You are on page 1of 22

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM


M«n: To¸n 12
Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01_TrNg 2021
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2a 2 và cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 2 a 3 . B. 3a 3 . C. 18 a 3 . D. 6 a 3 .
Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 2 4
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  a và
mặt bên AA ' B' B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
2a3 2a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 12
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA , tam giác ABC vuông tại A có AB  2 , AC  4 . Gọi
H là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ).
S

C
A

Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp S. ABC bằng
16 5 16 5 4 5 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 15 9 3
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (tham khảo hình vẽ).
S

A
D

O
B C

Biết diện tích xung quanh của hình chóp đó gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối
chóp đã cho bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
12 2 3 6
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình
vẽ).
S

A
D

O
B C

Thể tích V của khối chóp đã cho là


4 7 a3 4a3 4 7 a3
A. V  4 7 a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 3
Câu 7: Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Gọi B, C  lần lượt là trung điểm của AB , AC (tham khảo
hình vẽ).
S

C'
C
A

B'

Tính theo V thể tích khối chóp S. ABC  .


1 1 1 1
A. V . B. V . C. V. D. V .
3 2 12 4
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M , P lần lượt là trung điểm của AB , CD ;
N là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD  3 AN (tham khảo hình vẽ).
A

B D

Thể tích tứ diện BMNP bằng


V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB , điểm N
thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N (tham khảo hình vẽ).
A C

A' C'

B'
Thể tích khối chóp A.BCNM là
7V 7V 5V V
A. VA. BCNM  . B. VA. BCNM  . C. VA. BCNM  . D. VA. BCNM  .
12 18 18 3
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA , SB (tham
khảo hình vẽ).
S

N
D
A

B C

Mặt phẳng ( MNCD ) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia
số lớn) là
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
3a
Câu 11: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu
2
vuông góc của A lên  ABC  là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ).
A'
C'

B'

A
C

Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng


2a3 3 2a3 6a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Câu 12: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA '  2 (tham khảo hình vẽ).
A'
C'

B'

H
A C

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
2a
Câu 13: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình
3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo
hình vẽ).
A
C

A' C'
G M

B'

Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng


3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
1
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  AD  a .
2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ).
S

D
A

B C

Thể tích khối chóp S. ACD là


a3 3a 3 a3 2a3
A. VS. ACD  . B. VS. ACD  . C. VS. ACD  . D. VS. ACD  .
2 6 3 6
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và BC  bằng 60 o (tham khảo hình vẽ).
B' C'

A'

C
B

Thể tích của khối lăng trụ đó là


2 3a 3 2 6a3
A. V  2 6 a3 . B. V  . C. V  . D. V  2 3a3 .
3 3
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , BD , CD ,và
M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD (tham khảo hình
vẽ).
A

M P
B D
F

Q
E G

Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng


V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Câu 17: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD và
AD  3 BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA , N là điểm thuộc CD sao cho ND  3 NC (tham
khảo hình vẽ).
S

N
B C

Mặt phẳng  BMN  cắt SD tại P . Thể tích khối chóp AMBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham
khảo hình vẽ).
A' B'

D' C'
M

A
B

D C

Mặt phẳng  MAD  cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện ABC DMKCD bằng
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Câu 19: Xét khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 (tham khảo hình vẽ).
S

A C

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  , giá trị cos khi thể tích khối chóp S. ABC
nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 20: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao
cho thể tích của khối hộp được tạo thành là 8 dm 3 và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất
(tham khảo hình vẽ).

Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế là


A. 2 dm. B. 2 3 2 dm. C. 4 dm. D. 2 2 dm.
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 14 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM
M«n: To¸n 12
Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01_TrNg 2021
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2a 2 và cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 2 a 3 . B. 3a 3 . C. 18 a 3 . D. 6 a 3 .
Lời giải:
Ta có: V  B.h  2 a .3a  6a .
2 3

 Chọn đáp án D.
Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 2 4
Lời giải:

a2 3 3a 3
Ta có VABC . ABC   SABC .AA  .a  .
4 4
 Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  a và
mặt bên AA ' B' B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
2a3 2a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 12
Lời giải:
a
Tam giác ABC vuông cân tại A có BC  a nên AB  AC  .
2
1 1 a a a2
 SABC  .AB.AC  . .  .
2 2 2 2 4
a
Do mặt bên AA ' B' B là hình vuông nên AA '  AB  .
2
a2 a a3 2
Vì ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đứng nên VABC . A ' B' C '  SABC .AA '  .  .
4 2 8
 Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA , tam giác ABC vuông tại A có AB  2 , AC  4 . Gọi
H là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ).
S

C
A

Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp S. ABC bằng
16 5 16 5 4 5 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 15 9 3
Lời giải:
S

A C

B
Xét tam giác ABC vuông tại A : BC  AB2  AC 2  2 2  4 2  2 5 .
1 1
Suy ra AH  BC  .2 5  5 .
2 2
1 1 4 5
Xét tam giác SAH vuông tại A : SSAH  SA.AH  2  SA. 5  SA  .
2 2 5
1 1
Diện tích tam giác ABC : SABC  AB.AC  .2.4  4 .
2 2
1 1 4 5 16 5
Thể tích khối chóp S. ABC : VS. ABC  SA.SABC  . .4  .
3 3 5 15
 Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (tham khảo hình vẽ).
S

A
D

O
B C
Biết diện tích xung quanh của hình chóp đó gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối
chóp đã cho bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
12 2 3 6
Lời giải:

Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Đặt SM  h . Do diện tích xung quanh gấp đôi diện tích
1
đáy nên ta có: 4.SSBC  2SABCD  4. SM.BC  2 x 2  2.h.x  2 x 2  h  x
2
2
x x 3
Tam giác SOM vuông tại M nên ta có: SO  SM  OM  x    
2 2 2
.
2 2
1 1 x 3 2 3 3
Vậy VS. ABCD  .SO.SABCD  . .x  x .
3 3 2 6
 Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình
vẽ).
S

A
D

O
B C
Thể tích V của khối chóp đã cho là
4 7 a3 4a3 4 7 a3
A. V  4 7 a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 3
Lời giải:
Diện tích đáy SABCD   2a   4a 2 .
2

S. ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD  .


1 1
h  SO  SA 2  AO 2  9a 2  2a 2  a 7 (với AO  AC  2a 2  a 2 ).
2 2
1 4a3 7
Vậy VS. ABCD  Sh  .
3 3
 Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Gọi B, C  lần lượt là trung điểm của AB , AC (tham khảo
hình vẽ).
S

C'
C
A

B'

Tính theo V thể tích khối chóp S. ABC  .


1 1 1 1
A. V . B. V . C. V. D. V.
3 2 12 4
Lời giải:
S

C'
A C

B'
B
VA.SBC  AB AC  1 1 1 1 1
Ta có tỷ số thể tích  .  .  . Do đó VA.SBC   VA.SBC hay VS. ABC   V .
VA.SBC AB AC 2 2 4 4 4
 Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M , P lần lượt là trung điểm của AB , CD ;
N là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD  3 AN (tham khảo hình vẽ).
A

B D

Thể tích tứ diện BMNP bằng


V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6
Lời giải:
A

B D

Ta có: P là trung điểm của CD nên d  P ,  BMN    d  P ,  ABD    d C ,  ABD   .


1
2
1
SABD  3.SABN  6.SBMN  SBMN  .SABD .
6
Khi đó: VPBMN  .d  P ,  BMN   .SBMN  . .d C ,  ABD   . SABD
1 1 1 1
3 3 2 6
 . .d C ,  ABD   .SABD  V .
1 1 1
12 3 12
 Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB , điểm N
thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N (tham khảo hình vẽ).
A C

A' C'

B'

Thể tích khối chóp A.BCNM là


7V 7V 5V V
A. VA. BCNM  . B. VA. BCNM  . C. VA. BCNM  . D. VA. BCNM  .
12 18 18 3
Lời giải:
A C

A' C'

B'

Cách 1:
Vì BCNM là hình thang nên:
1 
 2 CC   3 CC   .d  B; CC  
2

SBCNM 
 BM  CN  .d  B; CC     .CC .d  B; CC    SBCC B .
7 7
2 2 12 12
Khi đó:
7   7  1  7V
VA. BCNM 
7
V   
12 A. BCC B 12
7 1
 
 V  VA. ABC   12  V  3 .d A;  ABC .SABC   12  V  3 V   18
   
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh
VABCMN 1  CN BM AA  1  2 1  7 7 7V
Ta có:          0   VABCNM  VABC . ABC  .
  
VABC . ABC  3  CC BB AA  3  3 2  18 18 18
 Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA , SB (tham
khảo hình vẽ).
S

N
D
A

B C

Mặt phẳng ( MNCD ) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia
số lớn) là
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
Lời giải:
S

N
D

B C

Giả sử thể tích của khối chóp S. ABCD là V .


V SM SD SC 1 VS. MNC SM SN SC 1
Ta có S. MDC  . .  ;  . .  ;
VS. ADC SA SD SC 2 VS. ABC SA SB SC 4
VS. MDC VS. MNC VS. MDC VS . MNC VS . MNCD 1 1 3
      
VS. ADC VS. ABC 1 1 1 2 4 4
V V V
2 2 2
3 3 5 V 3
 VS. MNCD  V  VMNABCD  V  V  V  S. MNCD  .
8 8 8 VMNABCD 5
Cách khác: Dùng công thức giải nhanh.
 3
 VS. MNCD  VS. ABCD
V a  b  c  d 2  2 11 3  8 V 3
Ta có: S. MNCD      S. MNCD  .
VS. ABCD 4abcd 4.2.2.1.1 8 V 5 VABNMDC 5
 V
 ABNMDC 8 S. ABCD
 Chọn đáp án A.
3a
Câu 11: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu
2
vuông góc của A lên  ABC  là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ).
A'
C'

B'

A
C

Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng


2a3 3 2a3 6a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Lời giải:
A'
C'

B'

A
C
H
B

Gọi M là trung điểm BC , khi đó AM   ABC  . Tam giác ABC đều cạnh a nên AM  BC và
a 3
AM  . Xét tam giác vuông AAM vuông tại M có
2
2
 3a   3a 
2
a 6
AM  AM  AA .  AM  AA  AM     
2 2 2 2
  . 2

 2   2   2

a 6 a2 3 3 2a3
 VABC . ABC   AM.S ABC  .  .
2 4 8
 Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA '  2 (tham khảo hình vẽ).
A'
C'

B'

H
A C

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lời giải:

AB.BC 3 3 1
Độ dài của đường cao BH : BH   . Suy ra AH  : 3 .
AC 2 2 2
1 7
Khi đó độ dài đường cao A' H của hình lăng trụ bằng : A ' H  AA '2  AH 2  2   .
4 2
1 1 7 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V  AB.BC.A ' H  .1. 3  .
2 2 2 4
 Chọn đáp án C.
2a
Câu 13: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình
3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo
hình vẽ).
A
C

A' C'
G M

B'

Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng


3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải:
A
C

A' C'
G M

B'
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có:
2
 2a   a 3 
2
2 a 3 a2 a
AG  AM  ; AG  AA  AG     
2 2 2
   AG  .
3 3 
 3   3   9 3
a2 3 a a3 3
Suy ra: V  B . h  .  .
4 3 12
 Chọn đáp án C.
1
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  AD  a .
2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ).
S

D
A

B C

Thể tích khối chóp S. ACD là


a3 3a 3 a3 2a3
A. VS. ACD  . B. VS. ACD  . C. VS. ACD  . D. VS. ACD  .
2 6 3 6
Lời giải:
S

A E
D

B C

Gọi H là trung điểm AB . Do tam giác SAB đều nên SH  AB .


Lại có: mp  SAB  vuông góc mp  ABCD  theo giao tuyến AB nên SH   ABCD  .
Gọi E là trung điểm AD .
Ta có: AECB là hình vuông cạnh a , ECD là tam giác vuông cân tại E .
Ta thấy: tam giác ACD có trung tuyến CE bằng nửa cạnh đối diện AD nên tam giác
ACD vuông tại C mà AC  CD  a 2 nên tam giác ACD vuông cân tại C .
1 1 a 3 1
 
a3 3
2
Thể tích khối chóp S. ACD là: V  SH.SACD  . . a 2  .
3 3 2 2 6
 Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và BC  bằng 60 o (tham khảo hình vẽ).
B' C'

A'

C
B

Thể tích của khối lăng trụ đó là


2 3a 3 2 6a3
A. V  2 6 a3 . B. V  . C. V  . D. V  2 3a3 .
3 3
Lời giải:
B' C'

A'

D C
B

Dựng hình bình hành BC BD , suy ra BC  // DB , do đó góc giữa hai đường thẳng AB và BC 
bằng góc giữa hai đường thẳng AB và DB .
Xét tam giác ACD có trung tuyến AB bằng nửa cạnh đối diện CD nên ACD vuông tại A .
AD  DC 2  AC 2  16a 2  4a 2  2a 3 .
Lại do ABC. ABC  là lăng trụ tam giác đều nên AB  BC  hay AB  DB  BDA cân tại B  ,
mà  AB, DB   60 o nên tam giác BDA đều cạnh bằng 2 a 3 .
BB  AB2  AB2  12a 2  4a 2  2a 2 .
 2a 
2
3
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là V  BB.SABC  2a 2.  2 6a 3 .
4
 Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , BD , CD ,và
M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD (tham khảo hình
vẽ).
A

M P
B D
F

Q
E G

Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng


V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Lời giải:

Do  MNP  //  BCD  nên: d Q ,  MNP    d  E,  MNP    d  A,  MNP   ( Vì MA  2 ME ).


1
2
1
Suy ra: VQMNP  VAMNP . (1)
2
V AM AN AP 2 2 2 8
Mặt khác áp dụng công thức tỷ số thể tích ta có AMNP  . .  . .  . (2)
VAEFG AE AF AG 3 3 3 27
V 1
Lại có: AEFG  . (3)
VABCD 4
1 8 1 V V
Từ (1), (2), (3) ta có: VMNPQ  . . .VABCD  . Vậy VMNPQ  .
2 27 4 27 27
2
Cách khác: Đặc biệt hóa, tứ diện ABCD là tứ diện đều cạnh bằng 1  VABCD  .
12
Lúc đó, tứ diện MNPQ là tứ diện đều với cạnh MN được tính bởi:
3
MN 2 2 2 1 1 2 1 1 2 1
  MN  EF  .  . Suy ra: VMNPQ  .   .  V .
EF 3 3 3 2 3 12  3  27 12 27 ABCD
 Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD và
AD  3 BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA , N là điểm thuộc CD sao cho ND  3 NC (tham
khảo hình vẽ).
S

N
B C

Mặt phẳng  BMN  cắt SD tại P . Thể tích khối chóp AMBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Lời giải:
S

D E

B N
C

Gọi E là giao điểm của BN và AD. Đặt V1  VAMBNP .


DE ND
Ta có: BC // AD nên   3  DE  3BC  AD
BC NC
EP 2 EN 3
 D là trung điểm của AE  P là trọng tâm của tam giác SAE   , 
EM 3 EB 4
VE. DNP ED EP EN 1 2 3 1
Ta có  . .  . . 
VE. MAB EA EM EB 2 3 4 4
1 1 1 1
Mặt khác, VE. NDP  d( P ,( DEN )) .SDEN  . d(S ,( ABCD )) .SDNE  d(S ,( ABCD )) .SDNE
3 3 3 9
1 1 3 3
SAND  SDNE  .AD.d( N , AD )  AD. h  AD.h (h là đường cao của hình thang)
2 2 4 8
1 1 4 2 3
Ta lại có: SABCD  ( AD  BC ).h  . AD.h  AD.h  AD.h  SABCD
2 2 3 3 2
3 3 9
 SAND  . SABCD  SABCD
8 2 16
1 9 3 3 3 3 3 3 3
 VE. NDP  d( S ,( ABCD )) . .SABCD   VAENP  ; VE. ABM  4.   VA.BMPC    .
9 16 16 8 16 4 4 8 8
 Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham
khảo hình vẽ).
A' B'

D' C'
M

A
B

D C

Mặt phẳng  MAD  cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện ABC DMKCD bằng
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Lời giải:

 1
 A ' A  MB  .AB  1  2  .1
*Ta có SA ' MBA    3
2 2 4
1 1 3 1
Nên VD. A ' ABM  .SA ' MBA .AD  . .1 
3 3 4 4
VB. MKD BM BK 1 1 1
* Dễ thấy  .  . 
VB.CB'D BB ' BC 2 2 4
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Suy ra VB. MKD  VB.CB'D  . .SDBC .BB '  . . .DC.BC.BB '  . . .1.1.1 
4 4 3 4 3 2 4 3 2 24
1 1 17
*Vậy VA ' B' C ' D '. MKCD  1  VD. A ' ABM  VB. MKD  1    .
4 24 24
 Chọn đáp án D.
Câu 19: Xét khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 (tham khảo hình vẽ).
S

A C

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  , giá trị cos khi thể tích khối chóp S. ABC
nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải:
S

A C

Đặt SA  h , AB  AC  a . Ta có: SBC  ,  ABC    SMA   .


Ta có d  A; SBC    AH  3;
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
 2
 2
 2
  2  2  2  3 3 4 2  a2 h  6 .
AH SA AB AC 9 a a h ah
1
Suy ra: VS. ABC  a 2 h  1 .
6
3 AM a 2 2 3
Thể tích nhỏ nhất bằng 1 khi a  h  SM  a  cos   
2 SM 2 a 3 3
 Chọn đáp án C.
Câu 20: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao
cho thể tích của khối hộp được tạo thành là 8 dm 3 và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất
(tham khảo hình vẽ).
Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế là
A. 2 dm. B. 2 3 2 dm. C. 4 dm. D. 2 2 dm.
Lời giải:
Gọi cạnh đáy hình vuông là x  x  0  thì chiều cao của khối hộp là h 
8
.
x2
Ta có diện tích toàn phần của khối hộp là
32 16 16 16 16
Stp  2 x 2  4 xh  2x 2 
 2 x2    3 3 2 x2 . .
x x x x x
 Stp  24 . Dấu bằng xảy ra khi x  2 .
Vậy độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế là 2 dm .
 Chọn đáp án A.
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 14 tháng 9 năm 2021

You might also like