Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa: Tập 𝐿 ⊂ 𝑅3 được gọi là cung trơn nếu tồn tại một song ánh
𝑔: [𝑎, 𝑏] → 𝐿 khả vi liên tục trên (𝑎, 𝑏) và 𝑔′ (𝑡) ≠ 0, ∀𝑡 ∈ (𝑎, 𝑏). Khi đó
ta cũng nói:
• 𝑔(𝑡) là một biểu diễn tham số của 𝐿.
• 𝑔′(𝑡) là vector tiếp tuyến của 𝐿.
𝑥 = 𝑥(𝑡)
Nếu 𝐿 ⊂ 𝑅2 thì 𝑔: { , 𝑡 ∈ (𝑎, 𝑏) và 𝑔′ (𝑡) = (𝑥 ′ (𝑡), 𝑦 ′ (𝑡)).
𝑦 = 𝑦(𝑡)
a) Phương trình tiếp tuyến với 𝐿 tại điểm 𝑔(𝑡0 ) = (𝑥0 , 𝑦0 ) là:
𝑔(𝑡) − 𝑔(𝑡0 ) = 𝑔′ (𝑡0 )(𝑡 − 𝑡0 ).
b) Độ dài của 𝐿 bằng
𝑏 𝑏
Định nghĩa: Nếu khi 𝑑𝜏 → 0, tồn tại hữu hạn giới hạn:
lim 𝑆(𝑓, 𝜏) =: 𝐼;
𝑑𝜏→0
trong đó, 𝐼 không phụ thuộc vào phép chia 𝜏, không phụ thuộc vào
cách chọn điểm 𝑀𝑖 thì ta gọi giới hạn 𝐼 đó là tích phân đường loại một
̆ , kí hiệu:
của 𝑓 trên cung 𝐴𝐵
∫ 𝑓𝑑𝑠 = 𝐼.
̆
𝐴𝐵