You are on page 1of 2

THPT CHUYEÂN LÖÔNG THEÁ VINH – GV : TOÂN NÖÕ THANH THUÛY – TEL:0815331448

L12-Bài 2: ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN (3/7/2021) + Xét tứ diện SABC có đỉnh là C;đáy là SAB ;canh
I)LÝ THUYẾT : bên CS  Kẻ chiều cao CH  (SAB)
1)Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và CH  SC =3a: Không đổi
chiều cao h là : V = (1/3)B.h (1) 1 1
2)Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và + Và: S SAB = SA.SB.SinASB  SA .SB.1
2 2
chiều cao h là : V = B.h (2)
3)Thể tích của khối hộp bằng tích số của diện tích 1 1 1 1
VSABC= .CH.SSAB  SC. SA.SB  .3a.a.2a  a 3
đáyB và chiều cao h của nó :V = B.h (3) 3 3 2 6
4)Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích số 3 + KL:Max V = a 
3

kích thước a;b;c của nó : V = abc. (4) CH  CS  H  S SC  (SAB )


5)Thể tích của khối lập phương cạnh a: V= a (5)3
 
6)Chú ý: SA  SB SA  SB
a)Tỉ số thể tích của hai khối đa diện đồng dạng bằng Câu 3:S.ABC có M là trung điểm SA; SN  2 NB ;
lập phương tỉ số đồng dạng. (6)
VS.MNP
b)HQ: (Chỉ được áp dụng cho khối chóp tam giác SP  3PC .Tính: =?
hay tứ diện) Tứ diện S.ABC. Trên các đường thẳng VS.ABC
SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A’, B’, C’ ≠ S. *Cách 1:Tứ diện S.MNP;S.ABC xem đáy chung
V SA ' SB ' SC ' thuộc(SBC)có2 chiều cao tương ứng là hA=d(A;SBC)
Khi đó : S.A'B'C'  . . (7)
VS.ABC SA SB SC ;hM=d(M;SBC) ;Và:M là trung điểm SA  hA=2hM ;
7)HỆ QUẢ: SN  2NB SN=(2/3)SB; SP  3PC SP=(3/4)SC
a 6 a 2 3
+ SSBC  (1/ 2)SB.SC.Sin BSC ; Và:
a)Tứ diện đều cạnh a có chiều cao h =
;V = (8)
3 12 SSNP  (1/ 2)SN.SP.Sin BSC 
b)Khối lập phương cạnh a có Sxq;STP;Thể tích V:
VS.MNP (1/ 3)(1/ 2)SN.SP.SinBSC .h M 1
Sxq = 4a2 ; STP = 6a2 ; V = a3 (9) = =
c)Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’;có 3 kích VS.ABC (1/ 3)(1/ 2)SB.SC.SinBSC .h A 4
thước a;b;c AC'  a 2  b 2  c 2 =BD’=DB’=CA’(10) *Cách 2:
d)Tứ diện ABCD;gọi h là khoảng cách giữa AB và VS.MNP SM SN SP 1 2 3 1
HQ(7) = . .  . . 
CD ;  là góc giữa 2 đường thẳng AB;CD VS.ABC SA SB SC 2 3 4 4
VABCD = (1/6)AB.CD.h.Sin  (11)
HDSC KIỂM TRA SỐ 4 - L12 (3/7/2021)
b)Khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a và
Câu 1:Tứ diện đều ABCD có thể tích là 18 2 .Tính
a2
cạnh bên bChiều cao h =SO= b 2  (12) độ dài cạnh AB=?A.4 B. 4 2 C.6 D. 6 2
2
Giải:Tứ diện đều ABCD cạnh AB=a 
1 a2
Và: Thể tích là: V= .a 2 . b 2  a3 2
3 2 V= = 18 2  a=6
12
II)LUYỆN TẬP: Câu 2: S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA  đáy
Câu 1: Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ biết và SC tạo với (SAB) góc 300 . S
AA’B’D’ là 1 tứ diện đều
cạnh a. A
B C Tính VS.ABCD?C. 2a 3 / 3
h?
3 3
D
A B
a 2 a 2 Câu 3:Mp(AB’C’) chia khối
A. B.
2 6 B' C' lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các a
a
D C
khối đa diện nào ?
a3 2 a3 2 B
C. D. A' D' A.Một khối chóp tam giác và một khối A
C
4 3 chóp ngũ giác.
GiẢi: B.Một khối chóp tam giác và một khối
a3 2 a3 2 chóp tứ giác. A' B'
+VHHỘP = 6.VAB’C’D’ = 6( )= C.Hai khối chóp tam giác.
12 2 C'
Câu 2: Với a>0cho trước;Xét các hình chóp S.ABC D.Hai khối chóp tứ giác.
thỏa :SA=a;SB=2a;SC=3a .Tìm giá trị lớn nhất của Giải:Mp(AB’C’) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’
thể tích khối chóp S.ABC? thành 2 khối đa diện: Khối chóp tam giác A.A’B’C’
Và: khối chóp tứ giác A . B C C’B’.
a3 a3 Câu 4:S.ABC có SA  đáy, SA=4;AB=6;BC=10;
A. B. C. a3 D. 3a3
3 2 CA=8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
THPT CHUYEÂN LÖÔNG THEÁ VINH – GV : TOÂN NÖÕ THANH THUÛY – TEL:0815331448
Giải:V=(1/3)SA. SABC Với:  ABC có +Gọi khoảng cách từ M đến 4 mặt (BCD);(ADC);
(ABD);(ABC) của khối tứ diện đều ABCD lần lượt là
AB=6;BC=10;CA=8 thỏa:BC 2 =AB 2 +CA 2 
hA;hB;hC;hD .
 ABC vuông tại A S ABC =(1/2)AB.AC=24 +Điểm M nằm bên trong tứ diện đều ABCD nên khi
V=(1/3)SA. SABC =(1/3).4.24=32 ta nối M với 4 đỉnh A;B;C;D cùng với 4 mặt của tứ
diện ABCD sẽ tạo thành 4 tứ diện đỉnh M nằm bên
Câu 5:S.ABCD có đáy là hcn, AB = a, AD = a 3 ,
trong tứ diện ABCD và 4 tứ diện nhỏ này hợp lại
SA đáy và (SBC) tạo với đáy góc 600. Tính VS.ABCD thành tứ diện lớn ABCD
Giải:+(SBC) tạo với đáy góc 600Góc SBA=600
VABCD=VM.BCD+VM.ADC+VM.ABD+VM.ABC
SA=AB.Tan600=a 3 S 1 1 1 1 1
+VS.ABCD S BCD .AH  .S BCD .h A  .S ACD .h B  .S ABD.h C  .S ABC.h D
3 3 3 3 3
1 1 A
 SBCD.AH  SBCD.h A  SACD.h B  SABD.hC  SABC.h D (1)
= .(ABAD)SA = .(a 2 3 )a 3 = a3 B
3 3 D +Mà:  BCD;  ACD;  ABD;  ABC là 4 tam giác
C
Câu 6:Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ đều bằng nhau; cạnh a
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a.
a2 3
Hình chiếu của A’trên(ABC) là trung điểm của AC;  SBCD  SACD  SABD  SABC 
A’B tạo với(ABC)góc 450.Tính theo a :VABC.A’B’C’=? 4
2
Giải:+A’H  (ABC) và:A’B tạo với(ABC)góc 450 a2 3 a 3
A' BH vuông cân tại H
 .AH= h A  h B  h C  h D  (1’)
A' 4 4
A’H=HB=AC/2=a B'
a2 3
(  ABC vuông cân tại B; C' +Chia 2 vế của (1’) cho 0
trung tuyến BH là đường 4
h
cao và:BH=AC/2=a) a 6
45
B (1) h A  h B  h C  h D  AH  :Không đổi.
S ABC =(1/2)BH.AC=a 2
A a 3
VABC.A’B’C’ = SABC .A' H =a3 H a
C Câu 10: Khối lăng trụ  đều ABC.A’B’C’ . Gọi M là
Câu 7:Tính thể tích V của trung điểm của AA’. Mặt phẳng đi qua M, B’, C chia
khối chóp tứ giác đều có cạnh khối lăng trụ thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích 2 phần đó .
S
đáy bằng a, cạnh bên gấp 2 lần Giải:
2a
cạnh đáy. Giải: +Khối lăng trụ tam giác A K B
*HQ:Khối chóp đều
A B
đều là khối lăng trụ
S.ABCD có cạnh đáy a và a đứng có đáy là tam h

D a O
2 C
cạnh bên b=2a  C giác đều 
Gọi h=A’=BB’=CC’ M h
a2 Và:  ABC;  A’B’C’
Chiều cao h =SO= b  2 h

đều cạnh a 
2
2
1 2 a2 14a 3 CK = B’H =a 3 /2 A' B'
Và: Thể tích là: V= .a . b  2
= H a
3 2 6 +CK  AB và CK  AA’ C'
Câu 8: S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SAđáy.  CK  (AMB’B)
Gócgiữa SCvàđáy là 450.Tính :VS.ABCD 1
VC.AMB’ B = CK.S AMB'B với AMB’B là hình thang
Giải : 3
+Do : ABCD là hình vuông cạnh a và SAABCD  vuông có đáy nhỏ h/2, đáy lớn h, chiều cao a
1 1
VSABCD = SA.SABCD Với SABCD = a2 và hình chiếu +T.Tự: V B’.MA’C’C = B' H.S MA 'C'C với MA’C’C là
3 3
của SC trên ABCD là AC  hình thang vuông có đáy nhỏ h/2, đáy lớn h, chiều cao a
450 = [SC; ABCD] = (SC; AC) = SCA. +KL: VC.AMB’B = V B’.MA’C’C  mp(MB’C) chia
+SCA vuông cân tại A  SA = AC = a 2 khối lăng trụ tam giác đều thành hai khối chóp
+ KL : VS.ABCD = (1/3)a3. 2 (đvtt) có thể tích bằng nhau nên tỉ số thể tích hai khối
chóp này là 1.
*Cách 2:Tính V B’.MA’C’C bằng cách tách
Câu 9:Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, M là
khối đa diện CMA’B’C’ thành 2 khối tứ
một điểm bất kỳ bên trong tứ diện. Tổng khoảng cách
diện:C.A’B’C’ và:C.MA’B’
a 6 +So sánh :VHLT(Cạnh đáy a và chiều cao h)
từ M đến 4 mặt của khối tứ diện là ?
3 với:VB’.MA’C’C =VC.A’B’C’+VC.MA’B’
KT SỐ 6-HH-30’

You might also like