You are on page 1of 2

THPT CHUYEÂN LÖÔNG THEÁ VINH – GV : TOÂN NÖÕ THANH THUÛY – TEL:0815331448

L12– ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN (17/7/2021 ) a 6 a3 2


I)LÝ THUYẾT : a)Tứ diện đều cạnh a có chiều cao h =
;V = (15)
3 12
1)Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và b)Khối lập phương cạnh a có Sxq;STP;Thể tích V:
chiều cao h là : V = (1/3)B.h (1) Sxq = 4a2 ; STP = 6a2 ; V = a3 (16)
2)Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và c)Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’;có 3 kích
chiều cao h là : V = B.h (2)
3)Thể tích của khối hộp bằng tích số của diện tích thước a;b;c AC'  a 2  b 2  c 2 =BD’=DB’=CA’(17)
đáyB và chiều cao h của nó :V = B.h (3) d)Tứ diện ABCD;gọi h là khoảng cách giữa ABvà CD
4)Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích số 3 kích ;  là góc giữa 2 đường thẳng AB;CD
thước a;b;c của nó : V = abc. (4) VABCD = (1/6)AB.CD.h.Sin  (18)
5)Thể tích của khối lập phương cạnh a: V= a3 (5) II) HDSC KT SỐ 8
6)Chú ý: Câu 1:Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
a)Tỉ số thể tích của hai khối đa diện đồng dạng bằng cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của hình
lập phương tỉ số đồng dạng. (6) chóp đã cho ? 3 a
b) HQ: Tứ diện S.ABC. Trên các đường thẳng SA, 1 3V
SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A’, B’, C’ ≠ S. Giải: V= SABC .h h= với:  ABC đều có
V SA ' SB ' SC ' 3 SABC
Khi đó : S.A'B'C'  . . (7)
VS.ABC SA SB SC x2 3
cạnh là x =2a SABC =  a2. 3
7) Khối đa diện đều mà mỗi mặt là đa giác đều n 4
cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của p cạnh được gọi 3.a 3
là khối đa diện đều loại {n; p}. (8) h= = 3a
*5 loại khối đa diện đều:Khối tứ diện đều , khối lập phương, a2 3
khối tám mặt đều ; khối 12 mặt đều, khối 20 mặt đều . Câu 2: S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với
*Công thức ƠLe: Gọi d, c, m theo thứ tự là số đỉnh , AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của S.ABCD là a 2 .
số cạnh , số mặt của 1 khối đa diện lồi 
dc+m=2 d+m=c+2 a3 3
(9) VS.ABCD là ? V 
8)BẢNG TỔNG KẾT : (10) 3
Số Số Số 1
Khối đa diện đều +VS.ABCD = SABCD .SO
mặt cạnh đỉnh
3
Tứ diện đều – {3;3} 4 6 4
với :AC=BD= AB  BC = a 5
2 2

Khối lậpphương – {4;3} 6 12 8


SO= SA  OA = 2a  (a 5 / 2) = a 3 / 2
2 2 2 2
Khối bát diện đều–{3;4} 8 12 6
Khối 12 mặt đều – {5;3} 12 30 20 1 a 3 a3 3
VS.ABCD= (2a.a ). = A

Khối 20 mặt đều – {3;5} 20 30 12 3 2 3


Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ C'
9)Chú ý: B'
và C’ lần lượt là trung điểm của AB
a)Tứ diện đều có 6 mpđối xứng (mp trung trực của 6
và AC. Khi đó tỉ số thể tích của tứ
cạnh trong tứ diện đều);3 trục đối xứng (đoạn nối trung B C
diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD
điểm của 2cạnh đối diện); Không có tâm đối xứng. (11)
=?B. ¼
b)Khối lập phương có 9 mp đối xứng (gồm 3 mp
VAB'C'D AB' AC' AD 1 D
trung trực của 3 nhóm cạnh // củaHLP ; 6mp đi  . .  S

qua 6 cặp cạnh đối diện của HLP);9 trục đối xứng VABCD AB AC AD 4
A' B'
(gồm 3 trục đi qua tâm các cặp mặt đối diện ;6 trục Câu 4: S.ABCD có thể tích V.
đi qua trung điểm các cặp cạnh đối diện); Có 1 tâm Lấy A’ trên cạnh SA sao cho SA’ D' C'

đối xứng là giao điểm 4 đường chéo của HLP. (12) = SA/3 . Mặt phẳng qua A’ và // A
B

c) Khối bát diện đều có 9 mp đối xứng (13) với đáy của hình chóp cắt SB, SC,
d)Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều đồng thời có SD lần lượt tại B’, C’, D’ D
15 mặt phẳng đối xứng. (14) VSA'B 'C 'D '  ?C.V/27 C

10)HỆ QUẢ:
“Trên bước đường thành công;không có dấu chân của kẻ lười biếng!”
THPT CHUYEÂN LÖÔNG THEÁ VINH – GV : TOÂN NÖÕ THANH THUÛY – TEL:0815331448
+Kẻ đường chéo AC  +Tứ diện A.B’C’D’ có diện tích đáy: SB’C’D’ =
V SA' SC ' SD' 1 1 1 1  BC BD  1
* SA'C 'D '  . .   VSA'C 'D '  VSACD (1) B' C'.B' D'.Sin B' =  . .Sin CBD  = S BCD
VSACD SA SC SD 27 27 2 2 2 2  4
V SA' SC ' SB' 1 1 1
* SA'C 'B '  . .   VSA'C 'B '  VSACB (2) và chiều cao: d(A;(B’C’D’)) = d(A, (BCD)) 
VSACB SA SC SB 27 27 2
+Cộng (1);(2) vế theo vế: 1 1 1 1 1
VAB’C’D’= .SB'C'D' .d(A; B' C' D' )  . SBCD d(A; BCD) = V
3 3 4 2 8
VS.A’B’C’D’ = VSA'C 'D '  VS . A'C 'B ' 
1
VSACD  VSACB   V +T.Tự:VB.PB’D’ = VC.NC’D’=
27 27
Câu 5. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy = a . V
VD.PND’ = VA.B’C’D’ =  A
8
a 3 11
Tính : VS.ABC biết cạnh bên = 2a . D. V  V V

C'
12 V’ = V – 4 = B'
D'
8 2
2a 3 a 3
+h=SO= SC 2  CO 2 Với SC=2a;CO=   V' 1

3  2  3
C
k= B M
N
V 2 P
D
Câu 10:Hãy tính thể tích V
3a 2 a 33 1  a 2 3  a 33 a 3 11
h= 4a  = VS.ABC=   của khối tám mặt đều nội tiếp khối lập phương
2
=
9 3 3  4  3 12 cạnh a ( tức là khối bát diện đều có 6 đỉnh là 6 tâm
Câu 6:HLT ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A”, B”, C”, của 6 mặt hình vuông của khối lập phương).
D”, E” lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’, Giải:Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a
CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích A'
B' 6 tâm của 6 mặt của HLP ABCD.A’B’C’D’ tạo nên
giữa khối lăng trụ C'
khối bát diện đều cạnh x
 VBÁT DIỆN ĐỀU = ?
E'
ABCDE.A”B”C”D”E” và khối
D'
B''

lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’? A''


+S.EMNF là khối chóp tứ B a C
C''
D. 1/2 E''
D''
giác đều có tất cả 8 cạnh a S
(Do SĐÁY bằng nhau và chiều A B
C
là x;chiều cao h=SO với :
cao = h/2 ) E
*SM=SN=SE=SF A N x D
Câu 7:Cho tứ diện ABCD có thể D
AD' a 2 O
tích bằng 12 và G là trọng tâm của  BCD. Tính thể tích =  M
F
2 2
của khối chóp AGBC.? B. V = 4 B'
E
*Và:MN=NF=ME=EF= C'
Giải:Tứ diện ABCD và AGBC có chung chiều cao
h=d(A;BCD) và:  BCD;  GBC có ca.nh đáy chung AC a 2
 x =
a 2 P
2 2 2 A'
BC; d(D;BC)=3d(G;BC) VABCD= 3VA.GBC D'
 VA.GBC =12/3 = 4 * h=SO=SP/2 = a/2
Câu 8: Tìm mệnh đề Sai : Trong mp(P) cho tứ giác 1 1 a  a 2  a3
2

ABCD cố định và điểm S thay đổi không thuộc VS.EMNF = h.S EMNF = . .  =
3 3 2  2  12
(P)VS.ABCD không thay đổi nếu :
A. S di chuyển trên 1 mặt phẳng // (ABC) a3
 VBÁT DIỆN ĐỀU =2.VS.EMNF = .
h=d(S;ABCD):Không đổiVS.ABCD không thay đổi 6
B. S di chuyển trên 1mp(Q) // 1 cạnh đáy mp(Q) có
thể cắt mp(P) theo giao tuyến d //1 cạnh đáy KT SỐ 10–HE 2021
h=d(S;ABCD) thay đổiVS.ABCD thay đổi
C. S di chuyển trên 1 mp // với 2 đường chéo của tứ S S
giác ABCDS//(ABCD)h=d(S;ABCD):Không
đổi VS.ABCD không thay đổi
D. S di chuyển trên 1 đt // 1 cạnh đáy S//(ABCD) B C B
A'
C
h=d(S;ABCD):Không đổi VS.ABCD không đổi
Câu 9: Cho khối tứ diện có thể tích V.Gọi V’ là thể O C' O
B'
tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của
các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số k=V’/ V . A D
A HÌNH CHÓP
HÌNH CHÓP
Giải: TỨ GIÁC ĐỀU TAM GIÁC ĐỀU

“Trên bước đường thành công;không có dấu chân của kẻ lười biếng!”

You might also like