Professional Documents
Culture Documents
• Khối đa diện = hình đa diện + phần không gian bị giới hạn bởi hình đa diện
• Thể tích khối lăng trụ:
𝑉 = 𝑆. ℎ
• Thể tích khối chóp:
1
𝑉= . 𝑆. ℎ
3
• Thể tích hình hộp chữ nhât:
𝑉 = 𝑎. 𝑏. 𝑐
• Thể tích của khối lập phương:
𝑉 = 𝑎3
• Tam giác đều cạnh a
𝑎2 . √3 1 𝑎√3
𝑆= = . 𝑎.
4 2 2
• Tứ diện đều cạnh a:
𝑎3 √2
𝑉=
12
• Tứ diện ABCD vuông tại điểm A (AB, AD, AC đôi một vuông góc tại A):
1
𝑉 = . 𝐴𝐵. 𝐴𝐶. 𝐴𝐷
6
• Công thức tính tỷ số thể tích:
𝑎2 √3
𝑆∆𝐴𝐵𝐶 =
4
𝑆𝑂 vuông góc (𝐴𝐵𝐶) → 𝑆𝑂 vuông góc 𝐴𝐼
2
2 𝑎√3 √11𝑎
→ 𝑆𝑂 = √𝑆𝐴2 − 𝐴𝑂2 = √(2𝑎)2 − ( . ) =
3 2 √3
1 1 √11𝑎 𝑎2 √3 √11 3
𝑉 = . 𝑆𝑂. 𝑆∆𝐴𝐵𝐶 = . . = .𝑎
3 3 √3 4 12
′
32√3𝑎2
𝑉 = 𝑆. 𝐴𝐴 = 4𝑎. =
9
Dạng 2: Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Dạng 3: Lăng trụ đứng
ℎ 𝑥
2𝑥
Gọi chiều rộng của bể cá là 𝑥 → Chiều dài của bể cá là 2𝑥
𝑆đá𝑦 + 𝑆𝑐á𝑐 𝑚ặ𝑡 𝑏ê𝑛 = 6,7
2𝑥 2 + 2.2𝑥ℎ + 2. 𝑥ℎ = 6,7
6,7 − 2𝑥 2 6,7
→ℎ= >0→0<𝑥<√
6𝑥 2
1 67
↔ (6,7 − 6𝑥 2 ) = 0 ↔ 𝑥 = √ (𝑡ℎỏ𝑎 𝑚ã𝑛 đ𝑖ề𝑢 𝑘𝑖ệ𝑛)
3 60
0 0