là 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp( AB C)
a 15 a 15 a 15 a 15
A. B. C. D.
4 5 3 2
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cạnh 2a 3 . Góc giữa mặt ( ABC ) và mặt đáy là 300.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mp( AB C)
3a 3a 3a
A. B. C. a D.
4 2 5
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, D. a . Đường chéo BC’ của
mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a
a3 6 2a 3 6 4a 3 6
A. a3 6 B. C. D.
3 3 3
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’
0
xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 45 . Tính thể tích khối lăng trụ này
3a 3 a3 3 2a 3 3 a3
A. 16 B. 3 C. 3 D. 16

Câu 7: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’,
BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’
1 1 1 1
bằng:A. B. C. D.
2 4 8 10
Câu 8: Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân tại B, AC= a 2 biết góc giữa B’B và
đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:

3a 3 3a 3 3a 3
a. 3a 3 b. c. d.
2 3 6

Câu 9: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng a 3 và hợp đáy bằng 600. Thể
tích của (H) bằng:

3 3a 3 3a 3 3 3a 3
a. 3 6a 3 b. c. d. .
6 2 8
Câu 10: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, hình chiếu vuông góc A’ lên đáy trùng với tâm
đường tròn ngoãi tiếp tam giác ABC và A’A hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:

3a 3 3a 3 3 3a3
a. 3 6a 3 b. c. d. .
6 4 4
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên
AA' = a, hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng (ABCD ) trùng với trung điểm I của AB . Gọi K là trung
điểm của BC . Tính theo a thể tích khối chóp A'.IKD
3a 3 4 3a 3 2a 3 3a 3
a. b. c. d.
16 15 16 4
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, với AB = a, BC = 2a, 
0
ABC  60 , hình chiếu vuông góc của A’
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của  ABC ; góc giữa AA’ và mp(ABC) bằng 600. tính thể tích khối
chop A’.ABC và khoảng cách từ G đến mp(A’BC).
3a3 a3 3a 3 3a 3
a. b. c. d.
3 3 2 4

Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a,
mặt bên ACC’A’ là hình vuông. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B’ và H là hình chiếu của A lên
BC. Tính thể tích khối chóp A’.HMN
3a3 9a 3 3a 3 3a 3
a. b. c. d.
33 32 23 34
Câu 14 : Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = 2, BC = 4 .Hình
chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của AC. Góc giữa
hai mặt phẳng  BCC1 B1  và  ABC  bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
a3 3a 3 3a 3
a.3 3a 3 b. c. d.
3 2 4
Câu 15 : Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, BAD   600 , AC’ = 2a. Gọi O =
AC  BD , E  A ' C  OC ' . Tính thể tích lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
3a 3 3a 3 3a 3
a.3 3a 3 b. c. d.
4 2 4
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của AA’, AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và(ABC) bằng 600 .Tính theo a thể
tích khối chóp NAC’I
a3 3a 3 3a 3
a.32 3a3 b. c. d.
32 32 4
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' , cạnh đáy bằng a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng
a
 A ' BC  bằng , tính thể tích lăng trụ
3
3a 3 3a 3 2a 3
a.3 3a 3 b. c. d.
4 2 4

Câu 18 :Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện
AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
Câu 19:Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnh
AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ
ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 8 10
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
a 2
Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể
3
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
tích khối chóp S.ABC.A. B. C. D.
18 9 3 6
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 3 . Tính theo a thể
3 a3 3 a3 3 a3 3
tích khối chóp S.ABCD. A. a 3 B. C. D.
6 3 2
0
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 . Tính theo
a3 6 a3 2 a3 6 a3 6
a thể tích khối chóp S.ABC.A. B. C. D.
36 6 6 18
Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a
9a 3 3a 3 9a 3 27a 3
thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D.
8 8 4 8
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a
3a 3 6 a3 6 3a 3 6
thể tích khối chóp S.ABCD.A. 3a 3 6 B. C. D.
2 2 4
2a
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.Tính theo a
3
a3 2 4a 3 2 a3 4a 3
thể tích khối chóp S.ABCD.A. B. C. D.
81 81 81 81
a 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a. SA vuông góc với đáy. SA = . Tính theo a thể
2
a3 6 3a 3 6 a3 6 3a 3 6
tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D.
4 8 8 4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 . SA vuông góc với đáy. SA = 2a 2 . Tính
10a 3 2 a3 2 3 2a 3 10
theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. 5a 2 D.
3 3 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. SC vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và
mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 9a 3 B. 8a 3 C. 7a 3 D. 6a 3
a
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và
3
0
mặt đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
81 27 9 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 . SB vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SAC)
và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. B. C. D.
4 8 2 8
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a 2 , BC = 2a. SA vuông góc với đáy. Góc
giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
4a 3 3 a3 3 2a 3 3 4a 3 3
A. B. C. D.
3 3 3 9
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC
1 208 1 208 208 3 208
A. a B. a C. a D. a
3 217 2 217 217 2 217
Câu 33: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 600 . Mặt
phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M,N. Tính theo a thể tích
5a 3 3 2a 3 3 a3 3
4a 3 3
khối chóp S.ABMN. A. B. C.
D.
3 3 3 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc BA D  600 . Gọi H là
trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích khối chóp
S.AHCD.
39 3 39 3 35 3 35 3
A. a B. a C. a a D.
32 16 32 16
  1200 . Mặt bên SAB là tam giác
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
a3 a3
A. B. a3 C. D. 2a 3
8 2
2a 5
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng B. .
5
M,N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp M.ABC.
a 10 a 3 a3 2 a3
A. C. B. D. C. D.
10 2 2 8
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thẻ tích khối
a3 3a3 a3 3a 3
chóp là: a. b. c. d. .
6 6 12 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBC) và đáy bằng 600 Thẻ tích
a3 3a3 a3 3a 3
khối chóp là: a. b. c. d. .
3 8 4 3
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối
a3 3a3 a3 2a 3
chóp là: a. b. c. d. .
2 3 3 3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a có góc A bằng 1200. SA vuông góc với đáy , góc SC và đáy
3a 3 3a 3
bằng 600 .Thể tích khối chóp là: a. 3a 3 b. c. d .a 3
2 3
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a và tam giác SAB đều nằm
3a 3 3a3
trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khối chóp là: a. 3a 3 b. c. d .3a 3
3 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc (SBC) và đáy 300
6a 3 6a3 6a3
.Thể tích khối chóp là: a. 6a3 b. c. d. .
2 6 3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC với SA  SB, SB  SC , SC  SA, SA  a, SB  b, SC  c . Thể tích của hình chóp bằng

1 1 1 2
A. abc B. abc C. abc D. abc
3 6 9 3

SBA  
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB = AC = a,  SCA  90 0

góc giữa cạnh bên SA với mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
a3 6a 3 a3 3a 3
a. b. c. d.
6 6 6 6
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a 3 ,

SAB  
SCB  900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
3 3
a 6a a3 6a3
a. b. c. d.
6 2 2 2
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai
mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600.
a3 3a 3 a3 12 3a 3
Tính thể tích khối chóp S.ABC a. b. c. d.
5 5 12 5
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a 3 .Tính thể tích khối
chóp S.CDNM
5a3 5 3a 3 2a 3 5 3a3
a. b. c. d.
3 24 5 6
1
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA '  SA . Mặt phẳng
3
qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối
V V V V
chóp S.A’B’C’D’ bằng:A. B. C. D.
3 9 27 81
Câu 49: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện
1 1 1 1
AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:A. B. C. D.
2 4 6 8
KHOẢNG CÁCH
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy và SC = 3a. Tính
khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD)
a 70 a 70 a 70 a 70
A. B. C. D.
14 7 21 3
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a 3 và vuông góc với đáy. Tính khoảng
cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng
a 3 a 2 a a 3
A. B. C. D.
6 4 2 2
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD  2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
11 2 66 5
a. a b. a c. a d .2 11a
66 11 66
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng
(SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là
trọng tâm của tam giác BCD. Tính khoảng cách từ G đến mặt (SBC).
6 3 6
a. a b. a c. a d . 6a
5 5 6
a
Câu54: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AC  ; BC  a . Hai mặt phẳng (SAB) và
2
0
(SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 60 . Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng
(SBC) vuông góc với đáy (ABC).
3 3 4
a. a b. a c. a d . 3a
4 4 5
Câu 55: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm cạnh AB. Hình chiếu vuông góc
của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600. Tính khoảng cách
từ điểm H đến mặt phẳng (SBC)
21 21 21
a. a b. a c. a d .4 21a
29 5 4 29
Câu 56: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm của SC, hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 600. Tính khoảng cách từ
điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a .
3 3 3
a. a b. a c. a d .2 3a
4 3 2
Câu 57: Cho hình chóp S.ABC có các mặt (ABC) và (SBC) là những tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABC) là 600. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC. Tính khoảng cách từ B đến mặt
phẳng (SAC) theo a.
13 3 13 3
a. a b. a c. a d .2 13a
4 13 2
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a, tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD).
21 3 21 3 2 21a
a. a b. a c. a d.
7 7 21 7
GÓC

Câu 59: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Gọi M, N là trung điểm của AD, BB1 . Tính cosin góc hợp bởi hai
đường thẳng MN và AC1 bằng
3 2 3 5
A. B. C. D.
2 4 3 3
Câu 60: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM bằng
3 3 3 3
A. B. C. D.
6 4 3 2
Câu 61 : Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 cạnh bằng a. Khoảng cách giữa A1 B và B1D bằng
a a
A. B. C. a 6 D. a 3
6 3
Câu 62: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 cạnh bằng a. Gọi M, N, P là trung điểm các cạnh BB1 , CD , A1 D1 . Góc
giữa MP và C1 N bằng

A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500

Câu 63: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM bằng

3 3 3 3
A. B. C. D.
6 4 3 2

You might also like