Professional Documents
Culture Documents
C
A
Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp S. ABC bằng
16 5 16 5 4 5 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 15 9 3
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (tham khảo hình vẽ).
S
A
D
O
B C
Biết diện tích xung quanh của hình chóp đó gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối
chóp đã cho bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
12 2 3 6
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình
vẽ).
S
A
D
O
B C
C'
C
A
B'
B D
A' C'
B'
Thể tích khối chóp A.BCNM là
7V 7V 5V V
A. VA. BCNM . B. VA. BCNM . C. VA. BCNM . D. VA. BCNM .
12 18 18 3
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA , SB (tham
khảo hình vẽ).
S
N
D
A
B C
Mặt phẳng ( MNCD ) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia
số lớn) là
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
3a
Câu 11: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng hình chiếu
2
vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ).
A'
C'
B'
A
C
B'
H
A C
A' C'
G M
B'
D
A
B C
A'
C
B
M P
B D
F
Q
E G
N
B C
Mặt phẳng BMN cắt SD tại P . Thể tích khối chóp AMBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham
khảo hình vẽ).
A' B'
D' C'
M
A
B
D C
Mặt phẳng MAD cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện ABC DMKCD bằng
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Câu 19: Xét khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 (tham khảo hình vẽ).
S
A C
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp S. ABC
nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 20: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao
cho thể tích của khối hộp được tạo thành là 8 dm 3 và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất
(tham khảo hình vẽ).
Chọn đáp án D.
Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 2 4
Lời giải:
a2 3 3a 3
Ta có VABC . ABC SABC .AA .a .
4 4
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và
mặt bên AA ' B' B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
2a3 2a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 12
Lời giải:
a
Tam giác ABC vuông cân tại A có BC a nên AB AC .
2
1 1 a a a2
SABC .AB.AC . . .
2 2 2 2 4
a
Do mặt bên AA ' B' B là hình vuông nên AA ' AB .
2
a2 a a3 2
Vì ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đứng nên VABC . A ' B' C ' SABC .AA ' . .
4 2 8
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA , tam giác ABC vuông tại A có AB 2 , AC 4 . Gọi
H là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ).
S
C
A
Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp S. ABC bằng
16 5 16 5 4 5 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 15 9 3
Lời giải:
S
A C
B
Xét tam giác ABC vuông tại A : BC AB2 AC 2 2 2 4 2 2 5 .
1 1
Suy ra AH BC .2 5 5 .
2 2
1 1 4 5
Xét tam giác SAH vuông tại A : SSAH SA.AH 2 SA. 5 SA .
2 2 5
1 1
Diện tích tam giác ABC : SABC AB.AC .2.4 4 .
2 2
1 1 4 5 16 5
Thể tích khối chóp S. ABC : VS. ABC SA.SABC . .4 .
3 3 5 15
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (tham khảo hình vẽ).
S
A
D
O
B C
Biết diện tích xung quanh của hình chóp đó gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối
chóp đã cho bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
12 2 3 6
Lời giải:
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Đặt SM h . Do diện tích xung quanh gấp đôi diện tích
1
đáy nên ta có: 4.SSBC 2SABCD 4. SM.BC 2 x 2 2.h.x 2 x 2 h x
2
2
x x 3
Tam giác SOM vuông tại M nên ta có: SO SM OM x
2 2 2
.
2 2
1 1 x 3 2 3 3
Vậy VS. ABCD .SO.SABCD . .x x .
3 3 2 6
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình
vẽ).
S
A
D
O
B C
Thể tích V của khối chóp đã cho là
4 7 a3 4a3 4 7 a3
A. V 4 7 a3 . B. V . C. V . D. V .
9 3 3
Lời giải:
Diện tích đáy SABCD 2a 4a 2 .
2
C'
C
A
B'
C'
A C
B'
B
VA.SBC AB AC 1 1 1 1 1
Ta có tỷ số thể tích . . . Do đó VA.SBC VA.SBC hay VS. ABC V .
VA.SBC AB AC 2 2 4 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M , P lần lượt là trung điểm của AB , CD ;
N là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD 3 AN (tham khảo hình vẽ).
A
B D
B D
A' C'
B'
A' C'
B'
Cách 1:
Vì BCNM là hình thang nên:
1
2 CC 3 CC .d B; CC
2
SBCNM
BM CN .d B; CC .CC .d B; CC SBCC B .
7 7
2 2 12 12
Khi đó:
7 7 1 7V
VA. BCNM
7
V
12 A. BCC B 12
7 1
V VA. ABC 12 V 3 .d A; ABC .SABC 12 V 3 V 18
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh
VABCMN 1 CN BM AA 1 2 1 7 7 7V
Ta có: 0 VABCNM VABC . ABC .
VABC . ABC 3 CC BB AA 3 3 2 18 18 18
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA , SB (tham
khảo hình vẽ).
S
N
D
A
B C
Mặt phẳng ( MNCD ) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia
số lớn) là
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
Lời giải:
S
N
D
B C
B'
A
C
B'
A
C
H
B
Gọi M là trung điểm BC , khi đó AM ABC . Tam giác ABC đều cạnh a nên AM BC và
a 3
AM . Xét tam giác vuông AAM vuông tại M có
2
2
3a 3a
2
a 6
AM AM AA . AM AA AM
2 2 2 2
. 2
2 2 2
a 6 a2 3 3 2a3
VABC . ABC AM.S ABC . .
2 4 8
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A ' H ABC và AB 1, AC 2, AA ' 2 (tham khảo hình vẽ).
A'
C'
B'
H
A C
AB.BC 3 3 1
Độ dài của đường cao BH : BH . Suy ra AH : 3 .
AC 2 2 2
1 7
Khi đó độ dài đường cao A' H của hình lăng trụ bằng : A ' H AA '2 AH 2 2 .
4 2
1 1 7 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V AB.BC.A ' H .1. 3 .
2 2 2 4
Chọn đáp án C.
2a
Câu 13: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình
3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo
hình vẽ).
A
C
A' C'
G M
B'
A' C'
G M
B'
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có:
2
2a a 3
2
2 a 3 a2 a
AG AM ; AG AA AG
2 2 2
AG .
3 3
3 3 9 3
a2 3 a a3 3
Suy ra: V B . h . .
4 3 12
Chọn đáp án C.
1
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC AD a .
2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ).
S
D
A
B C
A E
D
B C
A'
C
B
A'
D C
B
Dựng hình bình hành BC BD , suy ra BC // DB , do đó góc giữa hai đường thẳng AB và BC
bằng góc giữa hai đường thẳng AB và DB .
Xét tam giác ACD có trung tuyến AB bằng nửa cạnh đối diện CD nên ACD vuông tại A .
AD DC 2 AC 2 16a 2 4a 2 2a 3 .
Lại do ABC. ABC là lăng trụ tam giác đều nên AB BC hay AB DB BDA cân tại B ,
mà AB, DB 60 o nên tam giác BDA đều cạnh bằng 2 a 3 .
BB AB2 AB2 12a 2 4a 2 2a 2 .
2a
2
3
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là V BB.SABC 2a 2. 2 6a 3 .
4
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , BD , CD ,và
M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD (tham khảo hình
vẽ).
A
M P
B D
F
Q
E G
N
B C
Mặt phẳng BMN cắt SD tại P . Thể tích khối chóp AMBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Lời giải:
S
D E
B N
C
D' C'
M
A
B
D C
Mặt phẳng MAD cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện ABC DMKCD bằng
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Lời giải:
1
A ' A MB .AB 1 2 .1
*Ta có SA ' MBA 3
2 2 4
1 1 3 1
Nên VD. A ' ABM .SA ' MBA .AD . .1
3 3 4 4
VB. MKD BM BK 1 1 1
* Dễ thấy . .
VB.CB'D BB ' BC 2 2 4
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Suy ra VB. MKD VB.CB'D . .SDBC .BB ' . . .DC.BC.BB ' . . .1.1.1
4 4 3 4 3 2 4 3 2 24
1 1 17
*Vậy VA ' B' C ' D '. MKCD 1 VD. A ' ABM VB. MKD 1 .
4 24 24
Chọn đáp án D.
Câu 19: Xét khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 (tham khảo hình vẽ).
S
A C
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp S. ABC
nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải:
S
A C