Professional Documents
Culture Documents
3; 3
Tứ diện 2a3 a 6
4 6 4 V R
đều 12 4
4; 3
Lập a 3
8 12 6 V a3 R
phương 2
3; 4
Bát diện 2a3 a 2
6 12 8 V R
đều 3 2
27
BAØI 2 THEÅ TÍCH KHOÁI ÑA DIEÄN
Câu 105. Nêu công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h?
Trả lời
Diện tích xung quanh Sxq = tổng diện tích các mặt bên.
Diện tích toàn phần Stp Sxq Sđáy .
1
Thể tích khối chóp V B.h , với B là diện tích đáy, h
3
là chiều cao
Câu 106. Thể tích khối chóp S.ABC có SA, SB, SC vuông
góc với nhau từng đôi một?
SA.SB.SC
Trả lời: V .
6
Ta còn gọi đây là khối tam diện vuông.
Câu 107. Nêu công thức tính thể tích khối chóp S.ABC có
SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một, diện
tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là S1 , S2 , S3
2S1 .S2 .S3
Trả lời: V .
3
Câu 109. Nêu công thức tính tỉ số thể tích của khối chóp tứ
giác.
Trả lời
MNPQ // ABCD
VS. MNPQ
Nếu SM SN SP SQ thì k3 .
k VS. ABCD
SA SB SC SD
Kết quả vẫn đúng trong trường hợp đáy là n − giác.
28
Câu 110. Nêu công thức tính tỉ số thể tích của khối lăng trụ?
Trả lời
a. Lăng trụ tam giác
Gọi V là thể tích khối lăng trụ; V 4 là thể tích khối chóp tạo
thành từ 4 trong 6 đỉnh của lăng trụ; V 5 là thể tích khối chóp tạo
29
Câu 112. Nêu các tính chất của khối chóp đều
Trả lời
Tên gọi Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác đều
Mô hình
mc 2 4
1 1 1
SABC a.ha b.hb c.hc
2 2 2
S 1 1 1
ab sin C bc sin A ac sin B
Diện tích tam giác: ABC 2 2 2
abc
SABC p.r
4R
SABC p( p a)( p b)( p c )
31
Câu 116. Nêu công thức tính diện tích một số hình đa giác cơ bản?
Trả lời
Hình vuông cạnh bằng x thì S x và đường chéo bằng x 2
2
Hình chữ nhật, có chiều rộng bằng a và chiều dài bằng b thì S a.b và đường chéo bằng a2 b2
d1 .d2
Hình thoi, có độ dài hai đường chéo lần lượt là d1 và d2 thì S .
2
Hình bình hành, có độ dài một cạnh là a và đường cao hạ xuống cạnh đó là h thì S a.h .
Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b , đường cao h thì S
a b .h .
2
a2 3 a 3
Nếu đáy là tam giác đều cạnh a thì S , đường cao h
4 2
32
CHÖÔNG 2. MAËT NOÙN - MAËT TRUÏ - MAËT CAÀU
Baøi 1. Maët noùn
Câu 117. Nêu các công thức cơ bản của hình nón?
Trả lời
Cho hình nón có chiều cao là h , bán kính đáy r và đường sinh là l thì có:
Diện tích xung quanh: Sxq rl .
33
Câu 120. Nêu cách xác định tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác thường gặp?
Trả lời
AC AC
Hình vuông R Hình chữ nhật R
2 2
2 AB 3 AC AB2 BC 2
Tam giác đều R OA AH Tam giác vuông R
3 3 2 2
Câu 121. Nêu cách xác định tâm và bán kính đường tròn nội tiếp đa giác thường gặp?
Trả lời
AB OA.OB
Hình vuông R Hình thoi R OH
2 AB
1 AB 3 AB AC BC
Tam giác đều R OH AH Tam giác vuông R
3 6 2
34
Baøi 2. Maët truï
Câu 122. Nêu các công thức cơ bản của hình trụ?
r O'
Trả lời
Cho hình trụ có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r , khi đó:
h h
Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq 2 rh .
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp Sxq 2.Sđáy 2 rh 2 r 2 . r
O
Thể tích khối trụ: V Sđáy .h r 2 h .
Nhận xét
Chu vi hình tròn: C 2 r
Độ dài dây cung AmB là L r
Diện tích một phần mặt ngoài của hình trụ là S r. .h .
nếu 2 ta có công thức diện tích xung quanh của mặt trụ.
trong nhiều đề thi gần đây lại khai thác công thức S r. .h
Câu 123. Nếu cắt mặt trụ bởi mặt phẳng ( ) song song và cách trục một khoảng k thì xảy ra các
trường hợp nào?
Trả lời
( ) cắt mặt trụ tạo thành thiết diện là
Trường hợp 1: k r
hình chữ nhật (hoặc hình vuông).
+ ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuông);
+ Chiều cao h OO AD BC ;
+ Tam giác OAM vuông tại M nên
2
AB
OA OM AM r d O;( )
2
2 2 2 2
2
+ Diện tích thiết diện SABCD AB.AD AB.h
( ) tiếp xúc mặt trụ theo một đường sinh.
Trường hợp 2: k r
( ) không cắt mặt trụ.
Trường hợp 3: k r
Câu 124. Nếu cắt mặt trụ bởi mặt phẳng ( ) không song song với trục thì xảy ra các trường hợp
nào?
Trả lời
Nếu cắt mặt trụ bởi mặt phẳng ( ) không song song với trục thì
thiết diện là hình chữ nhật (hoặc hình vuông).
Tâm I của hình chữ nhật là trung điểm của OO .
Góc giữa ( ) và đáy là IMO .
Tam giác OAM vuông tại M nên
2
AB
OA OM AM r OM
2 2 2
2 2
2
Tam giác OIM vuông tại O nên
2 2
AD h
OM IM OI
2 2
2
2 2
35
Câu 125. Nêu công thức tính thể tích hình “Phiến trụ”
Trả lời
Diện tích xung quanh Sxq R h1 h2
h h2
2
Câu 126. Nêu công thức tính thể tích hình nêm?
Trả lời
Dạng 1
R2 R. R2 h 2
Diện tích toàn phần Stp Sxq
2 2
2 2 2
Thể tích V R h R3 .tan
3 3
Dạng 2
2 2
Thể tích V R2 h R3 .tan
2 3 2 3
36
Baøi 3. Maët caàu
Câu 127. Nêu các công thức cơ bản của hình cầu?
Trả lời
4
Diện tích mặt cầu: SC 4 R2 . Thể tích mặt cầu: VC R3 .
3
Câu 128. Khi cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng thì thiết diện tạo thành là hình gì?
Nêu các công thức liên quan?
Trả lời
Gọi mặt cầu là (S), mặt phẳng là (P)
Thiết diện tạo bởi (S) và (P) là đường tròn (C)
Tức là (S) (P)=(C).
Đặt d IJ d I ;( P) , r và R là bán kính của đường tròn
37
TT Khối chóp Minh họa
Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Khối chóp có mặt phẳng (SAB) vuông góc với
đáy và (SAB) đáy AB .
3 Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
SAB ; O là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
AB2
Khi đó R OA 2 SJ 2
4
b. Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Khối đa diện Minh họa
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Tâm: trùng với tâm đối xứng của hình hộp chữ nhật (hình lập
phương).
Tâm là I , là trung điểm của AC .
Bán kính
+ Nếu ABCD.ABC D là hình hộp chữ nhật thì
AC AB2 AD 2 AA
R
2 2
+ Nếu ABCD.ABC D là hình lập phương thì
AC AB. 3
R
2 2
Câu 130. Nêu công thức tính thể tích chỏm cầu?
Trả lời
2 h
V h . R
Thể tích 3
h 2 2
V
6
3r h
Diện tích xung quanh bể mặt chỏm cầu
Sxq 2 Rh
Sxq r h
2 2
38
CHÖÔNG 3. PHÖÔNG PHAÙP TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN
Baøi 1. Heä truïc toïa ñoä trong khoâng gian
Câu 131. Nêu cách biểu diễn toạ độ véctơ trong không gian Oxyz?
Trả lời
Hệ gồm ba trục Ox , Oy , Oz vuông góc với nhau từng đôi một và chung gốc O .
Đặt i (1; 0; 0) , j (0;1; 0) , k (0; 0;1) là ba véctơ đơn vị tương ứng trên ba trục Ox , Oy , Oz.
Câu 132. Nêu cách tính chất của véctơ trong khong gian Oxyz?
Trả lời
Cho hai véctơ a a1 ; a2 ; a3 , b b1 ; b2 ; b3 và k là số thực tùy ý, ta có:
• a b a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 . • a b a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 .
a1 b1
• k.a ka1 ; ka2 ; ka3 . • a b a2 b2 .
a b
3 3
a1 kb1
a a a
a cùng phương b ,( b 0) a2 kb2 1 2 3 .
a kb b1 b2 b3
3 3
a1b1 a2 b2 a3 b3
• cos a ; b
a.b
a.b
a a22 a32 . b12 b22 b32
2
, với a , b 0
1
Câu 133. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M x; y; z . Hãy nêu toạ độ của điểm M trong các trường
hợp đặc biệt?
Trả lời
M O M 0; 0; 0 .
M Oxy M x; y; 0 . M Oyz M 0; y; z .
M Oxz M x; 0; z M Ox M x; 0; 0
M Oy M 0; y; 0 M Oz M 0; 0; z .
39
Câu 134. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M x; y; z . Hãy nêu các cách biến đổi của điểm M trong các
trường hợp đặc biệt?
Trả lời
HÌNH CHIẾU
“CHIẾU” đồng âm với “THIẾU” thiếu đại lượng nào thì cho đại lượng đó bằng 0
Hình chiếu của điểm M( x , y , z) lên: Hình chiếu của điểm M( x , y , z) lên:
trục Ox là điểm A( x ,0,0) mặt phẳng (Oxy ) là điểm M1 ( x , y ,0)
trục Oy là điểm B(0, y ,0) mặt phẳng (Oxz) là điểm M2 ( x ,0, z)
trục Oz là điểm C(0,0, z) mặt phẳng (Oyz) là điểm M3 (0, y , z)
ĐỐI XỨNG
“ĐỐI” đồng âm với “ĐỔI” thiếu đại lượng nào thì đổi dấu đại lượng đó
Điểm đối xứng của điểm M( x , y , z) qua: Điểm đối xứng của điểm M( x , y , z) qua:
trục Ox là điểm X( x , y; z) mặt phẳng (Oxy ) là điểm X( x , y , z)
trục Oy là điểm Y ( x , y , z) mặt phẳng (Oxz) là điểm Y ( x , y , z)
trục Oz là điểm Z( x , y , z) mặt phẳng (Oyz) là điểm Z( x , y , z)
KHOẢNG CÁCH
Thiếu đại lượng nào thì tính theo đại lượng đó
Khoảng cách từ điểm M( x , y , z) đến: Khoảng cách từ điểm M( x , y , z) đến:
x xA yB y A zB z A .
2 2 2
• AB B
A B x A xB y A y B z A z B
• Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là I ; ; .
2 2 2 2
• Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A B C xA xB xC y A yB yC z A zB zC
G ; ; .
3 3 3 3
• Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD là
A B C D xA xB xC xD y A yB yC yD z A zB zC zD
G ; ; .
4 4 4 4
40
Câu 136. Nêu các tính chất của tích vô hướng?
Trả lời
Cho a ( a 1 ; a2 ; a3 ) và b (b1 ; b2 ; b3 ) . Khi đó
• a.b a1b1 a2 b2 a3b3 .
• a b a.b 0 a1b1 a2 b2 a3b3 0
a1b1 a2 b2 a3b3
• cos a , b
a.b
a b
a12 a22 a32 b12 b22 b32
Câu 137. Nêu ứng dụng tích có hướng của hai véctơ?
Trả lời
• b ; a a ; b b, a a, b .
• a ; b a . b .sin a ; b .
Câu 141. Điều kiện để đường cong x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình của mặt cầu?
he so cua x he so cua y he so cua z
Trả lời: a2 b2 c 2 d 0 . Với a ; b ;c .
2 2 2
41
Baøi 2. Phöông trình maët phaúng
Câu 142. Nêu khái niệm véctơ pháp tuyến và véc tơ chỉ phương của mặt phẳng?
Trả lời
Véctơ n 0 là VTPT của ( ) nếu véctơ n có phương vuông góc với mặt phẳng ( ) .
Véctơ u 0 là VTCP của ( ) nếu véctơ u có phương song song hoặc nằm trong mặt phẳng ( )
Nếu mặt phẳng ( ) có cặp VTCP u và v thì n u; v là VTPT của ( ) .
Nếu n là một VTPT của ( ) thì k.n ( k 0) cũng là VTPT của ( ) .
Câu 143. Viết phương trình mặt phẳng P có VTPT n A; B; C và đi qua M( x0 ; y0 ; z0 ) ?
Câu 144. Hãy xác định toạ độ véctơ pháp tuyến của P : Ax By Cz D 0 ?
Câu 145. Viết công thức tính khoảng cách từ điểm M( x0 ; y0 ; z0 ) đến P : Ax By Cz D 0 ?
Ax0 By0 Cz0 D
Trả lời: d M ; P .
A 2 B2 C 2
Câu 146. Viết công thức tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song?
Trả lời
Cho ( ) : Ax By Cz D 0 và ( ) : Ax By Cz D 0 , với D D .
D D
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là: d ( );( ) .
A 2 B2 C 2
Câu 147. Viết công thức tính góc giữa hai mặt phẳng?
Trả lời
Cho ( ) : Ax By Cz D 0 và ( ) : Ax By Cz D 0 .
Đặt ( );( ) , với 0 90 . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng ( ) và ( ) được xác định bởi
42
Câu 149. Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A x1 ; y1 ; z1 , B x2 ; y2 ; z2 , C x3 ; y3 ; z3 ?
Trả lời
Bước 1: Tính toạ độ AB và AC .
VTPT n AB; AC
Bước 2: ABC thoả mãn
đi qua A x1 ; y1 ; z1
Câu 150. Nêu phương trình mặt chắn đi qua A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c ?
Trả lời
Nếu P cắt ba trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với
abc 0 thì P : xa yb cz 1 .
abc
VO. ABC .
6
1 1 1 1
2
.
OH 2
OA OB OC 2 2
Câu 152. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB với tọa độ A , B cho trước.
AB
Qua M
Trả lời: P : 2
VTPT n AB
P
43
Câu 155. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M và vuông
góc với Q và R .
Qua M x0 ; y0 ; z0
Trả lời: P :
VTPT nP nQ ; nR
Câu 156. Cho mặt phẳng (Q) : ax by cz d 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) song song
với (Q) và cách điểm M( x0 ; y0 ; z0 ) một khoảng k cho trước.
Trả lời
Vì ( P) // (Q) : ax by cz d 0 nên ( P) : ax by cz d 0 , với d d .
Sử dụng công thức tính khoảng cách d M ;( P) k d.
Câu 157. Cho mặt phẳng Q : ax by cz d 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) song song
và cách với (Q) một khoảng k cho trước.
Trả lời
Vì ( P) // (Q) : ax by cz d 0 nên ( P) : ax by cz d 0 , với d d .
Chọn M( x0 ; y0 ; z0 ) (Q) và dùng công thức d (Q);( P) d M;( P) k d.
Câu 158. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) song song với hai mặt phẳng ( ) và ( ) , đồng
thời ( P ) cách điểm M( x0 ; y0 ; z0 ) một khoảng k cho trước.
Trả lời
Tìm n và n . Từ đó suy ra nP n , n ( a; b; c)
Khi đó ( P) : ax by cz d 0 , (cần tìm hệ số d )
Vì d M ;( P) k d.
Câu 159. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M x0 ; y0 ; z0
Trả lời
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
Qua M( x0 ; y0 ; z0 )
Khi đó ( P) :
VTPT nP IM
Câu 160. Cho mặt phẳng (Q) : ax by cz d 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) song song
với (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S) cho trước.
Trả lời
Vì ( P) // (Q) : ax by cz d 0 nên ( P) : ax by cz d 0 , với d d .
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
Vì ( P ) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên d I ;( P) R d.
44
Baøi 3. Phöông trình ñöôøng thaúng
x x1 a1t1 x x2 b1t2
Câu 161. Nêu cách xác định vị trí tương đối giữa 1 : y y1 a2t1 và 2 : y y2 b2t2
z z a t z z b t
1 3 1 2 3 2
Trả lời
x1 a1t1 x2 b1t2
Phương pháp 1: Xét hệ phương trình y1 a2t1 y2 b2t2
z a t z b t
1 31 2 3 2
u k.u2
• 1 trùng 2 1 .
M
1 2
u k.u2
• 1 trùng 2 1 .
M1 2
u1 ku2
• 1 cắt 2 .
u1
; u2
. M 1
M 2
0
u1 k.u2
• 1 chéo nhau 2
u1 ; u2 .M1 M2 0
x x0 a1t
Câu 162. Nêu cách xác định vị trí tương đối giữa : y y0 a2t và : Ax By Cz D 0
z z a t
0 3
Trả lời
x x0 a1t (1)
y y 0 a2 t (2)
Xét hệ phương trình: .
z z 0 a3 t (3)
Ax By Cz D 0 (4)
Lấy (1) , (2) , (3) thế vào (4)
Nếu () có nghiệm duy nhất cắt ( ) .
Nếu () vô nghiệm // ( ) .
Nếu () có vô số nghiệm ( ) .
45
Câu 163. Nêu cách xác định vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu?
Trả lời
Cho mặt cầu S I ; R và đường thẳng . Để xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu S
2
x x0 y y0 z z0
Câu 164. Nêu công thức tính khoảng cách từ M xM ; yM đến đường thẳng : ?
a b c
Trả lời
MM ; u
d M; , với M xM ; yM ; zM , M0 x0 ; y0 ; z0 , u ( a; b; c) là VTCP của
0
u
Câu 165. Nêu công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 1 và 2 . Trong đó
x x1 y y1 z z1 x x2 y y 2 z z 2
1 : và 2 :
a1 b1 c1 a2 b2 c2
Trả lời
u1 ; u2 .M1 M2
d 1 ; 2 , với M1 x1 ; y1 ; z1 , u1 a1 ; b1 ; c1 là véc tơ chỉ phương của 1 .
u1 ; u2
46
Câu 168. Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng ( ) có véctơ chỉ
phương u ( a; b; c) và đi qua M( x0 ; y0 ; z0 ) .
Trả lời
x x0 at
x x0 y y0 z z0
Phương trình tham số y y0 bt . Phương trình chính tắc
z z ct a b c
0
Câu 169. Đường thẳng đi qua M x0 ; y0 ; z0 và vuông góc với giá của hai véctơ x ; y .
Trả lời
Qua M x0 ; y0 ; z0
Đường thẳng :
VTCP u x; y a; b; c
Câu 170. Đường thẳng đi qua điểm M cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 , và thỏa mãn một điều kiện
cho trước.
Trả lời
CÁCH 1: Tham số hóa tọa độ
Gọi A d1 A d1 phụ thuộc tham số.
Gọi B d2 B d2 phụ thuộc tham số.
Vì ba điểm M , A, B nên ba điểm đó thẳng hàng.
Từ đó suy ra MA kMB , ta xác định được tọa độ A, B .
CÁCH 2
Tìm véctơ pháp tuyến của mp M , d1 , mp M , d2 là n1 và n2 .
Trả lời
Gọi A P d1 ; B P d2 .
Câu 172. Đường thẳng đi qua điểm M , vuông góc và cắt đường thẳng d .
Trả lời
Gọi N d N d phụ thuộc tham số.
Tìm tọa độ N từ hệ thức d u .ud 0 .
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M , N
47
Câu 173. Đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2 .
Trả lời
Gọi A d1 A d1 phụ thuộc tham số.
Gọi B d2 B d1 phụ thuộc tham số.
d1 AB d1
AB u1
Tọa độ A , B .
d AB d AB u
2 2 2
A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 ,
C a; b; c , D 0; b; c
a 2 a 2
A ; 0; 0 , B 0; ;0 ,
2 2
Hình chóp tứ giác đều
S.ABCD có đáy hình a 2
C ; 0; 0 ,
2
vuông cạnh bằng a ,
chiều cao khối chóp a 2
D 0; ;0,
bằng h . 2
S 0; 0; h , O 0; 0; 0
a a
A 0; ; 0 , B 0; ; 0
Hình chóp tam giác đều 2 2
S.ABC có đáy là tam a 3 a 3
C 0; ; 0 , H 0; ;0 ,
giác đều cạnh bằng a , 2 6
chiều cao khối chóp
a 3
bằng h S 0; ; h , O 0; 0; 0 .
6
48
Hình chóp S.ABC , đáy
ABC là tam giác vuông A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 ,
tại A và SA ABC ; C 0; b; 0 , S 0; 0; c .
AB a , AC b , SA c
O 0; 0; 0 , A 0; a cos ; 0 ,
2
Hình chóp S.ABCD , đáy
C 0; a cos ; 0 ,
ABCD là hình thoi cạnh 2
bằng a , SA ABCD
B a sin ; 0; 0 ,
BAD và SA h . 2
D a sin ; 0; 0 , S 0; 0; h .
2
49
Hình chóp S.ABC , đáy
ABC là tam giác vuông B 0; 0; 0 , A a; 0; 0 ,
tại B và SA ABC ; C 0; b; 0 , S 0; 0; c ,
AB a , BC b , SA c .
O 0; 0; 0 , O 0; 0; h ,
a a 3
A ; 0; 0 , B 0; ;0 ,
Hình lăng trụ
2 2
ABC.ABC , đáy là
a a
ABC đều cạnh a , C ; 0; 0 , A ; 0; h ,
AA h 2 2
a 3 a
B 0; ; h , C ; 0; h .
2 2
A 0; 0; 0 , B a sin ; a cos ; 0
C a sin ; b a cos ; 0 ,
Hình lăng trụ
ABCD.ABC D , đáy là
D 0; b; 0 ,
ABCD là hình thang A 0; 0; h ,
cân, AB a , AD b
B a sin ; a cos ; h ,
AA h , BAD .
C a sin ; b a cos ; h ,
D 0; b; h
50
A 0; 0; 0 ,
B a sin ; a cos ; 0 ,
2 2
Hình lăng trụ
ABC.ABC , đáy là C a sin ; a cos ; 0 ,
2 2
ABC là tam giác cân tại
A , AA h AB AC a
A 0; 0; h ,
, BAC .
B a sin ; a cos ; h ,
2 2
C a sin ; a cos ; h
2 2
O 0; 0; 0 , A 0; a cos ; 0 ,
2
C 0; a cos ; 0 ,
2
B a sin ; 0; 0 ,
2
Hình lăng trụ đứng
ABCD.ABC D , đáy D a sin ; 0; 0 , O 0; 0; h ,
2
ABCD là hình thoi cạnh
bằng a , BAD và A 0; a cos ; h ,
2
AA h .
C 0; a cos ; h ,
2
B a sin ; 0; h ,
2
D a sin ; 0; h .
2
51